Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 49/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2021/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định 44/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8 tháng 12 năm 2015 quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT- BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng gồm những nội dung sau:
1. Phạm vi áp dụng
a) Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí ngân sách đối với việc thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2021/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định 44/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8 tháng 12 năm 2015 quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT- BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng gồm những nội dung sau:
1. Phạm vi áp dụng
a) Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí ngân sách đối với việc thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
b) Các hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thì do tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ chi trả.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên và đảm bảo một phần chi thường xuyên. Trong đơn giá: Các chi phí dụng cụ, vật liệu được cộng thêm thuế VAT 10%; không tính chi phí khấu hao thiết bị và chi phí thường xuyên ngân sách đã bố trí cho cán bộ, viên chức và nhân viên trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên; doanh nghiệp: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị, năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
3. Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường gồm:
Phụ lục I. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời.
Phụ lục II. Đơn giá hoạt động quan trắc tiếng ồn; hoạt động quan trắc độ rung.
Phụ lục III. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa.
Phụ lục IV. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất.
Phụ lục V. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất.
Phụ lục VI. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa.
Phụ lục VII. Đơn giá hoạt động quan trắc nước thải.
Phụ lục VIII. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích.
Phụ lục IX. Đơn giá hoạt động quan trắc chất thải.
Phụ lục X. Đơn giá hoạt động quan trắc khí thải.
Phụ lục số XI. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động cố định liên tục.
Phụ lục số XII. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động cố định liên tục.
4. Bộ đơn giá được xây dựng với mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng. Trường hợp có sự thay đổi định mức tiền lương thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và các đơn vị có liên quan tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI
TRỜI
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí nhân công |
Phụ cấp khu vực (0.1) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Thành tiền (đồng) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI |
6.116.040 |
141.570 |
2.047.474 |
1.696.504 |
10.001.588 |
2.000.315 |
12.001.903 |
|
a |
Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) |
4.011.678 |
84.826 |
1.690.895 |
210.160 |
5.997.559 |
1.199.509 |
7.197.068 |
|
1 |
1KK1a |
Nhiệt độ |
47.833 |
1.261 |
5.447 |
2.649 |
57.190 |
11.438 |
68.628 |
2 |
1KK1b |
Độ ẩm |
47.833 |
1.261 |
5.447 |
2.649 |
57.190 |
11.438 |
68.628 |
3 |
1KK2a |
Tốc độ gió |
47.833 |
1.261 |
5.447 |
2.649 |
57.190 |
11.438 |
68.628 |
4 |
1KK2b |
Hướng gió |
47.833 |
1.261 |
5.447 |
2.649 |
57.190 |
11.438 |
68.628 |
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
47.833 |
1.261 |
5.447 |
2.649 |
57.190 |
11.438 |
68.628 |
6 |
1KK4a |
TSP |
188.460 |
4.012 |
247.745 |
3.488 |
443.705 |
88.741 |
532.446 |
7 |
1KK4b |
Pb |
188.460 |
4.012 |
247.745 |
3.488 |
443.705 |
88.741 |
532.446 |
8 |
1KK4c |
PM10 |
445.884 |
8.597 |
247.745 |
3.488 |
705.714 |
141.143 |
846.857 |
9 |
1KK4b |
PM2,5 |
445.884 |
8.597 |
247.745 |
3.488 |
705.714 |
141.143 |
846.857 |
10 |
1KK5a |
CO (TCVN 7725:2005) |
121.153 |
2.579 |
13.270 |
15.376 |
152.378 |
30.476 |
182.854 |
11 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
121.153 |
2.579 |
14.370 |
12.438 |
150.540 |
30.108 |
180.648 |
12 |
1KK5c |
CO (phương pháp phân tích so màu) |
121.153 |
2.579 |
14.370 |
26.473 |
164.575 |
32.915 |
197.490 |
13 |
1KK6 |
NO2 |
121.153 |
2.579 |
38.392 |
28.823 |
190.947 |
38.189 |
229.136 |
14 |
1KK7 |
SO2 |
121.153 |
2.579 |
38.412 |
19.682 |
181 826 |
36.365 |
218.191 |
15 |
1KK8 |
O3 |
121.153 |
2.579 |
132.207 |
5.842 |
261.781 |
52.356 |
314.137 |
16 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
161.537 |
3.439 |
38.293 |
7.016 |
210.285 |
42.057 |
252.342 |
17 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
161.537 |
3.439 |
38.293 |
5.731 |
209.000 |
41.800 |
250.800 |
18 |
1KK11a |
Hơi axit (HCl) |
161.537 |
3.439 |
38.293 |
8.078 |
211.347 |
42.269 |
253.616 |
19 |
1KK11b |
Hơi axit (HF) |
161.537 |
3.439 |
38.293 |
8.078 |
211.347 |
42.269 |
253.616 |
20 |
1KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
161.537 |
3.439 |
38.293 |
8.078 |
211.347 |
42.269 |
253.616 |
21 |
1KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
161.537 |
3.439 |
38.293 |
8.078 |
211.347 |
42.269 |
253.616 |
22 |
1KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
161.537 |
3.439 |
38.293 |
8.078 |
211.347 |
42.269 |
253.616 |
23 |
1KK12a |
Benzen (C6H6) |
161.537 |
3.439 |
38.402 |
5.298 |
208.676 |
41.735 |
250.411 |
24 |
1KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
161.537 |
3.439 |
38.402 |
5.298 |
208.676 |
41.735 |
250.411 |
25 |
1KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
161.537 |
3.439 |
38.402 |
5.298 |
208.676 |
41.735 |
250.411 |
26 |
1KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
161.537 |
3.439 |
38.402 |
5.298 |
208.676 |
41.735 |
250.411 |
b |
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK) |
2.104.362 |
56.744 |
356.579 |
1.486.344 |
4.004.029 |
800.806 |
4.804.835 |
|
1 |
2KK4a |
TSP |
34.538 |
1.146 |
2.064 |
16.589 |
54.337 |
10.867 |
65.204 |
2 |
2KK4b |
Pb |
109.702 |
2.866 |
55.056 |
51.772 |
219.396 |
43.879 |
263.275 |
3 |
2KK4c |
PM10 |
34.538 |
1.146 |
2.064 |
16.589 |
54.337 |
10.867 |
65.204 |
4 |
2KK4b |
PM2,5 |
34.538 |
1.146 |
2.064 |
16.589 |
54.337 |
10.867 |
65.204 |
5 |
2KK5a |
CO (TCVN5972:1995) |
109.702 |
2.866 |
6.340 |
118.518 |
237.426 |
47.485 |
284.911 |
6 |
2KK5b |
CO (phương pháp nội bộ) |
109.702 |
2.866 |
32.318 |
49.624 |
194.510 |
38.902 |
233.412 |
7 |
2KK6 |
NO2 |
98.024 |
2.866 |
32.318 |
120.300 |
253.508 |
50.702 |
304.210 |
8 |
2KK7 |
SO2 |
98.024 |
2.866 |
32.658 |
173.427 |
306.975 |
61.395 |
368.370 |
9 |
2KK8 |
O3 |
109.702 |
2.866 |
1.756 |
12.388 |
126.712 |
25.342 |
152.054 |
10 |
2KK9 |
Amoniac (NH3) |
98.024 |
2.866 |
17.059 |
20.582 |
138.531 |
27.706 |
166.237 |
11 |
2KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
98.024 |
2.866 |
17.059 |
73.633 |
191.582 |
38.316 |
229.898 |
12 |
2KK11a |
Hơi axit (HCl) |
98.024 |
2.866 |
17.059 |
92.913 |
210.862 |
42.172 |
253.034 |
13 |
2KK11b |
Hơi axit (HF) |
98.024 |
2.866 |
17.059 |
92.913 |
210.862 |
42.172 |
253.034 |
14 |
2KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
98.024 |
2.866 |
17.059 |
92.913 |
