Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 193/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUỐC OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10025/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
a). Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Loại đất |
|
15.122,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.313,12 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.019,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.795,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
628,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.697,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
412,06 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
86,08 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
584,13 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
158,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
457,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
426,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.717,89 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
406,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
255,81 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,95 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
60,86 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
92,18 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
122,41 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.212,11 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.457,64 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
288,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
50,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,95 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,38 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,39 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,90 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,54 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,59 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
149,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
58,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,98 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,48 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.866,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
172,34 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2 18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
29,36 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
228,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
100,81 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSĐ |
91,09 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng điện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
406,85 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
291,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
291,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
47,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,06 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,30 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,29 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,22 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,22 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,00 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
406,85 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
291,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
291,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
42,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
47,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,06 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
20,77 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
d) Danh mục các Công trình, dự án:
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Quốc Oai có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Quốc Oai tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Quốc Oai:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUỐC OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10025/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
a). Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Loại đất |
|
15.122,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.313,12 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.019,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.795,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
628,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.697,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
412,06 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
86,08 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
584,13 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
158,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
457,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
426,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.717,89 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
406,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
255,81 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,95 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
60,86 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
92,18 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
122,41 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.212,11 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.457,64 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
288,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
50,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,95 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25,38 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,39 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,90 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,54 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,59 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
149,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
58,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,98 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,48 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.866,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
172,34 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2 18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
29,36 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
228,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
100,81 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSĐ |
91,09 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng điện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
406,85 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
291,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
291,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
47,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,06 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,30 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,29 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,22 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,22 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,00 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
406,85 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
291,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
291,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
42,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
47,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,06 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
20,77 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
d) Danh mục các Công trình, dự án:
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Quốc Oai có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Quốc Oai tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Quốc Oai:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 15/9/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUỐC OAI,
TP.HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 14/01/2022) của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
||
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
|
|||||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
I.1 |
Các dự- án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Các dự án Đấu giá ĐG03, ĐG05, ĐG 06 - Sài Sơn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0.49 |
0.11 |
0.11 |
huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định 5661/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định 4852/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG06 khu đường Vành đai xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2017-2018) |
NQ/35 |
|
2 |
Đường Thị trấn Quốc Oai (tuyến từ sau chợ phủ đi Ngô Sài) |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
0.58 |
|
0.12 |
huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường giao thông Thị trấn Quốc Oai (tuyến từ sau Chợ Phủ đi Ngô Sài) huyện Quốc Oai, TP Hà Nội; (Tiến độ: 2016-2018) |
NQ/35 |
|
3 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QD đất ở ĐG TT01 thông Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
5.00 |
1.08 |
1.08 |
huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; số 5057/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 v/v phê duyệt dự án công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐGTT 01, thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội (Tiến độ: 2018-2020) |
NQ/35 |
|
4 |
Khu Sông Xưởng 2 (Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG07/2018 xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai) |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
huyện Quốc Oai |
Xã Tân Hòa |
Quyết định số 399a/QĐ-UBND ngày 03/02/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG 07/2018, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội; 4739/QĐ-UBND-QLĐT ngày 05/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT (Tiến độ: 2018-2023) |
NQ/35 |
|
5 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG04/2019 thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ (Khu Trại Cá - thôn Phú Mỹ) |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0.77 |
0.33 |
0.33 |
huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
4147/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật công trình: (Tiến độ: 2018-2020) |
NQ/35 |
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất điểm đấu giá số 01 - thôn Khánh Tân - xã Sài Sơn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.70 |
0.67 |
0.67 |
huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất điểm đấu giá số 01, thôn Khánh Tân, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội (Tiến độ: 2018-2020) |
NQ/35 |
|
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất điểm đấu giá số 03 - thôn Thụy Khuê - xã Sài Sơn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
