Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 229/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Quốc Chung |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Kết luận số 779-KL/TU ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về ban hành Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Xét Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh vé việc đề nghị ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngán sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí |
1 |
Thông tin tuyên truyền, đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước; Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng, thông tin đối ngoại, thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định của Thủ tướng chính phủ trên các phương tiện truyền thông trên các phương tiện truyền thông |
x |
2 |
Đo lường mức độ tiếp cận sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế |
x |
3 |
Dịch vụ quản trị, vận hành các kênh truyền thông trên mạng xã hội |
x |
4 |
Dịch vụ phân tích dư luận báo chí và mạng xã hội viết về Bắc Ninh qua các phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin |
x |
1 |
Dịch vụ quản trị, vận hành |
|
1.1 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị phần cứng (thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị viễn thông) |
|
1.1.1 |
Dịch vụ quản trị, vận hành máy chủ (bao gồm hệ điều hành) |
x |
1.1.2 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị mạng |
x |
1.1.3 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị bảo mật |
x |
1.1.4 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị lưu trữ |
x |
1.1.5 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị camera |
x |
1.1.6 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị đầu cuối hội nghị truyền hình |
x |
1.2 |
Dịch vụ quản trị, vận hành phần mềm ứng dụng |
|
1.2.1 |
Dịch vụ quản trị, vận hành phần mềm nội bộ |
x |
1.2.2 |
Dịch vụ quản trị, vận hành phần mềm thương mại và phần mềm khác |
x |
1.3 |
Dịch vụ quản trị, lưu trữ Cơ sở dữ liệu |
x |
2 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng |
|
2.1 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị phần cứng (thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị viễn thông) |
|
2.1.1 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy chủ. |
x |
2.1.2 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị mạng |
x |
2.1.3 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị bảo mật |
x |
2.1.4 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị lưu trữ |
x |
2.1.5 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị camera |
x |
2.1.6 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thiết bị đầu cuối hội nghị truyền hình |
x |
2.2 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng phần mềm ứng dụng |
|
2.2.1 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng phần mềm nội bộ |
x |
2.2.2 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng phần mềm thương mại và phần mềm khác |
x |
3 |
Dịch vụ hỗ trợ và hướng dẫn sử dụng các hệ thống công nghệ thông tin, ứng dụng dùng chung của tỉnh |
x |
4 |
Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin |
|
4.1 |
Dịch vụ điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trong tỉnh |
x |
4.2 |
Dịch vụ thu thập, phân tích và cảnh báo báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị |
x |
4.3 |
Dịch vụ diễn tập phòng chống tấn công mạng và đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước |
x |
4.4 |
Dịch vụ giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trong tỉnh |
x |
4.5 |
Dịch vụ rà quét xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
x |
4.6 |
Dịch vụ kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan Nhà nước |
x |