ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1899/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 21 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP
HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
1724/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3590/TTr-SXD ngày 14/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính
thuộc Lĩnh vực hoạt động xây dựng được ban hành tại Quyết định số 1724/QĐ-UBND
ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn
tỉnh Bình Phước gồm:
- Thủ tục hành chính
cấp tỉnh số thứ tự từ 1 - 22 Mục II - Lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc Phần I
- Danh mục thủ tục hành chính và Phần II - Nội dung cụ thể của thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính (từ trang 44 đến hết trang 158);
- Thủ tục hành chính
cấp huyện số thứ tự từ 1 - 8 Mục II - Lĩnh vực hoạt động xây dựng Phần I - Danh
mục thủ tục hành chính và Phần II - Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung các thủ tục hành chính (từ trang 318 đến hết trang 364).
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Xây
dựng;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1899 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
Phần
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Hoạt
động Xây dựng được sửa đổi, bổ sung
|
|
1
|
1.009972.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh.
|
07
|
Toàn
trình
|
2
|
1.009973.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh.
|
14
|
Toàn
trình
|
3
|
1.009974.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20
|
Toàn
trình
|
4
|
1.009975.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
30
|
Toàn
trình
|
5
|
1.009976.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
40
|
Toàn
trình
|
6
|
1.009977.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
47
|
Toàn
trình
|
7
|
1.009978.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
52
|
Toàn
trình
|
8
|
1.009979.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
56
|
Toàn
trình
|
9
|
1.009982.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
60
|
Toàn
trình
|
10
|
1.009983.
000.00.00.H1
|
Cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
66
|
Toàn
trình
|
11
|
1.009984.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
72
|
Toàn
trình
|
12
|
1.009985.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
77
|
Toàn
trình
|
13
|
1.009986.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
81
|
Toàn
trình
|
14
|
1.009987.000.00.00.H10
|
Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
86
|
Toàn
trình
|
15
|
1.009928.000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
92
|
Toàn
trình
|
16
|
1.009988.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
98
|
Toàn
trình
|
17
|
1.009989.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
104
|
Toàn
trình
|
18
|
1.009990.000.00.00.H10
|
Cấp cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
109
|
Toàn
trình
|
19
|
1.009991.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
114
|
Toàn
trình
|
20
|
1.009936.000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
119
|
Toàn
trình
|
II. Lĩnh vực Hoạt
động Xây dựng được thay thế
|
1
|
1.011976.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
|
124
|
Toàn
trình
|
2
|
1.011977.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
|
131
|
Toàn
trình
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng được sửa đổi, bổ sung
|
|
1
|
1.009994.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
135
|
Toàn
trình
|
2
|
1.009995.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
146
|
Toàn
trình
|
3
|
1.009996.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
157
|
Toàn
trình
|
4
|
1.009997.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
163
|
Toàn
trình
|
5
|
1.009998.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
167
|
Toàn
trình
|
6
|
1.009999.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
171
|
Toàn
trình
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|