4.90 |
1.72 |
1.72 |
huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất điểm đấu giá số 03, thôn Thụy Khuê, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội (Tiến độ: 2018-2020) |
NQ/35 |
|
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG06 - Thị trấn Quốc Oai |
ODT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
4.54 |
1.44 |
1.44 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định số 2100a/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng (Tiến độ: 2018-2019) |
NQ/35 |
|
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG05.2 Thị trấn |
ODT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0.7 |
0.2 |
0.7 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật (Tiến độ: 2018-2020) |
NQ/35 |
|
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở DG06/2019 thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
5 |
1.04 |
1.04 |
Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Quyết định số 4100/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án (Tiến độ: 2018-2022) |
NQ/35 |
|
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG12/2019 xã Ngọc Liệp |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.2 |
0.1 |
1.181 |
Quốc Oai |
Xã Ngọc Liệp |
Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 phê duyệt dự án (nền độ: 2018-2020) |
NQ/35 |
|
12 |
Đường trục phát triển các xã vùng bán sơn địa huyện Quốc Oai (tuyến ĐH09 Phú Cát-Hòa Thạch-Đông Yên) |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
16.49 |
7.34 |
7.34 |
Quốc Oai |
Xã Đông Yên, Xã Hòa Thạch, Xã Phú Cát |
Vốn thực hiện là 49,15 tỷ từ ngân sách Huyện theo Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 15/12/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 của huyện Quốc Oai; Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
13 |
Nâng cấp cải tạo nhà văn hoá thôn 3, thôn 4 xã Thạch Thán |
DSH |
BQLDAĐTXD huyện |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
Quốc Oai |
Xã Thạch Thán |
Quyết định số 4941/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (Tiến độ: 2021-2022) |
NQ/35 |
|
14 |
Cầu Nông Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0.20 |
0.02 |
0.18 |
Quốc Oai |
Xã Phú Cát |
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 6077/QĐ-UBND ngày 31/10/2019. |
Nghị quyết/35 |
|
15 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ - nhà ở xã Sài Sơn (phục vụ GPMB dự án khu vui chơi giải trí Tuần Châu) |
ONT |
BQLDAĐTXD huyện |
9.32 |
|
0.02 |
huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
QĐ phê duyệt dự án số 5567/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng (đã thu hồi đất được 9,30 ha, còn 2 hộ chưa nhận tiền, diện tích 200m2) (Tiến độ: 2017-2021) |
NQ/35 |
|
16 |
Cầu Ngọc Than |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0.01 |
|
0.01 |
Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ; Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định số 3683/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cầu Ngọc Than, huyện Quốc Oai. (Tiến độ:) |
NQ/35 |
|
17 |
Xây dựng đường vành đai khu công nghiệp Bắc Phú Cát (nay là khu công nghệ cao Hòa Lạc) |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
20.00 |
|
18.00 |
Quốc Oai |
Xã Phú Cát |
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm; Quyết định số 6062/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND Thành phố phê duyệt BCNCKT (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
18 |
Trạm Bơm tiêu Đông Yên |
DTL |
BQLDAĐTXD huyện |
2.50 |
|
2.00 |
huyện Quốc Oai |
Xã Đông Yên |
Quyết định số 395/QĐ-KH&ĐT ngày 29/7/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội V/v phê duyệt dự án và Quyết định số 79/QĐ-KH&ĐT ngày 04/5/2012 của Sở kế hoạch và Đầu tư Hà Nội V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư (Tiến độ: 2010-2012) |
NQ/35 |
|
19 |
Hồ chứa nước Đồng Bồ, xã Đông Xuân, Quốc Oai |
DTL |
BQLDAĐTXD huyện |
7.60 |
|
1.10 |
huyện Quốc Oai |
Xã Đông Xuân |
Quyết định số 5367/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 V/v phê duyệt dự án đầu tư Hồ chứa nước Đồng Bồ (Tiến độ: 2009-2018) |
NQ/35 |
|
20 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG24 thôn Yên Nội, xã Đồng Quang |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
Quốc Oai |
Xã Đồng Quang |
Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
21 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG25 thôn Yên Nội, xã Đồng Quang |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.90 |
1.90 |
1.90 |
Quốc Oai |
Xã Đồng Quang |
Quyết định số 4365/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
22 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG26 thôn Đồng Lư, xã Đồng Quang |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
3.06 |
3.06 |
3.06 |
Quốc Oai |
Xã Đồng Quang |
1856/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng: (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
23 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG31 thôn Yên Quán, xã Tân Phú |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.30 |
1.06 |
1.06 |
Quốc Oai |
Tân Phú |
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng: (Tiến độ: 2018-2021) |
NQ/35 |
|
24 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất Gốc Sữa xã Phú Cát |
DGT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
Quốc Oai |
Xã Phú Cát |
Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật (Tiến độ: 2019-2020) |
NQ/35 |
|
25 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khung khu trung tâm tái định cư Vai Réo, xã Phú Cát |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
Quốc Oai |
Xã Phú Cát |
Quyết định số 4059/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật (Tiến độ: 2018-2020) |
NQ/35 |
|
26 |
Xây dựng tuyến đường huyện ĐH 02 (đoạn từ đường ĐT421B đến đê Tả Tích) huyện Quốc Oai, |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
7.05 |
4.40 |
5.62 |
Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ, Xã Nghĩa Hương, Xã Liệp Tuyết |
Công trình thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 theo nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Quốc Oai; Quyết định số 4152/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án xây dựng đường ĐH02 (đoạn từ đường 421B đến đê Tả Tích) (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
27 |
Xây dựng tuyến đường tránh đường tỉnh 419 đoạn qua xã Tân Hòa |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
1.70 |
0.30 |
0.30 |
Quốc Oai |
Xã Tân Hòa |
Công trình thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 theo nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Quốc Oai; Quyết định số 4156/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án xây dựng tuyến đường tránh tỉnh lộ 419 đoạn qua xã Tân Hòa (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
28 |
Đường trung tâm xã Tân Phú |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
2.80 |
0.50 |
0.65 |
Quốc Oai |
Xã Tân Phú |
Công trình thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 theo nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Quốc Oai; Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án xây dựng tuyến đường trung tâm xã Tân Phú (Tiến độ 2020- 2021) |
NQ/35 |
|
29 |
Đường 421B nối tiếp từ cầu vượt Sài Sơn qua khu hành chính huyện kết nối với tỉnh lộ 421B đoạn Thạch Thán - Xuân Mai |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
12.85 |
9.48 |
12.85 |
Quốc Oai |
Xã Thạch Thán, Xã Yên Sơn |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND thành phố về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 tuyến đường nối tiếp đường tỉnh 421B đoạn từ cầu vượt Sài Sơn qua khu hành chính huyện Quốc Oai kết nối với đường tỉnh 421B (đoạn Thạch Thán - Xuân Mai). (Tiến độ:) |
NQ/35 |
|
30 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG02/2019 thôn Sơn Trung, xã Yên Sơn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.65 |
1.31 |
1.31 |
Quốc Oai |
Yên Sơn |
Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (Tiến độ: 2018-2020) |
NQ/35 |
|
31 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Sài Sơn |
TSC |
BQLDAĐTXD huyện |
0.70 |
|
0.70 |
huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 7731/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án; Quyết định 2457/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng dự án. (Tiến độ: 2022-2024) |
NQ/35 |
|
32 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421A & 421B qua địa phận huyện Quốc Oai (từ cầu vượt Sài Sơn đi Chùa Thầy đến đường 421A giáp huyện Phúc Thọ) |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
3.60 |
|
0.01 |
huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn, Xã Phượng Cách, Xã Yên Sơn |
Quyết định số 3618/QĐ-UBND ngày 15/06/2017 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt điều chỉnh dự án (Còn 3 hộ chưa nhận tiền, diện tích 100m2) (Tiến độ: 2016-2019) |
NQ/35 |
|
33 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai (vị trí tiếp giáp trục đường Bắc Nam thị trấn Quốc Oai) |
ODT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.80 |
|
1.80 |
Quốc Oai |
Xã Thạch Thán |
4558/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 9058/QĐ-UBND ngày 6/12/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. (Tiến độ: 2018-2023) |
NQ/35 |
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ đường ĐT421B đi thôn Yên Thối và thôn Việt Yên xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
1.65 |
0.74 |
0.74 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Đông Yên |
Quyết định số 5464/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
35 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quốc Oai |
TSC |
BQLDAĐTXD huyện |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
Huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định số 7715/QĐ-UBND ngày 29/10/ 2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án ĐTXD (Theo dự án được phê duyệt diện tích thu hồi đất khoảng 1ha, hiện đang trình phê duyệt Chủ trương với diện tích thu hồi khoảng 0,54ha) (Tiến độ: Dự kiến 2016-2019) |
NQ/35 |
|
36 |
Trường THCS Tân Phú, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0.91 |
0.91 |
0.91 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Tân Phú |
Quyết định số 8080/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (Tiến độ: 2018-2020) |
NQ/35 |
|
37 |
Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Đại Thành |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1.09 |
0.46 |
0.63 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Đại Thành |
Quyết định số 8054/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình (Tiến độ: 2018-2019) |
NQ/35 |
|
38 |
