ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2022/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 14 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Báo chí ngày
05/4/2016;
Căn cứ Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 33/TTr-STTTT ngày 25/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định áp dụng định mức kinh tế-kỹ
thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất các chương trình phát thanh, truyền hình được áp dụng theo Quyết định này
gồm:
- Các mức hao phí tối đa trực tiếp
trong sản xuất các chương trình phát thanh theo quy định tại Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh
(sau đây gọi tắt là Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT), bao gồm: Hao phí về nhân
công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh Bắc Ninh);
hao phí máy móc thiết bị; hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương
trình phát thanh, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên
mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
- Các mức hao phí tối đa trực tiếp
trong sản xuất các chương trình truyền hình theo quy định tại Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình
(sau đây gọi tắt là Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT), bao gồm: hao phí về nhân
công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh Bắc Ninh);
hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về
vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình truyền hình, đảm bảo chương trình
đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp
luật về báo chí.
- Đối với các thể loại chương trình
phát thanh, truyền hình thuộc danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
chưa được quy định áp dụng cụ thể trong Quyết định này thì được áp dụng theo thể
loại tương ứng. Trong trường hợp không áp dụng được theo thể loại tương ứng thì
xây dựng dự toán kinh phí trình cấp có thẩm quyền cấp kinh phí bằng hình thức
giao nhiệm vụ.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan báo chí của tỉnh được
cấp phép hoạt động phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất
chương trình phát thanh, truyền hình.
b) Đài Phát thanh/Trung tâm Văn hóa,
Thể thao và Truyền thông cấp huyện, sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất
chương trình phát thanh.
c) Các cơ quan, tổ chức của tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình.
d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác
có liên quan.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức
không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền
hình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát
thanh, truyền hình ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Áp dụng định
mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình
1. Quy định áp dụng định mức kinh tế-kỹ
thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình
a) Cấp tỉnh: Các cơ quan sản xuất các
chương trình phát thanh, truyền hình của tỉnh áp dụng bằng 85% định mức kinh tế
- kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình quy định tại
Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT và Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT (theo phụ lục I,
II kèm theo Quyết định này).
b) Cấp huyện: Đài Phát thanh/Trung
tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông cấp huyện áp dụng bằng 60% định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất các chương trình phát thanh quy định tại Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT (theo phụ lục I kèm theo Quyết định này).
2. Danh mục chương trình và mã hiệu sản
xuất các chương trình phát thanh, truyền hình theo phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này, được tham chiếu và áp dụng theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT và
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT.
3. Phương pháp áp dụng định mức sản
xuất các chương trình phát thanh, truyền hình
a) Phương pháp áp dụng định mức sản
xuất các chương trình phát thanh được thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 4, khoản
5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, mục V, Chương I của định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình phát thanh được quy định tại Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT.
b) Phương pháp áp dụng định mức sản
xuất các chương trình truyền hình được thực hiện theo hướng dẫn tại điểm a, điểm
đ, điểm e, điểm g, điểm h, điểm i, mục 4, Phần I của định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình truyền hình được quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25
tháng 9 năm 2022.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông trình
UBND tỉnh quyết định bộ đơn giá, phương án giá sản xuất các chương trình phát thanh,
truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh sau khi có văn bản thẩm
định của Sở Tài chính; kiểm tra, hướng dẫn việc áp dụng định mức các chương
trình phát thanh, truyền hình theo Quyết định này.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định
bộ đơn giá, phương án giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; hướng dẫn thanh quyết toán kinh phí
theo quy định của pháp luật.
3. Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh
căn cứ Quyết định này xây dựng bộ đơn giá, phương án giá sản xuất các chương
trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; báo
cáo Sở Thông tin và Truyền thông.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Đài Phát thanh
và Truyền hình tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân khác có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
5. Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vướng mắc hoặc cần thiết phải sửa đổi, bổ sung, giao Sở Thông tin và
Truyền thông phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan đề xuất, tổng hợp và
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ TT&TT;
- TTTU, TT HDND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh; LĐVP;
- Lưu: VT, VX.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Các cơ quan sản xuất các chương trình
phát thanh của tỉnh áp dụng bằng 85%; Đài Phát thanh/Trung tâm Văn hóa, Thể
thao và Truyền thông cấp huyện áp dụng bằng 60% định mức kinh tế-kỹ thuật ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT, đối với các chương trình sau:
STT
|
Tên
chương trình
|
Mã
hiệu chương trình theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
|
I
|
BẢN TIN THỜI Sự
|
13.01.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời sự trực tiếp
|
13.01.00.01.00
|
1.1
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng
5 phút)
|
13.01.00.01.01
|
1.2
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng
10 phút)
|
13.01.00.01.02
|
1.3
|
Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng
15 phút)
|
13.01.00.01.03
|
2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
|
13.01.00.02.00
|
2.1
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời
lượng 5 phút)
|
13.01.00.02.01
|
2.2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời
lượng 10 phút)
|
13.01.00.02.02
|
2.3
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời
lượng 15 phút)
|
13.01.00.02.03
|
II
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT
SAU
|
13.02.00.00.00
|
1
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
(thời lượng 5 phút)
|
13.02.00.00.01
|
2
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
(thời lượng 10 phút)
|
13.02.00.00.02
|
3
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
(thời lượng 15 phút)
|
13.02.00.00.03
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
|
13.04.00.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực
tiếp
|
13.04.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực
tiếp (thời lượng 30 phút)
|
13.04.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực
tiếp (thời lượng 45 phút)
|
13.04.00.01.02
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
âm phát sau
|
13.04.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi
âm phát sau (thời lượng 30 phút)
|
13.04.00.02.01
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI
|
13.05.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực
tiếp
|
13.05.01.01.00
|
1.1
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực
tiếp (thời lượng 5 phút)
|
13.05.01.01.01
|
1.2
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực
tiếp (thời lượng 10 phút)
|
13.05.01.01.02
|
1.3
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực
tiếp (thời lượng 15 phút)
|
13.05.01.01.03
|
2
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài
ghi âm phát sau
|
13.05.01.02.00
|
2.1
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài
ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút)
|
13.05.01.02.01
|
2.2
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài
ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)
|
13.05.01.02.02
|
2.3
|
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài
ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút)
|
13.05.01.02.03
|
V
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ TIẾNG NƯỚC
NGOÀI
|
13.05.02.00.00
|
1
|
Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài
(thời lượng 5 phút)
|
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TIẾNG NƯỚC
