Quyết định 45/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 45/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2024/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 26/6/2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ ý kiến của các đồng chí Thành viên UBND tỉnh (xin ý kiến qua phần mềm Quản lý văn bản);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn tại Tờ trình số 95/TTr-SNN&PTNT ngày 26/8/2024 về đề nghị ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 257/BC-STC ngày 08/08/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
1. Nuôi giữ đàn lợn giống gốc (cấp ông bà). Phụ lục số 01
2. Nuôi giữ đàn lợn đực khai thác tinh, sản xuất liều tinh lợn phục vụ thụ tinh nhân tạo cho đàn lợn nái. Phụ lục số 02.
3. Nuôi giữ đàn gà giống gốc. Phụ lục số 03.
4. Cải tạo nâng cao chất lượng đàn bò thịt, bò sữa bằng thụ tinh nhân tạo. Phụ lục số 04.
5. Bảo tồn, nuôi giữ giống gốc thủy sản truyền thống bản địa. Phụ lục số 05.
6. Đánh giá vườn tập đoàn giống cây ăn quả. Phụ lục số 06.
7. Lưu giữ, đánh giá tập đoàn vườn giống hoa cây cảnh. Phụ lục số 07.
8. Đánh giá thử nghiệm khả năng thích nghi của một số giống lúa mới vào sản xuất. Phụ lục số 08.
9. Hỗ trợ phục tráng, sản xuất một số giống lúa thuần. Phụ lục số 09.
10. Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp. Phụ lục số 10.
11. Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng, phân tích đánh giá chất lượng đất, nước, phân bón phục vụ công tác quản lý nhà nước. Phụ lục số 11.
12. Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn. Phụ lục số 12.
13. Xây dựng vườn cung cấp vật liệu giống (vườn giống gốc) cây lâm nghiệp, cây lâm sản; vườn lưu trữ giống các loại cây lâm nghiệp, cây bản địa, cây lâm sản quý. Phụ lục số 13.
14. Tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ; phát triển rừng. Phụ lục số 14.
(Chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật có phụ lục kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn, kiểm tra giám sát chặt chẽ việc triển khai, thực hiện của các đơn vị bảo đảm đúng quy định; chịu trách nhiệm toàn diện trước Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật về toàn bộ nội dung thẩm định trình ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2024/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 26/6/2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ ý kiến của các đồng chí Thành viên UBND tỉnh (xin ý kiến qua phần mềm Quản lý văn bản);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn tại Tờ trình số 95/TTr-SNN&PTNT ngày 26/8/2024 về đề nghị ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 257/BC-STC ngày 08/08/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
1. Nuôi giữ đàn lợn giống gốc (cấp ông bà). Phụ lục số 01
2. Nuôi giữ đàn lợn đực khai thác tinh, sản xuất liều tinh lợn phục vụ thụ tinh nhân tạo cho đàn lợn nái. Phụ lục số 02.
3. Nuôi giữ đàn gà giống gốc. Phụ lục số 03.
4. Cải tạo nâng cao chất lượng đàn bò thịt, bò sữa bằng thụ tinh nhân tạo. Phụ lục số 04.
5. Bảo tồn, nuôi giữ giống gốc thủy sản truyền thống bản địa. Phụ lục số 05.
6. Đánh giá vườn tập đoàn giống cây ăn quả. Phụ lục số 06.
7. Lưu giữ, đánh giá tập đoàn vườn giống hoa cây cảnh. Phụ lục số 07.
8. Đánh giá thử nghiệm khả năng thích nghi của một số giống lúa mới vào sản xuất. Phụ lục số 08.
9. Hỗ trợ phục tráng, sản xuất một số giống lúa thuần. Phụ lục số 09.
10. Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp. Phụ lục số 10.
11. Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng, phân tích đánh giá chất lượng đất, nước, phân bón phục vụ công tác quản lý nhà nước. Phụ lục số 11.
12. Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn. Phụ lục số 12.
13. Xây dựng vườn cung cấp vật liệu giống (vườn giống gốc) cây lâm nghiệp, cây lâm sản; vườn lưu trữ giống các loại cây lâm nghiệp, cây bản địa, cây lâm sản quý. Phụ lục số 13.
14. Tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ; phát triển rừng. Phụ lục số 14.
(Chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật có phụ lục kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn, kiểm tra giám sát chặt chẽ việc triển khai, thực hiện của các đơn vị bảo đảm đúng quy định; chịu trách nhiệm toàn diện trước Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật về toàn bộ nội dung thẩm định trình ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng kinh phí của các đơn vị, đảm bảo thực hiện đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế các Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Định mức kinh tế - Kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực nông nghiệp & PTNT; Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT và Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về đính chính thay thế Phụ lục 04 tại Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: NUÔI GIỮ ĐÀN LỢN GIỐNG
GỐC (CẤP ÔNG BÀ)
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng đối với hoạt động Nuôi giữ đàn lợn giống gốc (Cấp ông bà) trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Định mức này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, giá dịch vụ sự nghiệp công, kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm.
3. Căn cứ xây dựng định mức Kinh tế - kỹ thuật
- Căn cứ luật chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ về hướng dẫn chi tiết luật chăn nuôi;
- Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp&PTNT, quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp&PTNT quản lý;
- Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ/HĐND ngày 25/4/2024 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp&PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Căn cứ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9111: 2011 của lợn giống ngoại - yêu cầu kỹ thuật; Quy chuẩn Quốc Gia QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi - quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm;
- Quyết định số 217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y;
- Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương.
4. Quy trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
- Bước 1: Chăm sóc nuôi dưỡng đàn lợn giống gốc cấp ông bà theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn dịch bệnh.
- Bước 2: Tiến hành phối giống cho đàn lợn ông bà, sản xuất lợn giống bố mẹ đảm bảo các chỉ tiêu năng suất sinh sản.
- Bước 3: Chăm sóc nuôi dưỡng đàn lợn giống bố mẹ sinh ra từ đàn lợn nái ông bà theo quy trình kỹ thuật. Bình tuyển lựa chọn những con đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật cung ứng cho người chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Nuôi giữ đàn lợn giống gốc (Cấp ông bà)
I. Định mức lao động
STT |
Định mức lao động trực tiếp |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Cán bộ kỹ thuật (Kỹ sư, bác sỹ thú y trở lên) |
Phụ lục II, V tại Quyết định 217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y |
|
- |
Lợn cái kiểm tra năng suất |
100 con/công |
|
- |
Lợn cái chửa, chờ phối |
80 con/công |
|
- |
Lợn nái nuôi con |
30 con/công |
|
- |
Lợn con sau cai sữa đến 30kg |
500 con/công |
|
- |
Lợn từ 30 đến 100kg |
250 con/công |
|
- |
Công phối giống lợn ngoại |
≥10 con/công |
|
2 |
Công nhân chăn nuôi |
||
- |
Lợn nái nuôi con (30 con) |
30 con/công |
II. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị làm mát chuồng |
Bộ |
01 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương |
2 |
Chuồng nuôi lợn nái chửa |
Lồng/con |
01 |
||
3 |
Chuồng nuôi lợn nái nuôi con |
Lồng/con |
01 |
||
4 |
Sàn nuôi lợn con sau cai sữa |
m2/con |
0,6 |
||
5 |
Hệ thống máng ăn tự động |
Bộ |
02 |
||
6 |
Hệ thống máng uống tự động |
Bộ |
02 |
III. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
1 |
Định mức thức ăn |
||||||
1.1 |
Thức ăn cho lợn cái kiểm tra năng suất (30-100kg) |
Kg/con/ngày |
Phù hợp với tiêu chuẩn QCVN 01- 183:2016/BNN&PTNT |
2,6-2,8 |
0 |
100 |
Phụ lục IV tại Quyết định 217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y |
1.1 |
Lợn nái chửa và chờ phối |
Kg/con/ngày |
2,2-3,0 |
0 |
100 |
||
1.2 |
Nái nuôi con |
Kg/con/ngày |
5,0-5,5 |
0 |
100 |
||
1.3 |
Thức ăn tập ăn (từ 7-23 ngày tuổi) |
Kg/con |
0,3 |
0 |
100 |
||
1.4 |
Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đến đạt 30 kg) |
Kg/con/ngày |
0,8-1,1 |
0 |
100 |
||
1.5 |
Lợn từ 30 kg đến 100 kg |
Kg/con/ngày |
2,6-2,8 |
0 |
100 |
||
1.6 |
Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu) |
Kg/con/ngày |
2,6-2,8 |
0 |
100 |
||
2 |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vắc xin |
Liều/con |
|
12 |
0 |
100 |
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương |
- |
Dịch tả lợn cổ điển |
Liều/con |
Đảm bảo chất lượng theo quy định |
2 |
0 |
100 |
|
- |
LMLM |
Liều/con |
2 |
0 |
100 |
||
- |
Tụ huyết trùng lợn |
Liều/con |
2 |
0 |
100 |
||
- |
Phó thương hàn lợn |
Liều/con |
2 |
0 |
100 |
||
- |
Đóng dấu lợn |
Liều/con |
2 |
0 |
100 |
||
- |
Tai xanh |
Liều/con |
2 |
0 |
100 |
||
2.2 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
40 |
0 |
100 |
|
2.3 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/ con |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
2 |
0 |
100 |
|
2.4 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
0,2 |
0 |
100 |
|
2.5 |
Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn |
% |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
2 - 2,5 |
0 |
100 |
Căn cứ thực tế |
2.6 |
Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn |
% |
Đáp ứng yêu cầu sản xuất |
2 - 2,5 |
0 |
100 |
|
3 |
Định mức khác |
||||||
3.1 |
Điện nước (so với chi phí thức ăn) |
% |
Đáp ứng nhu cầu sản xuất |
3,0 - 4,0 |
0 |
100 |
Căn cứ thực tế |
3.2 |
Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn) |
% |
1,4 |
0 |
100 |
||
3.3 |
Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) |
% |
2,8 - 3,5 |
0 |
100 |
IV. Định mức kỹ thuật
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Lợn ngoại ông bà |
Căn cứ xây dựng |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
||
1 |
Số con sơ sinh sống/ổ |
Con |
≥ 10 |
Mục 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với lợn giống ngoại theo tiêu chuẩn TCVN 9111: 2011 |
2 |
Số con cai sữa/ổ |
Con |
≥ 9,0 |
|
3 |
Số ngày cai sữa |
Ngày |
21 - 28 |
|
4 |
Khối lượng sơ sinh sống/ổ |
Kg |
YS≥ 13,5 |
|
LR ≥ 13,5 |
||||
DR ≥ 12,5 |
||||
Pi ≥ 12,8 |
||||
5 |
Khối lượng cai sữa/ổ |
Kg |
YS≥ 55,0 |
|
LR ≥ 55,0 |
||||
DR ≥ 50,0 |
||||
Pi ≥ 50,0 |
||||
6 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
ngày |
380-385 |
|
7 |
Số lứa đẻ/nái/năm |
Lứa |
YS ≥ 2,1 |
|
LR≥ 2,1 |
||||
DR ≥ 1,9 |
||||
Pi ≥ 1,8 |
||||
8 |
Tỷ lệ loại thải nái/năm |
% |
12,5 |
Phụ lục 01 kèm thông tư 23/2023/TT - BTC ngày 25/4/2023 của Bộ tài chính và căn cứ vào thực tế sản xuất |
9 |
Thời gian tính hao mòn/nái |
Năm |
8 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: NUÔI GIỮ ĐÀN LỢN ĐỰC
KHAI THÁC TINH, SẢN XUẤT LIỀU TINH LỢN PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO CHO ĐÀN LỢN
NÁI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng đối với hoạt động Nuôi giữ đàn lợn đực khai thác tinh, sản xuất liều tinh lợn phục vụ thụ tinh nhân tạo cho đàn lợn nái trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Định mức này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, giá dịch vụ sự nghiệp công, kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm.
3. Căn cứ xây dựng định mức Kinh tế - Kỹ thuật
- Căn cứ Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ về hướng dẫn chi tiết luật chăn nuôi;
- Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, quy định về xây dựng, ban hành định mức Kinh tế - Kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp & PTNT quản lý;
- Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ/HĐND ngày 25/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nướctrong lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Căn cứ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9111: 2011 của lợn giống ngoại - yêu cầu kỹ thuật; TCVN 9112:2011 trạm sản xuất tinh lợn- yêu cầu kỹ thuật; Quy chuẩn Quốc Gia QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi - quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm;
- Quyết định số 217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y;
- Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương;
- Quyết định số 703/QĐ - TTg ngày 10/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030;
- Thông tư số 10/2021/TT- BNN ngày 19/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn nội dung đầu tư, hỗ trợ đầu tư thực hiện nhiệm vụ “Phát triển sản xuất giống” theo Quyết định số 703/QĐ - TTg ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
4. Quy trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
- Bước 1: Chăm sóc nuôi dưỡng đàn lợn đực giống sản xuất tinh theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo năng suất, an toàn dịch bệnh.
- Bước 2: Tiến hành khai thác, kiểm tra đánh giá chất lượng tinh dịch đủ điều kiện đưa vào sản xuất, bảo quản tinh dịch của các lợn đực đảm bảo chất lượng.
- Bước 3: Pha chế sản xuất liều tinh lợn nhân tạo, bảo quản, vận chuyển đến các điểm, cấp phát cho người chăn nuôi phối giống cho đàn lợn nái trên địa bàn tỉnh.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Nuôi giữ đàn lợn đực khai thác tinh, Sản xuất liều tinh lợn phục vụ thụ tinh nhân tạo cho đàn lợn nái trên địa bàn tỉnh.
I. Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
I |
Định mức công lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Cán bộ kỹ thuật (Kỹ sư, bác sỹ thú y trở lên) |
|
Phụ lục II, V tại Quyết định 217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y |
- |
Công khai thác tinh dịch lợn |
≥ 2 con/công |
|
- |
Công huấn luyện lợn đực nhảy giá |
≥ 5 con /công |
|
2 |
Công nhân chăn nuôi |
|
|
- |
Lợn đực kiểm tra năng suất |
30 con/công |
|
- |
Lợn đực, khai thác tinh |
30 con/công |
|
II |
Công lao động gián tiếp |
|
|
1 |
Công bảo quản và vận chuyển liều tinh dịch lợn |
≥ 2 con /công |
II. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị làm mát chuồng |
Bộ |
01 |
Phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương |
2 |
Chuồng nuôi lợn đực |
m2/con |
05 |
||
3 |
Hệ thống máng ăn tự động |
Bộ |
02 |
||
4 |
Hệ thống máng uống tự động |
Bộ |
02 |
III. Định mức vật tư
Stt |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
1 |
Định mức thức ăn cho lợn ngoại |
||||||
1.1 |
Thức ăn cho lợn đực khai thác tinh |
Kg/con/ ngày |
Phù hợp với tiêu chuẩn QCVN 01-183:2016/BNN&PTNT |
2,5-3,0 |
0 |
100 |
Phụ lục IV tại Quyết định 217/QĐ - BNN- KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức KT-KT đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y |
1.2 |
Thức ăn cho lợn đực kiểm tra năng suất (30 kg - 100 kg) |
Kg/con/ ngày |
2,6-2,8 |
0 |
100 |
||
2 |
Thức ăn hàng ngày bổ sung cho lợn đực giống |
|
|
|
|
||
2.1 |
Trứng gà |
Quả/con /ngày |
Trứng mới, không bị loãng, dập vỡ, trọng lượng từ 50-55 g/quả |
1-2 |
0 |
100 |
Căn cứ thực tế sản xuất và tài liệu về chăm sóc lợn đực giống khai thác tinh, sổ tay chăn nuôi lợn đực giống của Bộ Nông nghiêp Hoa Kỳ |
2.2 |
Lúa (ngâm thóc mầm) |
Kg/ngày |
Thóc tẻ khô ráo, sạch, tỷ lệ nảy mầm trên 80% |
0,1-0,2 |
0 |
100 |
|
2.3 |
Vitamin ADE |
Kg/con/tháng |
Đảm bảo chất lượng theo quy định |
0,2 |
0 |
100 |
|
3 |
Định mức vật tư sản xuất liều tinh |
||||||
3.1 |
Môi trường bảo quản tinh dịch lợn |
Liều/gói |
Dạng bột, 1 gói pha 1 lít môi trường, liều 50ml |
19,61 |
0 |
100 |
Điểm c, khoản 1, Điều 5, Thông tư số 10/2021/TT-BNN ngày 19/8/2021 của bộ NN&PTNT và thực tế sản xuất |
3.2 |
Nước cất pha loãng tinh dịch lợn (liều tinh 50ml) |
ml/liều |
Tinh khiết, chưng cất 2 lần, không chứa ion, tạp chất, chất vô cơ và hữu cơ. |
51 |
0 |
100 |
|
3.3 |
Lọ đựng tinh |
Chiếc/liều |
Tuýp nhựa màu trắng,PH trung tính, được tiệt trùng |
1,05 |
0 |
100 |
|
3.4 |
Nhãn, mác dán lọ tinh |
Chiếc/liều |
Chất liệu giấy đề can, in 4 màu 1 mặt |
1,05 |
0 |
100 |
|
4 |
Định mức thuốc thú y, vaccin |
||||||
4.1 |
Vắc xin |
Liều/ con |
|
12 |
0 |
100 |
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương |
- |
Dịch tả lợn cổ điển |
Liều/con |
Đảm bảo chất lượng theo quy định |
2 |
0 |
100 |
|
- |
LMLM |
Liều/con |
2 |
0 |
100 |
||
- |
Tụ huyết trùng lợn |
Liều/con |
2 |
0 |
100 |
||
- |
Phó thương hàn lợn |
Liều/con |
2 |
0 |
100 |
||
- |
Đóng dấu lợn |
Liều/con |
2 |
0 |
100 |
||
- |
Tai xanh |
Liều/con |
2 |
0 |
100 |
||
4.2 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
40 |
0 |
100 |
|
4.3 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/ con |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
2 |
0 |
100 |
|
4.4 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
0,2 |
0 |
100 |
|
4.5 |
Thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn |
% |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
2-2,5 |
0 |
100 |
Căn cứ thực tế |
4.6 |
Vật tư cho an toàn sinh học tính theo % so với thức ăn |
% |
Đáp ứng nhu cầu phòng dịch |
1,0-2,0 |
0 |
100 |
|
4.7 |
Điện nước (so với chi phí thức ăn) |
% |
|
3-3,5 |
0 |
100 |
|
5 |
Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) |
% |
Đáp ứng nhu cầu sản xuất |
1,2-1,4 |
0 |
100 |
Căn cứ thực tế |
5.2 |
Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) |
% |
Đáp ứng yêu cầu sản xuất |
2-2,5 |
0 |
100 |
IV. Định mức kỹ thuật
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1.1 |
Lợn đực khai thác tinh phục vụ thụ tinh nhân tạo |
|
|
Mục 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với lợn giống ngoại theo tiêu chuẩn TC VN 9111: 2011 |
- |
Lượng xuất tinh (V) |
ml |
≥ 220 |
|
- |
Hoạt lực tinh trùng (A) |
% |
≥ 80 |
|
- |
Mật độ tinh trùng (C) |
Triệu/ml |
≥ 250 |
|
- |
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) |
% |
≤ 15 |
|
- |
Tổng số tinh trùng tiến thẳng (VAC) |
Tỷ |
≥ 44 |
|
- |
Năng xuất tinh |
Liều/con/năm |
2.500 |
|
1.2 |
Tỷ lệ loại thải đực/năm |
% |
12,5 |
Phụ lục 01 kèm thông tư 23/2023/TT - BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính và căn cứ thực tế sản xuất |
1.3 |
Thời gian tính hao mòn/đực giống |
Năm |
8 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: NUÔI GIỮ ĐÀN GÀ GIỐNG
GỐC
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng đối với hoạt động Nuôi giữ đàn gà giống gốc trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Định mức này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng nuôi giữ đàn đàn gà giống gốc do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, giá dịch vụ sự nghiệp công, kiểm tra và đánh giá chất lượng đàn gà giống gốc.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Căn cứ Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ về hướng dẫn chi tiết luật chăn nuôi;
- Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp&PTNT, quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp&PTNT quản lý.
- Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ/HĐND ngày 25/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp&PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Căn cứ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN: 12469 gà giống nội,
- Quyết định số 217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y;
- Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương;
4. Quy trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
- Bước 1: Chăm sóc nuôi dưỡng đàn gà giống gốc theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn dịch bệnh.
- Bước 2: Tiến hành ghép đôi giao phối, phối giống cho đàn gà, sản xuất gà giống đảm bảo các chỉ tiêu năng suất sinh sản.
- Bước 3: Tiến hành ấp nở, cung cấp gà giống đảm bảo chất lượng cung ứng cho người chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Nuôi giữ đàn gà giống gốc
I. Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
||
1 |
Định mức công lao động |
Phụ lục II QĐ số 726/QĐ-BNN-KN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương |
|
- |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo |
2.000 con/cán bộ/18 tháng |
|
- |
Công nhân chăn nuôi |
2.000 con/công nhân |
Căn cứ thực tế |
II. Định mức máy móc thiết bị
1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Lồng tầng |
Con/ m2 |
8 - 12 |
|
QĐ số 726/QĐ-BNN-KN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương |
2 |
Sàn nhựa |
Con/ m2 |
6 - 8 |
|
|
3 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với quy mô, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
4 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
01 |
||
5 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
01 |
|
|
6 |
Hệ thống thu trứng |
Hệ thống |
01 |
||
7 |
Hệ thống tải phân |
Hệ thống |
01 |
||
8 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
2. Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở)
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Máy ấp trứng gia cầm |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
Phụ lục II tại QĐ số 726/QĐ-BNN-KN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương |
2 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
III. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
1 |
Giống |
Con |
Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
|
|
Phụ lục II tại QĐ số 726/QĐ-BNN-KN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT và PL |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
||
- |
Giai đoạn gà con |
Kg/con/ giai đoạn |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo Phù hợp với tiêu chuẩn QCVN 01- 183:2016/BNN&PTNT |
2-4 |
0 |
100 |
|
- |
Giai đoạn gà hậu bị |
Kg/con/ giai đoạn |
9-12 |
0 |
100 |
||
- |
Giai đoạn gà sinh sản |
Kg/con/ giai đoạn |
45-50 |
0 |
100 |
||
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC |
14 |
0 |
100 |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
2,5 |
0 |
100 |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
0,05 |
0 |
100 |
IV. Định mức khác
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
1 |
Thuốc phòng trị bệnh so cho phí thức ăn |
% |
Thuốc ghi rõ tên, thành phần, số lô, ngày sản xuất, hạn sử dụng, hướng dẫn sử dụng |
2 |
0 |
100 |
Căn cứ thực tế |
2 |
Vật rẻ tiền mau hỏng so thức ăn |
% |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
3 |
0 |
100 |
|
2 |
Điện nước so với thức ăn |
% |
|
4 |
0 |
100 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: CẢI TẠO NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐÀN BÒ THỊT, BÒ SỮA BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng đối với hoạt động cải tạo nâng cao chất lượng đàn bò thịt, bò sữa bằng thụ tinh nhân tạo trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Định mức này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, giá dịch vụ sự nghiệp công, kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm.
3. Căn cứ xây dựng
- Căn cứ luật chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ về hướng dẫn chi tiết luật chăn nuôi;
- Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp&PTNT, quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp&PTNT quản lý;
- Căn cứ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11908:2017 yêu cầu kỹ thuật đối với các giống bò nội, TCVN 9120:2011 yêu cầu kỹ thuật đối với giống bò Brahman, TCVN 8925:2012 tinh bò sữa, bò thịt - Đánh giá chất lượng; QCVN 2016/BNNPTNT Qui chuẩn quốc gia về tinh vật nuôi: phần 1: Tinh bò.
- Căn cứ Quyết định số 726/QĐ - BNN-CN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
- Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ/HĐND ngày 25/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp&PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Quy trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
- Bước 1: Thực hiện đấu thầu lựa chọn đơn vị cung cấp vật tư, tinh bò đảm bảo chất lượng theo quy định.
- Bước 2: Phối hợp với phòng Nông nghiệp&PTNT (kinh tế) các huyện, thành phố, các dẫn tinh viên bò tại các địa phương tổ chức bảo quản, cấp phát, phối giống cho đàn bò trên địa bàn tỉnh.
- Bước 3: Cập nhật, tổng hợp kết quả phối giống, kết quả sinh sản của đàn bò.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Cải tạo nâng cao chất lượng đàn bò thịt, bò sữa bằng thụ tinh nhân tạo
II. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Công lao động phổ thông (Người dân đối ứng) |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Phụ lục 1, Mục 14, QĐ 726/QĐ - BNN - KN ngày 24/02/2022 của về việc ban hành ĐM - KTKT khuyến nông trung ương |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng/ cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
II. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức vật tư |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
1 |
Giống |
Con |
|
|
|
Giống được công nhận TBKT, công bố Tiêu chuẩn cơ sở |
Phụ lục 1, Mục 14, 15 QĐ 726/QĐ - BNN - KN ngày 24/02/2022 của về việc ban hành ĐM - KTKT khuyến nông trung ương |
2 |
Tinh đông lạnh |
|
|
|
|
||
- |
Bò thịt |
Liều/con/năm |
02 |
0 |
100 |
0,2-0,5 ml/liều |
|
- |
Bò sữa |
Liều/con/năm |
04 |
0 |
100 |
||
3 |
Ni tơ lỏng |
Lít/con |
02 |
0 |
100 |
Độ tinh khiết 99,999% |
|
4 |
Găng tay, ống gen |
|
|
|
- Găng tay có 5 ngón, chất liệu Polyethylen dai, độ bền cao - Ống gen phù hợp với 2 loại cọng rạ 0,25ml và 0,5 ml, làm bằng nhựa PVC trung tính, |
||
- |
Bò thịt |
Bộ/con/năm |
02 |
0 |
100 |
||
- |
Bò sữa |
Bộ/con/năm |
04 |
0 |
100 |
||
5 |
Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít |
Chiếc/huyện |
02 |
0 |
100 |
Bình được làm bằng hợp kim nhôm, gồm hai lớp và được hút chân không, bảo quản trong nhiệt độ âm sâu (-196ºC) |
|
6 |
Súng bắn tinh |
Cái/huyện |
06 |
0 |
100 |
Súng bắn tinh dùng cho cọng dạ 0,25ml và 0,5 ml, làm bằng thép không rỉ. |
III. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
|
Phụ lục 1, Mục 14, QĐ 726/QĐ - BNN - KN ngày 24/02/2022 của về việc ban hành ĐM - KTKT khuyến nông trung ương |
||
|
Số lần |
Lần |
02 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
||
3 |
Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin của ngành (Báo, Đài…) |
CM hoặc phóng sự |
02 |
|
Căn cứ thực tế |
4 |
Chi phí quản lý (so với tổng chi phí) |
% |
5 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: BẢO TỒN, NUÔI GIỮ GIỐNG
GỐC THỦY SẢN TRUYỀN THỐNG, BẢN ĐỊA
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng đối với hoạt động Bảo tồn, nuôi giữ giống gốc thủy sản truyền thống, bản địa trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Định mức này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
- Các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, giá dịch vụ sự nghiệp công, kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Căn cứ Luật thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 hướng dẫn Luật Thủy sản năm 2017;
- Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 về dẫn Luật Thủy sản năm 2017;
- Căn cứ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 về cá nước ngọt - yêu cầu kỹ thuật;
- Căn cứ Thông tư 05/2020/TT-BNNPTNT, ngày 16/3/2020 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giống thủy sản; QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT;
- Căn cứ Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT, ngày 15/7/2021 quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;
- Căn cứ Quyết định 3515/QĐ-BNN-TCTS ngày 07/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt danh mục giống gốc giống thủy sản;
- Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật đối với giống gốc giống thủy sản.
- Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN, ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương.
- Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND, ngày 25/4/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Quy trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ:
- Bước 1: Chăm sóc, nuôi vỗ đàn cá giống gốc theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn dịch bệnh.
- Bước 2: Tiến hành phối giống cho đàn cá theo mùa vụ, sản xuất cá bột, cá hương, cá giống đảm bảo các chỉ tiêu năng suất sinh sản.
- Bước 3: Chăm sóc nuôi dưỡng, chọn lọc đàn cá bột, cá hương, cá giống đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật cung ứng cho người chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Bảo tồn, nuôi giữ giống gốc thủy sản truyền thống, bản địa.