Trường tiểu học Thạch Thán |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Thạch Thán |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt điều chỉnh BCKT kỹ thuật trường TH Thạch Thán (Tiến độ: 2018-2019) |
NQ/35 |
|
39 |
Trường Mầm non Hòa Thạch A |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0.8 |
|
0.8 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Hòa Thạch |
Quyết định số 7234/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (Tiến độ: Dự kiến: 2022-2024) |
NQ/35 |
|
40 |
Xây dựng mới trạm bơm và hoàn thiện hệ thống tiêu Yên Sơn, huyện Quốc Oai |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Thành phố |
7.32 |
2.04 |
5.28 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai, Xã Sài Sơn, Xã Phượng Cách, Xã Yên Sơn |
Quyết định số 6129/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
NQ/35 |
|
41 |
Xây dựng tuyến đường phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh 423 hiện trạng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
16.16 |
9.5 |
16.16 |
Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu; xã Đồng Quang; xã Cộng Hòa |
CTr số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019. DA: số 1161/QĐ-UBND ngày 10/3/2021; Chỉ lệnh cắm mốc sở Tài nguyên và Môi trường tại VB số 7284/STNMT-CCQLĐĐ ngày 9/6/2021; Văn bản số 5560/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/7/2021 về việc thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán chi phí tư vấn xác định ranh giới GPMB, cắm mốc ngoài thực địa theo quy hoạch và hoàn thiện bản đồ tỷ lệ 1/500 phục vụ công tác GPMB (Tiến độ:) |
NQ/35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 (10 dự án) |
|
|
|
|
||||||
42 |
Trường tiểu học Tuyết Nghĩa |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1.40 |
1.00 |
1.40 |
Quốc Oai |
Xã Tuyết Nghĩa |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2020 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022 -2025) |
NQ/35 |
|
43 |
Xây mới Trường mầm non Cấn Hữu |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1.60 |
1.60 |
1.60 |
Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu |
Nghị Quyết số 17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2020 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2020-2023) |
NQ/35 |
|
44 |
Trường tiểu học Phượng Cách |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
Quốc Oai |
Phượng Cách |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27/5/2020 của HĐND huyện Quốc Oai về phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án đầu tư công năm 2020 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2025) |
NQ/35 |
|
45 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm chính trị hành chính và thể thao huyện Quốc Oai |
TSC |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
10.61 |
|
10.61 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Văn bản số 798/UBND-TCKH ngày 05/5/2020 của UBND huyện Quốc Oai v/v giao nhiệm vụ lập đề xuất chủ trương đầu tư; Văn bản số 1092/UBND-QLĐT ngày 09/6/2020 v/v điều chỉnh quy hoạch chi tiết mở rộng (Tiến độ: 2022-2025) |
NQ/35 |
|
46 |
DTXD trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước Quốc Oai tại thị trấn Quốc Oai |
TSC |
Kho bạc Nhà nước |
0.14 |
|
0.14 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Văn bản 3301/UBND-ĐT ngày 23/7/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc xem xét địa điểm thực hiện dự án; Văn bản 3415/QHKT-P1 ngày 03/7/2020 của sở Quy hoạch kiến trúc về việc đề xuất địa điểm xây dựng mới dự án; QĐ 2360/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án kho bạc nhà nước giai đoạn 2016-2020 (Tiến độ:) |
NQ/35 |
|
47 |
Xây dựng đường GT Phượng Cách (tuyến từ ĐT421B đi ĐT 421A) |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
4.34 |
2.96 |
4.34 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Phượng Cách |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/8/2020 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương (Tiến độ: 2020-2021); Tờ trình 198/TTr-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện Quốc Oai về việc thẩm định và phê duyệt chỉ giới đường đỏ dự án đường giao thông xã Phượng Cách (tuyến từ ĐT421B đi ĐT 421A) |
NQ/35 |
|
48 |
Xây dựng tuyến đường giao thông nối từ đường ĐH01 đi đường ĐH02, xã Nghĩa Hương và xã Liệp Tuyết |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
6.3 |
6.2 |
6.2 |
Huyện Quốc Oai |
Nghĩa Hương - Liệp Tuyết |
Quyết định 5295/QĐ-UBND ngày 4/11/2021 của UBND huyện Quốc Oai về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/3/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
49 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG28 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
2.80 |
2.8 |
2.80 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
50 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG29 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
4.94 |
4.94 |
4.94 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trong đầu tư xây dựng (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
51 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG30 thôn Cổ Hiền, Xã Tuyết Nghĩa |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.90 |
1.9 |
1.90 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Tuyết Nghĩa |
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng; Văn bản số 2612/VP-ĐT ngày 30/3/2021 của Văn phòng UBND Thành phố về đề nghị thực hiện dự án (Tiến độ: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