NGOÀI GHI ÂM PHÁT SAU
|
13.05.03.00.00
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp tiếng
nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)
|
13.05.02.00.01
|
VII
|
BẢN TIN THỜI TIẾT
|
13.06.00.00.00
|
1
|
Bản tin thời tiết (thời lượng 5
phút)
|
13.06.00.00.01
|
XIII
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
|
13.07.00.00.00
|
1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp
|
13.07.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp (thòi
lượng 30 phút)
|
13.07.00.01.01
|
2
|
Chương trình tư vấn phát sau
|
07.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tư vấn phát sau (thời
lượng 15 phút)
|
13.07.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tư vấn phát sau (thời
lượng 30 phút)
|
13.07.00.02.02
|
IX
|
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
|
13.08.00.00.00
|
1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
|
13.08.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời
lượng 30 phút)
|
13.08.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời
lượng 45 phút)
|
13.08.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời
lượng 60 phút)
|
13.08.00.01.03
|
2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát
sau
|
13.08.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát
sau (thời lượng 30 phút)
|
13.08.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
(thời lượng 45 phút)
|
13.08.00.02.02
|
X
|
CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ
|
13.09.00.00.00
|
1
|
Chương trình tạp chí (thời lượng 10
phút)
|
13.09.00.00.01
|
2
|
Chương trình tạp chí (thời lượng 15
phút)
|
13.09.00.00.02
|
3
|
Chương trình tạp chí (thời lượng 20
phút)
|
13.09.00.00.03
|
4
|
Chương trình tạp chí (thời lượng 30
phút)
|
13.09.00.00.04
|
XI
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO
|
10.00.00.00
|
1
|
Chương trình điểm báo trong nước trực
tiếp
|
10.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình điểm báo trong nước trực
tiếp (thời lượng 5 phút)
|
13.10.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình điểm báo trong nước trực
tiếp (thời lượng 10 phút)
|
13.10.00.01.01
|
2
|
Chương trình điểm báo trong nước
phát sau
|
10.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình điểm báo trong nước
phát sau (thời lượng 5 phút)
|
13.10.00.02.01
|
XII
|
PHÓNG SỰ
|
13.11.00.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
13.11.01.00.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận (thời lượng 5
phút)
|
13.11.01.00.01
|
1.2
|
Phóng sự chính luận (thời lượng 10
phút)
|
13.11.01.00.02
|
2
|
Phóng sự chân dung
|
13.11.02.00.00
|
2.1
|
Phóng sự chân dung (thời lượng 5
phút)
|
13.11.02.00.01
|
2.2
|
Phóng sự chân dung (thời lượng 10
phút)
|
13.11.02.00.02
|
3
|
Phóng sự điều tra
|
13.11.03.00.00
|
3.1
|
Phóng sự điều tra (thời lượng 5
phút)
|
13.11.03.00.01
|
3.2
|
Phóng sự điều tra (thời lượng 10
phút)
|
13.11.03.00.02
|
XIII
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
TRÊN SÓNG PHÁT THANH
|
13.12.00.00.00
|
1
|
Chương trình tường thuật trực tiếp
trên sóng phát thanh (thời lượng 90 phút)
|
13.12.00.00.01
|
2
|
Chương trình tường thuật trực tiếp
trên sóng phát thanh (thời lượng 120 phút)
|
13.12.00.00.02
|
3
|
Chương trình tường thuật trực tiếp
trên sóng phát thanh (thời lượng 180 phút)
|
13.12.00.00.03
|
XIV
|
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
|
13.13.00.00.00
|
1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
|
13.13.00.01.00
|
1.1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời
lượng 30 phút)
|
13.13.00.01.01
|
1.2
|
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời
lượng 45 phút)
|
13.13.00.01.02
|
1.3
|
Chương trình giao lưu trực tiếp (thời
lượng 55 phút)
|
13.13.00.01.03
|
2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau
|
13.13.00.02.00
|
2.1
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
(thời lượng 30 phút)
|
13.13.00.02.01
|
2.2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau (thời lượng 45 phút)
|
13.13.00.02.02
|
2.3