I. Định mức lao động
STT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Lao động kỹ thuật |
|
Phụ lục I, Điều 1, Quyết định 5037/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2017 |
- |
Cho 100 kg cá bố mẹ (Cá lăng chấm, cá chiên, cá chạch song, cá chép) |
145 công/năm/giống |
|
- |
Cho 1 vạn cá giống |
|
|
+ |
Cá chép |
12 công/năm |
|
+ |
Cá lăng chấm |
60 công/năm |
|
+ |
Cá chạch sông, cá chiên |
45 công/năm/giống |
|
2 |
Lao động phổ thông |
|
|
- |
Cho 100 kg cá bố mẹ |
|
|
+ |
Cá chép |
80 công/năm |
|
+ |
Cá chiên, cá trạch sông |
95 công/năm/giống |
|
+ |
Cá lăng chấm |
110 công/năm |
|
- |
Cho 1 vạn cá giống |
|
|
+ |
Cá lăng chấm |
120 công/năm |
|
+ |
Cá chiên, chạch sông, cá chép |
15 công/năm/giống |
II. Định mức máy móc thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức máy móc, thiết bị |
Căn cứ |
1 |
Định mức ao, bể |
|
|
Quyết định 5037/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2017 |
1.1 |
Mật độ nuôi cá bố mẹ |
con/100m2 |
7-15 |
|
1.2 |
Mật độ ương cá bột trong bể/giai |
|
|
|
- |
Cá lăng chấm |
con/m3 |
2.000-2.600 |
|
- |
Cá chiên |
con/m3 |
3.000 |
|
- |
Cá chép |
con/m3 |
100-150 |
|
|
Cá chạch sông |
con/m3 |
12.000-16.000 |
|
1.3 |
Mật độ ương cá hương trong ao |
|
|
|
- |
Cá lăng chấm |
con/m2 |
30-35 |
|
- |
Cá chép |
con/m2 |
10-15 |
|
1.4 |
Mật độ ương cá hương bể |
|
|
|
- |
Cá lăng chấm |
con/m2 |
400 |
|
- |
Cá chiên |
con/m2 |
600 |
|
- |
Cá chạch sông |
con/m2 |
350-500 |
|
2 |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
2.1 |
Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) |
% |
10 |
|
2.2 |
Khấu hao, sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) |
% |
15 |
|
2.3 |
Máy bơm nước |
Bộ/02 ha |
01-02 |
Phục lục III. Quyết định 726/QĐ-BNN-KN, ngày 24/02/2022 |
2.4 |
Hệ thống máy quạt nước |
Bộ/02 ha |
01-02 |
|
2.5 |
Hệ thống sục khí |
Bộ/02 ha |
01-02 |
III. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
1 |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
1.1 |
Thức ăn cho cá bố mẹ |
|
|
|
|
|
a |
Thức ăn công nghiệp ( ≥ 40% Protein) |
|
|
|
0 |
100 |
- |
Cá chép |
% khối lượng cá/ngày |
Theo thông tư 04/2020/TT-BNNPNT ngày 09/3/2020 |
3-5 |
0 |
100 |
b |
Thức ăn tươi sống |
|
Đảm bảo chất lượng |
|
|
|
- |
Cá lăng chấm |
% khối lượng cá/ngày |
8-10 |
0 |
100 |
|
- |
Cá chiên, cá chạch sông |
% khối lượng cá/ngày |
3-5 |
0 |
100 |
|
1.2 |
Thức ăn cho cá bột |
|
|
|
|
|
- |
Động vật phù du |
|
|
|
|
|
+ |
Cá lăng chấm |
Kg/vạn cá |
10 |
0 |
100 |
|
- |
Trùn chỉ |
|
|
|
|
|
+ |
Cá lăng chấm |
Kg/vạn cá |
30 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá chiên, cá chạch sông |
Kg/vạn cá |
15-20 |
0 |
100 |
|
- |
Thức ăn chế biến |
Kg/vạn cá |
|
|
|
|
+ |
Cá chép |
Kg/vạn cá |
0,5-06 |
0 |
100 |
|
1.3 |
Thức ăn cho cá hương |
|
|
|
|
|
- |
Trùn chỉ |
|
|
|
|
|
+ |
Cá lăng chấm |
Kg/vạn cá |
30 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá chiên, cá chạch sông |
Kg/vạn cá |
10-15 |
0 |
100 |
|
- |
Thức ăn tươi sống |
|
|
|
|
|
+ |
Cá lăng chấm |
Kg/vạn cá |
50 |
0 |
100 |
|
- |
Thức ăn công nghiệp (> 35% Protein) |
|
|
|
|
|
+ |
Cá chiên, cá chạch sông |
% khối lượng cá/ngày |
5 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá chép |
% khối lượng cá/ngày |
10-15 |
0 |
100 |
|
2 |
Định mức kích dục tố, hóa chất, phân bón và thuốc chữa bệnh |
|
|
|
|
|
2.1 |
Kích dục tố |
|
Đảm bảo chất lượng theo quy định |
|
|
|
a |
LRHa |
|
|
|
|
|
- |
Cá lăng chấm |
|
|
|
|
|
+ |
Cá đực |
µg/1kg cá bố mẹ |
5-7 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá cái |
µg/1kg cá bố mẹ |
15-20 |
0 |
100 |
|
- |
Cá chiên |
|
|
|
|
|
+ |
Cá đực |
µg/1kg cá bố mẹ |
9 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá cái |
µg/1kg cá bố mẹ |
35 |
0 |
100 |
|
- |
Cá chép |
|
|
|
|
|
+ |
Cá đực |
µg/1kg cá bố mẹ |
10-15 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá cái |
µg/1kg cá bố mẹ |
30-35 |
0 |
100 |
|
b |
Domperidon |
|
|
|
|
|
- |
Cá lăng chấm |
|
|
|
|
|
+ |
Cá đực |
µg/1kg cá bố mẹ |
2 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá cái |
µg/1kg cá bố mẹ |
6 |
0 |
100 |
|
- |
Cá chiên |
|
|
|
|
|
+ |
Cá đực |
µg/1kg cá bố mẹ |
3 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá cái |
µg/1kg cá bố mẹ |
9 |
0 |
100 |
|
- |
Cá chép |
|
|
|
|
|
+ |
Cá đực |
µg/1kg cá bố mẹ |
3-5 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá cái |
µg/1kg cá bố mẹ |
10-15 |
0 |
100 |
|
c |
HCG |
|
|
|
|
|
- |
Cá chạch sông |
|
|
|
|
|
+ |
Cá đực |
UI/1kg cá bố mẹ |
200 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá cái |
UI/1kg cá bố mẹ |
600 |
0 |
100 |
|
d |
Não thùy thể |
|
|
|
|
|
- |
Cá chạch sông |
|
|
|
|
|
+ |
Cá đực |
mg/1kg cá bố mẹ |
10 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá cái |
mg/1kg cá bố mẹ |
30 |
0 |
100 |
|
2.2 |
Hóa chất, phân bón |
|
|
|
|
|
- |
Khử trùng ao nuôi |
|
|
|
|
|
+ |
Cá chép |
Kg hoặc lít/m2 |
0,1 |
0 |
100 |
|
+ |
Cá lăng chấm |
Kg hoặc lít/m2 |
0,01 |
0 |
100 |
|
- |
Khử trùng bể nuôi |
|
|
|
|
|
+ |
Cá lăng chấm, cá chiên, cá chạch sông |
Kg hoặc lít/m2 |
0,1 |
0 |
100 |
|
- |
Phân bón gây nuôi thức ăn tươi sống |
Lít/m3 |
|
|
|
|
+ |
Cá chạch sông |
|
0,1 |
0 |
100 |
|
2.3 |
Thuốc chữa bệnh (so với chi phí thức ăn) |
% |
3-5 |
0 |
100 |
|
3 |
Định mức khác |
|
Đáp ứng nhu cầu sản xuất |
|
|
|
3.1 |
Điện |
|
|
|
|
|
- |
Cho 100kg cá bố mẹ |
kw |
2.000 |
0 |
100 |
|
- |
Cho 1 vạn cá giống |
|
600 |
0 |
100 |
|
3.2 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
- |
Cho 100kg cá bố mẹ |
lít |
25 |
0 |
100 |
|
- |
Cho 1 vạn cá giống |
|
25 |
0 |
100 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TRONG
HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ VƯỜN TẬP ĐOÀN GIỐNG CÂY ĂN QUẢ
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng thực hiện cho việc Đánh giá vườn tập đoàn giống cây ăn quả.
2. Đối tượng áp dụng
Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan đặt hàng).
Đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hang hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Thông tư 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ tài chính về quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ;
Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt;
Căn cứ Thông tư số 21/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về qui định một số định mức kinh tế kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 25/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Nghị quyết về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát.
Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: Định mức công lao động; Định mức vật tư, dụng cụ lao động; Định mức năng lượng, nhiên liệu;
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
+ Công lao động có chuyên môn: Thực hiện các nội dung công việc lập kế hoạch trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại; Theo dõi chỉ tiêu kỹ thuật và hướng dẫn kỹ thuật; Xử lý số liệu, viết báo cáo kỹ thuật...Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, chuyên môn phù hợp.
+ Công lao động phổ thông: Thực hiện các nội dung công việc: làm đất, đào hố, bón phân, trồng cây, tưới nước, làm cỏ, vun xới....
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chỉ đạo, giám sát, nghiệm thu...), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, tương đương với hệ số lương trung bình bậc 4, hệ số lương 3,33 trở lên; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 03 năm kinh nghiệm.
5.2. Định mức vật tư, dụng cụ lao động
Định mức vật tư, dụng cụ lao động là mức tiêu hao từng loại vật tư, dụng cụ lao động cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
Định mức sử dụng: là lượng vật tư, dụng cụ lao động cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư dụng cụ lao động sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
Xác định chủng loại vật tư;
Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
A. Nhóm cây có múi (Bưởi, cam, chanh, quýt,…)
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức tính cho 10.000 m2/năm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4) |
I |
Công lao động |
|
1.787 |
|
1 |
Công lao động kỹ thuật: (Yêu cầu trình độ chuyên môn phù hợp, từ đại học trở lên) |
|
702 |
QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn (Phụ lục VI) |
|
Lập kế hoạch trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại |
Công |
200 |
|
|
Theo dõi và hướng dẫn kỹ thuật |
Công |
366 |
|
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo kỹ thuật |
Công |
136 |
|
2 |
Công lao động phổ
thông: |
|
1.085 |
|
|
Phát dọn thực bì toàn diện |
Công |
18 |
Thông tư số 21/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn |
|
Đào rãnh, lên luống, cuốc hố |
Công |
18 |
|
|
Lấp hố |
Công |
6 |
|
|
Vận chuyển và bón phân, thuốc BVTV |
Công |
7 |
|
|
Vận chuyển cây con và trồng |
Công |
6 |
|
|
Chăm sóc, bao gồm: |
|
|
|
|
Tưới nước giữ ẩm |
Công |
200 |
Căn cứ theo thực tế |
|
Làm cỏ, vun xới…. |
Công |
300 |
|
|
Bón phân |
Công |
150 |
|
|
Cắt tỉa tạo chồi, tạo tán |
Công |
250 |
|
|
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại. |
Công |
80 |
|
|
Công khác |
Công |
50 |
|
II |
Công lao động gián tiếp (kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hàng năm) |
|
|
|
1 |
Tính bằng 10% công lao động trực tiếp |
|
|
Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng NN&PTNT |
Ghi chú: Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC, ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Cấp bậc công việc: theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
+ Lao động kỹ thuật: Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên.
+ Lao động phổ thông hoặc công nhân: tương đương công nhân bậc 2 = 2,55.
+ Lao động gián tiếp (Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu): Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên.
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức tính cho 10.000 m2/năm |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
- |
Giống |
|
|
|
|
|
QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn (Phụ lục VI) |
|
Cây Bưởi, cam chanh quýt… |
Cây |
|
1.000- 1.200 |
|
|
|
- |
Phân bón |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Phân bón vi sinh |
Kg |
|
4.000 |
0 |
100 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
Kg |
|
40.000 |
0 |
100 |
|
|
N |
Kg |
|
500 |
0 |
100 |
|
|
P2O5 |
Kg |
|
400 |
0 |
100 |
|
|
K2O |
Kg |
|
500 |
0 |
100 |
|
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
Kg/l |
|
20 |
0 |
100 |
Chi theo thực tế |
|
Vôi bột |
Kg |
|
700 |
0 |
100 |
|
|
Thuốc BVTV |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Thuốc trừ sâu, trừ bệnh, xử lý đất |
Kg/l |
|
40 |
0 |
100 |
|
|
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Xăng, dầu |
Lít |
|
100 |
0 |
100 |
|
|
Điện bơm nước |
Kw/h |
|
300 |
0 |
100 |
|
2 |
Công cụ, dụng cụ vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
Cuốc, xẻng, kéo cắt cành, bảng, biển, bảo hộ lao động, dây tưới, máy bơm nước, bình bơm thuốc… |
Bộ |
|
01 |
|
|
Chi theo thực tế, tối đa 5% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
3 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
|
|
|
|
Chi theo thực tế |
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
Chi theo thực tế |
B. Nhóm cây mít, hồng xiêm, khế, bơ, vú sữa….
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức tính cho 10.000 m2/năm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4) |
I |
Công lao động |
|
1.607 |
|
1 |
Công lao động kỹ
thuật: |
Công |
702 |
QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn (Phụ lục VI) |
|
Lập kế hoạch (trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại) |
Công |
200 |
|
|
Theo dõi và hướng dẫn kỹ thuật |
Công |
366 |
|
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo kỹ thuật |
Công |
136 |
|
2 |
Công lao động phổ
thông: |
Công |
905 |
|
|
Phát dọn thực bì toàn diện |
Công |
18 |
Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT |
|
Đào rãnh, lên luống, cuốc hố |
Công |
18 |
|
|
Lấp hố |
Công |
6 |
|
|
Vận chuyển và bón phân, thuốc BVTV |
Công |
7 |
|
|
Vận chuyển cây con và trồng |
Công |
6 |
|
|
Chăm sóc, bao gồm: |
|
|
Chi theo thực tế |
|
Tưới nước giữ ẩm |
Công |
160 |
|
|
Làm cỏ, vun xới |
Công |
300 |
|
|
Bón phân |
Công |
70 |
|
|
Cắt tỉa, tạo chồi, tạo tán |
Công |
200 |
|
|
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại. |
Công |
70 |
|
|
Công khác |
Công |
50 |
|
II |
Công lao động gián tiếp (kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hàng năm) |
|
|
|
1 |
Tính bằng 10% công lao động trực tiếp |
|
|
Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT |
Ghi chú: Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC, ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Cấp bậc công việc: theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
+ Lao động kỹ thuật: Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên.
+ Lao động phổ thông hoặc công nhân: tương đương công nhân bậc 2 = 2,55.
+ Lao động gián tiếp (Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu): Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên.
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức tính cho 10.000 m2/năm |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
- |
Giống |
|
|
|
|
|
QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn (Phụ lục VI) |
|
Cây mít, hồng xiêm, khế, bơ, vú sữa…. |
Cây |
|
1.000- 1.200 |
|
|
|
- |
Phân bón |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Phân bón vi sinh |
Kg |
|
4.000 |
0 |
100 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
Kg |
|
20.000 |
0 |
100 |
|
|
N |
Kg |
|
350 |
0 |
100 |
|
|
P2O5 |
Kg |
|
300 |
0 |
100 |
|
|
K2O |
Kg |
|
350 |
0 |
100 |
|
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
Kg/l |
|
10 |
0 |
100 |
Chi theo thực tế |
|
Vôi bột |
Kg |
|
600 |
0 |
100 |
|
|
Thuốc BVTV |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Thuốc trừ sâu, trừ bệnh, xử lý đất |
Kg/l |
|
40 |
0 |
100 |
|
|
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Xăng, dầu |
Lít |
|
100 |
0 |
100 |
|
|
Điện bơm nước |
Kw/h |
|
300 |
0 |
100 |
|
2 |
Công cụ, dụng cụ vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
Cuốc, xẻng, kéo cắt cành, bảng, biển, bảo hộ lao động, dây tưới, máy bơm nước, bình bơm thuốc… |
Bộ |
|
01 |
|
|
Chi theo thực tế, tối đa 5% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
3 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
|
|
|
|
Chi theo thực tế |
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
Chi theo thực tế |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức tính cho 10.000 m2/năm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4) |
I |
Công lao động |
|
1.327 |
|
1 |
Công lao động kỹ thuật: (Yêu cầu trình độ chuyên môn phù hợp, từ đại học trở lên) |
Công |
702 |
QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn (Phụ lục VI) |
|
Lập kế hoạch trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại |
Công |
200 |
|
|
Theo dõi và hướng dẫn kỹ thuật |
Công |
366 |
|
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo kỹ thuật |
Công |
136 |
|
2 |
Công lao động phổ thông: (Yêu cầu đáp ứng công việc) |
Công |
625 |
|
|
Phát dọn thực bì toàn diện |
Công |
18 |
Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT |
|
Đào rãnh, lên luống, cuốc hố |
Công |
18 |
|
|
Lấp hố |
Công |
6 |
|
|
Vận chuyển và bón phân, thuốc BVTV |
Công |
7 |
|
|
Vận chuyển cây con và trồng |
Công |
6 |
|
|
Chăm sóc, bao gồm: |
|
|
Chi theo thực tế |
|
Tưới nước giữ ẩm |
Công |
110 |
|
|
Làm cỏ, vun xới |
Công |
120 |
|
|
Bón phân |
Công |
50 |
|
|
Cắt tỉa tạo chồi, tạo tán |
Công |
160 |
|
|
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại. |
Công |
80 |
|
|
Công khác |
Công |
50 |
|
II |
Công lao động gián tiếp (kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hàng năm) |
|
|
|
1 |
Tính bằng 10% công lao động trực tiếp |
|
|
Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT |
Ghi chú: Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC, ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Cấp bậc công việc: theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
+ Lao động kỹ thuật: Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên.
+ Lao động phổ thông hoặc công nhân: tương đương công nhân bậc 2 = 2,55.
+ Lao động gián tiếp (Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu): Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên.
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức tính cho 10.000 m2/năm |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Giống |
|
|
|
|
|
QĐ số 2521/QĐ-BNN- KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn (Phụ lục VI) |
|
Cây Na, ổi, táo…. |
Cây |
|
1.000-1.200 |
|
|
|
|
Phân bón |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Phân bón vi sinh |
Kg |
|
8.000 - 1.000 |
0 |
100 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
Kg |
|
25.000 - 30.000 |
0 |
100 |
|
|
N |
Kg |
|
400 |
0 |
100 |
|
|
P2O5 |
Kg |
|
200 |
0 |
100 |
|
|
K2O |
Kg |
|
450 |
0 |
100 |
|
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
Kg/l |
|
10 |
0 |
100 |
Chi theo thực tế |
|
Vôi bột |
Kg |
|
600 |
0 |
100 |
|
|
Thuốc BVTV |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Thuốc trừ sâu, trừ bệnh, xử lý đất |
Kg/l |
|
20 |
0 |
100 |
|
|
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Xăng dầu |
Lít |
|
100 |
0 |
100 |
|
|
Điện bơm nước |
Kw/h |
|
300 |
0 |
100 |
|
2 |
Công cụ, dụng cụ vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
Cuốc, xẻng, kéo cắt cành, bảng, biển, bảo hộ lao động, dây tưới, máy bơm nước, bình bơm thuốc… |
Bộ |
|
01 |
|
|
Chi theo thực tế, tối đa 5% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
3 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
|
|
|
|
Chi theo thực tế |
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
Chi theo thực tế |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức tính cho 10.000 m2/năm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4) |
I |
Công lao động |
|
1.407 |
|
1 |
Công lao động kỹ thuật: (Yêu cầu trình độ chuyên môn phù hợp, từ đại học trở lên) |
Công |
702 |
QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn (Phụ lục VI) |
|
Lập kế hoạch trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại |
Công |
200 |
|
|
Theo dõi và hướng dẫn kỹ thuật |
Công |
366 |
|
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo kỹ thuật |
Công |
136 |
|
2 |
Công lao động phổ thông: (Yêu cầu đáp ứng công việc) |
Công |
705 |
|
|
Phát dọn thực bì toàn diện |
Công |
18 |
Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT |
|
Đào rãnh, lên luống, cuốc hố |
Công |
18 |
|
|
Lấp hố |
Công |
6 |
|
|
Vận chuyển và bón phân, thuốc BVTV |
Công |
7 |
|
|
Vận chuyển cây con và trồng |
Công |
6 |
|
|
Chăm sóc, bao gồm: |
|
|
Chi theo thực tế |
|
Tưới nước giữ ẩm |
Công |
110 |
|
|
Làm cỏ, vun xới |
Công |
200 |
|
|
Bón phân |
Công |
50 |
|
|
Cắt tỉa tạo chồi, tạo tán |
Công |
160 |
|
|
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại. |
Công |
80 |
|
|
Công khác |
|
50 |
|
II |
Công lao động gián tiếp (kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hàng năm) |
|
|
|
1 |
Tính bằng 10% công lao động trực tiếp |
|
|
Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT |
Ghi chú: Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC, ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Cấp bậc công việc: theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
+ Lao động kỹ thuật: Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên.
+ Lao động phổ thông hoặc công nhân: tương đương công nhân bậc 2 = 2,55.
+ Lao động gián tiếp (Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu): Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên.
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức tính cho 10.000 m2/năm |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Giống |
|
|
|
|
|
QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn (Phụ lục VI) |
|
Cây nhãn, vải |
Cây |
|
1.000- 1.200 |
|
|
|
|
Cây xoài |
Cây |
|
2.000 - 3.000 |
|
|
|
|
Phân bón |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Phân bón vi sinh |
Kg |
|
9.000 |
0 |
100 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
Kg |
|
20.000 |
0 |
100 |
|
|
N |
Kg |
|
450 |
0 |
100 |
|
|
P2O5 |
Kg |
|
300 |
0 |
100 |
|
|
K2O |
Kg |
|
450 |
0 |
100 |
|
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
Kg/l |
|
20 |
0 |
100 |
Chi theo thực tế |
|
Vôi bột |
Kg |
|
600 |
0 |
100 |
|
|
Thuốc BVTV |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Thuốc trừ sâu, trừ bệnh, xử lý đất |
Kg/l |
|
20 |
0 |
100 |
|
|
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Xăng dầu |
Lít |
|
100 |
0 |
100 |
|
|
Điện bơm nước |
Kw/h |
|
300 |
0 |
100 |
|
2 |
Công cụ, dụng cụ vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
Cuốc, xẻng, kéo cắt cành, bảng, biển, bảo hộ lao động, dây tưới, máy bơm nước, bình bơm thuốc… |
Bộ |
|
01 |
|
|
Chi theo thực tế, tối đa 5% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
3 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
|
|
|
|
Chi theo thực tế |
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
Chi theo thực tế |
Ghi chú: Khối lượng phân bón N, P2O5, K2O là hàm lượng nguyên chất căn cứ để tỉnh khối lượng phân bón thương phẩm.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: LƯU GIỮ, ĐÁNH GIÁ TẬP
ĐOÀN VƯỜN GIỐNG HOA CÂY CẢNH
(Kèm theo
Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng thực hiện cho việc Lưu giữ, đánh giá tập đoàn vườn giống hoa cây cảnh.
2. Đối tượng áp dụng
Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan đặt hàng).
Đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hang hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Thông tư 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ tài chính về quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ;
Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.
Căn cứ Thông tư số 21/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về qui định một số định mức kinh tế kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 25/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Nghị quyết về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát.
Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: Định mức công lao động; Định mức vật tư, dụng cụ lao động; Định mức năng lượng, nhiên liệu;
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
+ Công lao động có chuyên môn: Thực hiện các nội dung công việc lập kế hoạch trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại; Theo dõi chỉ tiêu kỹ thuật và hướng dẫn kỹ thuật; Xử lý số liệu, viết báo cáo kỹ thuật ...Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, chuyên môn phù hợp.
+ Công lao động phổ thông: Thực hiện các nội dung công việc: làm đất, đào hố, bón phân, trồng cây, tưới nước, làm cỏ, vun xới...
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, chỉ đạo, giám sát, nghiệm thu...), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, tương đương với hệ số lương trung bình bậc 4, hệ số lương 3,33 trở lên; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 03 năm kinh nghiệm.
5.2. Định mức vật tư, dụng cụ lao động
Định mức vật tư, dụng cụ lao động là mức tiêu hao từng loại vật tư, dụng cụ lao động cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
Định mức sử dụng: là lượng vật tư, dụng cụ lao động cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư dụng cụ lao động sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
Xác định chủng loại vật tư;
Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức tính cho 1.000 m2/năm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4) |
I |
Công lao động |
|
516 |
|
1 |
Công lao động kỹ thuật: (Yêu cầu trình độ chuyên môn phù hợp, từ đại học trở lên) |
Công |
216 |
QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn (phụ lục IV) |
|
Lập kế hoạch trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại |
Công |
45 |
|
|
Theo dõi và hướng dẫn kỹ thuật |
Công |
131 |
|
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo kỹ thuật |
Công |
40 |
|
2 |
Công lao động phổ thông: (Yêu cầu đáp ứng công việc) |
Công |
300 |
|
|
Phát dọn thực bì toàn diện |
Công |
15 |
Chi theo thực tế |
|
Đào rãnh, lên luống, cuốc hố |
Công |
15 |
|
|
Lấp hố |
Công |
10 |
|
|
Vận chuyển và bón phân, thuốc BVTV |
Công |
15 |
|
|
Vận chuyển cây con và trồng |
Công |
5 |
|
|
Chăm sóc, bao gồm: |
|
|
|
|
Tưới nước giữ ẩm |
|
60 |
|
|
Làm cỏ, vun xới, tưới phân, bón phân |
|
80 |
|
|
Cắt tỉa, tạo tán, tạo chồi |
|
60 |
|
|
Phun thuốc phòng, trừ sâu bệnh hại |
|
40 |
|
II |
Công lao động gián tiếp (kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hàng năm) |
|
|
|
1 |
Tính bằng 10% công lao động trực tiếp |
|
|
Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT |
Ghi chú: Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC, ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Cấp bậc công việc: theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
+ Lao động kỹ thuật: Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên.
+ Lao động phổ thông hoặc công nhân: tương đương công nhân bậc 2 = 2,55.
+ Lao động gián tiếp (Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu): Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên.
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức tính cho 1.000 m2/năm |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Giống |
|
|
|
|
|
QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn (Phụ lục VI) |
|
Hoa hồng, hoa đỗ quyên, mai, đào, quất…. |
Cây |
|
100 |
|
|
|
|
Phân bón |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Kg |
|
400 |
0 |
100 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
Kg |
|
4.000 |
0 |
100 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học |
Kg |
|
3.000 |
0 |
100 |
|
|
N |
Kg |
|
160 |
0 |
100 |
|
|
P2O5 |
Kg |
|
300 |
0 |
100 |
|
|
K2O |
Kg |
|
160 |
0 |
100 |
|
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
Kg/l |
|
2 |
0 |
100 |
|
|
Thuốc BVTV |
|
|
|
0 |
|
Chi theo thực tế |
|
Thuốc trừ sâu, trừ bệnh, xử lý đất |
Kg/l |
|
6 |
0 |
100 |
|
|
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
0 |
100 |
|
|
Xăng dầu |
Lít |
|
40 |
0 |
100 |
|
|
Điện |
Kw/h |
|
1.000 |
0 |
100 |
|
2 |
Công cụ, dụng cụ vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
Cuốc, xẻng, kéo cắt cành, bảng, biển, bảo hộ lao động, dây tưới, máy bơm nước, bình bơm thuốc… |
Bộ |
|
01 |
|
|
Chi theo thực tế, tối đa 10 -15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
3 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
|
|
|
|
Chi theo thực tế |
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
Chi theo thực tế |
Ghi chú: Khối lượng phân bón N, P2O5, K2O là hàm lượng nguyên chất căn cứ để tỉnh khối lượng phân bón thương phẩm.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: ĐÁNH GIÁ THỬ NGHIỆM KHẢ
NĂNG THÍCH NGHI CỦA MỘT SỐ GIỐNG LÚA MỚI VÀO SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 45/2024/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
Phần I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện công việc sau: Đánh giá thử nghiệm khả năng thích nghi của một số giống lúa mới vào sản xuất.
2. Đối tượng áp dụng
- Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan đặt hàng).
- Đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
- Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quyết định ban hành định mức kinh tế kỹ thuật với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13381-1:2023 Giống cây nông nghiệp-Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng. Phần 1: Giống lúa.
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
5. Thành phần định mức kinh tế kỹ thuật
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: Định mức lao động; Định mức vật tư, dụng cụ lao động; Định mức năng lượng, nhiên liệu;
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
+ Lao động có chuyên môn: Thực hiện các nội dung công việc đánh giá thường xuyên quan sát các tính trạng đặc trưng về hình thái, khả năng thích nghi, chống chịu sâu bệnh, đó đếm, đánh giá năng suất, chất lượng của giống lúa......Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, chuyên môn phù hợp.
+ Lao động phổ thông: Thực hiện các nội dung công việc làm đất, gieo mạ, chăm sóc mạ, nhổ mạ, cấy, làm cỏ, bón phân, phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột, thu mẫu, làm mẫu, gặt, tuốt, phơi, làm sạch, dẫn nước....
- Định mức lao động gián tiếp quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ...Yêu cầu trình độ đại học trở lên, chuyên môn phù hợp.
5.2. Định mức vật tư, dụng cụ lao động
Định mức vật tư, dụng cụ lao động là mức tiêu hao từng loại vật tư, dụng cụ lao động cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: Là lượng vật tư, dụng cụ lao động cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư dụng cụ lao động sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
Phần II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Đánh giá thử nghiệm khả năng thích nghi của một số giống lúa mới vào sản xuất
1. Định mức lao động
Đơn vị tính: 10.000 m2
STT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động |
|
|
1 |
Định mức công của lao động có chuyên môn |
32 |
QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ NN & PTNT (phần II, phụ lục 1, mục 1); TCVN 13381-1:2023 Giống cây NN - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng |
- |
Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
5 |
|
- |
Theo dõi thí nghiệm |
14 |
|
- |
Thu thập và xử lý mẫu, đánh giá trong phòng |
9 |
|
- |
Xử lý số liệu, viết báo cáo |
4 |
|
2 |
Định mức công của lao động phổ thông |
|
|
- |
Làm đất (cày bừa, san ruộng, tu bổ đồng ruộng...) |
|
Người dân đối ứng |
- |
Công gieo mạ, chăm sóc mạ |
|
|
- |
Công nhổ mạ, cấy |
|
|
- |
Công làm cỏ, bón phân |
|
|
- |
Công phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột |
|
|
- |
Công thu mẫu, làm mẫu |
|
|
- |
Công gặt, tuốt, phơi, làm sạch |
|
|
- |
Công dẫn nước |
|
|
II |
Công lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ…) |
|
|
1 |
Tính bằng 10% công lao động trực tiếp |
|
Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT |
Ghi chú: Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC, ngày 10/01/2023; Điều 6, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
2. Định mức về vật tư
Đơn vị tính: 10.000 m2
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
Giống |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
60 |
0 |
100 |
Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ NN&PTNT |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
1.200 |
0 |
100 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
Tấn |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
10 |
0 |
100 |
|
|
N |
Kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
150 |
0 |
100 |
Khối lượng phân bón N, P2O5, K2O là hàm lượng nguyên chất căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm |
|
P2O5 |
Kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
100 |
0 |
100 |
|
|
K2O |
Kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
80 |
0 |
100 |
|
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
|||||
4 |
Dụng cụ vật liệu rẻ tiền mau hỏng |
Theo thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
|||||
5 |
Nhiên liệu, năng lượng |
Theo thực tế |
|||||
6 |
Chi dịch vụ thuê ngoài |
Theo thực tế |
|||||
7 |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: HỖ TRỢ, PHỤC TRÁNG SẢN
XUẤT MỘT SỐ GIỐNG LÚA THUẦN
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) được áp dụng thực hiện công việc: Hỗ trợ phục tráng, sản xuất một số giống lúa thuần.
2. Đối tượng áp dụng
- Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan đặt hàng).
- Đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng định mức
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;
- Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quyết định ban hành định mức kinh tế kỹ thuật với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12181:2018 Quy trình sản xuất Hạt giống cây trồng tự thụ phấn.
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp tiêu chuẩn: Căn cứ vào các tiêu chuẩn, quy định của nhà nước về thời gian lao động, chế độ nghỉ ngơi, mức tiêu hao máy móc, thiết bị để xây dựng định mức lao động, định mức máy móc, thiết bị cho từng công việc hoặc nhóm công việc.
5. Thành phần định mức kinh tế kỹ thuật
Định mức kinh tế kỹ thuật bao gồm: Định mức lao động, định mức vật tư; định mức máy móc, thiết bị, định mức khác
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp, trong đó:
a) Định mức lao động trực tiếp là hao phí lao động (quy đổi ra ngày công) hoàn thành một đơn vị sản phẩm, dịch vụ công để thực hiện các nội dung công việc: Lao động có chuyên môn, lao động phổ thông và được phân ra:
+ Lao động có chuyên môn: Thực hiện các nội dung công việc phục tráng, thường xuyên quan sát các tính trạng đặc trưng về hình thái để lựa chọn các cá thể đạt yêu cầu theo bảng các tính trạng đặc trưng của lúa, đánh giá và chọn cá thể trong phòng, bố trí thí nghiệm, khử lẫn...Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, phù hợp với chuyên môn
+ Lao động phổ thông: Thực hiện các nội dung công việc làm đất, gieo mạ, chăm sóc mạ, làm cỏ, bón phân, phun thuốc BVTV, trừ cỏ, chống chuột, thu mẫu, làm mẫu, gặt, tuốt, phơi, làm sạch, dẫn nước.....
b) Định mức lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ
5.2. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại vật tư, nguyên vật liệu để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
a) Danh mục, chủng loại vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm, dịch vụ công gồm: Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, nhiên liệu, năng lượng, dịch vụ thuê ngoài và chi phí cần thiết khác
b) Mức độ thu hồi được của vật tư, nguyên vật liệu sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; căn cứ vào đặc điểm, tính chất của vật tư để tính tỷ lệ (%) thu hồi;
c) Định mức tiêu hao: Là lượng vật tư tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư; nguyên vật liệu.
5.3. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một sản phẩm, dịch vụ công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành, trong đó:
a) Xác định danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị;
b) Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của máy móc, thiết bị;
c) Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại máy móc, thiết bị: thời gian máy chạy có tải (tiêu hao vật tư, điện năng, nhiên liệu trong thời gian sử dụng); thời gian máy chạy không tải (không tiêu hao vật tư).
5.4. Định mức khác
- Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao nhiên liệu cho các máy làm việc
Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Hỗ trợ, phục tráng sản xuất một số giống lúa thuần
I. Định mức lao động
Đơn vị tính: 1.000 m2
STT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động |
|
|
1 |
Định mức công của lao động có chuyên môn |
43 |
Căn cứ QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ NN & PTNT (Phần II, Phụ lục 1, Mục 1); TCVN 12181:2018 Quy trình SX hạt GCT tự thụ phấn (Phần 3, Mục 3.2.1) |
- |
Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm |
6 |
|
- |
Theo dõi thí nghiệm, cắm que, đánh giá các tính trạng, chọn cá thể, dòng... |
20 |
|
- |
Khử lẫn, khử tạp |
5 |
|
- |
Thu thập và xử lý mẫu, đánh giá và chọn cá thể trong phòng |
8 |
|
- |
Xử lý số liệu, viết báo cáo |
4 |
|
2 |
Định mức công của lao động phổ thông |
43 |
|
- |
Làm đất (cày bừa, san ruộng, tu bổ đồng ruộng...) |
3 |
Căn cứ theo điều kiện thực tế ngành nông nghiệp |
- |
Gieo mạ, chăm sóc mạ |
1,5 |
|
- |
Nhổ mạ, cấy |
11 |
|
- |
Làm cỏ, bón phân |
6 |
|
- |
Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột |
6 |
|
- |
Thu mẫu, làm mẫu |
3 |
|
- |
Gặt, tuốt, phơi, làm sạch |
11 |
|
- |
Dẫn nước |
1,5 |
|
II |
Công lao động gián tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ…) |
|
|
1 |
Tính bằng 10% công lao động trực tiếp |
|
Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng NN&PTNT (Phụ lục II, phần II, Mục V) |
Ghi chú:
- Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
- Định mức lao động phổ thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC, ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN, ngày 08/5/2023.
II. Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính: 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng máy móc, thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ |
Ghi chú |
1 |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
Theo điều kiện thực tế |
1.1 |
Máy làm đất |
|
|
|
1.2 |
Máy ra hạt |
1 |
Phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
1.3 |
Máy quạt |
1 |
||
1.4 1.5 |
Máy bơm nước Máy móc thiết bị khác... |
1 |
III. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 1.000 m2
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
I |
Nguyên vật liệu, nhiên liệu |
|
|||||
1 |
Giống |
Kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
8 |
0 |
100 |
Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ NN & PTNT |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
120 |
0 |
100 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
Tấn |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
1 |
0 |
100 |
|
|
N |
Kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
15 |
0 |
100 |
Khối lượng phân bón N, P2O5, K2O là hàm lượng nguyên chất căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm |
|
P2O5 |
Kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
10 |
0 |
100 |
|
|
K2O |
Kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
8 |
0 |
100 |
|
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
|||||
4 |
Dụng cụ vật liệu rẻ tiền mau hỏng |
Theo thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
|||||
5 |
Nhiên liệu, năng lượng |
Theo thực tế |
|||||
II |
Chi dịch vụ thuê ngoài |
Theo thực tế |
|||||
III |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT,
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG, THEO DÕI DIỄN BIẾN DINH DƯỠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng đối với hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp nhằm xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất, bản đồ đề xuất sử dụng phân bón để khuyến cáo bón phân cân đối cho một số loại cây trồng chính của tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
- Quyết định số 3617/QĐ-BKHCN ngày 3617/QĐ-BKHCN ngày 27/12/2012 về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia;
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp tiêu chuẩn: Căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích khảo sát: Đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức máy móc thiết bị; (3) Định mức vật tư, hóa chất; (4) Định mức năng lượng, nhiên liệu.
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
- Công lao động trực tiếp là hao phí lao động (quy đổi ra ngày công), thực hiện các nội dung công việc: điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất... trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất; chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 3 (3,0) trở lên).
+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: phục cụ công tác điều tra, khảo sát, yêu cầu kỹ thuật viên (KTV6 tương đương với hệ số lương bậc 6 (2,86)); chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vận chuyển mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên) và lái xe (hưởng lương 2,23 trở lên).
- Công lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội dung công việc: Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên đối với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ).
5.2. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành; đơn vị tính là ca (ca), mỗi ca tương ứng với 08 giờ làm việc. Trong đó:
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
5.3. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.4. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
6. Quy trình cung cấp sản phẩm dịch vụ
6.1. Quy trình thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
- Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa
- Bước 3: Xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất, bản đồ đề xuất phân bón
- Bước 4: Đề xuất các giải pháp sử dụng phân bón hợp lý cho một số cây trồng chính
- Bước 5: Xây dựng báo cáo tổng kết kết quả điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất, bản đồ đề xuất sử dụng phân bón cho một số loại cây trồng chính
- Bước 6: Kết thúc nhiệm vụ
6.1. Hệ số áp dụng: Căn cứ định mức kinh tế kỹ thuật đã được phê duyệt tính cho 01 bản đồ hoặc tính cho 1 chỉ tiêu để tính định mức tương ứng.
7. Quy định chữ viết tắt
TT |
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
1 |
ĐMKTKT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
2 |
KSC2 |
Có bằng Đại học hưởng lương 4,47 hoặc tương đương |
3 |
KS3 |
Có bằng Đại học hưởng lương 3,0 hoặc tương đương |
4 |
KS4 |
Có bằng Đại học hưởng lương 3,33 hoặc tương đương |
5 |
KS6 |
Có bằng Đại học hưởng lương 3,99 hoặc tương đương |
6 |
KTV 6 |
Kỹ thuật viên bậc 6 (Có kinh nghiệm và được hưởng lương 2,68) |
7 |
LX2 |
Lái xe hưởng lương 2,23 hoặc tương đương |
8 |
QCVN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
9 |
TCVN |
Tiêu chuẩn quốc gia |
10 |
TSCĐ |
Tài sản cố định |
11 |
PTN |
Phòng thí nghiệm |
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1.1. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức |
Căn cứ xây dựng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
Thông tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 12 |
Phần 1 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá thực trạng canh tác một số cây trồng chính. (không tính các nội dung điều tra khoanh đất; điều tra lấy mẫu đất, phân tích mẫu đất) |
|
|
Bước 1 |
Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
|
|
1 |
Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
|
|
1.1 |
Thu thập nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ, về điều kiện tự nhiên, tài nguyên đất của các huyện, thành phố; các kết quả nghiên cứu đã có về thực trạng độ phì của đất. (1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp) |
82 |
|
1.2 |
Thu thập nhóm các thông tin, tài liệu, số liệu về điều kiện xã hội, thực trạng sản xuất nông nghiệp, tình hình canh tác và các kết quả nghiên cứu đã có về sử dụng phân bón của các loại cây trồng chính trong tỉnh (1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp) |
80 |
|
2 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập |
|
|
2.1 |
Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập. (4KS3, Nội nghiệp) |
67 |
|
2.2 |
Lựa chọn thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có thể sử dụng, xác định những thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ cần điều tra bổ sung (4KS3, Nội nghiệp) |
50 |
|
3 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
3.1 |
Chuẩn bị bản đồ kết quả điều tra (1KTV6, 1KS3, Nội nghiệp) |
82 |
|
3.2 |
Xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm, khu vực cần điều tra tại thực địa lên bản đồ (1KTV6, KS3, Nội nghiệp) |
33 |
|
4 |
Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin và kế hoạch điều tra thực địa (2KS3, Nội nghiệp) |
120 |
|
Bước 2 |
Điều tra khảo sát thực địa |
|
Thông tư 109/2016/TT-BTC, Tr 2,3 |
1 |
Điều tra tình hình canh tác |
|
|
1.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra (1 phiếu) (2KS3, Nội nghiệp) |
1 |
|
1.2 |
Trả công cho người cung cấp thông tin (1KTV6, Ngoại nghiệp) |
0,25 |
|
2 |
Phân tích, tính toán, đánh giá, tổng hợp thông tin điều tra theo phiếu vào mẫu biểu (4 phiếu/ngày/người). (1KS3, Nội nghiệp) |
0,25 |
Thông tư 02/2015/TT-LĐTBXH |
3 |
Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất. (không bao gồm công lấy mẫu đất). (1KTV6, 2KS3, 1LX2, Ngoại nghiệp) |
170 |
Thông tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 12 |
4 |
Điều tra tình hình canh tác một số cây trồng chính. (2KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp) |
25 |
|
Bước 3 |
Xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất, bản đồ đề xuất phân bón |
|
|
1 |
Xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất |
|
|
1.1 |
Xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất cấp huyện/thành phố tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000 tuỳ theo diện tích từng huyện/thành phố (1KTV6, 2KS3, Nội nghiêp) |
165 |
Thông tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 12 |
1.2 |
Xây dựng hệ thống chú dẫn và biên tập bản đồ (1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) |
12 |
Thông tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 07 |
1.3 |
In bản đồ và xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ độ phì nhiêu của đất cấp huyện/thành phố tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000, tuỳ theo diện tích từng huyện/thành phố (1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) |
14 |
|
2 |
Xây dựng bản đồ đề xuất phân bón cho một số loại cây trồng chính |
|
|
2.1 |
Xây dựng bản đồ độ đề xuất sử dụng phân bón cấp huyện/thành phố tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000 tuỳ theo diện tích từng huyện/thành phố (1KTV6, 2KS3, Nội nghiêp) |
165 |
Thông tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 12 |
2.2 |
Xây dựng hệ thống chú dẫn và biên tập bản đồ (1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) |
12 |
Thông tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 07 |
2.3 |
In bản đồ và xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ đề xuất sử dụng phân bón cấp huyện/thành phố tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000 tuỳ theo diện tích từng huyện/thành phố (1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) |
14 |
|
Bước 4 |
Đề xuất các giải pháp sử dụng phân bón hợp lý cho một số cây trồng chính |
|
|
1 |
Phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng đất. (1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp) |
40 |
Thông tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 07 |
2 |
Xác định các yêu cầu về dinh dưỡng của một số loại cây trồng chính và đề xuất phương pháp bón phân hợp lý cho một số loại cây trồng chính. (2KS4, 2KS6, Nội nghiêp) |
35 |
|
Bước 5 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất, bản đồ đề xuất sử dụng phân bón cho một số loại cây trồng chính |
|
|
1 |
Xây dựng các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo(1KS4, 1KS6, Nội nghiêp) |
55 |
Thông tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 07 |
2 |
Biên soạn báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất; bản đồ đề xuất phân bón cho một số loại cây trồng chính.(1KS4, 1KS6, 1KSC2, Nội nghiệp) |
20 |
|
3 |
Nhân sao tài liệu, tổ chức nghiệm thu (KTV6, 1KS3, Nội nghiệp) |
2 |
|
4 |
Hoàn chỉnh tài liệu điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất; bản đồ đề xuất phân bón cho một số loại cây trồng chính.(1KS4, 1KS6, Nội nghiệp) |
10 |
|
5 |
Xây dựng báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp) |
15 |
|
6 |
Phục vụ nghiệm thu và bàn giao kết quả.(KTV6, 1KS3, Nội nghiệp) |
2 |
|
Phần 2 |
Điều tra khoanh đất (Điều tra tình hình canh tác một số cây trồng chính theo khoanh đất) |
|
|
1 |
Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồng bằng; ven biển.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp) |
0,2/khoanh đất |
Thông tư 33/2016/TT-TNMT; |
2 |
Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồi núi.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp) |
0,37/khoanh đất |
Bảng 09 |
Phần 3 |
Điều tra lấy mẫu phân tích |
|
|
1 |
Phương pháp lấy mẫu |
|
|
1.1. |
Tổng số lượng mẫu thu thập |
|
|
1.1.1 |
Khu vực đồng bằng |
-Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 (Diện tích 7 ha/1 mẫu đất) - Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích 15ha/1 mẫu đất) |
TCVN 9487:2012 về Quy phạm điều tra bản đồ tỷ lệ trung bình và lớn của Bộ NN & PTNT để xác định số lượng mẫu |
1.1.2 |
Khu vực Trung du |
-Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 (Diện tích 10 ha/1 mẫu đất) - Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích 20ha/ 1 mẫu đất) |
|
1.1.3 |
Khu vực Miền núi |
- Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 (Diện tích 25 ha/1 mẫu đất) - Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích 30ha/ 1 mẫu đất) |
|
2 |
Cách lấy mẫu |
|
|
2.1 |
Khu vực đồng bằng, trung du, miền núi (2KS3, Ngoại nghiệp) |
0,1/mẫu đất |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT phần Điều tra lấy mẫu đất Trang 45 và TCVN 4046:1985 và TCVN 7538-2:2005 |
Phần 4 |
Phân tích mẫu đất (tính cho 1 chỉ tiêu) |
|
|
1 |
Độ chua (pHKCl). (KS3) |
0,4 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT; Bảng 28 và Phần II.3. Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và TCVN 8409: 2012 |
2 |
Dung tích hấp thu (CEC). (KS3) |
0,4 |
|
3 |
Ni tơ tổng số (N%).(KS3) |
0,4 |
|
4 |
Phốt pho tổng số (P2O5%). (KS3) |
0,4 |
|
5 |
Kali tổng số (K2O%).(KS3) |
0,4 |
|
6 |
Chất hữu cơ tổng số (OM%). (KS3) |
0,4 |
|
7 |
Ca2+ (KS3) |
0,45 |
|
8 |
Mg2+ (KS3) |
0,45 |
|
9 |
K+ (KS3) |
0,45 |
|
10 |
Na+ (KS3) |
0,45 |
|
II |
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên đối với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ ) |
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
1.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thống số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (ca/thông số) |
Căn cứ xây dựng |
Phần 1-3 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp |
|||
1 |
Máy vi tính |
CPU Intel Core i5-8550U (1.8 GHz up to 4.0 Ghz); 8GB |
5 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 47 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
2 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU |
5 |
|
3 |
Máy tính xách tay |
Màn hình: 15.6’’,Full HD CPU: i5, 1115G4, 3GHz |
2 |
|
4 |
Máy scan A0 |
Máy in khổ lớn |
1 |
|
5 |
Máy scan A4 |
0,5 |
||
6 |
Máy in A3 |
0,5 |
||
7 |
Máy in màu A4 |
0,5 |
||
8 |
Máy in A4 |
0,5 |
||
9 |
Máy in Plotter |
0,5 |
||
10 |
Máy chiếu Projector |
|
3 |
|
11 |
Máy phô tô |
Độ phân giải i600x600 dpi; A4, A6; Letter |
5 |
|
12 |
Máy định vị cầm tay |
GPRS |
0,3 |
|
13 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W |
0,1 |
|
14 |
Bàn làm việc |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
15 |
Ghế |
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm |
0,1 |
|
16 |
Tủ đựng tài liệu |
Tủ sắt |
0,1 |
|
Phần 4 |
Phân tích mẫu đất (tính cho một chỉ tiêu) |
|||
1 |
Máy khuấy từ |
Vận tốc tối đa: 2000rpm; Độ chính xác: +2% Công suất tiêu thụ điện năng: 420W |
0,4 |
Thông tư 33/2016/TT-TNMT Bảng 146 và Thông tư 20/2017/ TT-BTNMT và thực tế |
2 |
pH mette (thiết bị đo pH) |
Khoảng đo: pH 0.0 - 14; Nhiệt độ: -10 ÷ 110ºC; ORP: - 199 ÷ 2000 mV |
0,4 |
|
3 |
Máy nghiền mẫu |
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm |
0,4 |
|
4 |
Thiết bị cất |
Thiết bị chuyên dụng |
0,8 |
|
5 |
Thiết bị lọc |
0,8 |
||
6 |
Cân phân tích |
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g |
0,8 |
|
7 |
Cân kỹ thuật |
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g |
0,8 |
|
8 |
Máy lắc |
Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút |
0,7 |
|
9 |
Tủ sấy |
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC |
0,64 |
|
10 |
Máy công phá mẫu |
Công suất: 1600W; TºC tối đa giới hạn ở 430ºC |
0,4 |
|
11 |
Máy cất đạm |
Công suất điện: 2100W |
0,5 |
|
12 |
Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS) |
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm Độ chính xác quang:+/- 0,005A |
0,4 |
|
13 |
Máy cất nước |
Công suất: 4 lít/h |
0,2 |
|
14 |
Máy quang kế ngọn lửa |
Thang đo: 0-199.9pm; Độ lặp lại:<=1% |
0,6 |
|
15 |
Máy hút ẩm |
Công suất: 1,5kw |
0,32 |
|
16 |
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải |
Công suất 15.000m3/h |
0,6 |
|
17 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU |
0,13 |
|
18 |
Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn |
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hoá chất |
2,0 |
|
19 |
Tủ hút |
Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh: 1000 lux |
0,64 |
|
20 |
Lò nung |
- Nhiệt độ có thể tối đa: 1200 - Công suất điện tiêu thụ: 4,6 Kw |
0,2 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 146 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
21 |
Lò vi sóng |
Công suất: 900W |
0,64 |
|
22 |
Máy hút bụi |
Máy hút bụi cho phòng thí nghiệm |
0,2 |
|
23 |
Thiết bị điều nhiệt lạnh |
Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT |
0,5 |
|
24 |
Bình hút ẩm |
Chất liệu thủy tinh đường kính 30 -35cm |
0,35 |
|
25 |
Bộ rây mẫu tiêu chuẩn |
Chuyên dụng |
0,5 |
|
26 |
Máy lọc nước siêu sạch |
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm |
0,4 |
|
27 |
Máy vi tính |
CPU Intel Core i5-8550U;(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB |
0,1 |
|
28 |
Máy in đen trắng |
Khổ giấy in: tối đa khổ A4 |
0,05 |
|
29 |
Quạt trần |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
30 |
Quạt thông gió |
Hút mùi, hút hơi nóng để tạo sự thông thoáng |
0,3 |
|
31 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W |
0,1 |
|
32 |
Bàn làm việc |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
33 |
Ghế |
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm |
0,1 |
|
34 |
Tủ đựng tài liệu |
Tủ sắt |
0,1 |
1.3. Định mức dụng cụ, vật tư, vật liệu
TT |
Tên vật tư, vật liệu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Dụng cụ, vật tư |
||||||
Phần 1-3 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp (Tính cả các nội dung điều tra khoanh đất; điều tra lấy mẫu phân tích) |
|
|||||
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
Chất liệu cotton |
50 (6 tháng) |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 31,44 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
2 |
Quần áo mưa |
Bộ |
Chất liệu nilon |
50 (3 tháng) |
|
100 |
|
3 |
Ba lô |
Cái |
Chất liệu vải |
50 (6 tháng) |
|
100 |
|
4 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
Chất liệu Inox |
50 (36 tháng) |
|
100 |
|
5 |
Bộ dụng cụ đào đất |
Bộ |
Dụng cụ chuyên dùng trong điều tra, đánh giá chất lượng đất |
10 (24 tháng) |
|
100 |
|
6 |
Khoan lấy mẫu đất |
Cái |
10 (24 tháng) |
|
100 |
||
7 |
Dụng cụ so màu đất (Munsell) |
Quyển |
10 (24 tháng) |
|
100 |
||
8 |
Ống đựng dung trọng đất |
Ống |
10 (24 tháng) |
|
100 |
||
9 |
Bộ đóng dung trọng đất (thanh và búa đóng) |
Bộ |
10 (24 tháng) |
|
100 |
||
10 |
Mực in A3 |
Hộp |
Phục vụ cho in khổ giấy lớn |
2 |
|
100 |
|
11 |
Mực in A4 |
Hộp |
5 |
|
100 |
||
12 |
Mực in màu A4 |
Hộp |
2 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 31,44 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
|
13 |
Mực in Ploter (06 hộp) |
Bộ |
2 |
|
100 |
||
14 |
Mực phô tô |
Hộp |
1 |
|
100 |
||
15 |
Đầu phun màu A0 |
Chiếc |
1 |
|
100 |
||
16 |
Đầu phun màu A4 |
Chiếc |
2 |
|
100 |
||
17 |
Giấy A3 |
Gram |
Giấy in |
2 |
|
100 |
|
18 |
Giấy A4 |
Gram |
17,5 |
|
100 |
||
19 |
Giấy in A0 |
Cuộn |
4 |
|
100 |
||
20 |
Thước dây 100 m |
Cuộn |
Dài 100m |
5 |
|
100 |
|
21 |
Thùng tôn đựng tài liệu |
Cái |
Chất liệu tôn |
4 |
|
100 |
|
Phần 4 |
Phân tích mẫu đất |
|
|||||
1 |
Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ chua pHKCl; Dung tích hấp thu (CEC); Ni tơ tổng số (N%); Phốt pho tổng số (P2O5%); Kali tổng số (K2O%; Chất hữu cơ tổng số (OM%); Ca2+; Mg2+; K+ ; Na+). tính cho một chỉ tiêu |
|
|||||
1.1 |
Chai đựng hoá chất |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 144 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
1.2 |
Cốc đong 250 ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, chia vạch |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
1.3 |
Cốc đong 100 ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.4 |
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.5 |
Pipet bầu 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.6 |
Pipet bầu 20 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.7 |
Pipet bầu 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.8 |
Pipet bầu 5 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.9 |
Pipet 1ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.10 |
Pipet 2ml |
cái |
1(12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.11 |
Pipet 5ml |
|
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.12 |
Pipet 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.13 |
Pipet 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.14 |
Bình định mức 50ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích |
3(12 tháng) |
80 |
20 |
|
1.15 |
Bình định mức 100ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.16 |
Bình định mức 250ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.17 |
Bình định mức 500ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.18 |
Bình định mức 1000ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.19 |
Bình định mức 200ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.20 |
Bình tam giác chịu nhiệt 250ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
1.21 |
Phễu lọc Φ6 |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 144 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
1.22 |
Đũa thủy tinh |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.23 |
Ống công phá mẫu |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.24 |
Micopipep 5ml |
cái |
Chất liệu nhựa |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
1.25 |
Đầu cone 5 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.26 |
Cuvet |
cái |
Thạch anh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
1.27 |
Bình Keldarl |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
1.28 |
Đĩa phơi mẫu |
|
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
||
1.29 |
Khay đựng mẫu sàng rây |
cái |
|
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
|
1.30 |
Bình tia |
cái |
Chất liệu nhựa |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
1.31 |
Cốc nhựa |
cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||
1.32 |
Quả bóp |
cái |
Chất liệu cao su |
2(36 tháng) |
80 |
20 |
|
1.33 |
Chổi cọ bình thí nghiệm |
cái |
Chất liệu cước |
2 (1 tháng) |
80 |
20 |
|
1.34 |
Chổi cọ bình phá mẫu |
cái |
2 (1 tháng) |
80 |
20 |
||
1.35 |
Găng tay một lần |
Đôi |
Loại hộp: 100 đôi |
5 (1 tháng) |
0 |
100 |
|
1.36 |
Khẩu trang y tế |
cái |
Khẩu trang dùng trong y tế |
5 (1 tháng) |
0 |
100 |
|
1.37 |
Áo blu |
cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
1.38 |
Dép đi trong phòng thí nghiệm |
Đôi |
Chất liệu nhựa |
1 (6tháng) |
80 |
20 |
|
II |
Định mức vật liệu |
||||||
1 |
Độ chua (pHKCl) |
|
|||||
1.1 |
KCl |
gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
4 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 145 và thực tế |
1.2 |
Bao đựng mẫu |
cái |
Chất liệu nilon |
1 |
|
100 |
|
1.3 |
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
Nước rửa dụng cụ phòng thí nghiệm |
0,3 |
|
100 |
|
1.4 |
Khăn lau 30 x 30 |
cái |
Chất liệu cotton |
0,01 |
|
100 |
|
2 |
Dung tích hấp thu (CEC) |
|
|||||
2.1 |
CH3COOH |
gam |
Hoá chất phân tích thông thường |
9,65 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 145 và thực tế |
2.2 |
NH4OH |
gam |
19 |
|
100 |
||
2.3 |
Etanol |
ml |
25 |
|
100 |
||
2.4 |
KCl |
gam |
12,5 |
|
100 |
||
2.5 |
HCl |
ml |
12,5 |
|
100 |
||
2.6 |
H3BO3 |
gam |
5 |
|
100 |
||
2.7 |
NaOH |
gam |
5 |
|
100 |
||
2.8 |
H2SO4 tiêu chuẩn |
|
Ống chuẩn |
12,5 |
|
|
|
2.9 |
Bromocresol xanh |
|
Hoá chất phân tích thông thường |
0,2 |
|
|
|
2.10 |
Metyl đỏ |
|
0,2 |
|
|
||
2.11 |
Cồn lau dụng cụ |
|
Cồn khử trùng |
10 |
|
|
|
2.12 |
Màng lọc 0,2 mm hoặc tương đương |
|
Chất liệu PTFE, kích thước lỗ lọc 0,22 µm |
0,5 |
|
|
|
2.13 |
Khăn lau 30 x 30 |
cái |
Chất liệu cotton |
0,01 |
|
100 |
|
3 |
Ni tơ tổng số (N%) |
|
|||||
3.1 |
(NH4)2SO4 |
gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
0,5 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 145 và thực tế |
3.2 |
H3BO3 |
gam |
0,3 |
|
100 |
||
3.3 |
K2SO4 |
gam |
0,2 |
|
100 |
||
3.4 |
NaNO2 |
gam |
0,4 |
|
100 |
||
3.5 |
KNO3 |
ml |
0,4 |
|
100 |
||
3.6 |
HCl 1N |
gam |
0,5 |
|
100 |
||
3.7 |
Na2S2O3 |
gam |
0,5 |
|
100 |
||
3.8 |
CuSO4 |
ml |
0,5 |
|
100 |
||
3.9 |
Metyl đỏ |
ml |
1 |
|
100 |
||
3.10 |
Bromocresol xanh |
ml |
1 |
|
100 |
||
3.11 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khủ trùng |
10 |
|
100 |
|
3.12 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,1 |
|
100 |
|
3.13 |
Khăn lau 30 x 30 |
cái |
Chất liệu cotton |
0,01 |
|
100 |
|
4 |
Phốt pho tổng số (P2O5%) |
|
|||||
4.1 |
H2SO4 |
Gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
0,8 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 145 và thực tế |
4.2 |
Phenolphtalein |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||
4.3 |
K2S2O8 |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||
4.4 |
(NH4)6Mo7O24.4H2O |
Gam |
0,6 |
|
100 |
||
4.5 |
NaOH 1N |
ml |
0,5 |
|
100 |
||
4.6 |
Kali antimontatrat |
Gam |
0,4 |
|
100 |
||
4.7 |
Axit Ascorbic |
ml |
0,3 |
|
100 |
||
4.8 |
Dung dịch chuẩn P-PO4 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
0,5 |
|
100 |
|
4.9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khủ trùng |
10 |
|
100 |
|
4.10 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,1 |
|
100 |
|
4.11 |
Khăn lau 30 x 30 |
cái |
Chất liệu cotton |
0,01 |
|
100 |
|
5 |
Kali tổng số (K2O%) |
|
|||||
5.1 |
HF |
Gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
0,8 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 145 và thực tế |
5.2 |
HClO4 |
Gam |
0,4 |
|
100 |
||
5.3 |
HCl |
Gam |
0,4 |
|
100 |
||
5.4 |
Dung dịch chuẩn K |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
|
5.5 |
CsCl |
Gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
0,4 |
|
100 |
|
5.6 |
Al(NO3)3 |
ml |
0,5 |
|
100 |
||
5.7 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10 |
|
100 |
|
5.8 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,1 |
|
100 |
|
5.9 |
Khăn lau 30 x 30 |
cái |
Chất liệu cotton |
0,01 |
|
100 |
|
6 |
Chất hữu cơ tổng số (OM%) |
|
|||||
6.1 |
K2Cr2O7 |
gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
13 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 145 và thực tế |
6.2 |
H2SO4 |
ml |
12,5 |
|
100 |
||
6.3 |
FeSO4(NH4)2SO4.H2O |
gam |
24,5 |
|
100 |
||
6.4 |
C12H8N2.H2O |
gam |
0,4 |
|
100 |
||
6.5 |
H3PO4 |
ml |
25 |
|
100 |
||
6.6 |
Diphenylamin |
gam |
1 |
|
100 |
||
6.7 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10 |
|
100 |
|
6.8 |
Bao đựng mẫu |
cái |
Chất liệu nilon |
1 |
|
100 |
|
6.9 |
Giấy băng lọc xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,1 |
|
100 |
|
6.10 |
Khăn lau 30 x 30 |
cái |
Chất liệu cotton |
0,01 |
|
100 |
|
7 |
Ca2+ |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
KCl |
Gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
17,5 |
|
100 |
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
7.2 |
Trilon B |
Gam |
0,5 |
|
100 |
||
7.3 |
NaOH |
Gam |
2,5 |
|
100 |
||
7.4 |
NH4Cl |
Gam |
3,4 |
|
100 |
||
7.5 |
NH4OH |
ml |
28,5 |
|
100 |
||
7.6 |
HCl |
ml |
0,3 |
|
100 |
||
7.7 |
Hydroxylamin |
Gam |
0,15 |
|
100 |
||
7.8 |
K4Fe(CN)6 |
gam |
0,3 |
|
100 |
||
7.9 |
KCN |
Gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
0,3 |
|
100 |
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
7.10 |
Trietanolamin |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||
7.11 |
Eriochrom đen |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||
12 |
Murexit |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||
13 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,0 |
|
100 |
|
14 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|
15 |
Giấy lau |
Hộp |
|
0,01 |
|
100 |
|
8 |
Mg2+ |
|
|||||
8.1 |
KCl |
Gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
17,5 |
|
100 |
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
8.2 |
Trilon B |
Gam |
0,5 |
|
100 |
||
8.3 |
NaOH |
Gam |
2,5 |
|
100 |
||
8.4 |
NH4Cl |
Gam |
3,4 |
|
100 |
||
8.5 |
NH4OH |
ml |
28,5 |
|
100 |
||
8.6 |
HCl |
ml |
0,3 |
|
100 |
||
8.7 |
Hydroxylamin |
Gam |
0,15 |
|
100 |
||
8.8 |
K4Fe(CN)6 |
gam |
0,3 |
|
100 |
||
8.9 |
KCN |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||
8.10 |
Trietanolamin |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||
8.11 |
Eriochrom đen |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||
8.12 |
Murexit |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||
8.13 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,000 |
|
100 |
|
8.14 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,050 |
|
100 |
|
8.15 |
Giấy lau |
Hộp |
Loại thông thường |
0,010 |
|
100 |
|
9 |
K+ |
|
|||||
9.1 |
CH3COOH |
ml |
Hóa chất phân tích, thông thường |
10,3 |
|
100 |
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
9.2 |
NH4OH |
ml |
10,0 |
|
100 |
||
9.3 |
CsCl |
Gam |
0,6 |
|
100 |
||
9.4 |
Al(NO3)3 |
Gam |
6,5 |
|
100 |
||
9.5 |
Dung dịch chuẩn K |
ml |
5,0 |
|
100 |
||
9.6 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,0 |
|
100 |
|
9.7 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|
9.8 |
Giấy lau |
Hộp |
Loại thông thường |
0,01 |
|
100 |
|
10 |
Na+ |
|
|||||
10.1 |
CH3COOH |
ml |
Hóa chất phân tích, thông thường |
10,3 |
|
100 |
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế |
10.2 |
NH4OH |
ml |
10,0 |
|
100 |
||
10.3 |
CsCl |
Gam |
0,6 |
|
100 |
||
10.4 |
Al(NO3)3 |
Gam |
6,5 |
|
100 |
||
10.5 |
Dung dịch chuẩn Na |
ml |
5,0 |
|
100 |
||
10.6 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,0 |
|
100 |
|
10.7 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|
10.8 |
Giấy lau |
Hộp |
Loại thông thường |
0,01 |
|
100 |
|
III |
Năng lượng nhiên liệu |
||||||
Phần 1 |
Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp (không tính các nội điều tra khoanh đất; điều tra lấy mẫu phân tích) |
||||||
1 |
Xăng |
lít |
|
312 |
|
100 |
|
2 |
Nhờn |
lít |
|
3 |
|
100 |
|
Phần 2 |
Điều tra khoan đất (Tính cho khoanh đất) |
|
|||||
1 |
Xăng |
|
|
|
|
|
TT33/2016/TT-BTNMT tại Bảng 46 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 |
lít |
|
0,9 |
|
100 |
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
lít |
|
0,9 |
|
100 |
|
2 |
Nhờn |
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 |
lít |
|
0,01 |
|
100 |
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
lít |
|
0,01 |
|
100 |
|
Phần 4 |
Phần tích mẫu đất (tính cho từng chỉ tiêu) |
||||||
1 |
Điện |
KW |
|
15 |
|
100 |
Theo các quy định và theo thực tế |
2 |
Nước |
lít |
|
100 |
|
100 |
|
IV |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
Ghi chú: Khi các TCVN; QCVN và các văn bản hết hiệu lực sẽ được thay thế bằng TCVN; QCVN và các văn bản tương ứng.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: KIỂM NGHIỆM GIỐNG CÂY
TRỒNG, PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, NƯỚC, PHÂN BÓN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng đối với hoạt động kiểm nghiệm giống cây trồng, phân tích đánh giá chất lượng đất, nước, phân bón phục vụ công tác quản lý nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện; hoạt động kiểm nghiệm giống cây trồng, phân tích đánh giá chất lượng đất, nước, phân bón phục vụ công tác quản lý nhà nước sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
- Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về giao quyền tự chủ tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý giai đoạn 2022-2025 (đợt 2);
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do QCVN 01-47/2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai QCVN 01-53:2011/BNNPTNT; TCVN 9304:2012 - yêu cầu kỹ thuật về hạt giống đậu; TCVN 8548:2011;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09-MT:2023/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất; QCVN 08-MT:2023/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9486:2018; TCVN 12105:2018; QCVN 01-189:2019 về lấy mẫu phân bón.