II.2 |
Các dự án đăng ký mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Cầu 72-II |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGTTP Hà Nội |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
Quốc Oai |
Cộng Hòa |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố |
NQ/35 |
|
53 |
Cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
1.8 |
|
1.8 |
Quốc Oai |
Tân Phú |
Quyết định 1824/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
NQ/35 |
|
54 |
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Đại Thành, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
Quốc Oai |
Đại Thành |
Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình (Tiến độ: Dự kiến: 2019-2021) |
NQ/35 |
|
55 |
Đầu tư, nâng cấp xây dựng trường tiểu học Cấn Hữu (Giai đoạn 2) |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
Quốc Oai |
Cấn Hữu |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/3/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
56 |
Xây dựng trường MN Cấn Hữu, xã Cấn Hữu |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1.8 |
1.8 |
1.8 |
Quốc Oai |
Cấn Hữu |
Nghị Quyết số 17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương dự án (Tiến độ: 2020-2023) |
NQ/35 |
|
57 |
Xây mới điểm trường mầm non trung tâm xã Đông Xuân |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1 |
1 |
1 |
Quốc Oai |
Đông Xuân |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 về phê duyệt chủ trương các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
58 |
Xây dựng đường ĐH08 kết nối tỉnh lộ 422 đi thôn Năm Trại xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
2.07 |
1.92 |
2.07 |
Quốc Oai |
Sài Sơn |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 về phê duyệt chủ trương các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2021-2023) |
NQ/35 |
|
59 |
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng giao thông khu vực các dự án của Bộ Y tế, huyện Quốc Oai |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
10 |
10 |
10 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND TP về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
NQ/35 |
|
60 |
Cải tạo nạo vét lòng ngòi Thạch Thán, kè bờ kết hợp đường giao thông và cảnh quan đoạn từ kênh Đồng Mô đến thôn Ngọc Than (xã Ngọc Mỹ), xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai. |
DTL |
BQLDAĐTXD huyện |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
Quốc Oai |
Thạch Thán |
Quyết định Số 4078/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng (Tiến độ: 2018-2020) |
NQ/35 |
|
61 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở xen kẹt xã Sài Sơn (XK3-SS, XK4-SS, XK5-SS) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0.31 |
|
0.31 |
Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
62 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở xen kẹt xã Liệp Tuyết |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0.3 |
|
0.3 |
Quốc Oai |
Xã Liệp Tuyết |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
63 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở xen kẹt xã Tuyết Nghĩa (XK2-TN, XK3-TN, XK4-TN, XK5-TN, XK7-TN, XK8-TN, XK9- TN) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0.5 |
|
0.5 |
Quốc Oai |
Xã Tuyết Nghĩa |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
64 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở xen kẹt xã Cấn Hữu (Khu XK2-CH và khu XK3-CH) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1.65 |
|
1.65 |
Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
65 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở xen kẹt xã Nghĩa Hương (XK1-NH, XK2-NH, XK3-NH, XK4-NH, XK5-NH, XK6-NH, XK7-NH, XK8-NH) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1 |
|
1 |
Quốc Oai |
Xã Nghĩa Hương |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
66 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở xen kẹt xã Tân Phú (XK1-TP, XK2-TP) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0.35 |
|
0.35 |
Quốc Oai |
Xã Tân Phú |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
67 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở xen kẹt thị trấn Quốc Oai |
ODT |
Trung tâm PTQĐ |
0.04 |
|
0.04 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
68 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá xen kẹt thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ (giáp khu ĐG06/2019, xã Ngọc Mỹ) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0.8 |
|
0.8 |
Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2021-2024) |
NQ/35 |
|
69 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư thị trấn Quốc Oai |
ODT |
Trung tâm PTQĐ |
8.96 |
|
8.96 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Văn bản số 798/UBND-TCKH ngày 05/5/2020 của UBND huyện Quốc Oai v/v giao nhiệm vụ lập đề xuất chủ trương đầu tư; Văn bản số 3191/QHKT-P1 ngày 7/7/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về địa điểm thực hiện dự án xây dựng HTKT khu TĐC thị trấn Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2025) |
NQ/35 |
|
70 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư xã Cộng Hòa |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
4.9 |
|
4.9 |
Quốc Oai |
Xã Cộng Hoà |
Văn bản số 798/UBND-TCKH ngày 05/5/2020 của UBND huyện Quốc Oai v/v giao nhiệm vụ lập đề xuất chủ trương đầu tư; Văn bản số 209/QLĐT-QH ngày 17/5/2021 của phòng QLĐT v/v thông tin quy hoạch địa điểm nghiên cứu lập dự án khu đất TĐC và đấu giá QSD đất ở (Tiến độ: 2022-2025) |