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau (thời lượng 55 phút)
|
13.13.00.02.03
|
XV
|
CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN
|
13.14.00.00.00
|
1
|
Chương trình bình luận (thời lượng
5 phút)
|
13.14.00.00.01
|
2
|
Chương trình bình luận (thời lượng
10 phút)
|
13.14.00.00.02
|
XVI
|
CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN
|
13.15.00.00.00
|
1
|
Chương trình xã luận (thời lượng 5
phút)
|
13.15.00.00.01
|
2
|
Chương trình xã luận (thời lượng 10
phút)
|
13.15.00.00.02
|
XVII
|
TIỂU PHẨM
|
13.16.00.00.00
|
1
|
Tiểu phẩm (thời lượng 5 phút)
|
13.16.00.00.01
|
2
|
Tiểu phẩm (thời lượng 10 phút)
|
13.16.00.00.02
|
3
|
Tiểu phẩm (thời lượng 15 phút)
|
13.16.00.00.03
|
XIII
|
GAME SHOW
|
13.17.00.00.00
|
1
|
Game show phát trực tiếp
|
13.17.00.10.00
|
1.1
|
Game show phát trực tiếp (thời lượng
55 phút)
|
13.17.00.10.01
|
2
|
Game show phát sau
|
13.17.00.20.00
|
2.1
|
Game show phát sau (thời lượng 55
phút)
|
13.17.00.20.01
|
XIX
|
KỊCH TRUYỀN THANH
|
13.18.00.00.00
|
1
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng
15 phút)
|
13.18.00.00.01
|
2
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng
30 phút)
|
13.18.00.00.02
|
3
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng
60 phút)
|
13.18.00.00.03
|
4
|
Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng
90 phút)
|
13.18.00.00.04
|
XX
|
BIÊN TẬP CA KỊCH
|
13.19.00.00.00
|
1
|
Biên tập ca kịch (thời lượng 90
phút)
|
13.19.00.00.01
|
XXI
|
THU TÁC PHẨM MỚI
|
13.20.00.00.00
|
1
|
Thu truyện
|
13.20.10.00.00
|
1.1
|
Thu truyện (thời lượng 10 phút)
|
13.20.10.00.01
|
2
|
Thu thơ, thu nhạc
|
13.20.20.00.00
|
2.1
|
Thu thơ, thu nhạc (thời lượng 5
phút)
|
13.20.20.00.01
|
XXII
|
ĐỌC TRUYỆN
|
13.21.00.00.00
|
1
|
Đọc truyện (thời lượng 15 phút)
|
13.21.00.00.01
|
2
|
Đọc truyện (thời lượng 20 phút)
|
13.21.00.00.02
|
3
|
Đọc truyện (thời lượng 30 phút)
|
13.21.00.00.03
|
XXIII
|
PHÁT THANH VĂN HỌC
|
13.22.00.00.00
|
1
|
Chương trình phát thanh văn học (thời
lượng 15 phút)
|
13.22.00.00.01
|
2
|
Chương trình phát thanh văn học (thời
lượng 30 phút)
|
13.22.00.00.02
|
XXIV
|
BÌNH TRUYỆN
|
13.23.00.00.00
|
1
|
Bình truyện (thời lượng 30 phút)
|
13.23.00.00.01
|
XXV
|
TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT
SAU
|
13.24.00.00.00
|
1
|
Trả lời thính giả dạng điều tra
|
13.24.10.00.00
|
1.1
|
Trả lời thính giả dạng điều tra (thời
lượng 10 phút)
|
13.24.10.00.01
|
1.2
|
Trả lời thính giả dạng điều tra (thời
lượng 15 phút)
|
13.24.10.00.02
|
1.3
|
Trả lời thính giả dạng điều tra (thời
lượng 30 phút)
|
13.24.10.00.03
|
2
|
Trả lời thính giả dạng không điều
tra
|
13.24.20.00.00
|
2.1
|
Trả lời thính giả dạng không điều
tra (thời lượng 10 phút)
|
13.24.20.00.01
|
2.2
|
Trả lời thính giả dạng không điều
tra (thời lượng 30 phút)
|
13.24.20.00.02
|
XXVI
|
PHỔ BIẾN KIẾN THỨC
|
13.25.00.00.00
|
1
|
Chương trình dạy Tiếng Việt
|
13.25.10.00.00
|
1.1
|
Chương trình dạy Tiếng Việt (thời
lượng 15 phút)
|
13.25.10.00.01
|
2
|
Chương trình dạy tiếng nước ngoài
|
13.25.20.00.00
|
2.1
|
Chương trình dạy tiếng nước ngoài
(thời lượng 15 phút)
|
13.25.20.00.01
|
3
|
Chương trình dạy học hát
|
13.25.30.00.00
|
3.1
|
Chương trình dạy học hát (thời lượng
15 phút)
|
13.25.30.00.01
|
3.2
|
Chương trình dạy học hát (thời lượng
30 phút)
|
13.25.30.00.02
|
4
|
Chương trình dạy học chuyên ngành
|
13.25.40.00.00
|
4.1
|
Chương trình dạy học chuyên ngành
(thời lượng 15 phút)
|
13.25.40.00.01
|
XXVII
|
BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT
CHƯƠNG TRÌNH
|
13.26.00.00.00
|
XXVIII
|
SHOW PHÁT THANH
|
13.27.00.00.00
|
1
|
Show phát thanh trực tiếp
|
13.27.00.01.00
|
1.1
|
Show phát thanh trực tiếp (thời lượng
30 phút)
|
13.27.00.01.01
|
1.2
|
Show phát thanh trực tiếp (thời lượng
60 phút)
|
13.27.00.01.02
|
1.3
|
Show phát thanh trực tiếp (thời lượng
115 phút)
|
13.27.00.01.03
|
2
|
Show phát thanh phát sau
|
13.27.00.02.00
|
2.1
|
Show phát thanh phát sau (thời lượng
30 phút)
|
13.27.00.02.01
|
XXIX
|
Đối với chương trình phát thanh
có thời lượng trong hoặc ngoài khoảng định mức có cùng thể loại đã ban hành
