Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

Số hiệu 193/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2022
Ngày có hiệu lực 14/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 193/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUỐC OAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10025/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quốc Oai (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quốc Oai, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:

a). Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

15.122,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.313,12

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.019,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.795,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

628,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.697,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

412,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

86,08

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

584,13

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

158,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

457,89

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

426,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.717,89

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

406,49

2.2

Đất an ninh

CAN

1,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

255,81

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,95

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

60,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

92,18

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

122,41

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.212,11

 

Trong đó:

 

-

-

Đất giao thông

DGT

1.457,64

-

Đất thủy lợi

DTL

288,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,67

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

50,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,95

-

Đt công trình năng lượng

DNL

25,38

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,39

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,90

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,54

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,59

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

149,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

58,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

-

Đất chợ

DCH

6,98

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.866,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

29,36

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

228,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

100,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

3

Đất chưa sử dụng

CSĐ

91,09

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

406,85

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

291,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

291,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,06

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,30

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,29

 

Trong đó:

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,22

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

406,85

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

291,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

291,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,06

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20,77

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

d) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (135 dự án diện tích: 717,66 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Quốc Oai có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Quốc Oai tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Quốc Oai:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

[...]