210.862 |
42.172 |
253.034 |
15 |
2KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
98.024 |
2.866 |
17.059 |
92.913 |
210.862 |
42.172 |
253.034 |
16 |
2KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
98.024 |
2.866 |
17.059 |
92.913 |
210.862 |
42.172 |
253.034 |
17 |
2KK12a |
Benzen (C6H6) |
169.931 |
4.012 |
17.632 |
87.942 |
279.517 |
55.903 |
335.420 |
18 |
2KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
169.931 |
4.012 |
17.632 |
87.942 |
279.517 |
55.903 |
335.420 |
19 |
2KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
169.931 |
4.012 |
17.632 |
87.942 |
279.517 |
55.903 |
335.420 |
20 |
2KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
169.931 |
4.012 |
17.632 |
87.942 |
279.517 |
55.903 |
335.420 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI
TRỜI
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ )
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí nhân công |
Phụ cấp khu vực (0.1) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Thành tiền (đồng) |
A |
B |
c |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=14-2+3+4+5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI |
6.116.040 |
141.570 |
1.861.342 |
3.916.076 |
1.542.274 |
13.577.302 |
2.715.462 |
16.292.764 |
|
a |
Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) |
4.011.678 |
84.826 |
1.537.182 |
1.033.711 |
191.054 |
6.858.451 |
1.371.692 |
8.230.143 |
|
1 |
1KK1a |
Nhiệt độ |
47.833 |
1.261 |
4.952 |
4.042 |
2.408 |
60.496 |
12.099 |
72.595 |
2 |
1KK1b |
Độ ẩm |
47.833 |
1.261 |
4.952 |
4.042 |
2.408 |
60.496 |
12.099 |
72.595 |
3 |
1KK2a |
Tốc độ gió |
47.833 |
1 261 |
4.952 |
3.987 |
2.408 |
60.441 |
12.088 |
72.529 |
4 |
1KK2b |
Hướng gió |
47.833 |
1.261 |
4.952 |
3.987 |
2.408 |
60.441 |
12.088 |
72.529 |
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
47.833 |
1.261 |
4.952 |
3.987 |
2.408 |
60.441 |
12.088 |
72.529 |
6 |
1KK4a |
TSP |
188.460 |
4.012 |
225.223 |
30.088 |
3.171 |
450.954 |
90.191 |
541.145 |
7 |
1KK4b |
Pb |
188.460 |
4.012 |
225.223 |
30.088 |
3.171 |
450.954 |
90.191 |
541.145 |
8 |
1KK4c |
PM10 |
445.884 |
8.597 |
225.223 |
30.088 |
3.171 |
712.963 |
142.593 |
855.556 |
9 |
1KK4b |
PM2,5 |
445.884 |
8.597 |
225.223 |
30.088 |
3.171 |
712.963 |
142.593 |
855.556 |
10 |
1KK5a |
CO (TCVN 7725:2005) |
121.153 |
2.579 |
12.064 |
583.126 |
13.978 |
732.900 |
146.580 |
879.480 |
11 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
121.153 |
2.579 |
13.064 |
11.533 |
11.307 |
159.636 |
31.927 |
191.563 |
12 |
1KK5c |
CO (phương pháp phân tích so màu) |
121.153 |
2.579 |
13.064 |
11.533 |
24.066 |
172.395 |
34.479 |
206.874 |
13 |
1KK6 |
NO2 |
121.153 |
2.579 |
34.902 |
15.209 |
26.203 |
200.046 |
40.009 |
240.055 |
14 |
1KK7 |
SO2 |
121.153 |
2.579 |
34.920 |
15.209 |
17.893 |
191.754 |
38.351 |
230.105 |
15 |
1KK8 |
O3 |
121.153 |
2.579 |
120.188 |
21.392 |
5.311 |
270.623 |
54.125 |
324.748 |
16 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
161.537 |
3.439 |
34.812 |
21.392 |
6.378 |
227.558 |
45.512 |
273.070 |
17 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
161.537 |
3.439 |
34.812 |
21.392 |
5.210 |
226.390 |
45.278 |
271.668 |
18 |
1KK11a |
Hơi axit (HCl) |
161.537 |
3.439 |
34.812 |
21.392 |
7.344 |
228.524 |
45.705 |
274.229 |
19 |
1KK11b |
Hơi axit (HF) |
161.537 |
3.439 |
34.812 |
21.392 |
7.344 |
228.524 |
45.705 |
274.229 |
20 |
1KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
161.537 |
3.439 |
34.812 |
21.392 |
7.344 |
228.524 |
45.705 |
274.229 |
21 |
1KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
161.537 |
3.439 |
34.812 |
21.392 |
7.344 |
228.524 |
45.705 |
274.229 |
22 |
1KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
161.537 |
3.439 |
34.812 |
21.392 |
7.344 |
228.524 |
45.705 |
274.229 |
23 |
1KK12a |
Benzen (C6H6) |
161.537 |
3.439 |
34.911 |
21.392 |
4.816 |
226.095 |
45.219 |
271.314 |
24 |
1KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
161.537 |
3.439 |
34.911 |
21.392 |
4.816 |
226.095 |
45.219 |
271.314 |
25 |
1KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
161.537 |
3.439 |
34.911 |
21.392 |
4.816 |
226.095 |
45.219 |
271.314 |
26 |
1KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
161.537 |
3.439 |
34.911 |
21.392 |
4.816 |
226.095 |
45.219 |
271.314 |
b |
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK) |
2.104.362 |
56.744 |
324.160 |
2.882.365 |
1.351.220 |
6.718.851 |
1.343.770 |
8.062.621 |
|
1 |
2KK4a |
TSP |
34.538 |
1.146 |
1.876 |
12.452 |
15.081 |
65.093 |
13.019 |
78.112 |
2 |
2KK4b |
Pb |
109.702 |
2.866 |
50.051 |
259.778 |
47.065 |
469.462 |
93.892 |
563.354 |
3 |
2KK4c |
PM10 |
34.538 |
1.146 |
1.876 |
259.778 |
15.081 |
312.419 |
62.484 |
374.903 |
4 |
2KK4b |
PM2,5 |
34.538 |
1.146 |
1.876 |
259.778 |
15.081 |
312.419 |
62.484 |
374.903 |
5 |
2KK5a |
CO (TCVN5972:1995) |
109.702 |
2.866 |
5.764 |
212.347 |
107.744 |
438.423 |
87.685 |
526.108 |
6 |
2KK5b |
CO (phương pháp nội bộ) |
109.702 |
2.866 |
29.380 |
88.292 |
45.113 |
275.353 |
55.071 |
330.424 |
7 |
2KK6 |
NO2 |
98.024 |
2.866 |
29.380 |
140.998 |
109.364 |
380.632 |
76.126 |
456.758 |
8 |
2KK7 |
SO2 |
98.024 |
2.866 |
29.689 |
97.771 |
157.661 |
386.011 |
77.202 |
463.213 |
9 |
2KK8 |
O3 |
109.702 |
2.866 |
1.596 |
51.982 |
11.262 |
177.408 |
35.482 |
212.890 |
10 |
2KK9 |
Amoniac (NH3) |
98.024 |
2.866 |
15.508 |
134.260 |
18.711 |
269.369 |
53.874 |
323.243 |
11 |
2KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
98.024 |
2.866 |
15.508 |
134.260 |
66.939 |
317.597 |
63.519 |
381.116 |
12 |
2KK11a |
Hơi axit (HCl) |
98.024 |
2.866 |
15.508 |
74.729 |
84.466 |
275.593 |
55.119 |
330.712 |
13 |
2KK11b |
Hơi axit (HF) |
98.024 |
2.866 |
15.508 |
74.729 |
84.466 |
275.593 |
55.119 |
330.712 |
14 |
2KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
98.024 |
2.866 |
15.508 |
74.729 |
84.466 |
275.593 |
55.119 |
330.712 |
15 |
2KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
98.024 |
2.866 |
15.508 |
74.729 |
84.466 |
275.593 |
55.119 |
330.712 |
16 |
2KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
98.024 |
2.866 |
15.508 |
74.729 |
84.466 |
275.593 |
55.119 |
330.712 |
17 |
2KK12a |
Benzen (C6H6) |
169.931 |
4.012 |
16.029 |
214.256 |
79.947 |
484.175 |
96.835 |
581.010 |
18 |
2KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
169.931 |
4.012 |
16.029 |
214.256 |
79.947 |
484.175 |
96.835 |
581.010 |
19 |
2KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
169.931 |
4.012 |
16.029 |
214.256 |
79.947 |
484.175 |
96.835 |
581.010 |
20 |
2KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
169.931 |
4.012 |
16.029 |
214.256 |
79.947 |
484.175 |
96.835 |
581.010 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN; HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
ĐỘ RUNG
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí nhân công |
Phụ cấp khu vực (0.1) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Thành tiền (đồng) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
I |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
921.381 |
25.214 |
16.882 |
188.057 |
1.159.383 |
231.876 |
1.391.259 |
|
|
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) |
597.906 |
15.759 |
10.089 |
109.223 |
740.826 |