|
|
1
|
Chương trình phát thanh có thời lượng
trong khoảng định mức có cùng thể loại đã ban hành: Tính định mức theo Phụ lục
kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT, sau đó áp dụng định mức theo khoản 3
Điều 1 Quyết định này
|
|
2
|
Chương trình phát thanh có thời lượng
ngoài khoảng định mức đã ban hành: Tính định mức theo Phụ lục kèm theo Thông
tư số 09/2020/TT-BTTTT, sau đó áp dụng định mức theo khoản 3 Điều 1 Quyết định
này
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH ÁP
DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Các cơ quan sản xuất các chương trình
truyền hình của tỉnh áp dụng bằng 85% định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2018/TT- BTTTT, đối với các chương trình sau:
STT
|
Tên
chương trình
|
Mã
hiệu chương trình theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
|
I
|
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
|
01.03.01.00.00
|
1
|
Bản tin truyền hình ngắn
|
01.03.01.10.00
|
1.1
|
Bản tin truyền hình ngắn (thời lượng
5 phút)
|
01.03.01.10.10
|
2
|
Bản tin truyền hình trong nước
|
01.03.01.20.00
|
2.1
|
Bản tin truyền hình trong nước trực
tiếp
|
01.03.01.21.00
|
2.1.1
|
Bản tin truyền hình trong nước trực
tiếp (thời lượng 10 phút)
|
01.03.01.21.10
|
2.1.2
|
Bản tin truyền hình trong nước trực
tiếp (thời lượng 15 phút)
|
01.03.01.21.20
|
2.1.3
|
Bản tin truyền hình trong nước trực
tiếp (thời lượng 20 phút)
|
01.03.01.21.30
|
2.1.4
|
Bản tin truyền hình trong nước trực
tiếp (thời lượng 30 phút)
|
01.03.01.21.40
|
2.2
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau
|
01.03.01.22.00
|
2.2.1
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau (thời lượng 10 phút)
|
01.03.01.22.10
|
2.2.2
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau (thời lượng 15 phút)
|
01.03.01.22.20
|
2.2.3
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau (thời lượng 20 phút)
|
01.03.01.22.30
|
2.2.4
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi
hình phát sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.01.22.40
|
2.3
|
Bản tin truyền hình chuyên đề
|
01.03.01.40.00
|
2.3.1
|
Bản tin truyền hình chuyên đề (thời
lượng 5 phút)
|
01.03.01.40.10
|
2.4.2
|
Bản tin truyền hình chuyên đề (thời
lượng 15 phút)
|
01.03.01.40.20
|
2.5
|
Quốc tế truyền hình biên dịch
|
01.03.01.50.00
|
2.5.1
|
Quốc tế truyền hình biên dịch (thời
lượng 10 phút)
|
01.03.01.50.10
|
2.5.2
|
Quốc tế truyền hình biên dịch (thời
lượng 15 phút)
|
01.03.01.50.20
|
2.5.3
|
Quốc tế truyền hình biên dịch (thời
lượng 20 phút)
|
01.03.01.50.30
|
2.6
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang
tiếng nước ngoài
|
01.03.01.60.00
|
2.6.1
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang
tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút)
|
01.03.01.60.10
|
2.6.2
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang
tiếng nước ngoài (thời lượng 30 phút)
|
01.03.01.60.20
|
2.7
|
Bản tin truyền hình thời tiết
|
01.03.01.70.00
|
2.7.1
|
Bản tin truyền hình thời tiết (thời
lượng 5 phút)
|
01.03.01.70.10
|
2.8
|
Bản tin truyền hình chạy chữ
|
01.03.01.80.00
|
2.8.1
|
Bản tin truyền hình chạy chữ (thời
lượng 5 phút)
|
01.03.01.80.10
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
|
01.03.02.00.00
|
1
|
Thời sự tổng hợp trực tiếp
|
01.03.02.01.00
|
1.1
|
Thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng
10 phút)
|
01.03.02.01.10
|
1.2
|
Thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng
15 phút)
|
01.03.02.01.20
|
1.3
|
Thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng
20 phút)
|
01.03.02.01.30
|
1.4
|
Thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng
30 phút)
|
01.03.02.01.40
|
1.5
|
Thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng
45 phút)
|
01.03.02.01.50
|
2
|
Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
|
01.03.02.02.00
|
2.1
|
Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
(thời lượng 10 phút)
|
01.03.02.02.10
|
2.2
|
Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