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; ; (2) Định mức máy móc thiết bị (3) Định mức vật tư hóa chất; (4) Định mức năng lượng, nhiên liệu.
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
- Công lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hoá chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc...trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).
+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên).
- Công lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ).
5.2. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành; đơn vị tính là ca (ca), mỗi ca tương ứng với 08 giờ làm việc. Trong đó:
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
5.3. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.4. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
6.1. Quy trình thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
- Bước 2: Lập kế hoạch thực hiện
- Bước 3: Bộ phận một cửa tiếp nhận mẫu (Giống cây trồng, đất, nước, phân bón)
- Bước 4: Gửi mẫu phân tích nên phòng thử nghiệm
- Bước 5: Phòng thử nghiệm tiến hành phân tích mẫu
- Bước 6: Phòng thử nghiệm gửi kết quả phân tích cho Bộ phận 1 cửa
- Bước 7: Bộ phận 1 cửa trả phiếu kết quả phân tích
- Bước 8: Kết thúc dịch vụ
6.1. Hệ số áp dụng: Căn cứ định mức kinh tế kỹ thuật đã được phê duyệt tính cho 01 chỉ tiêu hoặc 1 mẫu để tính định mức tương ứng cho các đối tượng kiểm nghiệm hoặc phân tích
7. Quy định chữ viết tắt
TT |
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
1 |
ĐMKTKT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
2 |
KS3 |
Có bằng Đại học hưởng lương 3,0 hoặc tương đương |
3 |
KTV 6 |
Kỹ thuật viên bậc 6 (Có kinh nghiệm và được hưởng lương 2,68) |
4 |
LX2 |
Lái xe hưởng lương 2,23 hoặc tương đương |
5 |
QCVN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
6 |
TCVN |
Tiêu chuẩn quốc gia |
7 |
TSCĐ |
Tài sản cố định |
8 |
PTN |
Phòng thí nghiệm |
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. Kiểm nghiệm giống cây trồng
1. Lấy mẫu giống cây trồng (Định mức tính cho 1 mẫu)
1.1 Định mức công lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,85 |
Thông tư 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm |
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm |
0,7 |
|
- |
Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc |
0,15 |
|
2 |
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ) |
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
1.2. Định mức máy móc thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (ca/thông số) |
Căn cứ xây dựng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Cân đĩa loại 5kg |
Khả năng cân tối đa: 5000g; Bước nhảy: 10-1g |
0,1 (5 năm) |
TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm |
2 |
Dụng cụ chia mẫu |
Chất liệu Inox |
0,1 (5 năm) |
|
3 |
Xiên lấy mẫu |
Chất liệu Inox |
0,1 (5 năm) |
1.3. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Dụng cụ, vật tư |
||||||
1 |
Túi bóng |
Cái |
Loại thông dụng |
15 |
|
100 |
TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm |
2 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng |
1 |
|
100 |
|
3 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 |
1 |
|
100 |
|
4 |
Áo blu |
Cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
5 |
Khẩu trang |
Hộp |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái |
0,05 |
|
100 |
|
6 |
Băng dính |
Cuộc |
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g |
1 |
|
100 |
|
7 |
Kéo cắt |
Cái |
Chất liệu: Hợp kim; không gỉ |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
8 |
Vòng chun |
Kg |
Loại: 1000 cái/kg |
0,01 |
|
100 |
|
9 |
Bút ghi |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
|
100 |
|
10 |
Bút lông dầu |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
|
100 |
|
II |
Nguyên liệu năng lượng |
||||||
1 |
Xăng xe khoán |
Km/lít |
|
0,2 |
|
100 |
Theo các quy định và thực tế |
2 |
Điện |
KW |
|
2,5 |
|
100 |
|
3 |
Nước |
Lít |
|
15 |
|
100 |
|
III |
Chi phí khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
2. Kiểm nghiệm mẫu giống cây trồng (định mức cho 01 mẫu)
2.1. Định mức công lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (Công) |
Căn cứ xây dựng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
|
Thông tư 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm |
1 |
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống lúa |
1,9 |
|
- |
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị |
0,2 |
|
- |
Xác định độ sạch, hạt khác loài |
0,3 |
|
- |
Xác định độ ẩm |
0,25 |
|
- |
Xác định khối lượng 1000 hạt |
0,25 |
|
- |
Thử tỷ lệ nảy mầm |
0,6 |
|
- |
Xác định hạt khác giống có thể phân biệt được |
0,3 |
|
2 |
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống ngô |
1,35 |
|
- |
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị |
0,2 |
|
- |
Xác định độ sạch |
0,3 |
|
- |
Xác định độ ẩm |
0,25 |
|
- |
Thử tỷ lệ nảy mầm |
0,6 |
|
3 |
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống Lạc |
1,65 |
|
- |
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị |
0,2 |
|
- |
Xác định độ sạch |
0,3 |
|
- |
Xác định độ ẩm |
0,25 |
|
- |
Thử tỷ lệ nảy mầm |
0,6 |
|
- |
Xác định quả khác giống có thể phân biệt được |
0,3 |
|
4 |
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống Đậu tương |
1,65 |
Thông tư 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm |
- |
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị |
0,2 |
|
- |
Xác định độ sạch |
0,3 |
|
- |
Xác định độ ẩm |
0,25 |
|
- |
Thử tỷ lệ nảy mầm |
0,6 |
|
- |
Xác định hạt khác giống có thể phân biệt được |
0,3 |
|
5 |
Kiểm nghiệm mẫu hạt rau các loại |
1,45 |
|
- |
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị |
0,2 |
|
- |
Xác định độ sạch |
0,3 |
|
- |
Xác định độ ẩm |
0,25 |
|
- |
Thử tỷ lệ nảy mầm |
0,7 |
|
II |
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ) |
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
2.2. Định mức máy móc thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (ca/thông số) |
Căn cứ xây dựng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Cân kỹ thuật |
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nhảy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g |
0,8 |
TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm |
2 |
Cân phân tích |
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nhảy: 10-4g; Độ lặp lại: 0,0001g |
0,8 |
|
3 |
Tủ sấy |
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC |
0,64 |
|
4 |
Tủ bảo quản mẫu |
Nhiệt độ từ 2 -14ºC |
2 |
|
5 |
Tủ đặt tỷ lệ nảy mầm |
Dung tích: 300 lít; Nhiệt độ từ: 0 - 60ºC; Độ ẩm từ: 40 - 90%RH |
7 |
|
6 |
Kính hiển vi |
Hệ quang học UI2, có ngăn vật kính 6 vị trí Thị kính 10X có hiệu chỉnh tiêu cự và chia độ Diop |
0,85 |
|
7 |
Kính lúp |
Độ phóng đại 10X; Đường kính 130mm |
0,85 |
|
8 |
Thùng chia mẫu |
Inox không gỉ: 07 hàng rãnh/hàng, chiều rộng hàng rãnh 1cm |
0,1 |
|
9 |
Máy điều hoà nhiệt độ 2 chiều |
Máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều 18.000 BTU |
7 |
|
10 |
Máy hút ẩm |
Công suất hút ẩm: 16 lít/ngày ; kích thước: 575x315x285 |
7 |
|
11 |
Máy nghiền hạt thô |
Tốc độ nghiền: 3000-6500 vòng/phút; tốc độ lấy mẫu: 5kg/giờ |
0,5 |
|
12 |
Máy thổi hạt |
Kích thước: khoảng 48 x 56 x 86 cm, chưa gồm ống thổi Công suất motor 1/2 HP; Tốc độ: 3450 vòng/phút |
0,1 |
2.3. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Dụng cụ, vật tư |
||||||
1 |
Khay đựng mẫu |
Cái |
Chất liệu nhựa |
2 (6 tháng) |
80 |
20 |
TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm |
2 |
Dụng cụ gạt mẫu |
Cái |
Chất liệu Inox |
2 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
3 |
Xiểng chia mẫu |
Cái |
Chất liệu Inox |
2 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
4 |
Phanh gắp hạt |
Cái |
Chất liệu Inox |
2 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
5 |
Túi bóng |
Cái |
Chất liệu PE |
20 |
0 |
100 |
|
6 |
Găng tay |
Đôi |
Chất liệu cao su |
8 |
0 |
100 |
|
7 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Chất liệu PE |
6 |
0 |
100 |
|
8 |
Áo blu |
Cái |
Chất liệu Cotton |
6 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
9 |
Khẩu trang |
Hộp |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái |
0,2 |
0 |
100 |
|
10 |
Băng dính |
Cuộn |
Dạng cuộn |
2 |
0 |
100 |
|
11 |
Đĩa pettri |
Cái |
Chất liệu thuỷ tinh, ĐK 90mm |
10 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
12 |
Kéo cắt |
Cái |
Chất liệu: Hợp kim; không gỉ |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
13 |
Vòng chun |
Kg |
Loại: 1000 cái/kg |
0,05 |
0 |
100 |
|
14 |
Bút ghi |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
|
15 |
Bút lông dầu |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
|
16 |
Giấy đặt nảy mầm |
Tờ |
Dạng thấm nước |
10 |
0 |
100 |
|
17 |
Cốc nhôm có nắp |
Cái |
Chất liệu nhôm |
5 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
18 |
Giá đặt nảy mầm |
tờ |
Chất liệu nhôm |
1 |
80 |
20 |
|
II |
Nguyên liệu năng lượng |
||||||
1 |
Điện |
KW |
|
15 |
0 |
100 |
Theo các quy định và thực tế |
2 |
Nước |
Lít |
|
60 |
0 |
100 |
|
III |
Chi phí khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
II. LẤY MẪU, PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT
1. Lấy mẫu đất (định mức tính cho 1 mẫu)
1.1. Định mức công lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,85 |
TCVN 7538-2:2005; TCVN 4046-85 |
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm |
0,7 |
|
- |
Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc |
0,15 |
|
2 |
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ) |
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
1.2. Định mức máy móc thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định
mức thiết bị |
1 |
Dụng cụ lấy mẫu |
Chất liệu Inox |
0,1 |
2 |
Máy định vị vị trí |
GPGS |
0,1 |
1.3. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||||
I |
Vật tư tiêu hao |
|
|||||
1 |
Thùng đựng và bảo quản mẫu |
cái |
Thùng chất liệu nhựa |
0,16 (6 tháng) |
80 |
20 |
TCVN 7538-2:2005; TCVN 4046-85 |
2 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
Loại thông dụng |
0,24 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
3 |
Giầy BHLĐ |
đôi |
Loại thông dụng |
0,200 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
4 |
Mũ cứng |
cái |
Loại thông dụng |
0,200 (3 tháng) |
80 |
20 |
|
5 |
Ô che mưa, che nắng |
cái |
Loại thông dụng |
0,120 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
6 |
Găng tay y tế |
hộp |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái |
0,010 |
0 |
100 |
|
8 |
Bút bi |
Cái |
Đầu bi: 0,5 mm |
1 |
0 |
100 |
|
9 |
Búi lông |
Cái |
Đầu bút: 0,4 và 1,0 mm |
1 |
0 |
100 |
|
10 |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại 500 tờ/gam |
10 |
0 |
100 |
|
11 |
Cồn 90º |
Lọ |
Loại 500 ml/lọ |
0,01 |
0 |
100 |
|
12 |
Bông y tế |
gói |
Loại 5 gram/gói |
1 |
0 |
100 |
|
II |
Nguyên liệu năng lượng |
|
|||||
1 |
Xăng xe khoán |
Km/lít |
|
0,2 |
|
100 |
|
2 |
Điện |
KW |
|
1,5 |
|
100 |
|
III |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
|
2. Định mức phân tích mẫu đất
2.1. Định mức công lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
|
Bảng 28- Thông tư 33/2016/TT-BTNMT; QCVN 03:2023/BTNMT |
1 |
Dung trọng |
0,4 |
|
2 |
Độ chua (pHKCl) |
0,4 |
|
3 |
Chất hữu cơ tổng số (OM%) |
0,4 |
|
4 |
Thành phần cơ giới (TPCG) |
0,96 |
|
- |
Cát, cát mịn |
0,32 |
|
- |
Limon |
0,32 |
|
- |
Sét |
0,32 |
|
5 |
Dung tích hấp thu (CEC) |
0,4 |
|
6 |
Ni tơ tổng số (Nts) |
0,4 |
Bảng 28- Thông tư 33/2016/TT-BTNMT; QCVN 03:2023/BTN MT |
7 |
Đạm dễ tiêu |
0,4 |
|
8 |
Phốt pho tổng số (P2O5ts) |
0,4 |
|
9 |
Phốt pho dễ tiêu |
0,4 |
|
10 |
Kali tổng số (K2Ots) |
0,4 |
|
11 |
Kali dễ tiêu (K2Odt) |
0,4 |
|
12 |
Hàm lượng Pb |
0,8 |
|
13 |
Hàm lượng Cd |
0,8 |
|
14 |
Hàm lượng As |
0,8 |
|
15 |
Hàm lượng Cu |
0,8 |
|
16 |
Hàm lượng Zn |
0,8 |
|
17 |
Hàm lượng Cr |
0,8 |
|
18 |
Hàm lượng Hg |
0,8 |
|
19 |
Hàm lượng Ni |
0,8 |
|
II |
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ) |
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
2.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thống số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (ca/thông số) |
Căn cứ xây dựng |
I |
Đối với nhóm chỉ tiêu tính cho một chỉ tiêu (Độ chua pHKCl; dung trọng; N-P-K, Thành phần cơ giới, CEC…) |
|||
1 |
Máy khuấy từ |
Vận tốc tối đa: 2000rpm; Độ chính xác: +2% Công suất tiêu thụ điện năng: 420W |
0,4 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 146); quy trình thử nghiệm. |
2 |
pH mette (thiết bị đo pH) |
Khoảng đo: pH 0.0 - 14; Nhiệt độ: -10 ÷ 110º C; ORP: -199 ÷ 2000 mV |
0,4 |
|
3 |
Máy nghiền mẫu |
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm |
0,4 |
|
4 |
Thiết bị cất |
Thiết bị chuyên dụng |
0,8 |
|
5 |
Thiết bị lọc |
0,8 |
||
6 |
Cân phân tích |
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g |
0,8 |
|
7 |
Cân kỹ thuật |
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g |
0,8 |
|
8 |
Máy lắc |
Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút |
0,7 |
|
9 |
Tủ sấy |
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC |
0,64 |
|
10 |
Máy công phá mẫu |
Công suất: 1600W; TºC tối đa giới hạn ở 430ºC |
0,4 |
|
11 |
Máy cất đạm |
Công suất điện: 2100W |
0,5 |
|
12 |
Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS) |
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm Độ chính xác quang: +/- 0,005A |
0,4 |
|
13 |
Máy cất nước |
Công suất: 4 lít/h |
0,2 |
|
14 |
Máy quang kế ngọn lửa |
Thang đo: 0-199.9pm; Độ lặp lại: <=1% |
0,6 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 146;); quy trình thử nghiệm. |
15 |
Máy hút ẩm |
Công suất: 1,5kw |
0,32 |
|
16 |
Bếp điện |
Công suất: 1000W; nguồn điện 220/110V; tự động điều chỉnh nhiệt độ |
0,3 |
|
17 |
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải |
Công suất 15.000m3/h |
0,6 |
|
18 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU |
0,13 |
|
19 |
Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn |
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hoá chất |
2,0 |
|
20 |
Tủ hút |
Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh: 1000 lux |
0,64 |
|
21 |
Lò nung |
- Nhiệt độ có thể tối đa: 1200 - Công suất điện tiêu thụ: 4,6 Kw |
0,2 |
|
22 |
Lò vi sóng |
Công suất: 900W |
0,64 |
|
23 |
Máy hút bụi |
Máy hút bụi cho phòng thí nghiệm |
0,2 |
|
24 |
Thiết bị điều nhiệt lạnh |
Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT |
0,5 |
|
25 |
Bình hút ẩm |
Chất liệu thủy tinh đường kính 30 -35cm |
0,35 |
|
26 |
Bộ rây mẫu tiêu chuẩn |
Chuyên dụng |
0,5 |
|
27 |
Máy lọc nước siêu sạch |
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm |
0,4 |
|
28 |
Máy vi tính |
CPU Intel Core i5-8550U;(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB |
0,1 |
|
29 |
Máy in đen trắng |
Khổ giấy in: tối đa khổ A4 |
0,05 |
|
30 |
Quạt trần |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
31 |
Quạt thông gió |
Hút mùi, hút hơi nóng để tạo sự thông thoáng |
0,3 |
|
32 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W |
0,1 |
|
33 |
Bàn làm việc |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
34 |
Ghế |
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm |
0,1 |
|
35 |
Tủ đựng tài liệu |
Tủ sắt |
0,1 |
|
II |
Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại nặng (Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr; Hg; Ni) |
|||
1 |
Máy quang phổ ASS |
Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0, at; 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm |
0,64 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 146); QCVN 03:2023/BTNMT và quy trình thử nghiệm. |
2 |
Tủ sấy |
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC |
0,64 |
|
3 |
Máy phá mẫu |
Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W |
0,64 |
|
4 |
Máy nghiền mẫu |
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm |
0,4 |
|
5 |
Cân phân tích |
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4g Độ lặp lại: 0,0001g |
0,64 |
|
6 |
Cân kỹ thuật |
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g Độ lặp lại: 0,01g |
0,4 |
|
7 |
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải |
Công suất 15.000m3/h |
0,64 |
|
8 |
Máy cất nước |
Công suất: 4 lít/h |
0,4 |
|
9 |
Bộ phân tích thuỷ ngân và asen |
Chuyên phân tích Hg và As |
0,64 |
|
10 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU |
0,13 |
|
11 |
Lò vi sóng phá mẫu |
Công suất: 900W |
0,64 |
|
12 |
Máy lọc nước siêu sạch |
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm |
0,4 |
|
13 |
Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn |
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hoá chất |
0,4 |
|
14 |
Tủ hút |
Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh: 1000 lux |
0,3 |
|
15 |
Quạt trần |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
16 |
Quạt thông gió |
Hút mùi, hút hơi nóng để tạo sự thông thoáng |
0,3 |
|
17 |
Đèn led sáng |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
18 |
Bàn làm việc |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
19 |
Ghế |
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm |
0,1 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Tủ sắt |
0,1 |
2.3. Định mức dụng cụ, vật tư, hoá chất
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||||||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||||
I |
Dụng cụ, vật tư |
||||||||||
1 |
Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ chua pHKCl; dung trọng, N-P-K) tính cho một chỉ tiêu |
|
|||||||||
1.1 |
Chai đựng hoá chất |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 144 và quy trình thử nghiệm. |
||||
1.2 |
Cốc đong 250 ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, chia vạch |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.3 |
Cốc đong 100 ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.4 |
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.5 |
Pipet bầu 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.6 |
Pipet bầu 20 ml |
cái |
1(12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.7 |
Pipet bầu 10 ml |
cái |
1(12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.8 |
Pipet bầu 5 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.9 |
Pipet 1ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.10 |
Pipet 2ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.11 |
Pipet 5ml |
|
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.12 |
Pipet 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.13 |
Pipet 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.14 |
Bình định mức 50ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.15 |
Bình định mức 100ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.16 |
Bình định mức 250ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.17 |
Bình định mức 500ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.18 |
Bình định mức 1000ml |
cái |
3(12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.19 |
Bình định mức 200ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.20 |
Bình tam giác chịu nhiệt 250ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.21 |
Phễu lọc Φ6 |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.22 |
Đũa thủy tinh |
cái |
2(12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.23 |
Ống công phá mẫu |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.24 |
Micopipep 5ml |
cái |
Chất liệu nhựa |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.25 |
Đầu cone 5 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.26 |
Cuvet |
cái |
Thạch anh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.27 |
Bình Keldarl |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 144 và quy trình thử nghiệm. |
||||
1.28 |
Đĩa phơi mẫu |
|
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.29 |
Khay đựng mẫu sàng rây |
cái |
|
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.30 |
Bình tia |
cái |
Chất liệu nhựa |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.31 |
Cốc nhựa |
cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.32 |
Quả bóp |
cái |
Chất liệu cao su |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.33 |
Chổi cọ bình thí nghiệm |
cái |
Chất liệu cước |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.34 |
Chổi cọ bình phá mẫu |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
1.35 |
Găng tay một lần |
Đôi |
Loại hộp: 100 đôi |
5 |
0 |
100 |
|||||
1.36 |
Khẩu trang y tế |
cái |
Khẩu trang dùng trong y tế |
5 |
0 |
100 |
|||||
1.37 |
Áo blu |
cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||||
1.38 |
Dép đi trong phòng thí nghiệm |
Đôi |
Chất liệu nhựa |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2 |
Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại nặng (Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr, Ni, Hg) tính cho một chỉ tiêu |
|
|||||||||
2.1 |
Chai đựng hoá chất |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 144); QCVN 03:2023/BT NMT và quy trình thử nghiệm. |
||||
2.2 |
Cốc đong 250 ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, chia vạch |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.3 |
Cốc đong 100 ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.4 |
Cốc đong 50 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.5 |
Pipet bầu 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.6 |
Pipet bầu 20 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.7 |
Pipet bầu 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.8 |
Pipet bầu 5 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.9 |
Pipet 1ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.10 |
Pipet 2ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.11 |
Pipet 5ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.12 |
Pipet 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.13 |
Pipet 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.14 |
Bình định mức 50ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 144) ; QCVN 03:2023/BT NMT và quy trình thử nghiệm. |
||||
2.15 |
Bình định mức 100ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.16 |
Bình định mức 250ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.17 |
Bình định mức 500ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.18 |
Bình định mức 1000ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.19 |
Bình định mức 200ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.20 |
Bình tam giác chịu nhiệt 250ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.21 |
Phễu lọc Φ6 |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.22 |
Đũa thủy tinh |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.23 |
Ống công phá mẫu |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.24 |
Micopipep 5ml |
cái |
Chất liệu nhựa |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.25 |
Đầu cone 5 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.26 |
Cuvet |
cái |
Thạch anh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.27 |
Bình Keldarl |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.28 |
Đĩa phơi mẫu |
|
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.29 |
Khay đựng mẫu sàng rây |
cái |
Loại thông dụng |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.30 |
Bình tia |
cái |
Chất liệu nhựa |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.31 |
Cốc nhựa |
cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||||
2.32 |
Quả bóp |
cái |
Chất liệu cao su |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.33 |
Chổi cọ bình thí nghiệm |
cái |
Loại thông dụng |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.34 |
Chổi cọ bình phá mẫu |
cái |
Loại thông dụng |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.35 |
Găng tay loại dùng một lần |
Đôi |
Loại: Hộp 100 cái |
10 |
0 |
100 |
|||||
2.36 |
Khẩu trang y tế |
cái |
Loại dùng một lần |
10 |
0 |
100 |
|||||
2.37 |
Áo blu |
cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||||
2.38 |
Dép đi trong phòng thí nghiệm |
Đôi |
Chất liệu nhựa |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||||
II |
Hóa chất |
||||||||||
1 |
Dung trọng |
|
|||||||||
1.1 |
Bao đựng mẫu |
Cái |
Loại thông dụng |
1,00 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145) và quy trình thử nghiệm. |
||||
1.2 |
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
Hóa chất phân tích, thông thường |
0,30 |
|
100 |
|||||
1.3 |
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,01 |
|
100 |
||||||
2 |
Độ chua (pHKCl) |
||||||||||
2.1 |
KCl |
gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
4 |
|
100 |
|||||
2.2 |
Chuẩn pH 4 |
ml |
Chất chuẩn phân tích |
5 |
|
100 |
|||||
2.3 |
Chuẩn pH 7 |
ml |
5 |
|
100 |
||||||
2.4 |
Chuẩn pH 9 |
ml |
5 |
|
100 |
||||||
2.5 |
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
Nước rửa dụng cụ phòng thí nghiệm |
0,3 |
|
100 |
|||||
3 |
Chất hữu cơ tổng số (OM%) |
||||||||||
3.1 |
K2Cr2O7 |
gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
13 |
|
100 |
|||||
3.2 |
H2SO4 |
ml |
12,5 |
|
100 |
||||||
3.3 |
FeSO4(NH4)2SO4.H2O |
gam |
24,5 |
|
100 |
||||||
3.4 |
C12H8N2.H2O |
gam |
0,4 |
|
100 |
||||||
3.5 |
H3PO4 |
ml |
25 |
|
100 |
||||||
3.6 |
Diphenylamin |
gam |
1 |
|
100 |
||||||
3.7 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10 |
|
100 |
|||||
4 |
Thành phần cơ giới (TPCG) |
|
|||||||||
- |
Cát, cát mịn |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145) và quy trình thử nghiệm. |
|||||||||
4.1 |
(NaPO3)6 |
gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
0,5 |
|
100 |
|||||
4.2 |
Na2CO3 |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||
4.3 |
Nước rửa dụng cụ |
lít |
3 |
|
100 |
||||||
- |
Limon (Như Cát, cát mịn) |
||||||||||
- |
Sét (Như Cát, cát mịn) |
||||||||||
5 |
Dung tích hấp thu (CEC) |
||||||||||
5.1 |
CH3COOH |
gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
9,65 |
|
100 |
|||||
5.2 |
NH4OH |
gam |
19 |
|
100 |
||||||
5.3 |
Etanol |
ml |
25 |
|
100 |
||||||
5.4 |
KCl |
gam |
12,5 |
|
100 |
||||||
5.5 |
HCl |
ml |
12,5 |
|
100 |
||||||
5.6 |
H3BO3 |
gam |
5 |
|
100 |
||||||
5.7 |
NaOH |
gam |
5 |
|
100 |
||||||
5.8 |
H2SO4 tiêu chuẩn |
ml |
Ống chuẩn |
12,5 |
|
100 |
|||||
5.9 |
Bromocresol xanh |
gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
0,2 |
|
100 |
|||||
5.10 |
Metyl đỏ |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||||
5.11 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khủ trùng |
10 |
|
100 |
|||||
5.12 |
Màng lọc 0,2 mm hoặc tương đương |
Cái |
Chất liệu PTFE, kích thước lỗ lọc 0,22 µm |
0,5 |
|
100 |
|||||
6 |
Ni tơ tổng số (N%) |
||||||||||
6.1 |
(NH4)2SO4 |
gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
0,5 |
|
100 |
|||||
6.2 |
H3BO3 |
gam |
0,3 |
|
100 |
||||||
6.3 |
K2SO4 |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||||
6.4 |
NaNO2 |
gam |
0,4 |
|
100 |
||||||
6.5 |
KNO3 |
ml |
0,4 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145); TT 20/2017/TT-BTNMT (Phần II.3) và quy trình thử nghiệm. |
|||||
6.6 |
HCl 1N |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||
6.7 |
Na2S2O3 |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||
6.8 |
CuSO4 |
ml |
0,5 |
|
100 |
||||||
6.9 |
NaOH |
gam |
2 |
|
100 |
||||||
6.10 |
Metyl đỏ |
ml |
1 |
|
100 |
||||||
6.11 |
Bromocresol xanh |
ml |
1 |
|
100 |
||||||
6.12 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khủ trùng |
10 |
|
100 |
|||||
6.13 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||
7 |
Đạm dễ tiêu (Như N%) |
||||||||||
8 |
Phốt pho tổng số (P2O5%) |
||||||||||
8.1 |
H2SO4 |
ml |
Hóa chất phân tích thông thường |
40 |
|
100 |
|||||
8.2 |
HClO4 |
ml |
10 |
|
100 |
||||||
8.3 |
HNO3 |
ml |
10 |
|
100 |
||||||
8.4 |
Phenolphtalein |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||||||
8.5 |
K2S2O8 |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||||||
8.6 |
(NH4)6Mo7O24.4H2O |
Gam |
0,6 |
|
100 |
||||||
8.7 |
NaOH 1N |
ml |
0,5 |
|
100 |
||||||
8.8 |
Kali antimontatrat |
Gam |
0,4 |
|
100 |
||||||
8.9 |
Axit Ascorbic |
ml |
0,3 |
|
100 |
||||||
8.10 |
Dung dịch chuẩn P-PO4 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
0,5 |
|
100 |
|||||
8.11 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khủ trùng |
10 |
|
100 |
|||||
8.12 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||
9 |
Phốt pho dễ tiêu |
|
|||||||||
9.1 |
H2SO4 |
ml |
Hóa chất phân tích thông thường |
10 |
|
100 |
|
||||
9.2 |
HCl |
|
5 |
|
100 |
||||||
9.3 |
HNO3 |
ml |
5 |
|
100 |
||||||
9.4 |
Phenolphtalein |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||||||
9.5 |
K2S2O8 |
Gam |
0,2 |
|
100 |
||||||
9.7 |
(NH4)6Mo7O24.4H2O |
Gam |
0,6 |
|
100 |
||||||
9.8 |
NaOH 1N |
ml |
0,5 |
|
100 |
||||||
9.9 |
Kali antimontatrat |
Gam |
0,4 |
|
100 |
||||||
9.10 |
Axit Ascorbic |
ml |
0,3 |
|
100 |
||||||
9.11 |
NaHCO3 |
|
10 |
|
100 |
||||||
9.12 |
Methyl da cam |
|
0,005 |
|
100 |
||||||
9.13 |
Dung dịch chuẩn P-PO4 |
ml |
Dung dịch chuẩn, tinh khiết phân tích |
0,5 |
|
100 |
|||||
9.14 |
Than hoạt tính |
|
tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
|||||
9.15 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khủ trùng |
10 |
|
100 |
|||||
9.16 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||
10 |
Kali tổng số (K2O%) |
||||||||||
10.1 |
Dung dịch chuẩn K |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
|||||
10.2 |
HF |
ml |
Hóa chất phân tích, thông thường |
30 |
|
100 |
|||||
10.3 |
HClO4 |
ml |
1,5 |
|
100 |
||||||
10.4 |
HCl |
ml |
16 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145); TT 20/2017/TT-BTNMT (Phần II.3) ; QCVN 03:2023/BT NMT và quy trình thử nghiệm. |
|||||
10.5 |
CsCl |
Gam |
Hóa chất phân tích, thông thường |
0,4 |
|
100 |
|||||
10.6 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10 |
|
100 |
|||||
10.7 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||
11 |
Kali dễ tiêu ( Như K2O%) |
||||||||||
11.1 |
Dung dịch chuẩn 100ppm |
|
Tinh khiết phân tích |
5 |
|
100 |
|||||
11.2 |
CH3COOH |
ml |
Hóa chất phân tích, thông thường |
10 |
|
100 |
|||||
11.3 |
NH4OH |
ml |
10 |
|
100 |
||||||
11.4 |
CsCl |
ml |
0,6 |
|
100 |
||||||
11.5 |
Cồn lau dụng cụ |
gam |
Cồn khử trùng |
10 |
|
100 |
|||||
11.6 |
Giấy lọc |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||
12 |
Hàm lượng Pb |
|
|
|
|
|
|||||
12.1 |
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm |
|
Tinh khiết phân tích |
|
|
|
|||||
12.2 |
HNO3 65% |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
|||||
12.3 |
H2O2 |
ml |
10 |
|
100 |
||||||
12.4 |
NaOH |
ml |
10 |
|
100 |
||||||
12.5 |
NH4NO3 |
gam |
10 |
|
100 |
||||||
12.6 |
Cồn lau dụng cụ |
|
Cồn khử trùng |
10 |
|
|
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145); TT 20/2017/TT-BTNMT (Phần II.3) ; QCVN 03:2023/BTNMT và quy trình thử nghiệm. |
||||
12.7 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||
12.8 |
Khí argon |
bình |
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99,99% |
0,002 |
|
100 |
|||||
13 |
Hàm lượng Cd (Như Pb) |
|
|
|
|
100 |
|||||
14 |
Hàm lượng As |
||||||||||
14.1 |
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm |
ml |
Tinh khiết phân tích |
1 |
|
|
|||||
14.2 |
H2O2 |
ml |
Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 30% |
10 |
|
100 |
|||||
14.3 |
HNO3 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
|||||
14.4 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
2 |
|
100 |
||||||
14.5 |
HCl |
ml |
5 |
|
100 |
||||||
14.6 |
KI |
gam |
2 |
|
100 |
||||||
14.7 |
NaOH |
Gam |
10 |
|
100 |
||||||
14.8 |
NaBH4 |
Gam |
0,3 |
|
100 |
||||||
14.9 |
Cồn lau dụng cụ |
Gam |
Cồn khử trùng |
10 |
|
100 |
|||||
14.10 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||
14.11 |
Khí argon |
ml |
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99,99% |
0,002 |
|
100 |
|||||
14.12 |
Khí axetylen |
bình |
Tinh khiết phân tích |
0,002 |
|
100 |
|||||
15 |
Hàm lượng Hg |
||||||||||
15.1 |
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm |
|
Tinh khiết phân tích |
1 |
|
100 |
|||||
15.2 |
H2O2 30% |
ml |
Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 30% |
10 |
|
100 |
|||||
15.3 |
HNO3 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
Thông tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145); TT 20/2017/TT-BTNMT (Phần II.3) ; QCVN 03:2023/BTNMT và quy trình thử nghiệm. |
||||
15.4 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
2 |
|
100 |
||||||
15.5 |
HCl |
ml |
5 |
|
100 |
||||||
15.6 |
KMnO4 |
gam |
1 |
|
100 |
||||||
15.7 |
K2S2O8 |
gam |
1 |
|
100 |
||||||
15.8 |
NH4OCl |
gam |
1 |
|
100 |
||||||
15.9 |
SnCl2.2H2O |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||
15.10 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10 |
|
|
|||||
15.11 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||
15.12 |
Khí argon |
bình |
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99,99% |
0,002 |
|
100 |
|||||
16 |
Hàm lượng Cu |
|
|
|
|
|
|||||
16.1 |
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm |
|
Tinh khiết phân tích |
1 |
|
100 |
|||||
16.2 |
HNO3 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
|||||
16.3 |
NaOH |
gam |
10 |
|
100 |
||||||
16.4 |
H2O2 30% |
ml |
10 |
|
100 |
||||||
16.5 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10 |
|
100 |
|||||
16.6 |
Giấy lọc |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||
16.8 |
Khí axetylen |
bình |
Tinh khiết phân tích |
0,002 |
|
100 |
|||||
17 |
Hàm lượng Zn (Như Cu) |
bình |
|
|
|
|
|||||
18 |
Hàm lượng Cr (Như Cu) |
||||||||||
19 |
Hàm lượng Ni (Như Cu) |
||||||||||
III |
Năng lượng nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Điện năng |
KW |
|
11 |
|
100 |