148.165 |
888.991 |
|
a |
Tiếng ồn giao thông |
304.389 |
8.023 |
4.517 |
75.235 |
392.164 |
78.433 |
470.597 |
|
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
65.226 |
1.719 |
978 |
11.228 |
79.151 |
15.830 |
94.981 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
65.226 |
1.719 |
978 |
11.228 |
79.151 |
15.830 |
94.981 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
173.937 |
4.585 |
2.561 |
52.779 |
233.862 |
46.772 |
280.634 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
293.517 |
7.736 |
6.581 |
40.828 |
348.662 |
69.732 |
418.394 |
|
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
65.226 |
1.719 |
1.223 |
11.228 |
79.396 |
15.879 |
95.275 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
65.226 |
1.719 |
1.223 |
11.228 |
79.396 |
15.879 |
95.275 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
65.226 |
1.719 |
1.223 |
11.228 |
79.396 |
15.879 |
95.275 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
97.839 |
2.579 |
2.912 |
11.228 |
114.558 |
22.912 |
137.470 |
|
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) |
323.475 |
9.455 |
6.793 |
78.834 |
418.557 |
83.711 |
502.268 |
|
a |
Tiếng ồn giao thông |
137.232 |
4.011 |
3.000 |
33.786 |
178.029 |
35.606 |
213.635 |
|
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
39.209 |
1.146 |
872 |
12.388 |
53.615 |
10.723 |
64.338 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
39.209 |
1.146 |
872 |
12.388 |
53.615 |
10.723 |
64.338 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
58.814 |
1.719 |
1.555 |
12.388 |
74.476 |
14.895 |
89.371 |
b |
Tiếng ồn |
Khu công nghiệp và đô thị |
186.243 |
5.444 |
3.793 |
45.048 |
240.528 |
48.106 |
288.634 |
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
39.209 |
1.146 |
872 |
12.388 |
53.615 |
10.723 |
64.338 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
39.209 |
1.146 |
872 |
12.388 |
53.615 |
10.723 |
64.338 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
39.209 |
1.146 |
872 |
12.388 |
53.615 |
10.723 |
64.338 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
68.616 |
2.006 |
1.555 |
12.388 |
84.565 |
16.913 |
101.478 |
II |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
137.048 |
3.725 |
5.196 |
20.852 |
166.821 |
33.364 |
200.185 |
|
|
Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) |
97.839 |
2.579 |
3.782 |
9.590 |
113.790 |
22.758 |
136.548 |
|
1 |
1ĐR01 |
Độ rung |
97.839 |
2.579 |
4.160 |
10.549 |
115.127 |
23.025 |
138.152 |
|
Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) |
39.209 |
1.146 |
1.414 |
11.262 |
53.031 |
10.606 |
63.637 |
|
2 |
2ĐR01 |
Độ rung |
39.209 |
1.146 |
1.555 |
12.388 |
54.298 |
10.860 |
65.158 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN; HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
ĐỘ RUNG
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí nhân công |
Phụ cấp khu vực (0.1) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Thành tiền (đồng) |
A |
B |
C |
1 |
|
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
I |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
921.381 |
25.214 |
16.882 |
102.286 |
188.057 |
1.253.820 |
250.764 |
1.504.584 |
|
|
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) |
597.906 |
15.759 |
10.089 |
90.476 |
109.223 |
823.453 |
164.691 |
988.144 |
|
a |
Tiếng ồn giao thông |
304.389 |
8.023 |
4.106 |
27.572 |
68.395 |
412.485 |
82.497 |
494.982 |
|
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
65.226 |
1.719 |
889 |
13.786 |
10.207 |
91.827 |
18.365 |
110.192 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
65.226 |
1.719 |
889 |
13.786 |
10.207 |
91.827 |
18.365 |
110.192 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
173.937 |
4.585 |
2.328 |
0 |
47.981 |
228.831 |
45.766 |
274.597 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
293.517 |
7.736 |
5.983 |
62.904 |
40.828 |
410.968 |
82.194 |
493.162 |
|
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
65.226 |
1.719 |
1.112 |
14.648 |
10.207 |
92.912 |
18.582 |
111.494 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
65.226 |
1.719 |
1.112 |
14.648 |
10.207 |
92.912 |
18.582 |
111.494 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
65.226 |
1.719 |
1.112 |
14.648 |
10.207 |
92.912 |
18.582 |
111.494 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
97.839 |
2.579 |
2.647 |
18.960 |
10.207 |
132.232 |
26.446 |
158.678 |
|
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) |
323.475 |
9.455 |
6.793 |
11.810 |
78.834 |
430.367 |
86.073 |
516.440 |
|
a |
Tiếng ồn giao thông |
137.232 |
4.011 |
3.000 |
5.134 |
33.786 |
183.163 |
36.633 |
219.796 |
|
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
39.209 |
1.146 |
793 |
1.371 |
11.262 |
53.781 |
10.756 |
64.537 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
39.209 |
1.146 |
793 |
1.371 |
11.262 |
53.781 |
10.756 |
64.537 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
58.814 |
1.719 |
1.414 |
2.392 |
11.262 |
75.601 |
15.120 |
90.721 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
186.243 |
5.444 |
3.793 |
6.676 |
45.048 |
247.204 |
49.441 |
296.645 |
|
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
39.209 |
1.146 |
793 |
1.371 |
11.262 |
53.781 |
10.756 |
64.537 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
39.209 |
1.146 |
793 |
1.371 |
11.262 |
53.781 |
10.756 |
64.537 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
39.209 |
1.146 |
793 |
1.371 |
11.262 |
53.781 |
10.756 |
64.537 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
68.616 |
2.006 |
1.414 |
2.563 |
11.262 |
85.861 |
17.172 |
103.033 |
II |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
137.048 |
3.725 |
5.196 |
13.413 |
20.852 |
180.234 |
36.047 |
216.281 |
|
|
Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) |
97.839 |
2.579 |
3.782 |
10.850 |
9.590 |
124.640 |
24.928 |
149.568 |
|
1 |
1ĐR01 |
Độ rung |
97.839 |
2.579 |
3.782 |
10.850 |
9.590 |
124.640 |
24.928 |
149.568 |
|
Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) |
39.209 |
1.146 |
1.414 |
2.563 |
11.262 |
55.594 |
11.119 |
66.713 |
|
2 |
2ĐR01 |
Độ rung |
39.209 |
1.146 |
1.414 |
2.563 |
11.262 |
55.594 |
11.119 |
66.713 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí nhân công |
Phụ cấp khu vực (0.1) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA |
7.462.267 |
198.586 |
3.926.043 |
11.799.130 |
23.386.026 |
4.677.205 |
28.063.231 |
|
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường |
2.116.969 |
46.992 |
1.366.044 |
2.293.356 |
5.823.361 |
1.164.672 |
6.988.033 |
|
1 |
1NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
40.087 |
1.146 |
44.030 |
15.865 |
101.128 |
20.226 |
121.354 |
2 |
1NM1a2 |
pH |
40.087 |
1.146 |
44.030 |
38.979 |
124.242 |
24.848 |
149.090 |
3 |
1NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
40.087 |
1.146 |
92.334 |
11.120 |
144.687 |
28.937 |
173.624 |
4 |
1NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
40.087 |
1.146 |
97.527 |
56.150 |
194.910 |
38.982 |
233.892 |
5 |
1NM2b |
Độ đục |
40.087 |
1.146 |
285.472 |
80.715 |
407.420 |
81.484 |
488.904 |
6 |
1NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
40.087 |
1.146 |
43.051 |
110.041 |
194.325 |
38.865 |
233.190 |
7 |
1NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
40.087 |
1.146 |
43.051 |
110.041 |
194.325 |
38.865 |
233.190 |
8 |
1NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
188.460 |
4.012 |
609.620 |
259.918 |
1.062.010 |
212.402 |
1.274.412 |
9 |
1NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
48.240 |
1.146 |
3.245 |
30.107 |
82.738 |
16.548 |
99.286 |
10 |
1NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
48.240 |
1.146 |
3.245 |
29.906 |
82.537 |
16.507 |
99.044 |
11 |
1NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
48.240 |
1.146 |
3.245 |
29.906 |
82.537 |
16.507 |
99.044 |
12 |
1NM7a |
Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42- ), Florua (F-), Crom (VI), Crom (III), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số) |
53.846 |
1.146 |
3.245 |
28.815 |
87.052 |
17.410 |
104.462 |
13 |
1NM7b |
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr (Định mức tính cho 01 thông số) |
40.384 |
860 |
3.245 |
28.815 |
73.304 |
14.661 |
87.965 |
14 |
1NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
53.846 |
1.146 |
3.089 |
29.431 |
87.512 |
17.502 |
105.014 |
15 |
1NM9a |
Coliform |
53.846 |
1.146 |
3.245 |
33.145 |
91.382 |
18.276 |
109.658 |
16 |
1NM9b |
E.Coli |
53.846 |
1.146 |
3.245 |
33.145 |
91.382 |
18.276 |
109.658 |
17 |
1NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
53.846 |
1.146 |
3.245 |
33.125 |
91.362 |
18.272 |
109.634 |
18 |
1NM11 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
59.451 |
1.146 |
3.245 |
34.117 |
97.959 |
19.592 |
117.551 |
19 |
1NM12 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
59.451 |
1.146 |
3.245 |
34.117 |
97.959 |
19.592 |
117.551 |
20 |
1NM13 |
Xyanua (CN-) |
53.846 |
1.146 |
3.245 |
239.471 |
297.708 |
59.542 |
357.250 |
21 |
1NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
59.451 |
1.146 |
3.245 |
239.471 |
303.313 |
60.663 |
363.976 |
22 |
1NM15 |
Phenol |
59.451 |
1.146 |
3.245 |
239.471 |
303.313 |
60.663 |
363.976 |
II |
Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
5.345.298 |
151.594 |
2.559.999 |
9.505.774 |
17.562.665 |
3.512.533 |
21.075.198 |
|
1 |
2NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
68.793 |
2.579 |
4.668 |
2.709 |
78.749 |
15.750 |
94.499 |
2 |
2NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
77.711 |
2.579 |
382.014 |
6.174 |
468.478 |
93.696 |
562.174 |
3 |
2NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
94.980 |
3.152 |
78.823 |
31.834 |
208.789 |
41.758 |
250.547 |
4 |
2NM7a |
Amoni (NH4+) |
86.346 |
2.866 |
100.945 |
18.998 |
209.155 |
41.831 |
250.986 |
5 |
2NM7b |
Nitrit (NO2-) |
86.346 |
2.866 |
108.187 |
83.703 |
281.102 |
56.220 |
337.322 |
6 |
2NM7c |
Nitrat (NO3-) |
86.346 |
2.866 |
107.941 |
32.390 |
229.543 |
45.909 |
275.452 |
7 |
2NM7d |
Tổng P |
137.233 |
4.012 |
48.234 |
17.879 |
207.358 |
41.472 |
248.830 |
8 |
2NM7đ |
Tổng N |
156.838 |
4.585 |
91.273 |
15.709 |
268.405 |
53.681 |
322.086 |
9 |
2NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
197.463 |
5.158 |
51.742 |
48.430 |
302.793 |
60.559 |
363.352 |
10 |
2NM7e2 |
Kim loại nặng (Cd) |
197.463 |
5.158 |
51.742 |
48.430 |
302.793 |
60.559 |
363.352 |
11 |
2NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
197.463 |
5.158 |
108.936 |
60.256 |
371.813 |
74.363 |
446.176 |
12 |
2NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
197.463 |
5.158 |
114.396 |
61.109 |
378.126 |
75.625 |
453.751 |
13 |
2NM7h1 |
Kim loại(Fe) |
137.233 |
4.012 |
47.473 |
33.022 |
221.740 |
44.348 |
266.088 |
14 |
2NM7h2 |
Kim loại (Cu) |
137.233 |
4.012 |
47.473 |
33.022 |
221.740 |
44.348 |
266.088 |
15 |
2NM7h3 |
Kim loại (Zn) |
137.233 |
4.012 |
47.473 |
33.022 |
221.740 |
44.348 |
266.088 |
16 |
2NM7h4 |
Kim loại (Mn) |
137.233 |
4.012 |
47.473 |
33.022 |
221.740 |
44.348 |
266.088 |
17 |
2NM7h5 |
Kim loại (Cr) |
137.233 |
4.012 |
47.473 |
33.022 |
221.740 |
44.348 |
266.088 |
18 |
2NM7h6 |
Kim loại (Ni) |
137.233 |
4.012 |
47.473 |
33.022 |
221.740 |
44.348 |
266.088 |
19 |
2NM7i |
Sulphat (SO42-) |
117.628 |
3.439 |
42.577 |
26.390 |
190.034 |
38.007 |
228.041 |
20 |
2NM7k |
Photphat (PO43-) |
117.628 |
3.439 |
33.292 |
18.643 |
173.002 |
34.600 |
207.602 |
21 |
2NM7l |
Clorua(Cl-) |
76.437 |
2.866 |
17.061 |
9.576 |
105.940 |
21.188 |
127.128 |
22 |
2NM7m |
Florua (F-) |
98.024 |
2.866 |
33.292 |
58.853 |
193.035 |
38.607 |
231.642 |
23 |
2NM7n1 |
Crom (VI) |
98.024 |
2.866 |
33.292 |
46.533 |
180.715 |
36.143 |
216.858 |
24 |
2NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
197.463 |
5.158 |
85.097 |
165.441 |
453.159 |
90.632 |
543.791 |
25 |
2NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
156.838 |
4.585 |
39.345 |
1.365.868 |
1.566.636 |
313.327 |
1.879.963 |
26 |
2NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
156.838 |
4.585 |
39.345 |
1.307.702 |
1.508.470 |
301.694 |
1.810.164 |
27 |
2NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
156.838 |
4.585 |
39.345 |
1.365.868 |
1.566.636 |
313.327 |
1.879.963 |
28 |
2NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
156.838 |
4.585 |
39.345 |
1.307.702 |
1.508.470 |
301.694 |
1.810.164 |
29 |
2NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
156.838 |
4.585 |
48.234 |
78.808 |
288.465 |
57.693 |
346.158 |
30 |
2NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
329.105 |
8.597 |
138.052 |
510.340 |
986.094 |
197.219 |
1.183.313 |
31 |
2NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
329.105 |
8.597 |
138.052 |
510.340 |
986.094 |
197.219 |
1.183.313 |
32 |
2NM13 |
Xyanua (CN ) |
131.642 |
3.439 |
97.172 |
221.401 |
453.654 |
90.731 |
544.385 |
33 |
2NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
219.403 |
5.731 |
95.191 |
63.364 |
383.689 |
76.738 |
460.427 |
34 |
2NM15 |
Phenol |
219.403 |
5.731 |
83.741 |
110.042 |
418.917 |
83.783 |
502.700 |
35 |
2NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
219.403 |
5.731 |
23.827 |
1.713.150 |
1.962.111 |
392.422 |
2.354.533 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí nhân công |
Phụ cấp khu vực (0.1) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4 +5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA |
7.462.267 |
198.586 |
3.573.514 |
6.659.716 |
10.726.470 |
28.620.553 |
5.724.111 |
34.344.664 |
|
1 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường |
2.116.969 |
46.992 |
1.246.248 |
4.120.607 |
2.084.857 |
9.615.673 |
1.923.135 |
11.538.808 |
|
1 |
1NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
40.087 |
1.146 |
40.027 |
129.017 |
14.423 |
224.700 |
44.940 |
269.640 |
2 |
1NM1a2 |
pH |
40.087 |
1.146 |
40.027 |
129.017 |
35.435 |
245.712 |
49.142 |
294.854 |
3 |
1NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
40.087 |
1.146 |
88.331 |
129.017 |
10.109 |
268.690 |
53.738 |
322.428 |
4 |
1NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
40.087 |
1.146 |
88.661 |
129.017 |
51.045 |
309.956 |
61.991 |
371.947 |
5 |
1NM2b |
Độ đục |
40.087 |
1.146 |
259.520 |
129.017 |
73.377 |
503.147 |
100.629 |
603.776 |
6 |
1NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
40.087 |
1.146 |
39.137 |
129.017 |
100.037 |
309.424 |
61.885 |
371.309 |
7 |
1NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
40.087 |
1.146 |
39.137 |
129.017 |
100.037 |
309.424 |