(thời lượng 15 phút)
|
01.03.02.02.20
|
2.3
|
Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
(thời lượng 20 phút)
|
01.03.02.02.30
|
2.4
|
Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
(thời lượng 30 phút)
|
01.03.02.02.40
|
III
|
PHÓNG SỰ
|
01.03.03.00.00
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
01.03.03.10.00
|
1.1
|
Phóng sự chính luận (thời lượng 5
phút)
|
01.03.03.10.10
|
1.2
|
Phóng sự chính luận (thời lượng 10
phút)
|
01.03.03.10.20
|
1.3
|
Phóng sự chính luận (thời lượng 15
phút)
|
01.03.03.10.30
|
1.4
|
Phóng sự chính luận (thời lượng 20
phút)
|
01.03.03.10.40
|
2
|
Phóng sự điều tra
|
01.03.03.20.00
|
2.1
|
Phóng sự điều tra (thời lượng 5
phút)
|
01.03.03.20.10
|
2.2
|
Phóng sự điều tra (thời lượng 10
phút)
|
01.03.03.20.20
|
2.3
|
Phóng sự điều tra (thời lượng 15
phút)
|
01.03.03.20.30
|
3
|
Phóng sự đồng hành
|
01.03.03.30.00
|
3.1
|
Phóng sự đồng hành (thời lượng 15
phút)
|
01.03.03.30.10
|
3.2
|
Phóng sự đồng hành (thời lượng 25
phút)
|
01.03.03.30.20
|
4
|
Phóng sự chân dung
|
01.03.03.40.00
|
4.1
|
Phóng sự chân dung (thời lượng 5
phút)
|
01.03.03.40.10
|
4.2
|
Phóng sự chân dung (thời lượng 15
phút)
|
01.03.03.40.20
|
4.3
|
Phóng sự chân dung (thời lượng 20
phút)
|
01.03.03.40.30
|
5
|
Phóng sự tài liệu
|
01.03.03.05.00
|
5.1
|
Phóng sự tài liệu (thời lượng 5
phút)
|
01.03.03.05.10
|
5.2
|
Phóng sự tài liệu (thời lượng 15
phút)
|
01.03.03.05.20
|
IV
|
KÝ SỰ
|
01.03.04.00.00
|
1
|
Ký sự (thời lượng 15 phút)
|
01.03.04.00.10
|
2
|
Ký sự (thời lượng 20 phút)
|
01.03.04.00.20
|
3
|
Ký sự (thời lượng 30 phút)
|
01.03.04.00.30
|
V
|
PHIM TÀI LIỆU
|
01.03.05.00.00
|
1
|
Phim tài liệu - sản xuất
|
01.03.05.00.00
|
1.1
|
Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng
10 phút)
|
01.03.05.00.10
|
1.2
|
Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng
20 phút)
|
01.03.05.00.20
|
1.3
|
Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng
30 phút)
|
01.03.05.00.30
|
1.4
|
Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng
45 phút)
|
01.03.05.00.40
|
2
|
Phim tài liệu - biên dịch
|
01.03.05.20.00
|
2.1
|
Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng
20 phút)
|
01.03.05.20.10
|
2.2
|
Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng
60 phút)
|
01.03.05.20.20
|
VI
|
TẠP CHÍ
|
01.03.06.00.00
|
1
|
Tạp chí (thời lượng 15 phút)
|
01.03.06.00.10
|
2
|
Tạp chí (thời lượng 20 phút)
|
01.03.06.00.20
|
3
|
Tạp chí (thời lượng 30 phút)
|
01.03.06.00.30
|
VII
|
TỌA ĐÀM
|
01.03.07.00.00
|
1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp
|
01.03.07.11.00
|
1.1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời
lượng 15 phút)
|
01.03.07.11.10
|
1.2
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời
lượng 30 phút)
|
01.03.07.11.20
|
1.3
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời
lượng 45 phút)
|
01.03.07.11.30
|
2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau
|
01.03.07.12.00
|
2.1
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau (thời lượng 15 phút)
|
01.03.07.12.10
|
2.2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau (thời lượng 20 phút)
|
01.03.07.12.20
|
2.3
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.07.12.30
|
2.4
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau (thời lượng 40 phút)
|
01.03.07.12.40
|
3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau
|
01.03.07.22.00
|
3.1
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau (thời lượng 15 phút)
|
01.03.07.22.10
|
3.2
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau (thời lượng 20 phút)
|
01.03.07.22.20
|
3.3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát
sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.07.22.30
|
VIII
|
GIAO LƯU
|
01.03.08.00.00
|
1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp
|
01.03.08.11.00
|
1.1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp (thời
lượng 30 phút)
|
01.03.08.11.10
|
2
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát
sau
|
01.03.08.12.00
|
2.1
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát
sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.08.12.10
|
3
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
|
01.03.08.21.00
|
3.1
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (thời
lượng 30 phút)
|
01.03.08.21.10
|
4
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát
sau
|
01.03.08.22.00
|
4.1
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát
sau (thời lượng 30 phút)
|
01.03.08.22.10
|
5
|
Giao lưu trường quay trực tiếp có
chương trình biểu diễn nghệ thuật
|
01.03.08.30.00
|
5.1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp có
chương trình biểu diễn nghệ thuật (thời lượng 90 phút)
|
01.03.08.30.10
|
IX
|
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
|
01.03.09.00.00
|
1
|
Tư vấn qua truyền hình (thời lượng
30 phút)
|
01.03.09.00.10
|
X
|
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
|
01.03.10.01.00
|
1
|
Tường thuật trực tiếp (thời lượng
45 phút)
|
01.03.10.01.10
|
2
|
Tường thuật trực tiếp (thời lượng
60 phút)
|
01.03.10.01.20
|
3
|
Tường thuật trực tiếp (thời lượng
90 phút)
|
01.03.10.01.30
|
4
|
Tường thuật trực tiếp (thời lượng
120 phút)
|
01.03.10.01.40
|
5
|
Tường thuật trực tiếp (thời lượng
150 phút)
|
01.03.10.01.50
|
6
|
Tường thuật trực tiếp (thời lượng
180 phút)
|
01.03.10.01.60
|
XI
|
HÌNH HIỆU, TRAILER
|
01.03.11.00.00
|
1
|
Trailer cổ động
|
01.03.11.10.00
|
1.1
|
Trailer cổ động (thời lượng 1 phút)
|
01.03.11.10.10
|
1.2
|
Trailer cổ động (thời lượng 1,5
phút)
|
01.03.11.10.20
|
1.3
|
Trailer cổ động (thời lượng 2,2
phút)
|
01.03.11.10.30
|
2
|
Trailer giới thiệu
|
01.03.11.20.00
|
3
|
Hình hiệu kênh
|
01.03.11.30.00
|
4
|
Bộ hình hiệu chương trình
|
01.03.11.40.00
|
5
|
Hình hiệu quảng cáo
|
01.03.11.50.00
|
XII
|
ĐỒ HỌA
|
01.03.12.00.00
|
1
|
Đồ họa mô phỏng động
|
01.03.12.10.00
|
2
|
Đồ họa mô phỏng tĩnh
|
01.03.12.20.00
|
3
|
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động
|
01.03.12.30.00
|
4
|
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh
|
01.03.12.40.00
|
5
|
Đồ họa bản tin dạng biểu đồ
|
01.03.12.50.00
|
XIII
|
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ
|
01.03.13.00.00
|
1
|
Trả lời khán giả trực tiếp
|
01.03.13.01.00
|
2
|
Trả lời khán giả ghi hình phát sau
|
01.03.13.02.00
|
3
|
Trả lời đơn thư thời lượng ghi hình
phát sau
|
01.03.13.02.10
|
4
|
Trả lời câu hỏi thông thường
|
01.03.13.02.20
|
XIV
|
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG
INTERNET
|
01.03.14.00.00
|
1
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet (thời lượng 5 phút)
|
01.03.14.00.10
|
2
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet (thời lượng 10 phút)
|
01.03.14.00.20
|
3
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet (thời lượng 15 phút)
|
01.03.14.00.30
|
4
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet (thời lượng 20 phút)
|
01.03.14.00.40
|
5
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet (thời lượng 30 phút)
|
01.03.14.00.50
|
6
|
Chương trình truyền hình trên mạng
Internet (thời lượng 45 phút)
|
01.03.14.00.60
|
XV
|
CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC
|
01.03.15.00.00
|
XVI
|
PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ
|
|
1
|
Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt
sang tiếng nước ngoài
|
|
1.1
|
Biên dịch và phụ đề bản tin, chương
trình thời sự, trả lời khán giả
|
|
1.2
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự,
phim tài liệu
|
|
1.3
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
|
|
1.4
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao
lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
|
|
2
|
Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước
ngoài sang tiếng Việt
|
|
2.1
|
Biên dịch bản tin, chương trình thời
sự và trả lời khán giả
|
|
2.2
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự,
phim tài liệu
|
|
2.3
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
|
|
2.4
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao
lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
|
|