Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 19/2020/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/05/2020
Ngày có hiệu lực 01/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2020/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/3/2020 về ban hành Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2020.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Môi trường;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng TTĐT tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC. (thht)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

I.

Không khí xung quanh

1

KK1a

Nhiệt độ không khí

QCVN 46:2012/BTNMT

51.800

51.800

-

2

KK1b

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

51.800

51.800

-

3

KK2a

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

51.724

51.724

-

4

KK2b

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

51.724

51.724

-

5

KK3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

52.998

52.998

-

6

KK4a

TSP

TCVN 5067:1995

274.777

199.231

75.546

7

KK4b

Pb

TCVN 5067:1995

831.397

199.231

632.166

8

KK4c

PM10

AS/NZS 3580..7:2009

865.947

444.688

421.259

9

KK4d

PM2,5

AS/NZS 3580..7:2009

865.947

444.688

421.259

10

KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

TCVN 7725:2005

786.490

269.945

516.545

11

KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

TCVN 5972:1995

470.402

162.881

307.521

12

KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp phân tích so màu

504.098

196.577

307.521

13

KK6

NO2

TCVN 6137:2009

483.374

190.432

292.941

14

KK7

SO2

TCVN 5971:1995

467.638

160.480

307.158

15

KK8

O3

TCVN 7171:2002

516.411

264.383

252.028

16

KK9

Amoniac (NH3)

MASA401

474.325

196.470

277.855

17

KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA701

503.238

194.836

308.402

18

KK11a

Hơi axit (HCl)

NIOSH method 7903

387.214

192.052

195.162

19

KK11b

Hơi axit (HF)

NIOSH method 7903

387.214

192.052

195.162

20

KK11c

Hơi axit (HNO3)

NIOSH method 7903

387.214

192.052

195.162

21

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

NIOSH method 7903

387.214

192.052

195.162

22

KK11đ

Hơi axit (HCN)

NIOSH method 7903

544.999

349.838

195.162

23

KK12a

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

911.452

346.126

565.325

24

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

911.452

346.126

565.325

25

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2)

MASA 834:1988

911.452

346.126

565.325

26

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

911.452

346.126

565.325

II.

Tiếng ồn

 

 

 

a.

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2018

144.618

76.563

68.054

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

144.618

76.563

68.054

3

TO2

Cường độ dòng xe

Đếm trực tiếp

304.486

211.386

93.100

b.

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

 

 

 

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2018

144.828

76.773

68.054

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

144.828

76.773

68.054

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 7878-2:2010

144.828

76.773

68.054

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878-2:2010

213.389

108.409

104.980

III.

Độ rung

 

 

 

1

ĐR01

Độ rung

TCVN 6963:2001

189.141

125.670

63.471

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT)

KK: Viết tắt không khí; TO: Viết tắt của tiếng ồn; ĐR: Viết tắt của độ rung.

 

PHỤ LỤC II

[...]