61.885 |
371.309 |
8 |
1NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
188.460 |
4.012 |
554.200 |
388.919 |
236.289 |
1.371.880 |
274.376 |
1.646.256 |
9 |
1NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
48.240 |
1.146 |
2.950 |
57.347 |
27.370 |
137.053 |
27.411 |
164.464 |
10 |
1NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
48.240 |
1.146 |
2.950 |
57.347 |
27.187 |
136.870 |
27.374 |
164.244 |
11 |
1NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
48.240 |
1.146 |
2.950 |
57.347 |
27.187 |
136.870 |
27.374 |
164.244 |
12 |
1NM7a |
Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42- ), Florua (F-), Crom (VI), Crom (III), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số) |
53.846 |
1.146 |
2.950 |
92.129 |
26.195 |
176.266 |
35.253 |
211.519 |
13 |
1NM7b |
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr (Định mức tính cho 01 thông số) |
40.384 |
860 |
2.950 |
92.129 |
26.195 |
162.518 |
32.504 |
195.022 |
14 |
1NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
53.846 |
1.146 |
2.808 |
57.347 |
26.755 |
141.902 |
28.380 |
170.282 |
15 |
1NM9a |
Coliform |
53.846 |
1.146 |
2.950 |
57.347 |
30.132 |
145.421 |
29.084 |
174.505 |
16 |
1NM9b |
E.Coli |
53.846 |
1.146 |
2.950 |
57.347 |
30.132 |
145.421 |
29.084 |
174.505 |
17 |
1NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
53.846 |
1.146 |
2.950 |
117.485 |
30.114 |
205.541 |
41.108 |
246.649 |
18 |
1NM11 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
59.451 |
1.146 |
2.950 |
24.289 |
31.015 |
118.851 |
23.770 |
142.621 |
19 |
1NM12 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
59.451 |
1.146 |
2.950 |
24.289 |
31.015 |
118.851 |
23.770 |
142.621 |
20 |
1NM13 |
Xyanua (CN-) |
53.846 |
1.146 |
2.950 |
127.905 |
217.701 |
403.548 |
80.710 |
484.258 |
21 |
1NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
59.451 |
1.146 |
2.950 |
127.905 |
217.701 |
409.153 |
81.831 |
490.984 |
22 |
1NM15 |
Phenol |
59.451 |
1.146 |
2.950 |
127.905 |
217.701 |
409.153 |
81.831 |
490.984 |
II |
Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
5.345.298 |
151.594 |
2.327.266 |
2.539.109 |
8.641.613 |
19.004.880 |
3.800.976 |
22.805.856 |
|
1 |
2NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
68.793 |
2.579 |
4.244 |
13.110 |
2.463 |
91.189 |
18.238 |
109.427 |
2 |
2NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
77.711 |
2.579 |
347.285 |
37.841 |
5.613 |
471.029 |
94.206 |
565.235 |
3 |
2NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
94.980 |
3.152 |
71.657 |
43.631 |
28.940 |
242.360 |
48.472 |
290.832 |
4 |
2NM7a |
Amoni (NH4+) |
86.346 |
2.866 |
91.768 |
55.931 |
17.271 |
254.182 |
50.836 |
305.018 |
5 |
2NM7b |
Nitrit (NO2-) |
86.346 |
2.866 |
98.352 |
56.646 |
76.094 |
320.304 |
64.061 |
384.365 |
6 |
2NM7c |
Nitrat (NO3-) |
86.346 |
2.866 |
98.128 |
56.646 |
29.445 |
273.431 |
54.686 |
328.117 |
7 |
2NM7d |
Tổng P |
137.233 |
4.012 |
43.849 |
51.021 |
16.254 |
252.369 |
50.474 |
302.843 |
8 |
2NM7đ |
Tổng N |
156.838 |
4.585 |
82.975 |
56.144 |
14.281 |
314.823 |
62.965 |
377.788 |
9 |
2NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
197.463 |
5.158 |
47.038 |
97.280 |
44.027 |
390.966 |
78.193 |
469.159 |
10 |
2NM7e2 |
Kim loại nặng (Cd) |
197.463 |
5.158 |
47.038 |
97.280 |
44.027 |
390.966 |
78.193 |
469.159 |
11 |
2NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
197.463 |
5.158 |
99.033 |
98.922 |
54.778 |
455.354 |
91.071 |
546.425 |
12 |
2NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
197.463 |
5.158 |
103.996 |
98.922 |
55.554 |
461.093 |
92.219 |
553.312 |
13 |
2NM7h1 |
Kim loại(Fe) |
137.233 |
4.012 |
43.157 |
87.640 |
30.020 |
302.062 |
60.412 |
362.474 |
14 |
2NM7h2 |
Kim loại (Cu) |
137.233 |
4.012 |
43.157 |
87.640 |
30.020 |
302.062 |
60.412 |
362.474 |
15 |
2NM7h3 |
Kim loại (Zn) |
137.233 |
4.012 |
43.157 |
87.640 |
30.020 |
302.062 |
60.412 |
362.474 |
16 |
2NM7h4 |
Kim loại (Mn) |
137.233 |
4.012 |
43.157 |
87.640 |
30.020 |
302.062 |
60.412 |
362.474 |
17 |
2NM7h5 |
Kim loại (Cr) |
137.233 |
4.012 |
43.157 |
87.640 |
30.020 |
302.062 |
60.412 |
362.474 |
18 |
2NM7h6 |
Kim loại (Ni) |
137.233 |
4.012 |
43.157 |
87.640 |
30.020 |
302.062 |
60.412 |
362.474 |
19 |
2NM7i |
Sulphat (SO42-) |
117.628 |
3.439 |
38.706 |
28.476 |
23.991 |
212.240 |
42.448 |
254.688 |
20 |
2NM7k |
Photphat (PO43-) |
117.628 |
3.439 |
30.265 |
32.232 |
16.948 |
200.512 |
40.102 |
240.614 |
21 |
2NM7l |
Clorua(Cl-) |
76.437 |
2.866 |
15.510 |
25.193 |
8.705 |
128.711 |
25.742 |
154.453 |
22 |
2NM7m |
Florua (F-) |
98.024 |
2.866 |
30.265 |
75.187 |
53.503 |
259.845 |
51.969 |
311.814 |
23 |
2NM7n1 |
Crom (VI) |
98.024 |
2.866 |
30.265 |
35.961 |
42.303 |
209.419 |
41.884 |
251.303 |
24 |
2NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
197.463 |
5.158 |
77.361 |
49.568 |
150.401 |
479.951 |
95.990 |
575.941 |
25 |
2NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
156.838 |
4.585 |
35.768 |
69.476 |
1.241.698 |
1.508.365 |
301.673 |
1.810.038 |
26 |
2NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
156.838 |
4.585 |
35.768 |
69.476 |
1.188.820 |
1.455.487 |
291.097 |
1.746.584 |
27 |
2NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
156.838 |
4.585 |
35.768 |
69.476 |
1.241.698 |
1.508.365 |
301.673 |
1.810.038 |
28 |
2NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
156.838 |
4.585 |
35.768 |
69.476 |
1.188.820 |
1.455.487 |
291.097 |
1.746.584 |
29 |
2NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
156.838 |
4.585 |
43.849 |
52.318 |
71.644 |
329.234 |
65.847 |
395.081 |
30 |
2NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
329.105 |
8.597 |
125.502 |
188.782 |
463.945 |
1.115.931 |
223.186 |
1.339.117 |
31 |
2NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
329.105 |
8.597 |
125.502 |
188.782 |
463.945 |
1.115.931 |
223.186 |
1.339.117 |
32 |
2NM13 |
Xyanua (CN ) |
131.642 |
3.439 |
88.338 |
61.328 |
201.274 |
486.021 |
97.204 |
583.225 |
33 |
2NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
219.403 |
5.731 |
86.537 |
53.636 |
57.604 |
422.911 |
84.582 |
507.493 |
34 |
2NM15 |
Phenol |
219.403 |
5.731 |
76.128 |
61.328 |
100.038 |
462.628 |
92.526 |
555.154 |
35 |
2NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
219.403 |
5.731 |
21.661 |
119.200 |
1.557.409 |
1.923.404 |
384.681 |
2.308.085 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí nhân công |
Phụ cấp khu vực (0.1) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT |
4.374.737 |
142.590 |
1.405.411 |
6.549.205 |
12.471.943 |
2.494.389 |
16.048.841 |
|
I |
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường |
1.331.288 |
30.835 |
49.478 |
192.770 |
1.604.371 |
320.874 |
1.925.245 |
|
1 |
1Đ1 |
Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số) |
53.064 |
1.261 |
2.145 |
7.746 |
64.216 |
12.843 |
77.059 |
2 |
1Đ2 |
Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số) |
53.064 |
1.261 |
2.124 |
7.746 |
64.195 |
12.839 |
77.034 |
3 |
1Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
80.768 |
1.719 |
2.246 |
11.399 |
96.132 |
19.226 |
115.358 |
4 |
1Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
80.768 |
1.719 |
2.215 |
11.399 |
96.101 |
19.220 |
115.321 |
5 |
