Quyết định 19/2022/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất; sửa đổi Khoản 12 Điều 4 của Quy định Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND

Số hiệu 19/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/05/2022
Ngày có hiệu lực 30/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Phạm Ngọc Nghị
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2022/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 19 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 12 ĐIỀU 4 CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2020/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2020 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đt cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đk Lk Khoá IX, Kỳ họp Bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2022; Công văn s 1291/STNMT-KHTC ngày 13 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung vào Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác

Tại số thứ tự 04: phường Đạt Hiếu, thị xã Buôn Hồ: Vị trí 3: các khu vực còn lại: Giá đất 32.000 đồng/m2.

2. Bổ sung vào Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

a) Huyện Cư M’gar:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea Tar

1

Đường Bê tông từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4

Từ ngã tư chợ thôn 3, thôn 4

Ngã tư đường đi thôn 5

250.000

2

Đường cng chào thôn 2 (cấp phối)

Từ cổng chào thôn 2

Ngã 3 đường nhựa thôn 2

250.000

3

Đường bê tông thôn 2

Từ ngã 3 đường nhựa thôn 2

Hết đường bê tông đoạn Hội trường thôn 2

250.000

4

Đường cổng chào thôn 1 (cấp phối)

Từ cổng chào thôn 1

Đến ngã 3 giáp ranh đường bê tông Ea Tar - Ea Hđing

250.000

5

Đường nội thôn, thôn 4

Từ trường mẫu giáo Ea Tar mới

Đường nhựa liên xã Ea Tar - Ea Hđing

250.000

Xã Ea Kiết

1

Đường liên thôn

Ngã tư trường Hoàng Văn Thụ

Hội trường thôn 2

280.000

Ngã tư Trường Hoàng Văn Thụ

Ngã tư thôn 10 giáp Quốc lộ 29

250.000

Cổng chào thôn 7 vào sâu 300m

Giáp thôn 2

200.000

Ngã 3 nhà ông Thảo vào sâu 300m

Ngã 4 Hội trường thôn 6

250.000

Ngã tư nhà ông Đoàn vào sâu 300m

Ngã tư nhà ông Duyến

250.000

Cổng chào thôn 6 vào sâu 300 m

Giáp đường 600

200.000

Cổng chào thôn 11 vào sâu 300m

Giáp đường thôn 9 đi Quốc lộ 29

250.000

2

Đường liên xã Ea Hđing

Ngã 3 nhà ông Mân vào sâu 300m

Đi giáp Quốc lộ 29

250.000

3

Đường liên xã Ea Mdroh

Ngã tư thôn 10 vào sâu 300m

Giáp buôn Ja Wâm B

250.000

Xã Ea Drơng

1

Khu dân cư còn lại buôn Yông B

300.000

2

Khu dân cư còn lại thôn Tân Sơn

300.000

3

Đường trung tâm đi xã Hòa Thuận

Ngã 3 đường nhà ông Y Yung Bya (bt đầu khu dân cư buôn Kroa A

Cầu buôn Kroa A

600.000

4

Khu dân cư còn lại buôn Kroa A

450.000

5

Điểm dân cư mới buôn Gram B

250.000

Xã Cư Suê

1

Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8

Từ Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrư)

Đến Tỉnh lộ 8 vào sâu 500m

2.400.000

- Từ vào sâu 500m

- Đến 1.000m

1.500.000

- Từ vào sâu 1.000m

- Đến Hết đường

1.000.000

Từ Kho Thái Phúc

Đến vào sâu 500m

2.000.000

Từ vào sâu 500m

Đến hết đường

1.800.000

Từ Tỉnh lộ 8
(trừ khu vực đã có)

Đến vào sâu 500m

1.800.000

Từ vào sâu 500m

Đến 1.000m

1.200.000

2

- Khu dân cư còn lại buôn Sút Mgrư phía Tây tỉnh lộ 8 (Thuộc ranh giới: Phía Nam và phía Tây giáp phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, phía Đông giáp đường tỉnh lộ 8, phía Bắc giáp đường từ ngã ba cây phượng đến nhà ông Bắc).

1.500.000

- Khu dân cư thôn 1, thôn 6, khu vực còn lại của buôn Sút Mgrư (trừ khu vực đã có)

600.000

b) Huyện M’Đrk:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea Pil

Tuyến số 01, tuyến số 02 khu quy hoạch điểm dân cư thôn 1, xã Ea Pil

250.000

c) Huyện Krông Bông:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Dang Kang