|||||
2 |
Nước |
lít |
|
200 |
|
100 |
|||||
IV |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
|
|
|
|||||
III. LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC
1. Lấy mẫu nước (định mức tính cho 1 mẫu)
1.1. Định mức công lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,85 |
TCVN 6663 - 3:2016; TCVN 6663-6:2018; TCVN 6663-14:2018; TCVN 6663-4:2020. |
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm |
0,7 |
|
- |
Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc |
0,15 |
|
2 |
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ) |
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
1.2. Định mức máy móc thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định
mức thiết bị |
1 |
Dụng cụ lấy mẫu |
Chất liệu Inox |
0,1 |
2 |
Dụng cụ sang mẫu |
Phễu, Chất liệu nhựa |
0,1 |
3 |
Máy định vị vị trí |
GPGS |
0,1 |
4 |
Nồi hấp cách thủy |
Dải nhiệt độ 5ºC÷137ºC Độ phân giải 1 ºC; Thời gian từ 1÷250 phút; Áp suất hấp sấy tiệt trùng lớn nhất 0,26Mpa |
0,25 |
5 |
Thùng đựng mẫu |
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox |
0,2 |
1.3. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||||
I |
Vật tư tiêu hao |
|
|||||
1 |
Chai nhựa đựng mẫu |
chai |
Chai nhựa thể tích 500 ml |
4 |
0 |
100 |
TCVN 6663 - 3:2016; TCVN 6663- 6:2018; TCVN 6663- 14:2018; TCVN 6663- 4:2020. |
2 |
Găng tay |
Đôi |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi |
2 |
0 |
100 |
|
3 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 |
1 |
0 |
100 |
|
4 |
Áo blu |
Cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
5 |
Khẩu trang |
cái |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái |
2 |
0 |
100 |
|
6 |
Băng dính |
Cuộn |
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g |
1 |
0 |
100 |
|
7 |
Kéo cắt |
Cái |
Chất liệu: Hợp kim |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
8 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
|
9 |
Búi lông |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
|
10 |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại 500 tờ/gam |
10 |
0 |
100 |
|
11 |
Cồn 900 |
Lọ |
Loại 500 ml/lọ |
0,01 |
0 |
100 |
|
12 |
Bông y tế |
gói |
Loại 5 gram/gói |
1 |
0 |
100 |
|
13 |
Đá khô |
túi |
300 gam/túi |
5 (3 tháng) |
80 |
20 |
|
II |
Nguyên liệu năng lượng |
|
|||||
1 |
Xăng xe khoán |
Km/lít |
|
0,2 |
|
100 |
Theo thực tế |
2 |
Điện |
KW |
|
2,5 |
|
100 |
|
3 |
Nước |
Lít |
|
80 |
|
100 |
|
III |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
|
2. Định mức phân tích nước
2.1. Định mức công lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (Công) |
Căn cứ xây dựng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
||
1 |
pH (Bậc 1 đại học 2,34 trở lên) |
0,2 |
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09- MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất |
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,15 |
|
2 |
Ôxy hòa tan (DO) (Bậc 1 đại học 2,34 trở lên) |
0,2 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,15 |
|
3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), (Bậc 1 đại học 2,34 trở lên) |
0,45 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,4 |
|
4 |
COD (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,55 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0, 5 |
|
5 |
BOD5 (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,45 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,4 |
|
6 |
Amoni (NH4+) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,5 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,45 |
|
7 |
Clorua (Cl-) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,5 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,45 |
|
8 |
Florua (F-) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,5 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,45 |
|
9 |
Nitrit (NO2-) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,5 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,45 |
|
10 |
Nitrat (NO3-) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,5 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,45 |
|
11 |
Tổng Phosphor (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,6 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,55 |
|
12 |
Tổng Nitơ (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,6 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,55 |
|
13 |
Hàm lượng (As) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,9 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,85 |
|
14 |
Hàm lượng (Cd) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,9 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,85 |
|
15 |
Hàm lượng (Pb) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,9 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,85 |
|
16 |
Hàm lượng (Cr) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,7 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
|
17 |
Hàm lượng (Cu) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,7 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
|
18 |
Hàm lượng (Zn) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,7 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
|
19 |
Hàm lượng (Ni) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,7 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
|
20 |
Hàm lượng (Mn) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,7 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
|
21 |
Hàm lượng (Fe) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,7 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
|
22 |
Hàm lượng (Hg) (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,9 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,85 |
|
23 |
Ecoli (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,8 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,75 |
|
24 |
Tổng Coliform (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,8 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,75 |
|
25 |
Coliform chịu nhiệt (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
0,8 |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,75 |
|
II |
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ) |
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
2.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thống số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (ca/thông số) |
Căn cứ xây dựng |
I |
Đối với nhóm chỉ tiêu (pH; DO; TSS; COD; BOD5; NH+4; Cl-; F-; NO2-; NO3-; tổng photpho, tổng nito) |
|||
1 |
pH mette |
Khoảng đo: pH 0.0 - 14; Nhiệt độ: -10 ÷ 110º C; ORP: - 199 ÷ 2000 mV |
0,4 |
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất |
2 |
Cân phân tích |
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g |
0,4 |
|
3 |
Cân kỹ thuật |
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g |
0,4 |
|
4 |
Thiết bị phản ứng COD |
Độ ổn định nhiệt: ±0.3°C; Độ đồng đều nhiệt độ: ±0.3°C; Độ chính xác nhiệt độ cài đặt: ±0.3°C |
0,3 |
|
5 |
Tủ sấy |
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC |
0,64 |
|
6 |
Tủ ủ BOD |
Thang nhiệt độ tủ ủ BOD: 3-500C; Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.5°C; Độ đồng đều nhiệt độ trong tủ: ± 0.5°C |
0,5 |
|
7 |
Máy cất đạm |
Công suất điện: 2100W |
0,5 |
|
8 |
Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS) |
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm |
0,6 |
|
9 |
Máy cất nước |
Công suất: 4 lít/h |
0,2 |
|
10 |
Thiết bị đo DO |
Kích thước đầu dò: Dài 19 cm (7,5); ĐK 2,4 cm (0.95 in) |
0,8 |
|
11 |
Máy hút ẩm |
Công suất: 1,5kw |
0,6 |
|
12 |
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm |
0,3 |
|
13 |
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải |
Công suất 15.000m3/h |
0,46 |
|
14 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU |
0,13 |
|
15 |
Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn |
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hoá chất |
1,0 |
|
16 |
Tủ hút |
Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410 mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux |
0,5 |
|
17 |
Máy hút bụi |
Máy hút bụi công nghiệp |
0,2 |
|
18 |
Máy lọc chân không |
Thiết bị chuyên dụng |
|
|
19 |
Máy vi tính |
CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB |
0,3 |
|
20 |
Máy in đen trắng |
Khổ giấy in: tối đa khổ A4 |
0,5 |
|
21 |
Quạt trần |
Sải cánh: 140cm; công suất: 77W |
0,1 |
|
22 |
Quạt thông gió |
Hút mùi, hút hơi nóng để tạo ra sự thông thoáng |
0,3 |
|
23 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W |
0,1 |
|
24 |
Bàn làm việc |
Kích thước: W120 x D700 x H750 MM |
0,1 |
|
25 |
Ghế |
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm |
0,1 |
|
26 |
Tủ đựng tài liệu |
Tủ gỗ hoặc sắt |
0,1 |
|
II |
Đối với nhóm kim loại; kim loại nặng (As;Cd; Pb; Cr; Cu; Mn; Zn; Fe;Ni; Mn; Hg) tính cho một chỉ tiêu |
|||
1 |
Máy quang phổ ASS |
Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm |
0,64 |
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất |
2 |
Tủ sấy |
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC |
0,64 |
|
3 |
Máy phá mẫu |
Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W |
0,64 |
|
4 |
Máy nghiền mẫu |
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm |
0,4 |
|
5 |
Cân phân tích |
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g |
0,4 |
|
6 |
Cân kỹ thuật |
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g |
0,4 |
|
7 |
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải |
Công suất 15.000m3/h |
0,6 |
|
8 |
Máy cất nước |
Công suất: 4 lít/h |
0,2 |
|
9 |
Bộ phân tích thuỷ ngân và asen |
Dùng phân tích Hg và As |
0,64 |
|
10 |
Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS) |
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm |
0,6 |
|
11 |
Bộ lọc hút chân không |
Thiết bị chuyên dụng |
0,4 |
|
12 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU |
0,13 |
|
13 |
Lò vi sóng |
Công suất: 900W |
0,5 |
|
14 |
Máy lọc nước siêu sạch |
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm |
0,4 |
|
15 |
Tủ lạnh lưu hóa chất |
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hoá chất |
1,0 |
|
16 |
Thiết bị điều nhiệt lạnh |
Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT |
0,2 |
|
17 |
Tủ hút |
Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410 mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux |
0,5 |
|
18 |
Máy vi tính |
CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB |
0,5 |
|
19 |
Máy In đen trắng |
Khổ giấy in: tối đa khổ A4 |
0,3 |
|
20 |
Quạt trần |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
21 |
Quạt thông gió |
Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra sự thông thoáng |
0,3 |
|
22 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W |
0,1 |
|
23 |
Bàn làm việc |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
24 |
Ghế |
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm |
0,1 |
|
25 |
Tủ đựng tài liệu |
Tủ gỗ hoặc sắt |
0,1 |
|
III |
Ecoli; Coliform chịu nhiệt, tổng Coliform |
|||
1 |
Tủ An toàn sinh học |
Thể tích dòng khí: 32(m3/giây) |
0,4 |
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất |
2 |
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải |
Công suất 15.000m3/h |
0,6 |
|
3 |
Cân phân tích |
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g |
0,4 |
|
4 |
Cân kỹ thuật |
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g |
0,4 |
|
5 |
Máy cất nước |
Công suất: 4 lít/h |
0,4 |
|
6 |
Tủ sấy |
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC |
0,5 |
|
7 |
Tủ ấm |
Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 20ºC dưới nhiệt độ môi trường) đến 70ºC |
0,72 |
|
8 |
Tủ lạnh ấm |
Thể tích: 32 lít; Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm; Kích thước ngoài: r585 x c704 x s524 mm |
0,6 |
|
9 |
Tủ lạnh lưu hóa chất |
Tủ lạnh chuyên dụng dùng để lưu hoá chất |
0,2 |
|
10 |
Tủ cấy vi sinh |
Kích thước ngoài: D1230 x R745 x C2100mm; Kích thước buồng: D1150 x R635 x C550mm; Tủ cấy có 2 màng lọc: 1 lọc thô và 1 lọc tinh HEPA. |
0,6 |
|
11 |
Máy lọc nước siêu sạch |
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm |
0,4 |
|
12 |
Nồi hấp sạch |
Thang nhiệt độ: 100-137ºC; Áp suất: 4Bar |
0,1 |
|
13 |
Nồi hấp bẩn |
Thang nhiệt độ: 100-137ºC; Áp suất: 4Bar |
0,1 |
|
14 |
Lò vi sóng |
Công suất: 900W |
0,6 |
|
15 |
Máy hút ẩm |
Công suất: 1,5kw |
0,46 |
|
16 |
Máy vi tính |
CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB |
0,1 |
|
17 |
Máy In đen trắng |
Khổ giấy in: tối đa khổ A4 |
0,05 |
|
18 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W |
0,1 |
|
19 |
Quạt trần |
Sải cánh: 140cm; công suất: 77W |
0,1 |
|
20 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Điều hòa một chiều, công suất 18000BTU |
0,3 |
|
21 |
Bàn làm việc |
Kích thước: W120 x D700 x H750 MM |
0,1 |
|
22 |
Ghế |
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm |
0,1 |
|
23 |
Tủ đựng tài liệu |
Tủ gỗ hoặc sắt |
0,1 |
2.3. Định mức vật tư hóa chất
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
I |
Dụng cụ; vật tư |
||||||||
1 |
Đối với nhóm chỉ tiêu (pH; DO; TSS; COD; BOD5; NH+4; Cl-; F-; NO2-; NO3-; tổng photpho, tổng nito) tính cho một chỉ tiêu |
||||||||
1.1 |
Chai đựng hoá chất |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09- MT:2023/BT NMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09- MT:2023/BT NMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất |
||
1.2 |
Cốc đong 250 ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, chia vạch |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.3 |
Cốc đong 100 ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.4 |
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.5 |
Pipet bầu 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.6 |
Pipet bầu 20 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.7 |
Pipet bầu 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.8 |
Pipet bầu 5 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.9 |
Pipet 1ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.10 |
Pipet 2ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.11 |
Pipet 5ml |
|
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.12 |
Pipet 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.13 |
Pipet 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.14 |
Bình định mức 50ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.15 |
Bình định mức 100ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.16 |
Bình định mức 250ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.17 |
Bình định mức 500ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.18 |
Bình định mức 1000ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.19 |
Bình định mức 200ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.20 |
Bình tam giác chịu nhiệt 250ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.21 |
Phễu lọc thủy tinh |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.22 |
Đũa thủy tinh |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.23 |
Micopipep 5ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.24 |
Micopipep 1ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.25 |
Đầu cone 5 ml |
cái |
Chất liệu nhựa |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.26 |
Đầu cone 1 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.27 |
Cuvet 1cm |
cái |
Thạch anh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.28 |
Bình chưng cất |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.29 |
Buret chuẩn độ tự động |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.30 |
Ống đong 250ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.31 |
Đầu đo |
cái |
Dụng cụ chuyên dùng |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.32 |
Chai BOD |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.33 |
Bộ sục khí |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.34 |
Xô chứa dung dịch sục khí |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.35 |
Đầu điện cực |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.36 |
Ống phá mẫu có nắp |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.37 |
Màng DO |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.38 |
Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.39 |
Cái lọc |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.40 |
Ống hút |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.41 |
Đèn D2 |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.42 |
Đèn Tungsten |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.43 |
Bình nhựa 2 lít |
cái |
Chất liệu nhựa |
1 (36 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.44 |
Bình nhựa 5 lít |
cái |
1 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.45 |
Chai nhựa 0,5 lít |
cái |
4 (36 tháng) |
80 |
100 |
||||
1.46 |
Chai bảo quản dung dịch |
cái |
5 (36 tháng) |
0 |
100 |
||||
1.47 |
Bình tia |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.48 |
Bình nhỏ giọt |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.49 |
Cốc nhựa |
cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.50 |
Quả bóp |
cái |
Chất liệu cao su |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.51 |
Chổi cọ bình thí nghiệm |
cái |
Loại chổi cọ đồ thí nghiệm |
2(12 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.52 |
Chổi cọ bình phá mẫu |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
1.53 |
Găng tay một lần |
Đôi |
Loại hộp: 100 đôi |
5 |
0 |
100 |
|||
1.54 |
Khẩu trang y tế |
cái |
Khẩu trang dùng trong y tế |
5 |
0 |
100 |
|||
1.55 |
Áo blu |
cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||
1.56 |
Dép đi trong phòng thí nghiệm |
Đôi |
Chất liệu nhựa |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||
2 |
Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại; kim loại nặng (As;Cd; Pb; Cr; Cu; Mn; Zn; Fe;Ni; Mn; Hg) tính cho một chỉ tiêu |
||||||||
2.1 |
Chai đựng hoá chất |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BT NMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2023/BT NMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BT NMT chất lượng nước dưới đất |
||
2.2 |
Cốc đong 250 ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, chia vạch |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.3 |
Cốc đong 100 ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.4 |
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.5 |
Pipet bầu 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.6 |
Pipet bầu 20 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.7 |
Pipet bầu 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.8 |
Pipet bầu 5 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.9 |
Pipet 1ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.10 |
Pipet 2ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.11 |
Pipet 5ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.12 |
Pipet 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.13 |
Pipet 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.14 |
Bình định mức 50ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.15 |
Bình định mức 100ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.16 |
Bình định mức 250ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.17 |
Bình định mức 500ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.18 |
Bình định mức 1000ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.19 |
Bình định mức 200ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.20 |
Bình tam giác chịu nhiệt 250ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.21 |
Phễu lọc thủy tinh |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.22 |
Đũa thủy tinh |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.23 |
Micopipep 5ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.24 |
Micopipep 1ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.25 |
Đầu cone 5 ml |
cái |
Chất liệu nhựa |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.26 |
Đầu cone 1 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.27 |
Cuvet 1cm |
cái |
Thạch anh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.28 |
Bình chưng cất |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.29 |
Buret chuẩn độ tự động |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.30 |
Ống đong 250ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.31 |
Đầu đo |
cái |
Dụng cụ chuyên dùng |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.32 |
Chai BOD |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.33 |
Đầu điện cực |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.34 |
Ống phá mẫu có nắp |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.35 |
Màng DO |
cái |
15(12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.36 |
Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) |
cái |
15 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.37 |
Cái lọc |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.38 |
Ống hút |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.39 |
Đèn D2 |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.40 |
Bình nhựa 2 lít |
cái |
Chất liệu nhựa |
1 (36 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.41 |
Bình nhựa 5 lít |
cái |
1 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.42 |
Chai nhựa 0,5 lít |
cái |
4 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.43 |
Chai bảo quản dung dịch |
cái |
5 (12 tháng) |
0 |
100 |
||||
2.44 |
Bình tia |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.45 |
Bình nhỏ giọt |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.46 |
Cốc nhựa |
cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||
2.47 |
Quả bóp |
cái |
Chất liệu cao su |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.48 |
Chổi cọ bình thí nghiệm |
cái |
Loại chổi cọ đồ thí nghiệm |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.49 |
Chổi cọ bình phá mẫu |
cái |
Chổi dùng cọ dụng cụ PTN |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.50 |
Găng tay một lần |
Đôi |
Loại hộp: 100 đôi |
5 |
0 |
100 |
|||
2.51 |
Khẩu trang y tế |
cái |
Khẩu trang dùng trong y tế |
5 |
0 |
100 |
|||
2.52 |
Áo blu |
cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||
2.53 |
Dép đi trong phòng thí nghiệm |
cái |
Chất liệu nhựa |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||
3 |
Đối với nhóm chỉ tiêu vi sinh (Ecoli; tổng Coliform, colifrom chịu nhiệt ) tính cho một chỉ tiêu. |
||||||||
3.1 |
Chai đựng hóa chất |
Cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất |
||
3.2 |
Ống nghiệm có nắp |
Cái |
Chất liệu thủy tinh, nắp vặn Chất liệu thủy tinh |
15 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.3 |
Ống nghiệm không nắp |
Cái |
15(12 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.4 |
Giá đựng ống nghiệm |
Cái |
Chất liệu inox |
15 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.5 |
Túi dập mẫu |
cái |
chất liệu olyethylene |
2 |
0 |
100 |
|||
3.6 |
Đèn cồn |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.7 |
Micropipet 0,1ml |
Cái |
Chất liệu nhựa |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.8 |
Micropipet 1 ml |
Cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.9 |
Micropipet 5 ml |
Cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.10 |
Cốc thủy tinh 1000ml |
Cái |
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.11 |
Cốc thủy tinh 250ml |
Cái |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.12 |
Bình định mức 50ml |
Cái |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.13 |
Bình định mức 1000ml |
Cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.14 |
Đĩa petri |
Cái |
Chất liệu thủy tinh |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.15 |
Ống đong 1 lít |
Cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.16 |
Ống duham |
Cái |
Chất liệu thủy tinh |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.17 |
Que cấy trang |
Cái |
Chất liệu inox |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.18 |
Đầu cone 0,1ml |
Cái |
Chất liệu nhựa |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.19 |
Đầu cone 1ml |
Cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.20 |
Đầu cone 5 ml |
Cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.21 |
Đũa thủy tinh |
Cái |
Chất liệu thủy tinh |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.22 |
Màng lọc |
Cái |
Chất liệu PTFE |
2 (12 tháng) |
0 |
100 |
|||
3.23 |
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
Chất liệu nhựa |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.24 |
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.25 |
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.26 |
Bình xịt cồn |
Cái |
1 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||
3.27 |
Áo blu |
Cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.28 |
Dép xốp |
Đôi |
Chất liệu nhựa |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||
3.29 |
Găng tay dùng một lần |
Đôi |
Loại: Hộp 100 cái |
4 |
0 |
100 |
|||
3.30 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
Dùng một lần |
4 |
0 |
100 |
|||
3.31 |
Số công tác |
Cuốn |
Sổ thông thường |
2 |
0 |
100 |
|||
3.32 |
Giấy lau |
Hộp |
Dạng cuộn |
2 |
0 |
100 |
|||
II |
Hoá chất |
||||||||
1 |
pH |
||||||||
1.1 |
Nước cất |
lít |
|
0,1 |
|
100 |
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT- BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BT NMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất |
||
1.2 |
Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10 |
ml |
Dung dịch chuẩn phân tích |
5 |
|
100 |
|||
1.3 |
Pin chuyên dụng |
cục |
Chuyên dụng |
0,5 |
|
100 |
|||
1.4 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
Nước rửa chuyên dụng |
0,1 |
|
100 |
|||
1.5 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
60 |
|
100 |
|||
2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Dung dịch điện cực DO |
ml |
|
4 |
|
100 |
|||
2.2 |
Dung dịch làm sạch điện cực |
ml |
|
4 |
|
100 |
|||
2.3 |
Nước rửa đầu đo |
lít |
Nước rửa chuyên dụng |
0,1 |
|
100 |
|||
2.4 |
Pin chuyên dụng |
Cục |
Chuyên dụng |
0,3 |
|
100 |
|||
2.5 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
60 |
|
100 |
|||
3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
Giấy lọc sợi thủy tinh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,01 |
|
100 |
|||
3.2 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
60 |
|
100 |
|||
4 |
COD |
|
|
|
|
|
|||
4.1 |
K2Cr2O7 |
gam |
Hóa chất phân tích |
0,29 |
|
100 |
|||
4.2 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
2,0 |
|
100 |
||||
4.3 |
Ag2SO4 |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||
4.4 |
HgSO4 |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||
4.5 |
(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||
4.6 |
C12H8N2.H2O |
gam |
0,01 |
|
100 |
||||
4.7 |
FeSO4.7H2O |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||
4.8 |
Ống chuẩn K2C2O7 0.1N |
ống |
Tinh khiết để phân tích |
0,01 |
|
100 |
|||
4.9 |
Kaliphatalat |
gam |
0,3 |
|
100 |
||||
4.10 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,0 |
|
100 |
|||
5 |
BOD5 |
|
|
|
|
|
|||
5.1 |
FeCl3, 6H2O |
gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
0,05 |
|
100 |
|||
5.2 |
CaCl2 |
gam |
0,05 |
|
100 |
||||
5.3 |
MgSO4.7H2O |
gam |
0,05 |
|
100 |
||||
5.4 |
KH2PO4 |
gam |
0,02 |
|
100 |
||||
5.5 |
K2HPO4 |
gam |
0,04 |
|
100 |
||||
5.6 |
Na2HPO4 |
gam |
0,07 |
|
100 |
||||
5.7 |
NH4Cl |
gam |
0,03 |
|
100 |
||||
5.8 |
Gluco |
gam |
0,06 |
|
100 |
||||
5.9 |
Polyseed |
viên |
|
0,10 |
|
100 |
|||
5.10 |
Glutamic |
gam |
|
0,06 |
|
100 |
|||
5.11 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
3,0 |
|
100 |
|||
5.12 |
Giấy pH |
hộp |
Giấy chỉ thị |
0,01 |
|
100 |
|||
6 |
Amoni (NH4+) |
|
|
|
|
|
|||
6.1 |
Dung dịch NH4+ chuẩn |
ml |
Dung dịch chuẩn |
0,5 |
|
100 |
|||
6.2 |
NaC7H5NaO3 |
gam |
Hóa chất phân tích |
0,5 |
|
100 |
|||
6.3 |
Na3C6H5O7.2H2O |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||
6.4 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
0,6 |
|
100 |
||||
6.5 |
NaClO |
ml |
0,3 |
|
100 |
||||
6.6 |
NaOH |
gam |
1,0 |
|
100 |
||||
6.7 |
Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||
6.8 |
C3N3O3Cl2Na.2H2O |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||
6.9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
2,0 |
|
100 |
|||
6.10 |
Giấy thử pH |
hộp |
Giấy chỉ thị |
0,01 |
|
100 |
|||
7 |
Clorua (Cl-) |
|
|
|
|
|
|||
7.1 |
K2CrO4 |
gam |
Hóa chất phân tích |
0,5 |
|
100 |
|||
7.2 |
NaOH |
gam |
0,8 |
|
100 |
||||
7.3 |
CaCO3 |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||
7.4 |
NaCl |
gam |
0,015 |
|
100 |
||||
7.5 |
Ống chuẩn AgNO3 0,1N |
ống |
Dung dịch chuẩn |
0,2 |
|
100 |
|||
7.6 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
2,0 |
|
100 |
|||
7.7 |
Giấy thử pH |
hộp |
Giấy chỉ thị |
0,01 |
|
100 |
|||
7.8 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,01 |
|
100 |
|||
8 |
Florua (F-) |
|
|
|
|
|
|||
8.1 |
CH3COOH |
ml |
Hóa chất phân tích |
1,0 |
|
100 |
|||
8.2 |
NaOH |
gam |
2,0 |
|
100 |
||||
8.3 |
CDTA- C14H22N2O8 |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||
8.4 |
SPADNS (C16H9O11N2S3Na3) |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||
8.5 |
HCl |
ml |
25,0 |
|
100 |
||||
8.6 |
NaAsO2 |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||
8.7 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
5,0 |
|
100 |
||||
8.8 |
ZrOCl2.8.H2O |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||
8.9 |
NaCl |
gam |
5,0 |
|
100 |
||||
8.10 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,0 |
|
100 |
|||
8.11 |
Giấy thử pH |
hộp |
Giấy chỉ thị |
0,1 |
|
100 |
|||
8.12 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,01 |
|
100 |
|||
9 |
Nitrit (NO2-) |
|
|
|
|
|
|||
9.1 |
CHCl3 |
ml |
Hóa chất phân tích |
0,5 |
|
100 |
|||
9.2 |
NaOH |
gam |
0,4 |
|
100 |
||||
9.3 |
Sulfaniamide |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||
9.4 |
N-(1-naphyl)-ethyllediamine |
gam |
Hóa chất phân tích |
0,5 |
|
100 |
|||
9.5 |
KMnO4 |
gam |
1,0 |
|
100 |
||||
9.6 |
HCl |
ml |
1,0 |
|
100 |
||||
9.7 |
NH3 |
ml |
1,0 |
|
100 |
TT 20/2017/TT- BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09- MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN 08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất |
|||
9.8 |
H3PO4 |
ml |
0,5 |
|
100 |
||||
9.9 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
2,0 |
|
100 |
||||
9.10 |
Dung dịch chuẩn NaNO2 |
ml |
Dung dịch chuẩn |
0,5 |
|
100 |
|||
9.11 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
2,0 |
|
100 |
|||
9.12 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,01 |
|
100 |
|||
10 |
Nitrat (NO3-) |
|
|
|
|
|
|||
10.1 |
C7H5NaO3 |
gam |
Hóa chất phân tích |
0,5 |
|
100 |
|||
10.2 |
K2C4H4O6 |
gam |
5,0 |
|
100 |
||||
10.3 |
Dung dịch NH3 đặc |
ml |
0,4 |
|
100 |
||||
10.4 |
Dung dịch chuẩn NaNO3 |
ml |
Dung dịch chuẩn |
0,5 |
|
100 |
|||
10.5 |
NaOH |
gam |
Hóa chất phân tích |
5,0 |
|
100 |
|||
10.6 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
|
1,0 |
|
100 |
|||
10.7 |
NH4NO3 |
gam |
|
0,4 |
|
100 |
|||
10.8 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
2,0 |
|
100 |
|||
10.9 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,01 |
|
100 |
|||
11 |
Tổng Photpho |
|
|
|
|
|
|||
11.1 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
Hóa chất phân tích |
5,0 |
|
100 |
|||
11.2 |
Kali antimontatrat |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||
11.3 |
(NH4)6MO7O24.4H2O |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||
11.4 |
Axit ascorbic |
gam |
0,4 |
|
100 |
||||
11.5 |
KH2PO4 |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||
11.6 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,01 |
|
100 |
|||
11.7 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
2,0 |
|
100 |
|||
12 |
Tổng Nitơ |
|
|
|
|
|
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN 09-MT:2023/BTNMT về chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN 09-MT:2023/BTNMT về chất lượng nước dưới đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN 09-MT:2023/BT NMT chất lượng nước dưới đất |
||
12.1 |
NaOH |
gam |
Hóa chất phân tích |
1,000 |
|
100 |
|||
12.2 |
H3BO3 |
gam |
0,200 |
|
100 |
||||
12.3 |
K2S2O8 |
gam |
0,200 |
|
100 |
||||
12.4 |
KNO3 |
gam |
0,600 |
|
100 |
||||
12.5 |
Glyxin |
gam |
0,500 |
|
100 |
||||
12.6 |
NaC7H5NaO3 |
gam |
0,500 |
|
100 |
||||
12.7 |
K2SO4 |
gam |
2,000 |
|
100 |
||||
12.8 |
HCl |
ml |
0,500 |
|
100 |
||||
12.9 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
5,000 |
|
100 |
||||
12.10 |
Hợp kim Devarda |
gam |
0,200 |
|
100 |
||||
12.11 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,000 |
|
100 |
|||
12.12 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,010 |
|
100 |
|||
13 |
Hàm lượng As |
|
|
|
|
|
|||
13.1 |
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm |
ml |
Dung dịch chuẩn tinh khiết phân tích |
1,000 |
|
100 |
|||
13.2 |
HNO3 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10,000 |
|
100 |
|||
13.3 |
H2O2 |
ml |
10,000 |
|
100 |
||||
13.4 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
Tinh khiết phân tích |
2,000 |
|
100 |
|||
13.5 |
HCl |
ml |
5,000 |
|
100 |
||||
13.6 |
KI |
gam |
2,000 |
|
100 |
||||
13.7 |
NaOH |
gam |
10,000 |
|
100 |
||||
13.8 |
NaBH4 |
gam |
0,500 |
|
100 |
||||
13.9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,000 |
|
100 |
|||
13.10 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,010 |
|
100 |
|||
13.11 |
Khí argon |
bình |
Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99,99% |
0,002 |
|
100 |
|||
13.12 |
Khí axetylen |
bình |
Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99% |