1Đ5 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
80.768 |
1.719 |
2.215 |
11.399 |
96.101 |
19.220 |
115.321 |
6 |
1Đ6 |
PCBs |
80.768 |
1.719 |
2.215 |
11.399 |
96.101 |
19.220 |
115.321 |
II |
Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm |
3.945.537 |
111.755 |
1.355.933 |
6.356.435 |
11.769.660 |
2.353.936 |
14.123.596 |
|
1 |
2Đ1a |
Cl- |
77.711 |
2.579 |
15.254 |
14.284 |
109.828 |
21.966 |
131.794 |
2 |
2Đ1b |
SO42- |
77.711 |
2.579 |
5.332 |
64.750 |
150.372 |
30.074 |
180.446 |
3 |
2Đ1c |
HCO3- |
77.711 |
2.579 |
10.426 |
64.750 |
155.466 |
31.093 |
186.559 |
4 |
2Đ1đ |
Tổng K2O |
77.711 |
2.579 |
14.120 |
32.845 |
127.255 |
25.451 |
152.706 |
5 |
2Đ1h |
Tổng N |
147.035 |
4.298 |
50.982 |
23.977 |
226.292 |
45.258 |
271.550 |
6 |
2Đ1k |
Tổng P |
147.035 |
4.298 |
13.520 |
22.939 |
187.792 |
37.558 |
225.350 |
7 |
2Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
77.711 |
2.579 |
13.658 |
260.548 |
354.496 |
70.899 |
425.395 |
8 |
2Đ2a |
Ca2+ |
88.221 |
2.579 |
13.210 |
92.738 |
196.748 |
39.350 |
236.098 |
9 |
2Đ2b |
Mg2+ |
88.221 |
2.579 |
13.880 |
92.358 |
197.038 |
39.408 |
236.446 |
10 |
2Đ2c |
K+ |
88.221 |
2.579 |
11.396 |
40.585 |
142.781 |
28.556 |
171.337 |
11 |
2Đ2d |
Na+ |
88.221 |
2.579 |
11.396 |
2.967 |
105.163 |
21.033 |
126.196 |
12 |
2Đ2đ |
Al3+ |
88.221 |
2.579 |
11.396 |
66.642 |
168.838 |
33.768 |
202.606 |
13 |
2Đ2e |
Fe3+ |
88.221 |
2.579 |
15.166 |
94.822 |
200.788 |
40.158 |
240.946 |
14 |
2Đ2g |
MN2+ |
88.221 |
2.579 |
15.166 |
29.872 |
135.838 |
27.168 |
163.006 |
15 |
2Đ2h1 |
Pb |
88.221 |
2.579 |
15.166 |
53.161 |
159.127 |
31.825 |
190.952 |
16 |
2Đ2h2 |
Cd |
88.221 |
2.579 |
55.618 |
53.161 |
199.579 |
39.916 |
239.495 |
17 |
2Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
186.493 |
4.871 |
111.454 |
51.500 |
354.318 |
70.864 |
425.182 |
18 |
2Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
186.493 |
4.871 |
112.430 |
49.676 |
353.470 |
70.694 |
424.164 |
19 |
2Đ2l1 |
Kim loại(Fe) |
137.233 |
4.012 |
46.028 |
40.645 |
227.918 |
45.584 |
273.502 |
20 |
2Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
137.233 |
4.012 |
46.028 |
40.645 |
227.918 |
45.584 |
273.502 |
21 |
2Đ2l3 |
Kim loại (Mn) |
137.233 |
4.012 |
46.028 |
40.645 |
227.918 |
45.584 |
273.502 |
22 |
2Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
137.233 |
4.012 |
46.028 |
40.645 |
227.918 |
45.584 |
273.502 |
23 |
2Đ2l5 |
Kim loại (Cr) |
137.233 |
4.012 |
46.028 |
40.645 |
227.918 |
45.584 |
273 502 |
24 |
2Đ2l6 |
Kim loại (Ni) |
137.233 |
4.012 |
46.028 |
40.645 |
227.918 |
45.584 |
273.502 |
25 |
2Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
263.284 |
6.877 |
138.093 |
1.129.325 |
1.537.579 |
307.516 |
1.845 095 |
26 |
2Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
263.284 |
6.877 |
138.642 |
577.724 |
986.527 |
197.305 |
1.183.832 |
27 |
2Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
263.284 |
6.877 |
138.093 |
1.129.325 |
1.537.579 |
307.516 |
1.845.095 |
28 |
2Đ5 |
PCBs |
263.284 |
6.877 |
138.093 |
1.129.325 |
1.537.579 |
307.516 |
1.845.095 |
29 |
2Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
219.403 |
5.731 |
17.274 |
1.035.291 |
1.277.699 |
255.540 |
1.533.239 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí nhân công |
Phụ cấp khu vực (0.1) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4+ 5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT |
4.374.737 |
|
1.277.648 |
5.490.825 |
5.953.827 |
17.097.037 |
3.419.407 |
20.516.444 |
|
I |
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường |
1.331.288 |
30.835 |
44.982 |
292.767 |
175.250 |
1.875.122 |
375.024 |
2.250.146 |
|
1 |
1Đ1 |
Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số) |
53.064 |
1.261 |
1.950 |
12.729 |
7.042 |
76.046 |
15.209 |
91.255 |
2 |
1Đ2 |
Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số) |
53.064 |
1.261 |
1.931 |
12.729 |
7.042 |
76.027 |
15.205 |
91.232 |
3 |
1Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
80.768 |
1.719 |
2.042 |
12.729 |
10.363 |
107.621 |
21.524 |
129.145 |
4 |
1Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
80.768 |
1.719 |
2.014 |
12.729 |
10.363 |
107.593 |
21.519 |
129.112 |
5 |
1Đ5 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
80.768 |
1.719 |
2.014 |
12.729 |
10.363 |
107.593 |
21.519 |
129.112 |
6 |
1Đ6 |
PCBs |
80.768 |
1.719 |
2.014 |
12.729 |
10.363 |
107.593 |
21.519 |
129.112 |
II |
Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm |
3.945.537 |
111.755 |
1.232.666 |
5.198.058 |
5.778.577 |
16.266.593 |
3.253.319 |
19.519.912 |
|
1 |
2Đ1a |
Cl- |
77.711 |
2.579 |
13.867 |
103.928 |
12.985 |
211.070 |
42.214 |
253.284 |
2 |
2Đ1b |
SO42- |
77.711 |
2.579 |
4.847 |
117.098 |
58.864 |
261.099 |
52.220 |
313.319 |
3 |
2Đ1c |
HCO3- |
77.711 |
2.579 |
9.478 |
117.098 |
58.864 |
265.730 |
53.146 |
318.876 |
4 |
2Đ1đ |
Tổng K2O |
77.711 |
2.579 |
12.836 |
160.980 |
29.859 |
283.965 |
56.793 |
340.758 |
5 |
2Đ1h |
Tổng N |
147.035 |
4.298 |
46.347 |
133.420 |
21.797 |
352.897 |
70.579 |
423.476 |
6 |
2Đ1k |
Tổng P |
147.035 |
4.298 |
12.291 |
133.420 |
20.854 |
317.898 |
63.580 |
381.478 |
7 |
2Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
77.711 |
2.579 |
12.416 |
98.241 |
236.862 |
427.809 |
85.562 |
513.371 |
8 |
2Đ2a |
Ca2+ |
88.221 |
2.579 |
12.009 |
220.427 |
84.307 |
407.543 |
81.509 |
489.052 |
9 |
2Đ2b |
Mg2+ |
88.221 |
2.579 |
12.618 |
220.427 |
83.962 |
407.807 |
81.561 |
489.368 |
10 |
2Đ2c |
K+ |
88.221 |
2.579 |
10.360 |
310.665 |
36.895 |
448.720 |
89.744 |
538.464 |
11 |
2Đ2d |
Na+ |
88.221 |
2.579 |
10.360 |
310.665 |
2.697 |
414.522 |
82.904 |
497.426 |
12 |
2Đ2đ |
Al3+ |
88.221 |
2.579 |
10.360 |
220.427 |
60.584 |
382.171 |
76.434 |
458.605 |
13 |
2Đ2e |
Fe3+ |
88.221 |
2.579 |
13.787 |
101.272 |
86.202 |
292.061 |
58.412 |
350.473 |
14 |
2Đ2g |
MN2+ |
88.221 |
2.579 |
13.787 |
235.203 |
27.156 |
366.946 |
73.389 |
440.335 |
15 |
2Đ2h1 |
Pb |
88.221 |
2.579 |
13.787 |
170.890 |
48.328 |
323.805 |
64.761 |
388.566 |
16 |
2Đ2h2 |
Cd |
88.221 |
2.579 |
50.562 |
170.890 |
48.328 |
360.580 |
72.116 |
432.696 |
17 |
2Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
186.493 |
4.871 |
101.322 |
190.981 |
46.818 |
530.485 |
106.097 |
636.582 |
18 |
2Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
186.493 |
4.871 |
102.209 |
190.981 |
45.160 |
529.714 |
105.943 |
635.657 |
19 |
2Đ2l1 |
Kim loại (Fe) |
137.233 |
4.012 |
41.844 |
170.015 |
36.950 |
390.054 |
78.011 |
468.065 |
20 |
2Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
137.233 |
4.012 |
41.844 |
170.015 |
36.950 |
390.054 |
78.011 |
468.065 |
21 |
2Đ2l3 |
Kim loại (Mn) |
137.233 |
4.012 |
41.844 |
170.015 |
36.950 |
390.054 |
78.011 |
468.065 |
22 |
2Đ2l4 |
Kim loại (Zn) |
137.233 |
4.012 |
41.844 |
170.015 |
36.950 |
390.054 |
78.011 |
468.065 |
23 |
2Đ2l5 |
Kim loại (Cr) |
137.233 |
4.012 |
41.844 |
170.015 |
36.950 |
390.054 |
78.011 |
468.065 |
24 |
2Đ2l6 |
Kim loại (Ni) |
137.233 |
4.012 |
41.844 |
0 |
36.950 |
220.039 |
44.008 |
264.047 |
25 |
2Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
263.284 |
6.877 |
125.539 |
248.273 |
1.026.659 |
1.670.632 |
334.126 |
2.004.758 |
26 |
2Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
263.284 |
6.877 |
126.038 |