1

Đường giao thông nông thôn

Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Y Nốih Niê

Hết đất vườn nhà ông Y Nm Ênuôl

150.000

Đu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Y Bhem Byă

Hết đất vườn nhà ông Y Jing Byă

150.000

Ngã 3 nhà ông Y Bliăng Niê

Hết đất vườn nhà ông Y Tă Niê

150.000

Ngã 3 nhà ông Đặng Doãn

Hết đất vườn nhà ông Y Tăc Ayũn

150.000

Ngã 3 nhà ông Trần Phú Quốc

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Tấn Hải

200.000

Ngã 3 nhà ông Dương Văn Tư

Hết đất vườn nhà bà Nguyễn Thị Quý

150.000

Ngã 3 nhà ông Lê Văn Hữu

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Tấn Bộ

150.000

Xã Hòa Phong

1

Đường giao thông nông thôn

Từ đầu ranh vườn nhà ông Nguyễn Tấn Quốc (Thôn 5)

Hết vườn nhà bà Ngô Thị Thìn (Thôn 6)

120.000

Hết ranh thửa đất Trường Tiểu học buôn Tliêr

Hết đất vườn nhà ông Nguyễn Cư Đương (Buôn Tliêr)

120.000

d) Huyện Krông Búk:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Cư Pơng

1

Đường Km 57 vào xã Cư Pơng (đường QL 14 cũ) đi vào xã Ea Sin

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Rung Niê (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 95)

Đến hết thửa đất nhà bà H Luyn Niê (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 12)

240.000

2

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Pơng (đường QL 14 cũ)

Đầu ranh giới thửa đất nhà bà H Jưn Niê (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 110)

Hết thửa đất nhà ông Ngô Văn Nhân (thửa đất số 200, tờ bản đồ số 108)

420.000

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ)
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 04 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới hộ Y Huyên Ađrơng (thửa 113, tờ bản đồ số 97

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dũng Hoài (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 95)

360.000

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ)
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 05 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dũng Hoài (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 95)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Rung Niê (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 95)

420.000

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ)
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 06 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới hộ Y Huyên Adrơng (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 97)

Hết ranh giới trường La Văn Cầu

480.000

Đường Km 57 vào UBND xã Cư Né (đường QL14 cũ)
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 07 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới trường La Văn Cầu

Hết cầu suối Ea Súp

240.000

Xã Ea Ngai

1

Đường giao thông liên thôn

Thửa đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, tờ bản số đồ 79)

Ngã ba thôn 3 - Tiếp giáp thửa đất nhà ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, tờ bản đồ số 70)

300.000

2

Đường giao thông liên thôn

Cầu Ea Tút bắt đầu từ thửa đất nhà ông Hoàng Xuân Tắng (thửa đất số 193, tờ bản đồ số 30

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Minh Quy (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66)

350.000

Xã Cư Né

1

Đường Quốc Lộ 14 (cũ) đã bàn giao cho địa phương quản lý

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Y Thiu Niê (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 106)

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Ma Zu (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 104)

600.000

Xã Ea Sin

1

Đường giao thông liên thôn

Giáp ranh xã Cư Né thửa đất ông Y Giêt Ksơr (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 27)

Ngã ba Buôn Ea Káp - Tiếp giáp thửa đất nhà ông Huỳnh Văn Nam (thửa đất 36, tờ bản đồ số 23)

200.000

Xã Pơng Drang

 

Các đường song song với Quốc lộ 14

1

Điều chỉnh vị trí: “Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến ngã ba đường đi Tỉnh lộ 8”

Nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt (thửa 141, tờ bản đồ 74

Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Thanh Anh (thửa đất 383, tờ bản đồ 74)

650.000

2

Điều chỉnh vị trí: “Từ hết trụ sở UBND huyện cũ đến hết Trung tâm dạy nghề” thành: “Đoạn từ hết cổng văn hóa thôn 9 đến hết trụ sở UBND huyện cũ”

Từ đầu ranh giới thửa đất 50, tờ bản đồ 62 (bà Nguyễn Thị Hội) đến hết ranh giới thửa đất 08, tờ bản đồ 62 (ông Nguyễn Trọng Hữu)

400.000

Từ đầu ranh giới thửa đất 116, tờ bản đồ 32 (bà Trần Thị Thanh) đến hết ranh giới thửa đất 36, tờ bản đồ 32 (ông Lê Xuân Trình)

370.000

Xã Chư Kbô

1

Dọc Quốc lộ 14
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 01 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Giáp ranh giới xã Pơng Drang

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thuận (thửa số 15, tờ bản đ 77

850.000

 

Dọc Quốc lộ 14
(Điều chỉnh vị trí đoạn số 02 theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND)

Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thuận (thửa số 15, tờ bản đ 77

950.000

 

Các đường tiếp giáp với Quốc lộ 14

1

Điều chỉnh vị trí: “Đường giao thông liên thôn Ea Nho”

Tiếp giáp Quốc lộ 14

Hết thửa đất của hộ ông Hoàng Đình Đàm (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 29)

140.000

 

Đường giao thông liên thôn

1

Điều chỉnh vị trí: “Đường giao thông liên thôn An Bình (Đoạn từ cầu đến NT Cao su)”

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tân (thửa đất 26, tờ bản đồ 95

Hết thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 161, tờ bản đồ 92)

650.000

đ) Huyện Krông Năng

ĐVT: Đồng/m2

[...]