0,002 |
|
100 |
|||
14 |
Hàm lượng Cd |
|
|
|
|
|
|||
14.1 |
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm |
ml |
Dung dịch chuẩn tinh khiết phân tích |
1,0 |
|
100 |
|||
14.2 |
HNO3 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10,0 |
|
100 |
|||
14.3 |
H2O2 |
ml |
10,0 |
|
100 |
||||
14.4 |
NaOH |
gam |
10,0 |
|
100 |
||||
14.5 |
NH4NO3 |
gam |
10,0 |
|
100 |
||||
14.6 |
Bột Pd |
gam |
0,002 |
|
100 |
||||
14.7 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,0 |
|
100 |
|||
14.8 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,01 |
|
100 |
|||
14.9 |
Khí argon |
bình |
Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99,99% |
0,002 |
|
100 |
|||
15 |
Hàm lượng Pb (Như Cd) |
|
|
|
|
|
|||
16 |
Hàm lượng tổng Cr |
|
|
|
|
|
|||
16.1 |
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm |
ml |
Dung dịch chuẩn tinh khiết phân tích |
1,0 |
|
100 |
|||
16.2 |
HNO3 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10,0 |
|
100 |
|||
16.3 |
NaOH |
gam |
10,0 |
|
100 |
||||
16.4 |
H2O2 |
ml |
10,0 |
|
100 |
||||
16.5 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,0 |
|
100 |
|||
16.6 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,01 |
|
100 |
|||
16.7 |
Khí axetylen |
bình |
Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99% |
0,002 |
|
100 |
|||
17 |
Hàm lượng Cu (Như tổng Cr) |
|
|||||||
18 |
Hàm lượng Zn (Như tổng Cr) |
|
|||||||
19 |
Hàm lượng Ni (Như tổng Cr) |
|
|||||||
20 |
Hàm lượng Mn (Như tổng Cr) |
|
|||||||
21 |
Hàm lượng Fe (Như tổng Cr) |
|
|||||||
22 |
Hàm lượng Hg |
|
|||||||
22.1 |
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm |
ml |
Dung dịch chuẩn tinh khiết phân tích |
1,0 |
|
100 |
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN 09-MT:2023/BTNMT về chất lượng nước dưới đất |
||
22.2 |
H2O2 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10,0 |
|
100 |
|||
22.3 |
HNO3 |
ml |
10,0 |
|
100 |
||||
22.4 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
2,0 |
|
100 |
||||
22.5 |
HCl |
ml |
5,0 |
|
100 |
||||
22.6 |
KMnO4 |
gam |
1,0 |
|
100 |
||||
22.7 |
K2S2O8 |
gam |
2,0 |
|
100 |
||||
22.8 |
NH4OCl |
gam |
2,0 |
|
100 |
||||
22.9 |
SnCl2.2H2O |
gam |
1,0 |
|
100 |
||||
22.10 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,0 |
|
100 |
|||
22.11 |
Giấy lọc |
hộp |
Dạng hộp |
0,01 |
|
100 |
|||
22.12 |
Khí argon |
bình |
Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99,99% |
0,002 |
|
100 |
|||
23 |
Ecoli |
|
|||||||
23.1 |
Canh thang lactose LT |
gam |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
10,0 |
|
100 |
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất |
||
23.2 |
Canh thang BGBL |
gam |
20,0 |
|
100 |
||||
23.3 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
10,0 |
|
100 |
|||
23.4 |
p-Dimetylamin benzadehyt |
gam |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
0,5 |
|
100 |
|||
23.5 |
Tetrametyl-p-phenylendiamin dihyroclorua |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||
23.6 |
HCl |
ml |
50 |
|
100 |
||||
23.7 |
C4H9OH |
ml |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
25,0 |
|
100 |
|||
23.8 |
Pepton |
gam |
10,0 |
|
100 |
||||
23.9 |
Lactoza |
gam |
20,0 |
|
100 |
||||
23.10 |
Chất chiết nấm men |
gam |
6,0 |
|
100 |
||||
23.11 |
Bromothymol xanh |
gam |
0,05 |
|
100 |
||||
23.12 |
2,3,5-Triphenyltetrazoliun chlorua |
gam |
0,05 |
|
100 |
||||
23.13 |
natri heptadecylsunphat |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||
23.14 |
Agar |
gam |
10,0 |
|
100 |
||||
23.15 |
Bông |
kg |
0,01 |
|
100 |
|
|||
24 |
Tổng Coliform (Như Ecoli) |
|
|
|
|
|
|
||
25 |
Coliform chịu nhiệt (Như Ecoli) |
|
|
|
|
|
|
||
III |
Năng lượng nhiên liệu |
||||||||
1 |
Điện năng |
KW |
|
15 |
|
100 |
Theo các quy định và theo thực tế |
||
2 |
Nước |
lít |
|
100 |
|
100 |
|||
IV |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||||
IV. LẤY MẪU VÀ KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN
1. Lấy mẫu phân bón
1.1. Lấy mẫu phân bón dạng rắn (Định mức tính cho 1 mẫu)
1.1.1. Định mức công lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
1,0 |
TCVN 9486:2018 |
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm |
0,85 |
|
- |
Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc |
0,15 |
|
2 |
Định mức công lao động gián tiếp(Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ) |
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
1.1.2. Định mức máy móc thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (ca/thông số) |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Cân đĩa loại 5kg |
Khả năng cân tối đa: 5000g; Bước nhảy: 10-1g |
0,1 |
TCVN 9486:2018 |
2 |
Dụng cụ chia mẫu |
Chất liệu Inox |
0,1 |
|
3 |
Xiên lấy mẫu |
Chất liệu Inox |
0,1 |
1.1.3. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||||
I |
Vật tư tiêu hao |
||||||
1 |
Túi bóng |
Cái |
Loại thông dụng |
6 |
|
100 |
TCVN 9486:2018 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi |
1 |
|
100 |
|
3 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 |
1 |
|
100 |
|
4 |
Áo blu |
Cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
5 |
Khẩu trang |
Hộp |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái |
0,05 |
|
100 |
|
6 |
Băng dính |
Cuộn |
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g |
1 |
|
100 |
|
7 |
Kéo cắt |
Cái |
Chất liệu: Hợp kim |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
8 |
Chun vòng |
Kg |
Loại: 1000 cái/kg |
0,01 |
|
100 |
|
9 |
Bút ghi |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
|
100 |
|
10 |
Búi lông |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
|
100 |
|
11 |
Keo 502 |
Lọ |
Loại 5gram/lọ |
0,01 |
|
100 |
|
12 |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại 500 tờ/gam |
10 |
|
100 |
|
II |
Nguyên liệu năng lượng |
||||||
1 |
Xăng xe khoán |
Km/lít |
|
0,2 |
|
100 |
Theo các quy định và thực tế |
2 |
Điện |
KW |
|
2,5 |
|
100 |
|
3 |
Nước |
Lít |
|
20 |
|
100 |
|
III |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
1.2. Lấy mẫu phân bón dạng lỏng (Định mức tính cho 1 mẫu)
1.2.1. Định mức công lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
1,0 |
TCVN 9486:2018 |
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm |
0,85 |
|
- |
Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc |
0,15 |
|
2 |
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ) |
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
1.2.2. Định mức máy móc thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (ca/thông số) |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Cốc định mức |
Cốc thủy tinh có vạch chia mẫu 5 ml, thể tích 1.000 ml |
0,1 |
TCVN 9486:2018 |
2 |
Dụng cụ chứa mẫu |
Thùng nhựa chịu axit, thể tích 3 lít |
0,2 |
|
3 |
Phễu |
Chất liệu nhựa |
0,1 |
|
4 |
Chai lấy mẫu |
Chất liệu thủy tinh, có dây buộc |
0,1 |
1.2.3. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||||
Sử dụng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||||||
I |
Vật tư tiêu hao |
||||||||
1 |
Chai đựng mẫu |
Chai |
Chai nhựa chịu axit , thể tích 500 ml |
3 |
|
100 |
TCVN 9486:2018 |
||
2 |
Găng tay |
Đôi |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi |
2 |
|
100 |
|||
3 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 |
1 |
|
100 |
|||
4 |
Áo blu |
Cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||
5 |
Khẩu trang |
cái |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái |
2 |
|
100 |
|||
6 |
Băng dính |
Cuộn |
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g |
1 |
|
100 |
|||
7 |
Kéo cắt |
Cái |
Chất liệu: Hợp kim |
1 (12 tháng |
80 |
20 |
|||
8 |
Bút ghi |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
|
100 |
|||
9 |
Búi lông |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
|
100 |
|||
10 |
Keo 502 |
Lọ |
Loại 5gram/lọ |
0,01 |
|
100 |
|||
11 |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại 500 tờ/gam |
10 |
|
100 |
|||
II |
Nguyên liệu năng lượng |
||||||||
1 |
Xăng xe khoán |
Km/lít |
|
0,2 |
|
100 |
Theo các quy định và thực tế |
||
2 |
Điện |
KW |
|
2,5 |
|
100 |
|||
3 |
Nước |
Lít |
|
20 |
|
100 |
|||
III |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
|||||||
1.3. Lấy mẫu phân bón vi sinh (Định mức tính cho 1 mẫu)
1.3.1. Định mức công lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
1,15 |
TCVN 12105:2018 |
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm |
1,0 |
|
- |
Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc |
0,15 |
|
2 |
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ) |
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
1.3.2. Định mức máy móc thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (ca/thông số) |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Nồi hấp khử trùng |
Dải nhiệt độ 5ºC÷137ºC Độ phân giải 1 ºC Thời gian từ 1÷250 phút Áp suất hấp sấy tiệt trùng lớn nhất 0,26Mpa |
0,25 |
TCVN 12105:2018 |
2 |
Tủ sấy nhiệt ổn định |
Dải nhiệt độ: (0 ÷ 250) ºC Độ phân giải: 1 ºC |
0,2 |
|
3 |
Dụng cụ lấy mẫu |
- Phân bón dạng lỏng: Chai lấy mẫu, chất liệu thủy tinh, có dây buộc - Phân bón dạng rắn: xiên lấy mẫu, chất liệu inox |
0,1 |
|
4 |
Dụng cụ chứa mẫu |
- Phân bón dạng lỏng: Thùng nhựa chịu axit, thể tích 3 lít - Phân bón dạng rắn: Bạt dứa, kích thước 2x1 m |
0,1 |
|
5 |
Dụng cụ chia mẫu |
- Phân bón dạng lỏng: Phễu nhựa, cốc thủy tinh có vạch chia mẫu 5 ml, thể tích 1.000 ml - Phân bón dạng rắn: thìa, xẻng inox |
1 |
1.3.3. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|
||||
I |
Vật tư tiêu hao |
||||||
1 |
Dụng cụ đựng mẫu |
Chai/túi |
- Phân bón dạng lỏng: chai nhựa chịu axit, thể tích 500 ml - Phân bón dạng rắn: Túi kích thước 18 x28 (cm) 33 cái/100g |
3 (6 tháng) |
|
100 |
TCVN 12105:2018 |
2 |
Găng tay |
Đôi |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi |
2 |
|
100 |
|
3 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 |
1 |
|
100 |
|
4 |
Áo blu |
Cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|
5 |
Khẩu trang |
cái |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái |
2 |
|
100 |
|
6 |
Băng dính |
Cuộn |
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g |
1 |
|
100 |
|
7 |
Kéo cắt |
Cái |
Chất liệu: Hợp kim |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|
8 |
Bút ghi |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
|
100 |
|
9 |
Búi lông |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
|
100 |
|
10 |
Keo 502 |
Lọ |
Loại 5gram/lọ |
0,01 |
|
100 |
|
11 |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại 500 tờ/gam |
10 |
|
100 |
|
12 |
Cồn 90 |
Lọ |
Loại 500 ml/lọ |
0,01 |
|
100 |
|
13 |
Bông y tế |
gói |
Loại 5 gram/gói |
1 |
|
100 |
|
II |
Nguyên liệu năng lượng |
||||||
1 |
Xăng xe khoán |
Km/lít |
|
0,2 |
|
100 |
Theo các quy định và thực tế |
2 |
Điện |
KW |
|
2,5 |
|
100 |
|
3 |
Nước |
Lít |
|
20 |
|
100 |
|
III |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
2. Kiểm nghiểm chất lượng phân bón
2.1. Định mức công lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (Công) |
Căn cứ xây dựng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
I |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
|
|
|
1 |
Độ ẩm |
0,3 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
|
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,25 |
||
2 |
Hàm lượng Nts |
0,5 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,45 |
||
3 |
Hàm lượng P2O5hh |
0,7 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
||
4 |
Hàm lượng K2Ohh |
0,35 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,25 |
||
5 |
Hàm lượng Ca (hoặc CaO) |
0,7 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
||
6 |
Hàm lượng Mg (hoặc MgO) |
0,7 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
||
7 |
Hàm lượng S |
0,7 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
||
8 |
Hàm lượng SiO2hh |
1 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,1 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,9 |
||
9 |
Hàm lượng B |
0,8 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,75 |
||
10 |
Hàm lượng Fe |
0,7 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
||
11 |
Hàm lượng Cu |
0,7 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
||
12 |
Hàm lượng Mn |
0,7 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
|
13 |
Hàm lượng Zn |
0,7 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
||
14 |
Hàm lượng axit humic, axit fulvic |
0,7 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
||
15 |
Hàm lượng chất hữu cơ |
0,4 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,35 |
||
16 |
Tỷ lệ C/N |
0,8 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,75 |
||
17 |
pHH2O |
0,35 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,3 |
||
18 |
Khối lượng riêng hoặc tỷ trọng |
0,35 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,3 |
||
19 |
Cỡ hạt |
0,8 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,65 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
|
20 |
Hàm lượng axit tự do |
0,35 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,3 |
||
21 |
Hàm lượng Pb |
0,9 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,1 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,8 |
||
22 |
Hàm lượng Cd |
0,9 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,1 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,8 |
||
23 |
Hàm lượng Hg |
0,9 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,1 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,9 |
||
24 |
Hàm lượng As |
0,9 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,1 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,8 |
||
25 |
Vi sinh vật cố định nitơ |
0,9 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,1 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,8 |
||
26 |
Vi sinh vật phân giải phốt pho khó tan |
0,9 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,1 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
|
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,8 |
||
27 |
Vi sinh vật phân giải xenlulo |
1,5 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,1 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
1,4 |
||
28 |
Vi sinh vật có ích khác |
1,5 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,1 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
1,4 |
||
29 |
Vi khuẩn E.coli |
0,8 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,05 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,75 |
||
30 |
Vi khuẩn Salmonella |
0,9 |
||
- |
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... |
0,1 |
||
- |
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả |
0,8 |
||
II |
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ) |
|
|
|
- |
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
|
||
2.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thống số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (ca/thông số) |
Căn cứ xây dựng |
I |
Nhóm với nhóm các chỉ tiêu chất lượng (N, P,N; hữu cơ; độ ẩm, tỷ trọng) tính cho một chỉ tiêu |
|||
1 |
Máy nghiền mẫu |
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm |
0,64 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
2 |
Cân phân tích |
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g |
0,64 |
|
3 |
Cân kỹ thuật |
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g |
0,4 |
|
4 |
Máy lắc |
Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút |
0,7 |
|
5 |
Tủ sấy |
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC |
0,64 |
|
6 |
Máy công phá mẫu |
Công suất: 1600W; nhiệt độ tối đa giới hạn ở 430ºC |
0,64 |
|
7 |
Máy cất đạm |
Công suất điện: 2100W |
0,5 |
|
8 |
Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS) |
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm |
0,6 |
|
9 |
Máy cất nước |
Công suất: 4 lít/h |
0,2 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
10 |
Máy quang kế ngọn lửa |
Thang đo: 0-199.9pm |
0,6 |
|
11 |
Máy hút ẩm |
Công suất: 1,5kw |
0,6 |
|
12 |
Bếp điện |
Công suất: 1000W; nguồn điện 220/110V; tự động điều chỉnh nhiệt độ |
0,3 |
|
13 |
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải |
Công suất 15.000m3/h |
0,8 |
|
14 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU |
0,13 |
|
15 |
Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn |
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hoá chất |
1,0 |
|
16 |
Tủ hút |
Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux |
0,64 |
|
17 |
Máy hút bụi |
Máy hút bụi công nghiệp |
0,2 |
|
18 |
Thiết bị điều nhiệt lạnh |
Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT |
0,2 |
|
19 |
Bình hút ẩm |
Chất liệu thủy tinh đường kính 30 -35cm |
0,5 |
|
20 |
Máy vi tính |
CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB |
0,3 |
|
21 |
Máy in đen trắng |
Khổ giấy in: tối đa khổ A4 |
0,05 |
|
22 |
Quạt trần |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
23 |
Quạt thông gió |
Hút mùi, hút hơi nóng để tạo ra sự thông thoáng |
0,4 |
|
24 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W |
0,1 |
|
25 |
Bàn làm việc |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
26 |
Ghế |
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm |
0,1 |
|
27 |
Tủ đựng tài liệu |
Tủ gỗ hoặc sắt |
0,1 |
|
II |
Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại, (Ca; Mg; SiO2; Bo; Fe; Cu; Mn; Zn; Hàm lượng axit humic; axit fulvic; axit tự do; tổng chất hữu cơ; tỷ lệ C/N; pH; …; Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu |
|||
1 |
Máy quang phổ ASS |
Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm |
0,64 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
2 |
Tủ sấy |
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC |
0,64 |
|
3 |
Máy phá mẫu |
Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W |
0,64 |
|
4 |
Máy nghiền mẫu |
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm |
0,4 |
|
5 |
Cân phân tích |
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4g; Độ lặp lại: 0,0001g |
0,64 |
|
6 |
Cân kỹ thuật |
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g |
0,4 |
|
7 |
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải |
Công suất 15.000m3/h |
0,6 |
|
8 |
Máy cất nước |
Công suất: 4 lít/h |
0,2 |
|
9 |
Bộ phân tích thuỷ ngân và asen |
Dùng phân tích Hg và As |
0,64 |
|
10 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU |
0,13 |
|
11 |
Lò vi sóng phá mẫu |
Công suất: 900W |
2,5 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
12 |
Máy lọc nước siêu sạch |
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm |
0,4 |
|
13 |
Tủ lạnh lưu hóa chất |
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hoá chất |
1,0 |
|
14 |
Thiết bị điều nhiệt lạnh |
Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT |
0,2 |
|
15 |
Tủ hút |
Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux |
0,64 |
|
16 |
Máy vi tính |
CPU Intel Core i5-8550U(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB |
0,5 |
|
17 |
Máy In đen trắng |
Khổ giấy in: tối đa khổ A4 |
0,03 |
|
18 |
Quạt trần |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
19 |
Quạt thông gió |
Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra sự thông thoáng |
0,2 |
|
20 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W |
0,1 |
|
21 |
Bàn làm việc |
Loại thông dụng |
0,1 |
|
22 |
Ghế |
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm |
0,1 |
|
23 |
Tủ đựng tài liệu |
Tủ gỗ hoặc sắt |
0,1 |
|
III |
Đối với nhóm chỉ tiêu Vi sinh vật; vi khuẩn tính cho một chỉ tiêu |
|||
1 |
Tủ An toàn sinh học |
Thể tích dòng khí: 32(m3/giây) |
0,4 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
2 |
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải |
Công suất 15.000m3/h |
0,6 |
|
3 |
Cân phân tích |
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g |
0,4 |
|
4 |
Cân kỹ thuật |
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g |
0,4 |
|
5 |
Máy cất nước |
Công suất: 4 lít/h |
0,4 |
|
6 |
Tủ sấy |
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC |
0,64 |
|
7 |
Tủ ấm |
Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 20ºC dưới nhiệt độ môi trường) đến 70ºC |
0,72 |
|
8 |
Tủ lạnh ấm |
Thể tích: 32 lít; Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm; Kích thước ngoài: r585 x c704 x s 524 mm |
0,6 |
|
9 |
Tủ lạnh lưu hóa chất |
Tủ lạnh chuyên dụng dùng để lưu hoá chất |
0,2 |
|
10 |
Tủ cấy vi sinh |
Kích thước ngoài: D1230 x R745 x C2100mm; Kích thước buồng: D1150 x R635 x C550mm; Tủ cấy có 2 màng lọc: 1 lọc thô và 1 lọc tinh HEPA. |
0,6 |
|
11 |
Máy lọc nước siêu sạch |
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm |
0,4 |
|
12 |
Nồi hấp sạch |
Thang nhiệt độ: 100-137ºC; Áp suất: 4Bar |
1,0 |
|
13 |
Nồi hấp bẩn |
Thang nhiệt độ: 100-137ºC; Áp suất: 4Bar |
1,0 |
|
14 |
Lò vi sóng |
Công suất: 900W |
0,6 |
|
15 |
Máy hút ẩm |
Công suất: 1,5kw |
0,8 |
|
16 |
Máy vi tính |
CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB |
0,5 |
|
17 |
Máy In đen trắng |
Khổ giấy in: tối đa khổ A4 |
0,05 |
|
18 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W |
0,1 |
|
19 |
Quạt trần |
Loại thông dụng |
0,2 |
|
20 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Điều hòa một chiều, công suất 18000BTU |
0,3 |
|
21 |
Bàn làm việc |
Loại thông dung |
0,2 |
|
22 |
Ghế |
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm |
0,3 |
|
23 |
Tủ đựng tài liệu |
Tủ gỗ hoặc sắt |
0,35 |
2.3. Định mức vật tư, hoá chất
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||||||||||||||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||||||||||||
I |
Dụng cụ; vật tư |
|
|||||||||||||||||
1 |
Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ ẩm; N-P-K) tính cho một chỉ tiêu |
||||||||||||||||||
1.1 |
Chai đựng hoá chất |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
||||||||||||
1.2 |
Cốc đong 250 ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, chia vạch |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.3 |
Cốc đong 100 ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.4 |
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.5 |
Pipet bầu 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.6 |
Pipet bầu 20 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.7 |
Pipet bầu 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.8 |
Pipet bầu 5 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.9 |
Pipet 1ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.10 |
Pipet 2ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.11 |
Pipet 5ml |
|
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.12 |
Pipet 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.13 |
Pipet 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.14 |
Bình định mức 50ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.15 |
Bình định mức 100ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.16 |
Bình định mức 250ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.17 |
Bình định mức 500ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.18 |
Bình định mức 1000ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.19 |
Bình định mức 200ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.20 |
Bình tam giác chịu nhiệt 250ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.21 |
Phễu lọc Φ6 |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.22 |
Đũa thủy tinh |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.23 |
Ống công phá mẫu |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.24 |
Micopipep 5ml |
cái |
Chất liệu nhựa |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.25 |
Đầu cone 5 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.26 |
Cuvet 1cm |
cái |
Thạch anh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.27 |
Bình Keldarl |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.28 |
Buret 25ml |
|
1 (12 tháng) |
|
|
||||||||||||||
1.29 |
Cối sứ loại nhỏ |
|
Chất liệu sứ |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.30 |
Cháy sứ |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm. |
|||||||||||||
1.31 |
Chén nung mẫu |
|
2 (12 tháng) |
|
|
||||||||||||||
1.32 |
Bình tia |
cái |
Chất liệu nhựa |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.33 |
Cốc nhựa |
cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.34 |
Quả bóp |
cái |
Chất liệu cao su |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.35 |
Chổi cọ bình thí nghiệm |
cái |
Loại chổi cọ đố thí nghiệm |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.36 |
Chổi cọ bình phá mẫu |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
1.37 |
Găng tay một lần |
Đôi |
Loại hộp: 100 đôi |
5 |
0 |
100 |
|||||||||||||
1.38 |
Khẩu trang y tế |
cái |
Khẩu trang dùng trong y tế |
5 |
0 |
100 |
|||||||||||||
1.39 |
Áo blu |
cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
1.40 |
Dép đi trong phòng thí nghiệm |
Đôi |
Chất liệu nhựa |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2 |
Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại; kim loại nặng (Ca; Mg; SiO2; Bo; Fe; Cu; Mn; Zn; Hàm lượng axit humic; axit fulvic; axit tự do; tổng chất hữu cơ; tỷ lệ C/N; pH; tỷ trọng …Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu |
||||||||||||||||||
2.1 |
Chai đựng hoá chất |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm. |
||||||||||||
2.2 |
Cốc đong 250 ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh, chia vạch, đạt độ chính xác phân tích |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.3 |
Cốc đong 100 ml |
cái |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.4 |
Cốc đong 50 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.5 |
Pipet bầu 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.6 |
Pipet bầu 20 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.7 |
Pipet bầu 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.8 |
Pipet bầu 5 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.9 |
Pipet 1ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.10 |
Pipet 2ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.11 |
Pipet 5ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.12 |
Pipet 10 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.13 |
Pipet 50 ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.14 |
Bình định mức 50ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.15 |
Bình định mức 100ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.16 |
Bình định mức 250ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.17 |
Bình định mức 500ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.18 |
Bình định mức 1000ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
|||||||||||||
2.19 |
Bình định mức 200ml |
cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.20 |
Bình tam giác chịu nhiệt 250ml |
cái |
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.21 |
Phễu lọc Φ6 |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.22 |
Đũa thủy tinh |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.23 |
Ống công phá mẫu |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.24 |
Micopipep 5ml |
cái |
Chất liệu nhựa |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.25 |
Micopipep 1ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.26 |
Đầu cone 5 ml |
cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.27 |
Cuvet 1cm |
cái |
Thạch anh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.28 |
Bình Keldarl |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.29 |
Buret 50 ml |
cái |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.30 |
Đèn D2 |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.31 |
Đèn HCL |
cái |
Loại thông dụng |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.32 |
Ống graphite |
cái |
Loại thông dụng |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.33 |
Bình tia |
cái |
Chất liệu nhựa |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.34 |
Cốc nhựa |
cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
2.35 |
Chổi cọ dụng cụ thí nghiệm |
cái |
Chất liệu cước |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.36 |
Khẩu trang y tế |
cái |
Loại dùng một lần |
10 |
0 |
100 |
|||||||||||||
2.37 |
Áo blu |
cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
2.41 |
Dép đi trong phòng thí nghiệm |
Đôi |
Chất liệu nhựa |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3 |
Đối với nhóm chỉ tiêu Vi sinh vật; vi khuẩn tính cho một chỉ tiêu |
Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
|||||||||||||||||
3.1 |
Chai đựng hóa chất |
Cái |
Chất liệu thủy tinh |
3 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.2 |
Ống nghiệm có nắp |
Cái |
Chất liệu thủy tinh, nắp vặn |
15 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.3 |
Ống nghiệm không nắp |
Cái |
Chất liệu thủy tinh |
15 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.4 |
Giá đựng ống nghiệm |
Cái |
Chất liệu inox |
15 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.5 |
Túi dập mẫu |
cái |
400ml; chất liệu Polyethylene |
5 |
0 |
100 |
|||||||||||||
3.6 |
Đèn cồn |
cái |
Chất liệu thủy tinh |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.7 |
Micropipet 0,1ml |
Cái |
Chất liệu nhựa |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.8 |
Micropipet 1 ml |
Cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
3.9 |
Micropipet 5 ml |
Cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
3.10 |
Cốc thủy tinh 1000ml |
Cái |
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.11 |
Cốc thủy tinh 250ml |
Cái |
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.12 |
Bình định mức 50ml |
Cái |
5 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
3.13 |
Màng lọc |
Cái |
Chất liệu PTFE, |
2 (1 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.14 |
Đĩa petri |
Cái |
Chất liệu thủy tinh |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.15 |
Ống đong 1 lít |
Cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
3.16 |
Que cấy trang |
Cái |
Chất liệu inox |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
||||||||||||
3.17 |
Đầu cone 0,1ml |
Cái |
|
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.18 |
Đầu cone 1ml |
Cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
3.19 |
Đầu cone 5 ml |
Cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
3.20 |
Đũa thủy tinh |
Cái |
Chất liệu thủy tinh |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.21 |
Bình định mức 1000ml |
Cái |
2 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
3.22 |
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
Chất liệu nhựa |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.23 |
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
3.24 |
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
2 (36 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
3.25 |
Bình xịt cồn |
Cái |
1 (12 tháng) |
80 |
20 |
||||||||||||||
3.26 |
Áo blu |
Cái |
Chất liệu cotton |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.27 |
Dép xốp |
Đôi |
Chất liệu nhựa |
1 (6 tháng) |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.28 |
Găng tay dùng một lần |
Đôi |
Loại: Hộp 100 cái |
4 |
80 |
20 |
|||||||||||||
3.29 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
Dùng một lần |
4 |
80 |
20 |
|||||||||||||
II |
Hoá chất |
||||||||||||||||||
1 |
Độ ẩm |
||||||||||||||||||
1.1 |
Nước rửa dụng cụ |
lít |
Nước rửa dụng cụ PTN |
0,2 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm. |
||||||||||||
2 |
Hàm lượng Nts |
||||||||||||||||||
2.1 |
Ống chuẩn A. Sunfuric 0,1N |
ống |
Ống chuẩn |
0,1 |
|
100 |
|||||||||||||
2.2 |
Ống chuẩn HCl 0,1N |
ống |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
2.3 |
Ống chuẩn amonisulfat |
ống |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
2.4 |
NaOH |
gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
40 |
|
100 |
|||||||||||||
2.5 |
H3BO3 |
gam |
10 |
|
100 |
||||||||||||||
2.6 |
K2SO4 |
gam |
60 |
|
100 |
||||||||||||||
2.7 |
CuSO4 |
gam |
3 |
|
100 |
||||||||||||||
2.8 |
H2SO4 đậm đặc |
ml |
90 |
|
100 |
||||||||||||||
2.9 |
Hỗn Hợp Dewarda |
gam |
3,6 |
|
100 |
||||||||||||||
2.10 |
Đá bọt |
gam |
1,5 |
|
100 |
||||||||||||||
2.11 |
Chất chống tạo bọt |
gam |
1,5 |
|
100 |
||||||||||||||
2.12 |
Na2S2O3 |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||||||||||
2.13 |
Se |
gam |
0,3 |
|
100 |
||||||||||||||
2.14 |
(NH4)2SO4 |
gam |
0,007 |
|
100 |
||||||||||||||
2.15 |
Metyl đỏ |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
2.16 |
Bromocresol xanh |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
2.17 |
Metyl xanh |
gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
0,1 |
|
100 |
|||||||||||||
2.18 |
KI |
gam |
0,25 |
|
100 |
||||||||||||||
2.19 |
HgCl2 |
gam |
0,15 |
|
100 |
||||||||||||||
2.20 |
Cồn 96 độ |
ml |
15 |
|
100 |
||||||||||||||
2.21 |
Acid Salixilic |
gam |
0,6 |
|
100 |
||||||||||||||
2.22 |
Natri thiosulfat |
gam |
15 |
|
100 |
||||||||||||||
2.23 |
Giấy chỉ thị pH |
Tệp |
0,0015 |
|
100 |
||||||||||||||
3 |
Hàm lượng P2O5hh |
|
|||||||||||||||||
3.1 |
HCl đặc |
ml |
Hóa chất phân tích thông thường |
45 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
||||||||||||
3.2 |
HNO3 đặc |
ml |
160 |
|
100 |
||||||||||||||
3.3 |
Acid Citric |
gam |
61 |
|
100 |
||||||||||||||
3.4 |
Amoni hydroxit (NH4OH) |
ml |
290 |
|
100 |
||||||||||||||
3.5 |
NH4Cl |
gam |
6 |
|
100 |
||||||||||||||
3.6 |
Phenolphtalein (25g) |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
3.7 |
NH4NO3 |
gam |
60 |
|
100 |
||||||||||||||
3.8 |
MgCl2.6H2O; MgCl2 |
gam |
6 |
|
100 |
||||||||||||||
3.9 |
AgNO3 |
gam |
0,15 |
|
100 |
||||||||||||||
3.10 |
Ống Chuẩn A. Sunfuric 0.1N |
ống |
Ống chuẩn |
0,1 |
|
100 |
|||||||||||||