248.273 |
525.204 |
1.169.676 |
233.935 |
1.403.611 |
27 |
2Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
263.284 |
6.877 |
125.539 |
253.460 |
1.026.659 |
1.675.819 |
335.164 |
2.010.983 |
28 |
2Đ5 |
PCBs |
263.284 |
6.877 |
125.539 |
253.460 |
1.026.659 |
1.675.819 |
335.164 |
2.010.983 |
29 |
2Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
219.403 |
5.731 |
15.704 |
137.504 |
941.174 |
1.319.516 |
263.903 |
1.583.419 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí nhân công |
Phụ cấp khu vực (0.1) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+2+3+4 +5 |
7=6*20% |
8=6+7 |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
7.338.284 |
193.300 |
3.639.675 |
6.799.176 |
10.522.215 |
28.492.650 |
5.698.530 |
34.191.180 |
||
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
2.351.296 |
50.998 |
1.889.084 |
2.526.856 |
1.945.040 |
8.763.274 |
1.752.655 |
10.515.929 |
|
1 |
1NN1a |
Nhiệt độ |
48.240 |
1.146 |
184.268 |
63.528 |
4.986 |
302.168 |
60.434 |
362.602 |
2 |
1NN1b |
pH |
48.240 |
1.146 |
184.268 |
63.528 |
17.298 |
314.480 |
62.896 |
377.376 |
3 |
1NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
48.240 |
1.146 |
88.964 |
63.528 |
317.805 |
519.683 |
103.937 |
623.620 |
4 |
1NN3a |
Độ đục |
48.240 |
1.146 |
259.615 |
63.528 |
60.653 |
433.182 |
86.636 |
519.818 |
5 |
1NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
48.240 |
1.146 |
39.233 |
63.528 |
77.161 |
229.308 |
45.862 |
275.170 |
6 |
1NN3c |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
48.240 |
1.146 |
184.268 |
63.528 |
317.805 |
614.987 |
122.997 |
737.984 |
7 |
1NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
48.240 |
1.146 |
184.268 |
63.528 |
77.161 |
374.343 |
74.869 |
449.212 |
8 |
1NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
188.460 |
4.012 |
554.200 |
73.746 |
536.661 |
1.357.079 |
271.416 |
1.628.495 |
9 |
1NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
48.240 |
1.146 |
6.698 |
59.071 |
15.805 |
130.960 |
26.192 |
157.152 |
10 |
1NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
48.240 |
1.146 |
6.698 |
59.071 |
15.805 |
130.960 |
26.192 |
157.152 |
11 |
1NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
48.240 |
1.146 |
6.698 |
59.071 |
15.805 |
130.960 |
26.192 |
157.152 |
12 |
1NN7a |
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Flo (F-), Sunfua (Định mức tính cho 01 thông số) |
53.846 |
1.146 |
6.126 |
59.071 |
15.745 |
135.934 |
27.187 |
163.121 |
13 |
1NN7b |
Kim loại nặng Pb, Cd, Fig, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số) |
53.846 |
1.146 |
6.126 |
59.071 |
15.745 |
135.934 |
27.187 |
163.121 |
14 |
1NN8 |
Cyanua (CN-) |
53.846 |
1.146 |
6.126 |
59.071 |
15.745 |
135.934 |
27.187 |
163.121 |
15 |
1NN9 |
Coliform, E.coli |
53.846 |
1.146 |
6.126 |
59.071 |
15.745 |
135.934 |
27.187 |
163.121 |
16 |
1NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
59.451 |
1.146 |
6.126 |
59.071 |
15.745 |
141.539 |
28.308 |
169.847 |
17 |
1NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
59.451 |
1.146 |
6.126 |
59.071 |
15.745 |
141.539 |
28.308 |
169.847 |
18 |
1NN12 |
Phenol |
53.846 |
1.146 |
6.126 |
59.071 |
15.745 |
135.934 |
27.187 |
163.121 |
II |
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
4.986.988 |
142.302 |
1.750.591 |
4.272.320 |
8.577.175 |
19.729.376 |
3.945.875 |
23.675.251 |
|
1 |
2NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
72.530 |
2.407 |
4.655 |
47.102 |
3.215 |
129.909 |
25.982 |
155.891 |
2 |
2NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
64.207 |
2.407 |
4.655 |
0 |
3.215 |
74.484 |
14.897 |
89.381 |
3 |
2NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
64.207 |
2.407 |
12.557 |
69.388 |
49.518 |
198.077 |
39.615 |
237.692 |
4 |
2NN7a |
Chỉ số Permanganat |
72.530 |
2.407 |
72.386 |
76.970 |
10.535 |
234.828 |
46.966 |
281.794 |
5 |
2NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
72.530 |
2.407 |
29.664 |
78.413 |
16.541 |
199.555 |
39.911 |
239.466 |
6 |
2NN7c |
Nitrit (NO2-) |
72.530 |
2.407 |
35.907 |
78.370 |
76.246 |
265.460 |
53.092 |
318.552 |
7 |
2NN7d |
Nitrat (NO3-) |
72.530 |
2.407 |
35.455 |
78.413 |
32.043 |
220.848 |
44.170 |
265.018 |
8 |
2NN7d |
Sulphat (SO42-) |
72.530 |
2.407 |
29.710 |
54.973 |
24.614 |
184.234 |
36.847 |
221.081 |
9 |
2NN7e |
Florua (F-) |
82.340 |
2.407 |
30.128 |
78.413 |
52.948 |
246.236 |
49.247 |
295.483 |
10 |
2NN7f |
Photphat (PO43-) |
82.340 |
2.407 |
30.128 |
62.916 |
17.964 |
195.755 |
39.151 |
234.906 |
11 |
2NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
82.340 |
2.407 |
35.455 |
78.413 |
11.081 |
209.696 |
41.939 |
251.635 |
12 |
2NN7h |
Tổng N |
137.233 |
4.012 |
72.395 |
84.800 |
39.848 |
338.288 |
67.658 |
405.946 |
13 |
2NN7i |
Crom (Cr6+) |
82.340 |
2.407 |
30.128 |
78.413 |
39.734 |
233.022 |
46.604 |
279.626 |
14 |
2NN7k |
Tổng P |
127.431 |
3.725 |
44.578 |
84.800 |
20.205 |
280.739 |
56.148 |
336.887 |
15 |
2NN7l |
Clorua (Cl-) |
64.207 |
2.407 |
99.959 |
55.483 |
7.758 |
229.814 |
45.963 |
275.777 |
16 |
2NN7m1 |
Kim loại nặng (Pb) |
186.493 |
4.871 |
47.766 |
161.807 |
44.643 |
445.580 |
89.116 |
534.696 |
17 |
2NN7m2 |
Kim loại nặng (Cd) |
186.493 |
4.871 |
47.766 |
161.807 |
44.643 |
445.580 |
89.116 |
534.696 |
18 |
2NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
186.493 |
4.871 |
99.913 |
199.130 |
287.464 |
777.871 |
155.574 |
933.445 |
19 |
2NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
186.493 |
4.871 |
99.913 |
199.130 |
287.464 |
777.871 |
155.574 |
933.445 |
20 |
2NN7n3 |
Kim loại nặng (Hg) |
186.493 |
4.871 |
105.216 |
199.130 |
283.407 |
779.117 |
155.823 |
934.940 |
21 |
2NN7o |
Sulfua |
82.340 |
2.407 |
29.664 |
78.413 |
39.142 |
231.966 |
46.393 |
278.359 |
22 |
2NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
137.233 |
4.012 |
43.832 |
174.665 |
34.471 |
394.213 |
78.843 |
473.056 |
23 |
2NN7p2 |
Kim loại (Cu) |
137.233 |
4.012 |
43.832 |
174.665 |
34.471 |
394.213 |
78.843 |
473.056 |
24 |
2NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
137.233 |
4.012 |
43.832 |
174.665 |
34.471 |
394.213 |
78.843 |
473.056 |
25 |
2NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
137.233 |
4.012 |
43.832 |
174.665 |
34.471 |
394.213 |
78.843 |
473.056 |
26 |
2NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
137.233 |
4.012 |
43.832 |
174.665 |
34.471 |
394.213 |
78.843 |
473.056 |
27 |
2NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
137.233 |
4.012 |
43.832 |
174.665 |
34.471 |
394.213 |
78.843 |
473.056 |
28 |
2NN8 |
Cyanua (CN-) |
127.431 |
3.725 |
89.128 |
117.366 |
197.607 |
535.257 |
107.051 |
642.308 |
29 |
2NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
137.233 |
4.012 |
11.667 |
80.219 |
1.229.603 |
1.462.734 |
292.547 |
1.755.281 |
30 |
2NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
137.233 |
4.012 |
11.667 |
80.219 |
1.187.270 |
1.420.401 |
284.080 |
1.704.481 |
31 |
2NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
137.233 |
4.012 |
11.667 |
80.219 |
1.229.603 |
1.462.734 |
292.547 |
1.755.281 |
32 |
2NN9b2 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
137.233 |
4.012 |
11.667 |
80.219 |
1.187.270 |
1.420.401 |
284.080 |
1.704.481 |
33 |
2NN10 |
Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ |
438.806 |
11.462 |
127.130 |
235.713 |
441.980 |
1.255.091 |
251.018 |
1.506.109 |
34 |
2NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
438.806 |
11.462 |
127.130 |
235.713 |
466.559 |
1.279.670 |
255.934 |
1.535.604 |
35 |
2NN12 |
Phenol |
175.522 |
4.585 |
81.397 |
93.891 |
101.315 |
456.710 |
91.342 |
548.052 |
36 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
197.463 |
5.158 |
18.148 |
214.487 |
936.914 |
1.372.170 |
274.434 |
1.646.604 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ
ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí nhân công |
Phụ cấp khu vực (0.1) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*20% |
7=5+6 |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
7.338.284 |
193.300 |
4.003.661 |
11.574.454 |
23.109.699 |
4.621.940 |
27.731.639 |
||
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
2.351.296 |
50.998 |
2.078.006 |
2.139.562 |
6.619.862 |
1.323.972 |
7.943.834 |
|
1 |
1NN1a |
Nhiệt độ |
48.240 |
1.146 |
202.695 |
5.485 |
257.566 |
51.513 |
309.079 |
2 |
1NN1b |
pH |
48.240 |
1.146 |
202.695 |
19.028 |
271.109 |
54.222 |
325.331 |
3 |
1NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
48.240 |
1.146 |
97.860 |
349.586 |
496.832 |
99.366 |
596.198 |
4 |
1NN3a |
Độ đục |
48.240 |
1.146 |
285.577 |
66.718 |
401.681 |
80.336 |
482.017 |
5 |
1NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
48.240 |
1.146 |
43.156 |
84.877 |
177.419 |
35.484 |
212.903 |
6 |
1NN3c |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
48.240 |
1.146 |
202.695 |
349.586 |
601.667 |
120.333 |
722.000 |
7 |
1NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
48.240 |
1.146 |
202.695 |
84.877 |
336.958 |
67.392 |
404.350 |
8 |
1NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
188.460 |
4.012 |
609.620 |
590.327 |
1.392.419 |
278.484 |
1.670.903 |
9 |
1NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
48.240 |
1.146 |
7.368 |
17.386 |
74.140 |
14.828 |
88.968 |
10 |
1NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
48.240 |
1.146 |
7.368 |
17.386 |
74.140 |
14.828 |
88.968 |
11 |
1NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
48.240 |
1.146 |
7.368 |
17.386 |
74.140 |
14.828 |
88.968 |
12 |
1NN7a |
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Flo (F-), Sunfua (Định mức tính cho 01 thông số) |
53.846 |
1.146 |
6.739 |
17.320 |
79.051 |
15.810 |
94.861 |
13 |
1NN7b |
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số) |
53.846 |
1.146 |
6.739 |
17.320 |
79.051 |
15.810 |
94.861 |
14 |
1NN8 |
Cyanua (CN-) |
53.846 |
1.146 |
6.739 |
17.320 |
79.051 |
15.810 |
94.861 |
15 |
1NN9 |
Coliform, E.coli |
53.846 |
1.146 |
6.739 |
17.320 |
79.051 |
15.810 |
94.861 |
16 |
1NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
59.451 |
1.146 |
6.739 |
17.320 |
84.656 |
16.931 |
101.587 |
17 |
1NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
59.451 |
1.146 |
6.739 |
17.320 |
84.656 |
16.931 |
101.587 |
18 |
1NN12 |
Phenol |
53.846 |
1.146 |
6.739 |
17.320 |
79.051 |
15.810 |
94.861 |
II |
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
4.986.988 |
142.302 |
1.925.655 |
9.434.892 |
16.489.837 |
3.297.967 |
19.787.804 |
|
1 |
2NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
72.530 |
2.407 |
5.121 |
3.537 |
83.595 |
16.719 |
100.314 |
2 |
2NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
64.207 |
2.407 |
5.121 |
3.537 |
75.272 |
15.054 |
90.326 |
3 |
2NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
64.207 |
2.407 |
13.813 |
54.470 |
134.897 |
26.979 |
161.876 |
4 |
2NN7a |
Chỉ số Permanganat |
72.530 |
2.407 |
79.625 |
11.589 |
166.151 |
33.230 |
199.381 |
5 |
2NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
72.530 |
2.407 |
32.630 |
18.195 |
125.762 |
25.152 |
150.914 |
6 |
2NN7c |
Nitrit (NO2-) |
72.530 |
2.407 |
39.498 |
83.871 |
198.306 |
39.661 |
237.967 |
7 |
2NN7d |
Nitrat (NO3-) |
72.530 |
2.407 |
39.001 |
35.247 |
149.185 |
29.837 |
179.022 |
8 |
2NN7d |
Sulphat (SO42-) |
72.530 |
2.407 |
32.681 |
27.075 |
134.693 |
26.939 |
161.632 |
9 |
2NN7e |
Florua (F-) |
82.340 |
2.407 |
33.141 |
58.243 |
176.131 |
35.226 |
211.357 |
10 |
2NN7f |
Photphat (PO43-) |
82.340 |
2.407 |
33.141 |
19.760 |
137.648 |
27.530 |
165.178 |
11 |
2NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
82.340 |
2.407 |
39.001 |
12.189 |
135.937 |
27.187 |
163.124 |
12 |
2NN7h |
Tổng N |
137.233 |
4.012 |
79.635 |
43.833 |
264.713 |
52.943 |
317.656 |
13 |
2NN7i |
Crom (Cr6+) |
82.340 |
2.407 |
33.141 |
43.707 |
161.595 |
32.319 |
193.914 |
14 |
2NN7k |
Tổng P |
127.431 |
3.725 |
49.036 |
22.226 |
202.418 |
40.484 |
242.902 |
15 |
2NN7l |
Clorua (Cl-) |
64.207 |
2.407 |
109.955 |
8.534 |
185.103 |
37.021 |
222.124 |
16 |
2NN7m1 |
Kim loại nặng (Pb) |
186.493 |
4.871 |
52.543 |
49.107 |
293.014 |
58.603 |
351.617 |
17 |
2NN7m2 |
Kim loại nặng (Cd) |
186.493 |
4.871 |
52.543 |
49.107 |
293.014 |
58.603 |
351.617 |
18 |
2NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
186.493 |
4.871 |
109.904 |
316.210 |
617.478 |
123.496 |
740.974 |
19 |
2NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
186.493 |
4.871 |
109.904 |
316.210 |
617.478 |
123.496 |
740.974 |
20 |
2NN7n3 |
Kim loại nặng (Hg) |
186.493 |
4.871 |
115.738 |
311.748 |
618.850 |
123.770 |
742.620 |
21 |
2NN7o |
Sulfua |
82.340 |
2.407 |
32.630 |
43.056 |
160.433 |
32.087 |
192.520 |
22 |
2NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
137.233 |
4.012 |
48.215 |
37.918 |
227.378 |
45.476 |
272.854 |
23 |
2NN7p2 |
Kim loại (Cu) |
137.233 |
4.012 |
48.215 |
37.918 |
227.378 |
45.476 |
272.854 |
24 |
2NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
137.233 |
4.012 |
48.215 |
37.918 |
227.378 |
45.476 |
272.854 |
25 |
2NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
137.233 |
4.012 |
48.215 |
37.918 |
227.378 |
45.476 |
272.854 |
26 |
2NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
137.233 |
4.012 |
48.215 |
37.918 |
227.378 |
45.476 |
272.854 |
27 |
2NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
137.233 |
4.012 |
48.215 |
37.918 |
227.378 |
45.476 |
272.854 |
28 |
2NN8 |
Cyanua (CN-) |
127.431 |
3.725 |
98.041 |
217.368 |
446.565 |
89.313 |
535.878 |
29 |
2NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
137.233 |
4.012 |
12.834 |
1.352.563 |
1.506.642 |
301.328 |
1.807.970 |
30 |
2NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
137.233 |
4.012 |
12.834 |
1.305.997 |
1.460.076 |
292.015 |
1.752.091 |
31 |
2NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
137.233 |
4.012 |
12.834 |
1.352.563 |
1.506.642 |
301.328 |
1.807.970 |
32 |
2NN9b2 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
137.233 |
4.012 |
12.834 |
1.305.997 |
1.460.076 |
292.015 |
1.752.091 |
33 |
2NN10 |
Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ |
438.806 |
11.462 |
139.843 |
486.178 |
1.076.289 |
215.258 |
1.291.547 |
34 |
2NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
438.806 |
11.462 |
139.843 |
513.215 |
1.103.326 |
220.665 |
1.323.991 |
35 |
2NN12 |
Phenol |
175.522 |
4.585 |
89.537 |
111.447 |
381.091 |
76.218 |
457.309 |
36 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
197.463 |
5.158 |
19.963 |
1.030.605 |
1.253.189 |
250.638 |
1.503.827 |