3.11 |
Metyl đỏ |
gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
6 |
|
100 |
|||||||||||||
3.12 |
Rượu Etylic 95% C2H5OH |
ml |
12 |
|
100 |
||||||||||||||
3.13 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp, Giấy lọc mịn |
0,1 |
|
100 |
|||||||||||||
3.14 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
4 |
Hàm lượng K2Ohh |
|
|||||||||||||||||
4.1 |
Chuẩn gốc 1000ppm |
ml |
Dung dịch chuẩn, tinh khiết phân tích |
40 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm. Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm. Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm. Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm. Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
||||||||||||
4.2 |
Acid clohidric |
ml |
Hóa chất phân tích thông thường |
4 |
|
100 |
|||||||||||||
4.3 |
CsCl |
gam |
13 |
|
100 |
||||||||||||||
4.4 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||||||||||
4.5 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
5 |
Hàm lượng Ca (hoặc CaO) |
||||||||||||||||||
5.1 |
Chuẩn gốc 1000ppm |
ml |
Dung dịch chuẩn, tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
|||||||||||||
5.2 |
Axit nitric |
ml |
Hóa chất phân tích thông thường |
45 |
|
100 |
|||||||||||||
5.3 |
Axit Clohydric |
ml |
20 |
|
100 |
||||||||||||||
5.4 |
HClO4 |
ml |
1 |
|
100 |
||||||||||||||
5.5 |
Lantan clorua |
gam |
15 |
|
100 |
||||||||||||||
5.6 |
Chuẩn EDTA |
ml |
Chất chuẩn phân tích |
200 |
|
100 |
|||||||||||||
5.7 |
Axit sulfuric (H2SO4) |
ml |
Hóa chất phân tích thông thường |
10 |
|
100 |
|||||||||||||
5.8 |
Zirconyl clorua (ZrOCl2.8H2O) |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||||||||||||
5.9 |
NNatri hydroxit (NaOH) tinh thể |
gam |
2 |
|
100 |
||||||||||||||
5.10 |
Kali hydroxit (KOH) tinh thể |
gam |
5 |
|
100 |
||||||||||||||
5.11 |
Natri clorua (NaCl) tinh thể |
gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
2 |
|
100 |
|||||||||||||
5.12 |
Amoni clorua (NH4Cl) tinh thể |
gam |
0,8 |
|
100 |
||||||||||||||
5.13 |
Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc |
ml |
6 |
|
100 |
||||||||||||||
5.14 |
Kali cyanua (KCN) tinh thể |
gam |
2 |
|
100 |
||||||||||||||
5.15 |
chỉ thị calcein |
gam |
0,002 |
|
100 |
||||||||||||||
5.17 |
Rượu etylic 95 % |
ml |
2 |
|
100 |
||||||||||||||
5.16 |
Chất chỉ thị ETOO (C30H12N3O7SNa) |
gam |
|
0,002 |
|
100 |
|||||||||||||
5.17 |
Rượu etylic 95 % |
ml |
|
2 |
|
100 |
|||||||||||||
5.18 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||||||||||
5.19 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
6 |
Hàm lượng Mg (hoặc MgO)- Định mức như Ca (hoặc CaO) |
||||||||||||||||||
7 |
Hàm lượng S |
||||||||||||||||||
7.1 |
Axit Clohidric |
ml |
Hóa chất phân tích thông thường |
40 |
|
100 |
|||||||||||||
7.2 |
Axit.Nitric |
ml |
90 |
|
100 |
||||||||||||||
7.3 |
BaCl2 |
gam |
3 |
|
100 |
||||||||||||||
7.4 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp, Giấy lọc mịn |
0,1 |
|
100 |
|||||||||||||
7.5 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
8 |
Hàm lượng SiO2hh |
|
|
|
|
100 |
|||||||||||||
8.1 |
Chuẩn gốc 1000ppm |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
|||||||||||||
8.2 |
Axit sulfuric (H2SO4) đậm đặc |
ml |
|
2 |
|
100 |
|||||||||||||
8.3 |
Amoni molipdat tetrahydrat [(NH4)6Mo7O24.4H2O] |
gam |
Hóa chất phân tích thông thường |
2 |
|
100 |
|||||||||||||
8.4 |
Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc (25 %) |
ml |
1 |
|
100 |
||||||||||||||
8.5 |
Natri cacbonat (Na2CO3) dạng rắn |
gam |
5 |
|
100 |
||||||||||||||
8.6 |
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng rắn |
gam |
8 |
|
100 |
||||||||||||||
8.7 |
Axit tactaric (C4H6O6) dạng rắn |
gam |
0,015 |
|
100 |
||||||||||||||
8.8 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||||||||||
8.9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
9 |
Hàm lượng Bo |
|
|
|
|
100 |
|||||||||||||
9.1 |
Chuẩn gốc 1000 ppm |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
|||||||||||||
9.2 |
Axit Clohydric |
ml |
30 |
|
100 |
||||||||||||||
9.3 |
Hydro peroxit (H2O2) đậm đặc |
ml |
Hóa chất phân tích thông thường |
20 |
|
100 |
|||||||||||||
9.4 |
Axit axetic (CH3COOH) đậm đặc |
ml |
4 |
|
100 |
||||||||||||||
9.5 |
Muối EDTA (EDTA- Na2) (C10H14N2Na2O82H2O) |
gam |
1 |
|
100 |
||||||||||||||
9.6 |
Azomethin - H (C17H12NNaO8S2) tinh thể |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
9.7 |
Axit ascorbic (C6H8O6) tinh thể |
gam |
2 |
|
100 |
||||||||||||||
9.8 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,2 |
|
100 |
|||||||||||||
9.9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
10 |
Hàm lượng Fe |
||||||||||||||||||
10.1 |
Chuẩn gốc 1000 ppm |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
|||||||||||||
10.2 |
Axit.Nitric |
ml |
Hóa chất phân tích thông thường |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
10.3 |
Axit Clohydric |
ml |
50 |
|
100 |
||||||||||||||
10.4 |
HClO4 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
3 |
|
100 |
|||||||||||||
10.5 |
Khí axetylen |
bình |
Độ tinh khiết để phân tích ≥ 99% |
0,002 |
|
100 |
|||||||||||||
10.6 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||||||||||
10.7 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
11 |
Hàm lượng Cu (Như Hàm lượng Fe) |
||||||||||||||||||
12 |
Hàm lượng Mn (Như Hàm lượng Fe) |
||||||||||||||||||
13 |
Hàm lượng Zn (Như Hàm lượng Fe) |
||||||||||||||||||
14 |
Hàm lượng axit humic, axit fulvic |
||||||||||||||||||
14.1 |
A.Sunfuric |
ml |
Hóa chất thông thường để phân tích |
300 |
|
100 |
|||||||||||||
14.2 |
H3PO4 |
ml |
60 |
|
100 |
||||||||||||||
14.3 |
Na4P2O7.10H2O |
gam |
14 |
|
100 |
||||||||||||||
14.4 |
FeSO4(NH4)2SO4.6H2O |
gam |
40 |
|
100 |
||||||||||||||
14.5 |
O.phenalthrolin monohydrat (C12H6N2.H2O) |
gam |
0,06 |
|
100 |
||||||||||||||
14.6 |
FeSO4.7H2O |
gam |
0,02 |
|
100 |
||||||||||||||
14.7 |
NaOH |
gam |
4 |
|
100 |
||||||||||||||
14.8 |
K2Cr2O7 |
gam |
6 |
|
100 |
||||||||||||||
14.9 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,1 |
|
100 |
|||||||||||||
14.10 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
15 |
Hàm lượng chất hữu cơ (Như Hàm lượng humic) |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
|||||||||||||||||
16 |
Tỷ lệ C/N (Như Hàm lượng chất hữu cơ và Nts) |
||||||||||||||||||
17 |
pHH2O |
||||||||||||||||||
17.1 |
Chuẩn pH 4 |
ml |
Chất chuẩn phân tích |
5 |
|
100 |
|||||||||||||
17.2 |
Chuẩn pH 7 |
ml |
5 |
|
100 |
||||||||||||||
17.3 |
Chuẩn pH 9 |
ml |
5 |
|
100 |
||||||||||||||
17.4 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
18 |
Khối lượng riêng hoặc tỷ trọng |
||||||||||||||||||
18.1 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
19 |
Hàm lượng axit tự do |
||||||||||||||||||
19.1 |
Ống chuẩn NaOH 0,1N |
ống |
Ống chuẩn |
0,01 |
|
100 |
|||||||||||||
19.2 |
Metyl đỏ (C15H15N3O2) tinh thể. |
gam |
Hóa chất thông thường để phân tích |
0,003 |
|
100 |
|||||||||||||
19.3 |
Metylen xanh (C16H18CIN3S) tinh thể. |
gam |
0,0015 |
|
100 |
||||||||||||||
19.4 |
Dimetyl vàng (C14H15N3)tinh thể. |
gam |
0,0006 |
|
100 |
||||||||||||||
19.5 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||||||||||
19.6 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
20 |
Hàm lượng Pb |
|
|||||||||||||||||
20.1 |
Chuẩn gốc 1000 ppm |
ml |
Tinh khiết phân tích |
10 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng |
||||||||||||
20.2 |
Axit.Nitric |
ml |
Hóa chất thông thường để phân tích |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
20.3 |
Axit Clohydric |
ml |
50 |
|
100 |
||||||||||||||
20.4 |
HClO4 |
ml |
Tinh khiết phân tích |
3 |
|
100 |
|||||||||||||
20.5 |
Khí argon |
bình |
Độ tinh khiết để phân tích ≥ 99,99 |
0,002 |
|
100 |
|||||||||||||
20.6 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||||||||||
20.7 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
21 |
Hàm lượng Cd (Như Pb) |
||||||||||||||||||
22 |
Hàm lượng Hg |
||||||||||||||||||
22.1 |
Chuẩn gốc 1000 ppm |
ml |
Tinh khiết phân tích |
1 |
|
100 |
|||||||||||||
22.2 |
Axit.Nitric |
ml |
Hóa chất thông thường để phân tích |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
22.3 |
Axit Clohydric |
ml |
50 |
|
100 |
||||||||||||||
22.4 |
KI |
gam |
2 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng |
|||||||||||||
22.5 |
NaOH |
gam |
5 |
|
100 |
||||||||||||||
22.6 |
NaBH4 |
gam |
0,3 |
|
100 |
||||||||||||||
22.7 |
Khí argon |
bình |
Độ tinh khiết để phân tích ≥ 99,99 |
0,002 |
|
100 |
|||||||||||||
22.8 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||||||||||
22.9 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
23 |
Hàm lượng As |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
23.1 |
Chuẩn gốc 1000 ppm |
ml |
Tinh khiết để phân tích |
1 |
|
100 |
|||||||||||||
23.2 |
Axit.Nitric |
ml |
Tinh khiết để phân tích |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
23.3 |
Axit Clohydric |
ml |
50 |
|
100 |
||||||||||||||
23.4 |
KI |
gam |
2 |
|
100 |
||||||||||||||
23.5 |
NaOH |
gam |
5 |
|
100 |
||||||||||||||
23.6 |
NaBH4 |
gam |
0,3 |
|
100 |
||||||||||||||
23.7 |
Khí argon |
bình |
Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99,99% |
0,002 |
|
100 |
|||||||||||||
23.8 |
Khí axetylen |
bình |
Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99% |
0,002 |
|
100 |
|||||||||||||
23.9 |
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
Dạng hộp |
0,05 |
|
100 |
|||||||||||||
23.10 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
24 |
Vi sinh vật cố định nitơ |
|
|||||||||||||||||
24.1 |
Chuẩn Azotobacter |
Chủng |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
0,005 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng |
||||||||||||
24.2 |
Chuẩn Rhizobium |
Chủng |
0,005 |
|
100 |
||||||||||||||
24.3 |
NaCl |
gam |
4,25 |
|
100 |
||||||||||||||
24.4 |
Pepton |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||||||||||
24.5 |
PCA |
gam |
6,75 |
|
100 |
||||||||||||||
24.6 |
Cồn 96º |
ml |
20 |
|
100 |
||||||||||||||
24.7 |
Manitol |
gam |
1 |
|
100 |
||||||||||||||
24.8 |
K2HPO4 |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||||||||||||
24.9 |
MgSO4 |
gam |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
0,2 |
|
100 |
|||||||||||||
24.10 |
K2SO4 |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
24.11 |
CaCO3 |
gam |
5 |
|
100 |
||||||||||||||
24.12 |
Dung dịch công gô đỏ |
gam |
0,01 |
|
100 |
||||||||||||||
24.13 |
Thạch Agar |
gam |
15 |
|
100 |
||||||||||||||
25 |
Vi sinh vật phân giải phốt pho khó tan |
|
|||||||||||||||||
25.1 |
Chuẩn Bacellus megaterium |
Chủng |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
0,005 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
||||||||||||
25.2 |
NaCl |
gam |
4,25 |
|
100 |
||||||||||||||
25.3 |
Pepton |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||||||||||
25.4 |
PCA |
gam |
6,75 |
|
100 |
||||||||||||||
25.5 |
Cồn 96º |
ml |
20 |
|
100 |
||||||||||||||
25.6 |
Ca3(PO4)2 |
gam |
2,5 |
|
100 |
||||||||||||||
25.7 |
(NH4)2SO4 |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||||||||||
25.8 |
KCl |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||||||||||||
25.9 |
MnSO4 |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
25.10 |
FeSO4 |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
25.11 |
Glucoza |
gam |
10 |
|
100 |
||||||||||||||
25.12 |
Thạch Agar |
gam |
20 |
|
100 |
||||||||||||||
25.13 |
Nấm men |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||||||||||
25.14 |
Lexitin |
gam |
2,5 |
|
100 |
||||||||||||||
26 |
Vi sinh vật phân giải xenlulo |
|
|||||||||||||||||
26.1 |
Chuẩn Bacellus megaterium |
Chủng |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
0,005 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
||||||||||||
26.2 |
NaCl |
gam |
4,25 |
|
100 |
||||||||||||||
26.3 |
Pepton |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||||||||||
26.4 |
PCA |
gam |
6,75 |
|
100 |
||||||||||||||
26.5 |
Cồn 96º |
ml |
20 |
|
100 |
||||||||||||||
26.6 |
K2HPO4 |
gam |
0,75 |
|
100 |
||||||||||||||
26.7 |
MgSO4 |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||||||||||
26.8 |
(NH4)2SO4 |
gam |
0,5 |
|
100 |
||||||||||||||
26.9 |
KCl |
gam |
0,25 |
|
100 |
||||||||||||||
26.10 |
CaCl2 |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
26.11 |
L-Asparagine |
gam |
0,25 |
|
100 |
||||||||||||||
26.12 |
Thạch Agar |
gam |
22,5 |
|
100 |
||||||||||||||
26.13 |
Nấm men |
gam |
0,75 |
|
100 |
||||||||||||||
26.14 |
Xenlulo |
gam |
15 |
|
100 |
||||||||||||||
27 |
Vi sinh vật có ích khác ( như vi sinh vật phân giải xenlulo) |
|
|||||||||||||||||
28 |
Vi khuẩn E.coli |
||||||||||||||||||
28.1 |
Canh thang lactose LT |
gam |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
10 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
||||||||||||
28.2 |
Canh thang BGBL |
gam |
20 |
|
100 |
||||||||||||||
28.3 |
NaCl |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
28.4 |
C5H8NO4Na |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
28.5 |
K2HPO4 |
gam |
2 |
|
100 |
||||||||||||||
28.6 |
C4H9OH |
ml |
25 |
|
100 |
||||||||||||||
28.7 |
Pepton |
gam |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
10 |
|
100 |
|||||||||||||
28.8 |
Lactoza |
gam |
20 |
|
100 |
||||||||||||||
28.9 |
Chất chiết cao thịt bò |
ml |
6 |
|
100 |
||||||||||||||
28.10 |
Bromothymol xanh |
gam |
0,005 |
|
100 |
||||||||||||||
28.11 |
NH4Cl |
gam |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
0,005 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
||||||||||||
28.12 |
CaCl2 |
gam |
0,2 |
|
100 |
||||||||||||||
28.13 |
Aspartic |
gam |
0,01 |
|
100 |
||||||||||||||
28.14 |
MgSO4.7H2O |
gam |
0,01 |
|
100 |
||||||||||||||
28.15 |
Pantotenic |
gam |
0,01 |
|
100 |
||||||||||||||
28.16 |
Thiamin |
gam |
0,01 |
|
100 |
||||||||||||||
28.17 |
Ferric citrate |
gam |
0,01 |
|
100 |
||||||||||||||
28.18 |
Thạch Agar |
gam |
22,5 |
|
100 |
||||||||||||||
28.19 |
Môi trường tổng hợp |
gam |
20 |
|
100 |
||||||||||||||
28.20 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
15 |
|
100 |
|||||||||||||
29 |
Vi khuẩn Salmonella |
|
|||||||||||||||||
29.1 |
Chuẩn Salmonella |
Chủng |
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh |
0,005 |
|
100 |
Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy trình thử nghiệm |
||||||||||||
29.2 |
NaCl |
gam |
0,1 |
|
100 |
||||||||||||||
29.3 |
BPW |
gam |
4,5 |
|
100 |
||||||||||||||
29.4 |
RVS |
gam |
1,36 |
|
100 |
||||||||||||||
29.5 |
MKTTn |
gam |
0,89 |
|
100 |
||||||||||||||
29.6 |
Brila agar |
gam |
1,04 |
|
100 |
||||||||||||||
29.7 |
XLD agar |
gam |
2,83 |
|
100 |
||||||||||||||
29.8 |
TSA |
gam |
4,0 |
|
100 |
||||||||||||||
29.9 |
Ure agar |
gam |
2,4 |
|
100 |
||||||||||||||
29.10 |
Tryptone |
gam |
1,5 |
|
100 |
||||||||||||||
29.11 |
TSI |
gam |
6,6 |
|
100 |
||||||||||||||
29.12 |
LDC |
gam |
1,4 |
|
100 |
||||||||||||||
29.13 |
Kháng nguyên O |
ml |
0,01 |
|
100 |
||||||||||||||
29.14 |
Kháng nguyên Vi |
ml |
0,01 |
|
100 |
||||||||||||||
29.15 |
Kháng nguyên H |
ml |
0,01 |
|
100 |
|
|||||||||||||
29.16 |
Cồn lau dụng cụ |
ml |
Cồn khử trùng |
150 |
|
100 |
|||||||||||||
III |
Năng lượng nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
1 |
Điện năng |
KW |
|
13 |
|
100 |
Theo các quy định và thực tế |
||||||||||||
2 |
Nước |
lít |
|
120 |
|
100 |
|||||||||||||
IV |
Chi khác |
|
Theo các quy định và thực tế |
||||||||||||||||
Ghi chú: Khi các TCVN; QCVN và các văn bản hết hiệu lực sẽ được thay thế bằng TCVN; QCVN tương ứng.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện đối với hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành và các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành;
- Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
- Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về chứng nhận sản phẩm thuỷ sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt. Thông tư số 06/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT
- Thông tư số 05/VBHN-BKHCN ngày 28/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13528-1:2022 Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VietGAP) - Phần 1: Nuôi trồng thủy sản trong ao.
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
- Quyết định số 4653/QĐ-BNN-CN ngày 10/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PNTN về việc ban hành quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP);
- Quy chuẩn quốc gia về chất lượng chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT; Quy chuẩn Quốc gia về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm QCVN 8-3:2012/BYT; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm QCVN 8-2:2011/BYT; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất QCVN 03-MT:2015/BTNMT; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải trong chăn nuôi QCVN 62-MT:2016/BTNMT; QCVN08- MT:2015/BTNMT; QCVN 09:2015/BTNMT; QCVN 03-MT:2015/BTNMT.
- Tiêu chuẩn Việt Nam về lấy mẫu: Lấy mẫu nước (TCVN 6663-3:2016; TCVN 6663-6:2018; TCVN 6663-14:2018; TCVN 6663-4:2020); Lấy mẫu đất (TCVN 7538-1:2006; TCVN 7538-2:2005; TCVN 7538-3:2005; TCVN7538-4:2007); Lấy mẫu quả (TCVN 9017:2011); Lấy mẫu chè (QCVN 01-28:2010/BNNPTNT); Lấy mẫu rau tươi trên ruộng sản xuất (TCVN 9016:2011); tiêu chuẩn Quốc gia về - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống chè (TCVN 10684-6:2018); TCVN 13052:2021 thức ăn chăn nuôi - lấy mẫu; TCCS 774:2020/BVTV.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; TCVN 17065:2013 Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ; TCVN ISO/IEC 17011:2017 Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ; TCVN 11892-1:2017 Về thực hành nông nghiệp tốt tại Việt Nam (VietGAP) đối với sản phẩm trồng trọt.
- Nghị Quyết 48/2017/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 18/12/2017 về việc quy định một số mức công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp tiêu chuẩn: Căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích khảo sát: Đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức máy móc thiết bị; (3) Định mức vật tư, hóa chất; (4) Định mức năng lượng, nhiên liệu.
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
- Công lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn: Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Xem xét hồ sơ, chuẩn bị đánh giá, đánh giá tại cơ sở, lấy mẫu điển hình trong đánh giá chứng nhận, thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề nghị chứng nhận ... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm và đã tích luỹ được ít nhất 20 ngày công đánh giá đối với chương trình chứng nhận tương ứng (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).
- Công lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội dung công việc: Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên đối với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ).
5.2. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành; đơn vị tính là ca (ca), mỗi ca tương ứng với 08 giờ làm việc. Trong đó:
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
5.3. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.4. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
6. Quy trình cung cấp sản phẩm dịch vụ
6.1. Quy trình thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Giai đoạn ban đầu
- Bước 2: Chuẩn bị đánh giá
- Bước 3: Tổ chức đánh giá tại cơ sở
- Bước 4: Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá chứng nhận
- Bước 5: Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm
- Bước 6: Đánh giá khắc phục tại cơ sở ( nếu có)
- Bước 7: Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề nghị chứng nhận
- Bước 8: Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận
6.1. Hệ số áp dụng: Căn cứ định mức kinh tế kỹ thuật đã được phê duyệt tính cho (Định mức 01 ha đối với VietGAP trồng trọt; VietGAP nuôi trồng thuỷ sản; <500 gia súc; < 5000 gia cầm; < 200 bọng ong đối với VietGAP chăn nuôi), để tính định mức tương ứng đối với quy mô chứng nhận cho từng sản phẩm cấp giấy chứng nhận.
7. Quy định chữ viết tắt
TT |
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
1 |
ĐMKTKT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
2 |
KS3 |
Có bằng Đại học hưởng lương 3.0 hoặc tương đương |
5 |
QCVN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
6 |
TCVN |
Tiêu chuẩn quốc gia |
7 |
TSCĐ |
Tài sản cố định |
8 |
PTN |
Phòng thử nghiệm |
9 |
QLCL |
Quản lý chất lượng |
10 |
KNCL |
Kiểm nghiệm chất lượng |
11 |
HĐ |
Hợp đồng |
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN VIETGAP TRONG TRỒNG TRỌT,
CHĂN NUÔI,
(Định
mức 01 ha đối với VietGAP trồng trọt; VietGAP nuôi trồng thuỷ sản; <500 gia
súc; < 5000 gia cầm; < 200 bọng ong đối với VietGAP chăn nuôi)
1. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học, hệ số 2,67 trở lên) |
|
|
1 |
Giai đoạn ban đầu |
2,5 |
|
- |
Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu chứng nhận |
|
|
- |
Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận |
|
|
- |
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu có) |
|
|
- |
Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng, thỏa thuận chứng nhận |
|
|
- |
Cán bộ phụ trách chất lượng xem xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận |
|
|
2 |
Chuẩn bị đánh giá |
3,5 |
|
- |
Lựa chọn chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá |
|
Khoản 3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017; TCVN 11892-1:2017; Thực tế |
- |
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng nhận |
|
|
- |
Xây dựng Kế hoạch, chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn |
|
|
- |
Chuyên gia đánh giá xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, khu vực sản xuất… |
|
|
- |
Thông báo cho khách hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về kế hoạch đánh giá |
|
|
3 |
Tổ chức đánh giá tại cơ sở |
3,6 |
|
3.1 |
Đánh giá tại cơ sở |
3,3 |
Khoản 3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO 17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017; TCVN 11892-1:2017; Thực tế |
- |
Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia. |
|
|
- |
Tham quan sơ bộ khu vực sản xuất, nhà xưởng |
|
|
- |
Đánh giá chung về hệ thống quản lý chất lượng |
|
|
- |
Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở |
|
|
- |
Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị tại cơ sở |
|
|
- |
Đánh giá quan sát đối với người lao động(hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số hộ thành viên hoặc số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá. |
|
|
3.2. |
Lập báo cáo đánh giá và họp kết thúc |
0,3 |
|
- |
Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá |
|
|
- |
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở |
|
|
4 |
Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá chứng nhận |
3,0 |
|
4.1 |
Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất |
1,6 |
Mục 3.8 TCVN IEC/ ISO 17065:2013; Mục 3.1.5 TCVN 11892- 1:2017; QĐ4653/QĐ-BNN-CN; QCVN 8-3:2012/BYT; QCVN 8-2:2011/BYT; QCVN 03-MT:2015/BYT; QCVN 01-1:2018/BYT; TT50/2016/TT-BYT; TT24/2013/TT-BYT QCVN 62-MT:2016/BTNMT; QCVN 01-39:2011BNNPTNT; TCVN 12429-3:2021; QCVN 01-183:2016/ BTNMT; TCVN 12429-1:2018 và thực tế. |
- |
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu |
|
|
- |
Thực hiện lấy mẫu (1-5 mẫu); VietGAP trồng trọt (mẫu đất, nước, mẫu sản phẩm…); VietGAHP chăn nuôi (mẫu nước tiểu, nước thải, mẫu thức ăn…), VietGAP thủy sản ( mẫu nước thải, mẫu thức ăn…) |
|
|
- |
Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần) |
|
|
- |
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu. |
|
|
4.2 |
Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản xuất |
1,4 |
|
- |
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu |
|
|
- |
Thực hiện lấy mẫu |
|
|
- |
Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần) |
|
|
- |
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu. |
|
|
5 |
Phân tích mẫu |
|
Theo các các định mức kinh tế kỹ thuật đã được phê duyệt và thực tế |
6 |
Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với giới hạn tối đa cho phép hiện hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm. |
1 |
Khoản 3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO 17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017; Thực tế |
7 |
Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở |
1 |
|
- |
Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở (nếu có) |
|
|
- |
Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 4. |
|
|
8 |
Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề nghị chứng nhận |
2 |
|
- |
Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ. |
|
|
- |
Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ. |
|
|
9 |
Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận |
1 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên đối với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ ) |
|
|
|
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp. |
2. Định mức máy móc thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (ca/thực hiện 1 dịch vụ) |
1 |
Máy tính xách tay (laptop) |
Loại thông dụng |
8 |
2 |
Máy in laser màu |
Loại máy in: Máy in Laser, in 2 mặt |
0,1 |
3 |
Máy in đen trắng |
Khổ giấy in: Tổi đa khổ A4 |
0,2 |
4 |
Máy photo copy |
Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy in A4, A6, Letter |
0,2 |
5 |
Ô tô |
Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ |
4 |
6 |
Bàn làm việc |
Loại thông dụng |
12 |
7 |
Ghế |
Loại thông dụng (Gỗ, sắt) |
12 |
8 |
Quạt trần |
Loại thông dụng |
12 |
9 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2 mét; cống suất: 18 W |
12 |
10 |
Điều hoà |
Loại máy điều hoà một chiều công suất 12000 BTU |
12 |
11 |
Dụng cụ lấy mẫu |
Chất liệu Inox |
0,1 |
12 |
Dụng cụ sang mẫu |
Phễu, Chất liệu nhựa |
0,1 |
13 |
Thùng đựng mẫu |
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox |
0,2 |
3. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|
||||
I |
Vật tư tiêu hao |
||||||
1 |
Chai đựng mẫu |
Chai |
Chai nhựa chịu axit , thể tích 500 ml |
6 |
|
100 |
TCVN 9016:2011; TCVN 9017:2011; QCVN 01-28:2010; TCVN 6663-2:2016; TCVN 6663- 6:2018; TCVN 6663-11:2011; TCVN 7538-2:2005 |
2 |
Túi đựng mẫu |
Túi |
Túi bóng kính loại 2kg |
6 |
|
100 |
|
3 |
Găng tay |
Đôi |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi |
2 |
|
100 |
|
4 |
Khẩu trang |
cái |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái |
2 |
|
100 |
|
5 |
Giấy A4 |
gam |
Loại 500 tờ/gam |
5 |
|
100 |
|
6 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng |
1 |
|
100 |
|
7 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
|
|
|
Theo thực tế |
II |
Phân tích mẫu |
Mẫu |
Yêu cầu của tiêu chuẩn hiện hành |
Theo HĐ |
|
Theo HĐ |
Theo các các định mức kinh tế kỹ thuật đã được phê duyệt và thực tế |
III |
Nguyên liệu năng lượng |
||||||
1 |
Điện |
KW |
|
12 |
|
100 |
Theo các quy định và thực tế |
2 |
Nước sạch |
Lít |
|
50 |
|
100 |
|
3 |
Xăng xe khoán |
Km/lít |
|
0,2 |
|
100 |
|
IV |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM PHÙ HỢP QUY CHUẨN
1. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Căn cứ xây dựng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học, hệ số 2,67 trở lên) |
|
|
1 |
Giai đoạn ban đầu |
6 |
|
- |
Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu chứng nhận |
|
|
- |
Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận |
|
|
- |
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu có) |
|
|
- |
Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng, thỏa thuận chứng nhận |
|
|
- |
Cán bộ phụ trách chất lượng xem xét, đề xuất đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận |
|
|
2 |
Chuẩn bị đánh giá |
3,5 |
|
- |
Lựa chọn chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá |
|
Khoản 3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO 17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017; Thực tế |
- |
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng nhận |
|
|
- |
Xây dựng kế hoạch, chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn |
|
|
- |
Chuyên gia đánh giá xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng... |
|
|
- |
Thông báo cho khách hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về Kế hoạch đánh giá |
|
|
2 |
Tổ chức đánh giá tại cơ sở |
4,0 |
|
2.1 |
Đánh giá tại cơ sở |
3,6 |
|
- |
Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia |
|
Khoản 3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO 17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017; Thực tế. |
- |
Tham quan sơ bộ cơ sở sản xuất, nhà xưởng |
|
|
- |
Đánh giá chung về hệ thống quản lý chất lượng |
|
|
- |
Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở |
|
|
- |
Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị tại cơ sở |
|
|
- |
Đánh giá quan sát đối với người lao động (công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá. |
|
|
2.2. |
Lập báo cáo đánh giá và họp kết thúc |
0,4 |
TCVN IEC/ ISO 17065:2013 |
- |
Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá |
|
|
- |
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở |
|
|
2 |
Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá chứng nhận |
1,4 |
|
2.1 |
Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá chứng nhận |
0,7 |
Mục 3.8 TCVN IEC/ ISO 17065:2013 |
- |
Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất |
|
|
- |
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu |
|
|
- |
Thực hiện lấy mẫu |
|
|
- |
Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần) |
|
|
2.2 |
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu. |
0,7 |
|
- |
Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản xuất |
|
|
- |
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu |
|
|
- |
Thực hiện lấy mẫu |
|
|
- |
Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần) |
|
|
3 |
Phân tích mẫu |
|
Theo các các định mức kinh tế kỹ thuật đã được phê duyệt và thực tế |
4 |
Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với Quy chuẩn hiện hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm |
1 |
Mục 3.8 TCVN IEC/ ISO 17065:2013 |
5 |
Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở |
1 |
Khoản 3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO 17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017; Thực tế |
- |
Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở (nếu có) |
|
|
- |
Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2 |
|
|
6 |
Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề nghị chứng nhận |
1,5 |
|
- |
Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ. |
|
|
- |
Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ |
|
|
7 |
Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận |
1 |
|
II |
Định mức lao gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên đối với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ ) |
|
|
|
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp) |
2. Định mức máy móc thiết bị
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định
mức thiết bị |
1 |
Máy tính xách tay (laptop) |
Loại thông dụng |
10 |
2 |
Máy in laser màu |
Loại máy in: Máy in Laser, in 2 mặt |
0,2 |
3 |
Máy in đen trắng |
Khổ giấy in: Tổi đa khổ A4 |
0,3 |
4 |
Máy photo copy |
Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy in A4, A6, Letter |
0,3 |
5 |
Ô tô |
Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ |
4 |
6 |
Bàn làm việc |
Loại thông dụng |
16 |
7 |
Ghế |
Loại thông dụng (Gỗ, sắt) |
16 |
8 |
Quạt trần |
Loại thông dụng |
16 |
9 |
Đèn led sáng |
Bóng dài 1,2 mét; cống suất: 18 W |
16 |
10 |
Điều hoà |
Loại máy điều hoà một chiều công suất 12000 BTU |
16 |
11 |
Dụng cụ lấy mẫu |
Chất liệu Inox |
0,2 |
12 |
Dụng cụ sang mẫu |
Phễu, Chất liệu nhựa |
0,2 |
13 |
Thùng đựng mẫu |
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox |
0,4 |
3. Định mức vật tư
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Căn cứ xây dựng |
||
Sử dụng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|
||||
I |
Vật tư tiêu hao |
||||||
1 |
Chai đựng mẫu |
Chai |
Chai nhựa chịu axit , thể tích 500 ml |
3 |
|
100 |
TCVN 016:2011; TCVN 017:2011; QCVN 01- 28:2010; TCVN 6663-2:2016; TCVN 6663- 6:2018; TCVN 6663-11:2011; TCVN 7538- 2:2005 |
2 |
Túi đựng mẫu |
Túi |
Túi bóng kính loại 2kg |
4 |
|
100 |
|
3 |
Găng tay |
Đôi |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi |
2 |
|
100 |
|
4 |
Khẩu trang |
cái |
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái |
2 |
|
100 |
|
5 |
Giấy A4 |
gam |
Loại 500 tờ/gam |
5 |
|
100 |
|
6 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng |
1 |
|
100 |
|
7 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
|
|
|
Theo thực tế |
II |
Phân tích mẫu |
Mẫu |
Yêu cầu của tiêu chuẩn hiện hành |
Theo HĐ |
|
Theo HĐ |
Theo các các định mức kinh tế kỹ thuật đã được phê duyệt và thực tế |
III |
Nguyên liệu năng lượng |
||||||
1 |
Điện |
KW |
|
12 |
|
100 |
Theo các quy định và thực tế |
2 |
Nước sạch |
Lít |
|
50 |
|
100 |
|
3 |
Xăng xe khoán |
Km/lít |
|
0,2 |
|
100 |
|
IV |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG VƯỜN CUNG CẤP VẬT LIỆU GIỐNG “VƯỜN GIỐNG
GỐC” CÂY LÂM NGHIỆP, CÂY LÂM SẢN; XÂY DỰNG VƯỜN LƯU TRỮ GIỐNG CÁC LOẠI CÂY LÂM
NGHIỆP, CÂY BẢN ĐỊA, CÂY LÂM SẢN QUÝ
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
- Xây dựng vườn cung cấp vật liệu giống “vườn giống gốc” cây lâm nghiệp, cây lâm sản;
- Xây dựng vườn lưu trữ giống các loại cây lâm nghiệp, cây bản địa, cây lâm sản quý
2. Đối tượng áp dụng
- Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan đặt hàng).
- Đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước, phục vụ quản lý nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng định mức
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;
- Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;
- Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ Về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
- Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Lâm nghiệp;
- Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8760 - 1 : 2017 Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng.
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8760 - 2 : 2021 Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng.
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13701 : 2023 Giống cây lâm nghiệp - Vườn lưu giữ giống gốc.
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: Định mức công lao động; Định mức vật tư hóa chất; Định mức năng lượng, nhiên liệu; Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
- Chi phí cấp bậc công việc (chi phí nhân công) trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: Lao động có chuyên môn; lao động phổ thông, trong đó phân ra:
+ Chi phí nhân công lao động có chuyên môn: Thực hiện các nội dung công việc thiết kế vườn, chỉ đạo xây dựng vườn; chỉ đạo trồng; chỉ đạo chăm sóc; cắt tỉa tạo chồi ......Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm v iệc ít nhất 03 năm, tương đương với lương bậc 2, hệ số là 2,67 trở lên
+ Chi phí nhân công lao động phổ thông: Thực hiện các nội dung công việc làm đất, ươm cây, chăm sóc, dọn thực bì, trồng cây, bón phân, phun thuốc, tười nước, nhỏ cỏ, vun xới........ được tính tương đương như công nhân bậc 2, tương đương với lương bậc 2, hệ số 2,55 trở lên hoặc lao động phổ thông
- Chi phí cấp bậc công việc (chi phí nhân công) gián tiếp (quản lý, chỉ đạo), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm, tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4, hệ số lương 3,33 trở lên; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm.
- Cấp bậc công việc, nhân công lao động được tính theo mức lương cơ sở, hệ số tiền lương ngạch, bậc, chức vụ, các khoản đóng góp theo tiền lương và các khoản phụ cấp lương theo chế độ quy định đối với đơn vị sự nghiệp công. Khi nhà nước thay đổi chế độ tiền lương theo vị trí việc làm, chức danh, chức vụ thì cấp bậc công việc theo quy định của Nhà nước.
5.2. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, nguyên vật liệu để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng cây giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư, nguyên vật liệu sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư; nguyên vật liệu.
5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một sản phẩm, dịch vụ công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành, trong đó:
a) Xác định danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị;
b) Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của máy móc, thiết bị;
c) Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại máy móc, thiết bị: thời gian máy chạy có tải (tiêu hao vật tư, điện năng, nhiên liệu trong thời gian sử dụng); thời gian máy chạy không tải (không tiêu hao vật tư).
Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Xây dựng vườn cung cấp vật liệu giống “vườn giống gốc” cây lâm nghiệp, cây lâm sản
1.1. Nhóm loài cây lâm nghiệp
- Loài cây: Cây lâm nghiệp theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8760-1:2017 và Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN
- Diện tích tối thiếu: 500 m2;
- Mật độ và khoảng cách trồng: 2.500 cây/1.000m2; cây cách cây 30-50cm và hàng cách hàng 60-80cm.
- Thời gian lưu giữ giống: Không quá 3 năm kể từ khi trồng
a. Định mức lao động
Đơn vị tính: 1.000m2
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Nhân công trực tiếp |
|
|
|
1.1 |
Lao động có chuyên môn |
|
||
- |
Thiết kế vườn, hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn |
công |
5 |
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Chỉ đạo trồng |
công |
5 |
|
- |
Chỉ đạo chăm sóc 3 năm |
Công/năm |
6 |
|
- |
Cắt tỉa tạo chồi 3 năm liên tục (4 lần/năm) |
Công/năm |
12 |
|
1.2 |
Lao động phổ thông (cự ly đi làm <1.000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2, độ dốc<15độ) |
|
||
- |
Đảo rãnh, lên luống, cuốc hố (30x30x30cm) theo trồng rừng) |
công |
20,76 |
Bảng 5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023 |
- |
Vận chuyển, bón phân (bón lót) (lượng phân bón 1-3kg) |
công |
50 |
|
- |
Đảo phân, lấp hố |
công |
6,6 |
|
- |
Vận chuyển, rải cây, trồng cây (kích cỡ bầu đem trồng <0,5kg) |
công |
12,95 |
|
- |
Tưới nước bằng máy tại vườn (2 ngày/lần/3 tháng đầu sau khi trồng và sau cắt tỉa tạo chồi 2 ngày/lần/15 ngày; lượng tưới 3-5l/ M2) |
M2/công |
2.500 |
Mục 2.8 phần 2 của Quyết định số:38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Trồng dặm |
công |
1,8 |
Bảng 5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023 |
- |
Xới chăm sóc 2 lần/năm/3 năm) |
công/lần/năm |
11,9 |
|
- |
Bón phân bón thúc năm 2,3 (lượng phân bón < 0,5kg/lần) |
Công/năm |
14,7 |
|
2 |
Nhân công gián tiếp 3 năm |
|
|
|
- |
Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (2 công/năm |
công |
6 |
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ- BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Cấp bậc công việc: theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
- Lao động kỹ thuật:
+ Thiết kế vườn, hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn (Đại học tương đương bậc 4, hệ số = 3,33 trở lên).
+ Chỉ đạo trồng, chăm sóc; cắt tỉa tạo chồi (Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên)
- Lao động phổ thông hoặc công nhân: Cuốc hố, trồng cây, xới chăm sóc, tưới nước, vân chuyển...(tương đương công nhân bậc 2 =2,55)
- Lao động gián tiếp: Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên).
b. Định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính: 1.000m2
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
Ghi chú |
1 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Yêu cầu công việc |
4 giờ (0,5 ca máy) |
Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
c. Định mức về vật tư
Đơn vị tính: 1.000m2
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
I |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân bón các loại |
|
|
|
|
|
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Phân hữu cơ bón lót 2kg/cây |
kg |
Phù hợp Quy chuẩn |
5.600 |
|
100 |
|
- |
Phân NPK bón lót 300g/cây |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
840 |
|
100 |
|
- |
Phân NPK bón thúc năm 2,3 600g/cây/2 lần |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
1.680 |
|
100 |
|
- |
Vôi bột bón lót |
kg |
Dạng bột |
100 |
|
100 |
|
2 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
- |
Cây giống |
cây |
Giống được công nhận |
2.500 |
Tối thiểu 80% lưu trữ Trong giai đoạn đầu tư |
20% Trong giai đoạn đầu tư |
TCVN 8760 -1:2017 |
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
Giống được công nhận |
250 |
|
100 |
TCVN 8760 -1:2017 |
II |
Thuốc diệt mối, trừ sâu, nấm bệnh |
15% nguyên vật liệu |
|
100 |
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
1.2. Nhóm loài lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả, lấy hạt
- Loài cây: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả, lấy hạt theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8760-2:2021
- Diện tích tối thiếu: 1.000 m2;
- Mật độ, cự ly trồng:
+ Đối với cây bụi: Mật độ 250 cây/1.000 m2; cự ly trồng (cây cách cây 2m; hàng cách hàng 2m)
+ Đối với cây gỗ: Mật độ 111 cây/1.000 m2; cự ly trồng (cây cách cây 3m; hàng cách hàng 3m)
- Thời gian lưu giữ giống: Không quá 15 năm kể từ khi trồng
a. Định mức về công lao động
Đơn vị tính: 1.000m2
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Nhân công trực tiếp |
|
|
|
* |
Lao động có chuyên môn |
|
||
- |
Thiết kế vườn, hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn |
công |
5 |
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ- BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Chỉ đạo trồng |
công |
5 |
|
- |
Chỉ đạo chăm sóc 3 năm |
Công/năm |
6 |
|
- |
Cắt tỉa tạo chồi 3 năm liên tục (4 lần/năm) |
Công/năm |
12 |
|
* |
Lao động phổ thông (cự ly đi làm <1.000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2, độ dốc<15độ) |
|
||
- |
Đảo rãnh, lên luống, cuốc hố (40x40x40cm) theo trồng rừng) |
Công/1000 hố |
15,38 |
Bảng 5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023 |
- |
Vận chuyển, bón phân (bón lót) (lượng phân bón 2-3kg) |
Công/1000 hố |
20 |
|
- |
Đảo phân, lấp hố |
Công/1000 hố |
4,9 |
|
- |
Vận chuyển, rải cây, trồng cây (kích cỡ bầu đem trồng <0,5kg) |
Công/1000 cây |
5,18 |
|
- |
Tưới nước bằng máy tại vườn (2 ngày/lần/3 tháng đầu sau khi trồng và sau cắt tỉa tạo chồi 2 ngày/lần/15 ngày; lượng tưới 3-5l/ M2) |
M2/công |
2.500 |
Mục 2.8 phần 2 của Quyết định số:38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Trồng dặm |
Công/1000 cây |
7,25 |
Bảng 5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023 |
- |
Xới chăm sóc 2 lần/năm/3 năm) ф 60-80cm |
Công/1000 cây/lần |
4,76 |
|
- |
Bón phân bón thúc năm 2,3 (lượng phân bón < 0,5kg/lần) |
Công/1000 cây |
5,88 |
|
2 |
Nhân công gián tiếp 3 năm |
|
|
|
- |
Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (2 công/năm |
công |
6 |
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Cấp bậc công việc: theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
- Lao động kỹ thuật:
+ Thiết kế vườn, hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn (Đại học tương đương bậc 4, hệ số = 3,33 trở lên).
+ Chỉ đạo trồng, chăm sóc; cắt tỉa tạo chồi (Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên)
- Lao động phổ thông hoặc công nhân: Cuốc hố, trồng cây, xới chăm sóc, tưới nước, vân chuyển...(tương đương công nhân bậc 2 =2,55)
- Lao động gián tiếp: Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên).
b. Định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính: 1.000m2
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
Ghi chú |
1 |
San ủi thực bì, mặt bằng và cày toàn diện |
Yêu cầu công việc |
4 giờ (0,5 ca máy) |
Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
c. Định mức về vật tư
Đơn vị tính: 1.000m2
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
I |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
1 |
Phân bón các loại |
|
|
|
|
|
|
* |
Thân bụi |
|
|
|
|
|
|
- |
Phân hữu cơ bón lót 2kg/cây |
kg |
Phù hợp Quy chuẩn |
500 |
|
100 |
|
- |
Phân NPK bón lót 300g/cây |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
75 |
|
100 |
|
- |
Phân NPK bón thúc năm 2,3 là 600g/cây/2 lần |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
150 |
|
100 |
|
- |
Vôi bột bón lót |
kg |
Dạng bột |
100 |
|
100 |
|
* |
Thân gỗ |
|
|
|
|
|
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Phân hữu cơ bón lót 2kg/cây |
kg |
Phù hợp Quy chuẩn |
222 |
|
100 |
|
- |
Phân NPK bón lót 300g/cây |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
33,3 |
|
100 |
|
- |
Phân NPK bón thúc năm 2,3 là 600g/cây/2 lần |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
66,6 |
|
100 |
|
- |
Vôi bột bón lót |
kg |
Dạng bột |
100 |
|
100 |
|
2 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
* |
Thân bụi |
|
|
|
|
|
|
- |
Cây giống |
cây |
Giống được công nhận |
250 |
Tối thiểu 80% lưu trữ Trong giai đoạn đầu tư |
20% Trong giai đoạn đầu tư |
TCVN 8760 -2:2021 |
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
Giống được công nhận |
25 |
|
100 |
TCVN 8760 -2:2021 |
* |
Thân gỗ |
|
|
|
|
|
|
- |
Cây giống |
cây |
Giống được công nhận |
111 |
Tối thiểu 80% lưu trữ Trong giai đoạn đầu tư |
20% Trong giai đoạn đầu tư |
TCVN 8760 -2:2021 |
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
Giống được công nhận |
11 |
|
100 |
TCVN 8760 -2:2021 |
II |
Thuốc diệt mối, trừ sâu, nấm bệnh |
15% nguyên liệu |
|
100 |
phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
1.3. Nhóm loài cây lâm sản thân bụi, thân leo lấy hom và vật liệu ghép theo mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
- Loài cây: Cây thân bụi, thân leo lấy hom và vật liệu giống
- Diện tích tối thiếu: 1.000 m2
- Mật độ và khoảng cách trồng: 2.800 cây/1.000 m2 (cây cách cây 50cm; hàng cách hàng 70cm)
- Thời gian lưu giữ giống: Không quá 3 năm kể từ khi trồng
a. Định mức về công lao động
Đơn vị tính: 1.000 m2
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Nhân công trực tiếp |
|
|
|
* |
Lao động có chuyên môn |
|
||
- |
Thiết kế vườn, hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn |
công |
5 |
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Chỉ đạo trồng |
công |
5 |
|
- |
Chỉ đạo chăm sóc 3 năm |
Công/năm |
6 |
|
- |
Cắt tỉa tạo chồi 3 năm liên tục (4 lần/năm) |
Công/năm |
12 |
|
* |
Lao động phổ thông (cự ly đi làm <1.000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2,độ dốc<15độ) |
|
||
- |
Đảo rãnh, lên luống, cuốc hố kích thước 30x30x30cm theo trồng rừng |
công |
23,25 |
Bảng 5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023 |
- |
Vận chuyển, bón phân (bón lót) (lượng phân bón 1-3kg) |
công |
56 |
|
- |
Đảo phân, lấp hố |
công |
7,4 |
|
- |
Vận chuyển, rải cây, trồng cây (kích cỡ bầu đem trồng <0,5kg) |
công |
14,5 |
|
- |
Trồng dặm |
công |
2,03 |
|
- |
Tưới nước bằng máy tại vườn (2 ngày/lần/3 tháng đầu sau khi trồng và sau cắt tỉa tạo chồi 2 ngày/lần/15 ngày; lượng tưới 3-5l/ M2) |
M2/công |
2.500 |
Mục 2.8 phần 2 của Quyết định số:38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Xới chăm sóc 2 lần/năm/3 năm |
Công/lần/năm |
13,33 |
Bảng 5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023 |
- |
Bón phân bón thúc năm 2,3 (lượng phân bón < 0,5kg/lần) |
Công/năm |
16,46 |
|
2 |
Nhân công gián tiếp 3 năm |
|
|
|
- |
Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (2 công/năm) |
công |
6 |
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ- BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Cấp bậc công việc: theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
- Lao động kỹ thuật:
+ Thiết kế vườn, hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn (Đại học tương đương bậc 4, hệ số = 3,33 trở lên).
+ Chỉ đạo trồng, chăm sóc; cắt tỉa tạo chồi (Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên)
- Lao động phổ thông hoặc công nhân: Cuốc hố, trồng cây, xới chăm sóc, tưới nước, vân chuyển...(tương đương công nhân bậc 2 =2,55)
- Lao động gián tiếp: Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên).
b, Định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính: 1.000m2
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
Ghi chú |
1 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Yêu cầu công việc |
4 giờ (0,5 ca máy) |
Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
c. Định mức về Vật tư
Đơn vị tính: 1.000m2
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
I |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân bón các loại |
|
|
|
|
|
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Phân hữu cơ bón lót 2kg/cây |
kg |
Phù hợp Quy chuẩn |
5.600 |
|
100 |
|
- |
Phân NPK bón lót 300g/cây |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
840 |
|
100 |
|
- |
Phân NPK bón thúc năm 2,3 600g/cây/2 lần |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
1.680 |
|
100 |
|
- |
Vôi bột bón lót |
kg |
Dạng bột |
100 |
|
100 |
|
2 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
- |
Cây giống |
cây |
Giống được công nhận |
2.800 |
Tối thiểu 80% lưu trữ Trong giai đoạn đầu tư |
20% Trong giai đoạn đầu tư |
|
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
cây |
Giống được công nhận |
280 |
|
100 |
|
II |
Thuốc diệt mối, trừ sâu, nấm bệnh |
15% nguyên vật liệu |
|
100 |
mục 3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2. Trồng vườn lưu giữ giống một số cây lâm nghiệp; cây bản địa; cây lâm sản quý
- Loài cây:
+ Nhóm loài cây lâm nghiệp: Thông, Keo, Bạch đàn, phi lao theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13701: 2023 và Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021
+ Nhóm cây bản địa; cây lâm sản quý theo Mục 1, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Diện tích tối thiểu: 500 m2;
- Mật độ tối đa và khoảng cách trồng: 1.666 cây/ha; trồng cây cách cây tối thiểu 2m và hàng cách hàng tối thiểu 3m.
- Thời gian lưu giữ giống: Không quá 15 năm kể từ khi trồng
a. Định mức về công lao động
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Căn cứ xây dựng |
1 |
Nhân công trực tiếp |
|
|
|
1.1 |
Lao động có trình độ |
|
|
mục 10 phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Khảo sát hiện trường, thiết kế và bố trí rừng trồng |
Công |
15 |
|
- |
Chỉ đạo trồng |
Công |
10 |
|
- |
Chỉ đạo chăm sóc hàng năm |
Công/năm |
6 |
|
- |
Nghiệm thu hàng năm |
Công/năm |
2 |
|
1 |
Nhân công trực tiếp |
|
|
|
- |
Thu thập và xử lý số liệu |
Công/năm |
10 |
|
1.2 |
Lao động phổ thông (cự ly đi làm <1.000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2, độ dốc <15 độ) |
|
||
- |
Đào hố (cuốc hố) (kích thước hố 40x40x40cm) |
công |
25,62 |
Bảng 5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023 |
- |
Vận chuyển, bón phân (bón lót) (lượng phân bón 2-3kg) |
công |
33,32 |
|
- |
Rải đảo thuốc mối, phân, lấp hố |
công |
8,16 |
|
- |
Chuyển cây con và trồng bầu dưới 0,5kg |
công |
8,63 |
|
- |
Tưới nước bằng máy tại vườn (2 ngày/lần/3 tháng đầu sau khi trồng và sau cắt tỉa tạo chồi 2 ngày/lần/15 ngày; lượng tưới 3- 5l/ M2) |
M2/công |
2.500 |
Mục 2.8 phần 2 của Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Vận chuyển cây và trồng dặm |
công |
1,21 |
Bảng 5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023 |
- |
Phát chăm sóc lần 1/năm/2 năm đầu |
Công/lần/năm |
15,8 |
|
- |
Phát dọn lần 2/năm/2 năm đầu |
Công/lần/năm |
10,5 |
|
- |
Phát chăm sóc lần 1/năm 3 |
Công/lần/năm |
13 |
|
- |
Phát dọn lần 2/năm 3 |
Công/lần/năm |
12,5 |
|
- |
Xới vun gốc 2 lần/năm/2 năm đầu (ɸ 60-80cm) |
Công/lần/năm |
7,93 |
|
- |
Bón phân bón thúc năm 2,3 (lượng phân bón < 0,5kg/lần) |
Công/năm |
9,79 |
|
- |
Bảo vệ |
Công/năm |
7,28 |
|
2 |
Nhân công gián tiếp 3 năm |
|
|
|
- |
Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (2 công/năm) |
công |
6 |
mục 10, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Cấp bậc công việc: theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
- Lao động kỹ thuật:
+ Thiết kế vườn, hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn (Đại học tương đương bậc 4, hệ số = 3,33 trở lên).
+ Chỉ đạo trồng, chăm sóc; cắt tỉa tạo chồi (Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên)
- Lao động phổ thông hoặc công nhân: Cuốc hố, trồng cây, xới chăm sóc, tưới nước, vân chuyển...(tương đương công nhân bậc 2 =2,55)
- Lao động gián tiếp: Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên).
b. Định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính: 1,0 ha
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức máy móc, thiết bị (giờ) |
Ghi chú |
1 |
Làm đất cơ giới, cày rạch |
Yêu cầu công việc |
12 giờ (1,5 ca máy) |
mục 10, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
c. Định mức về vật tư
Đơn vị tính: 1,0 ha
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
|||||
1 |
Cây giống |
|
|
|
|
|
Theo TCVN 13701: 2023 mục 10, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
- |
Cây giống |
cây |
Giống được công nhận |
1.666 |
Tối thiểu 90% lưu trữ; Trong giai đoạn đầu tư |
10 % Trong giai đoạn đầu tư |
|
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
|
Giống được công nhận |
167 |
|
100 |
|
2 |
Phân bón các loại |
|
|
|
|
|
|
- |
Phân hữu cơ bón lót (2kg/hố) |
kg |
Phù hợp Quy chuẩn |
3332 |
|
100 |
|
- |
Phân vô cơ bón lót (Urea, NPK, lân)(300g/hố) |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
500 |
|
100 |
|
- |
Phân vô cơ bón thúc 3 năm. (NPK 200g /cây /năm) |
kg |
Phù hợp Tiêu chuẩn |
999,6 |
|
100 |
|
- |
Cọc thiết kế |
cái |
Cọc tre cao 2m |
1.666 |
|
100 |
|
- |
Thuốc chống mối |
kg |
Dạng bột |
83,5 |
|
100 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM DỊCH VỤ: TUẦN TRA BẢO VỆ RỪNG
PHÒNG HỘ, PHÁT TRIỂN RỪNG
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện cho các công việc sau: Đối với hoạt động tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ, phát triển rừng
2. Đối tượng áp dụng
- Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan đặt hàng).
- Đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước, phục vụ quản lý nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
- Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;
- Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ Quy định về về kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng;
- Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau:
(1) Định mức công lao động;
(2) Định mức vật tư, dụng cụ lao động;
(3) Định mức năng lượng, nhiên liệu;
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
- Công lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ, phát triển rừng....trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Tuần tra bảo vệ rừng. Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (Viên chức loại A1, bậc 2, hệ số lương 2,67 hoặc tương đương).
+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: phục cụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, (Viên chức loại C1 bậc 6, Bảo vệ, tuần tra canh gác, hệ số lương 2,55 hoặc tương đương).
- Công lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (Viên chức loại A1, bậc 4, hệ số lương 3,33 hoặc tương đương).
- Cấp bậc công việc, nhân công lao động được tính theo mức lương cơ sở, hệ số tiền lương ngạch, bậc, chức vụ, các khoản đóng góp theo tiền lương và các khoản phụ cấp lương theo chế độ quy định đối với đơn vị sự nghiệp công. Khi nhà nước thay đổi chế độ tiền lương theo vị trí việc làm, chức danh, chức vụ thì cấp bậc công việc theo quy định của Nhà nước.
5.2. Định mức vật tư, dụng cụ lao động
Định mức vật tư, dụng cụ lao động là mức tiêu hao từng loại vật tư, dụng cụ lao động cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư, dụng cụ lao động cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư dụng cụ lao động sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Định mức lao động tuần tra bảo vệ rừng
TT |
Định mức lao động |
Định mức (công nhóm) |
Căn cứ xây dựng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Lao động trực tiếp - Lao động chuyên môn: Viên chức loại A1, bậc 2, hệ số lương 2,67 hoặc tương đương - Lao động phổ thông: Viên chức loại C1 bậc 6, Bảo vệ, tuần tra canh gác, hệ số lương 2,55 hoặc tương đương |
7,28 - 8,03 công/ha/năm |
Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT |
1 |
Chuẩn bị tuần tra (Thu thập thông tin tài liệu, bản đồ…) |
|
|
2 |
Tổ chức tuần tra bảo vệ rừng |
|
|
2.1 |
Kiểm tra, phát hiện việc phá rừng, khai thác rừng, lấn chiếm đất rừng trên tuyến và điểm tuần tra; ngăn chặn, yêu cầu tạm dừng hành vi vi phạm, ghi âm, ghi hình để ghi nhận sự việc tại hiện trường, lập biên bản và thông tin kịp thời đến người có thẩm quyền để chỉ đạo xử lý. Xác định các địa điểm bị phá rừng, khai thác rừng, lấn chiếm đất rừng; xác định các nguyên nhân phá rừng, khai thác rừng, lấn chiếm đất rừng, mất rừng. |
|
|
2.2 |
Kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn việc săn, bắt, bẫy động vật rừng, gỡ bẫy bắt động vật rừng trên tuyến, điểm tuần tra rừng; ghi âm, ghi hình để ghi nhận sự việc tại hiện trường, lập biên bản và thông tin kịp thời đến người có thẩm quyền đề chỉ đạo xử lý. |
|
|
2.3 |
Báo cáo kết quả tuần tra |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp Viên chức loại A1, bậc 4, hệ số lương 3,33 hoặc tương đương |
|
|
2 |
Xây dựng các tuyến tuần tra bảo vệ rừng |
10% công lao động trực tiếp |
Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT |
3 |
Xây dựng lịch trình tuần tra bảo vệ rừng |
||
4 |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu |
* Cách tính tổng công lao động tuần tra bảo vệ rừng
Công thức tính tổng công lao động tuần tra bảo vệ rừng trong điều kiện hỗn hợp theo cự ly đi làm và loại rừng được tính như sau:
Trong đó:
- TCLĐ: Tổng công lao động, đơn vị tính là công/năm.
- S: Là diện tích rừng tuần tra bảo vệ của chủ rừng (ha).
- Si: Là diện tích rừng tuần tra bảo vệ tương ứng với hệ số cự ly di chuyển Ki.
- Ki: Là hệ số cự ly di chuyển, được tính theo cự ly di chuyển:
+ Hệ số cự ly di chuyển Ki = 1,0: cự ly di chuyển dưới 20 km.
+ Hệ số cự ly di chuyển Ki = 1,05: cự ly di chuyển từ 20 km trở lên.
- Sj: Là diện tích rừng tuần tra bảo vệ tương ứng với hệ số loại rừng Kj:
- Kj: Là hệ số loại rừng, được tính theo loại rừng:
+ Hệ số Kj = 1: Rừng trồng.
+ Hệ số Kj = 1,05: Rừng tự nhiên.
2. Định mức vật tư, dụng cụ lao động
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
Ghi chú |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
Bộ quần áo xuân hè |
bộ |
Áo dài tay hoặc ngắn tay, màu xanh sẫm, quần kiểu quần âu, màu xanh sẫm. |
2 |
|
100 |
Nghị định số: 01/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ, Phụ lục II đồng phục và các phụ kiện kèm theo đồng phục của lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng |
2 |
Bộ quần áo thu đông |
bộ |
Kiểu áo khóa ngoài, cổ bẻ chữ K, nẹp áo cài 4 cúc màu xanh sẫm |
1 |
|
50 |
|
3 |
Áo bông |
bộ |
Kiểu áo bông 3 lớp, cổ bẻ có kéo khóa ở giữa cổ màu xanh sẫm |
1 |
|
33 |
|
4 |
Phù hiệu |
chiếc |
Hình tròn nền xanh cô ban, đường kính 35 mm, chính giữa có hình ngôi sao vàng nền đỏ, hai bên ngôi sao in hình lá cây màu vàng, phía dưới hình bánh xe công lý có in chữ “BẢO VỆ RỪNG”. Phù hiệu bảo vệ rừng gắn trên mũ, theo mẫu số 1 |
1 |
|
50 |
|
5 |
Cấp hiệu |
bộ |
Chất liệu: bằng dây dệt sợi, màu xanh cô ban, theo mẫu số 2 |
1 |
|
100 |
|
6 |
Mũ cối |
chiếc |
Mũ cối có phần cốt được làm bằng nhựa tổng hợp, độ cứng phần cốt mũ đảm bảo chịu được nước, ẩm ướt không bị mủn; vải lợp mũ màu xanh sẫm; quai mũ có chất liệu da thuộc hoặc nhựa tái sinh; phía trước mũ có ô gắn phù hiệu |
1 |
|
100 |
|
7 |
Dây lưng |
chiếc |
Bằng da màu nâu sẫm, bản rộng 35 mm; kiểu khoá có chốt cố định phía trong, làm bằng kim loại màu vàng, ở giữa mặt khoá có in chữ BVR |
1 |
|
50 |
|
8 |
Bộ quần áo mưa |
bộ |
Chất liệu nilon, áo riêng, quần riêng |
1 |
|
100 |
|
9 |
Tất chân |
đôi |
Chất liệu dệt kim |
2 |
|
100 |
|
10 |
Giầy da |
đôi |
Chất liệu da màu đen, thấp cổ, có dây buộc |
1 |
|
50 |
|
11 |
Giầy đi rừng |
đôi |
Bằng vải màu xanh sẫm, kiểu cao cổ, buộc dây để bảo vệ mắt cá chân, chống sai khớp chân khi trượt ngã trong khi đi rừng |
2 |
|
100 |
|
11 |
Bản đồ giấy |
tờ/xã |
in trên giấy khổ giây từ A3 đến A0 |
1 |
|
100 |
Thông tư số 21/2023/ TT-BNNPTNT |
12 |
Sơn |
bình |
Bình sơn dạng xịt cầm tay |
1 |
|
100 |
|
13 |
Sổ ghi chép |
cuốn |
Khổ giấy A5 |
1 |
|
100 |
|
14 |
Dao phát |
chiếc |
Chất liệu thép, cán gỗ hoặc ống thép |
1 |
|
100 |
|
15 |
Đèn pin |
chiếc |
Đèn pin led |
1 |
|
100 |
|
16 |
Dây thừng |
cuộn |
|
1 |
|
100 |
|
17 |
Ba lô |
chiếc |
Chất liệu: Vải bố màu xanh |
1 |
|
100 |
- Chi phí vật tư không quá 5% giá trị nhân công (Thông tư số 21/2023/ TT-BNNPTNT Khoản 3 Điều 10)
- Trang phục của lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng theo Nghị định số: 01/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ.
3. Định mức năng lượng nhiên liệu
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Nhiên liệu đi lại |
lít/km |
0,03 |
Xăng xe đi lại đến cửa rừng |