Nghị quyết/35 |
|
71 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư xã Đông Yên |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0.68 |
|
0.68 |
Quốc Oai |
xã Đông Yên |
Văn bản số 798/UBND-TCKH ngày 05/5/2020 của UBND huyện Quốc Oai v/v giao nhiệm vụ lập đề xuất chủ trương đầu tư; Văn bản số 209/QLĐT-QH ngày 17/5/2021 của phòng QLĐT v/v thông tin quy hoạch địa điểm nghiên cứu lập dự án khu đất TĐC và đấu giá QSD đất ở (Tiến độ: 2022-2025) |
NQ/35 |
72 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Hòa Thạch |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0.9 |
|
0.9 |
Quốc Oai |
xã Hòa Thạch |
Văn bản số 2977/SQHKT-P1+HTKT ngày 28/6/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về thông tin quy hoạch khu đất đề xuất TĐC và đấu giá QSD đất ở tại xã Hoà Thạch; Văn bản số 209/QLĐT-QH ngày 17/5/2021 của phòng QLĐT v/v thông tin quy hoạch địa điểm nghiên cứu lập dự án khu đất TĐC và đấu giá QSD đất ở (Tiến độ: 2022-2025) |
NQ/35 |
73 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
NTD |
Trung tâm PTQĐ |
11 |
|
11 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Văn bản số 798/UBND-TCKH ngày 05/5/2020 của UBND huyện Quốc Oai v/v giao nhiệm vụ lập đề xuất chủ trương đầu tư; Văn bản số 4270/SNN-KHTC ngày 30/12/2020 của Sở Nông nghiệp và PTNT về tham gia ý kiến về địa điểm thực hiện dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Quốc Oai (Tiến độ: 2022- 2025) |
NQ/35 |
74 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai (thôn Thuỵ Khuê, thôn Phúc Đức) |
NTD |
Trung tâm PTQĐ |
4.6 |
|
4.6 |
Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Văn bản số 798/UBND-TCKH ngày 05/5/2020 của UBND huyện Quốc Oai v/v giao nhiệm vụ lập đề xuất chủ trương đầu tư; (Tiến độ: 2022-2025) |
NQ/35 |
75 |
Xây dựng công trình hoàn trả Hội trường UBND xã Hoà Thạch |
TSC |
Trung tâm PTQĐ |
0.32 |
|
0.32 |
Quốc Oai |
xã Hòa Thạch |
Văn bản số 2978/SQHKT-P1+HTKT ngày 28/6/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về thông tin quy hoạch khu đất đề xuất đầu tư xây dựng Hội trường UBND xã Hoà Thạch (Tiến độ: 2022-2025) |
NQ/35 |
76 |
Xây dựng công trình hoàn trả Nhà văn hoá thôn 6 xã Phú Cát |
TSC |
Trung tâm PTQĐ |
0.6 |
|
0.6 |
Quốc Oai |
Xã Phú Cát |
Văn bản số 2979/SQHKT-P1+HTKT ngày 28/6/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về thông tin quy hoạch khu đất đề xuất đầu tư xây dựng Nhà văn hóa thôn 6, xã Phú Cát (Tiến độ: 2022- 2025) |
NQ/35 |
77 |
Xây dựng đường hầm trong căn cứ hậu phương theo thế trận phòng thủ huyện Quốc Oai |
TSC |
Trung tâm PTQĐ |
0.1 |
|
0.1 |
Quốc Oai |
Xã Cộng Hoà |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2024) |
NQ/35 |
78 |
Xây dựng trụ sở làm việc BCH quân sự xã Sài Sơn, Thị trấn, huyện Quốc Oai |
TSC |
Trung tâm PTQĐ |
0.3 |
|
0.3 |
Quốc Oai |
Sài Sơn, Thị trấn |
Nghị quyết Số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2024) |
NQ/35 |
79 |
Xây dựng trụ sở làm việc BCH quân sự xã Yên Sơn, Phượng Cách, huyện Quốc Oai |
TSC |
Trung tâm PTQĐ |
0.18 |
|
0.18 |
Quốc Oai |
Yên Sơn, Phượng Cách |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2024) |
NQ/35 |
80 |
Xây dựng trụ sở làm việc BCH quân sự xã Phú Cát, Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai |
TSC |
Trung tâm PTQĐ |
0.18 |
|
0.18 |
Quốc Oai |
Phú Cát, Ngọc Liệp |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2024) |
NQ/35 |
81 |
Xây dựng trụ sở làm việc BCH quân sự xã Nghĩa Hương, Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai |
TSC |
Trung tâm PTQĐ |
0.25 |
|
0.25 |
Quốc Oai |
Nghĩa Hương, Liệp Tuyết, |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2024) |
NQ/35 |
82 |
Xây dựng trụ sở làm việc BCH quân sự xã Tân Phú, Đại Thành, huyện Quốc Oai |
TSC |
Trung tâm PTQĐ |
0.15 |
|
0.15 |
Quốc Oai |
Tân Phú, Đại Thành |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2024) |
NQ/35 |
83 |
Xây dựng trụ sở làm việc BCH quân sự xã Đông Yên, Tuyết Nghĩa, huyện Quốc Oai |
TSC |
Trung tâm PTQĐ |
0.25 |
|
0.25 |
Quốc Oai |
Đông Yên, Tuyết Nghĩa |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2024) |
NQ/35 |
84 |
Xây dựng đường trục 42m kết nối từ đường vành đai du lịch Tuần Châu, huyện Quốc Oai đến đường tỉnh 419 (tỉnh lộ 80 cũ), huyện Thạch Thất |
DGT |
UBND huyện Thạch Thất |
6.96 |
|
6.96 |
Quốc Oai |
Sài Sơn |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
NQ/35 |
85 |
Xây dựng trụ sở làm việc BCH quân sự xã Tân Hoà, Đồng Quang, huyện Quốc Oai |
TSC |
Trung tâm PTQĐ |
0.15 |
|
0.15 |
Quốc Oai |
Tân Hoà, Đồng Quang |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2024) |
NQ/35 |
86 |
Xây dựng trụ sở chi cục THSDS huyện Quốc Oai |
TSC |
Bộ tư pháp |
0.58 |
|
0.58 |
Quốc Oai |
Xã Thạch Thán, TT.Quốc Oai |
922/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư Pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Văn bản số 714/CTGADS-KHTC ngày 25/11/2021 của Tổng cục thi hành án dân sự về việc cung cấp tài liệu, hướng dẫn các thủ tục lập BCNCKT Dự án ĐTXD trụ sở chi cục THADS huyện Quốc Oai |
NQ/35 |
87 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Quốc Oai |
0.7 |
0.7 |
0.7 |
Quốc Oai |
Ngọc Liệp |
Căn cứ Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện Quốc Oai |
NQ/35 |
88 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Quốc Oai |
0.80 |
0.80 |
0.80 |
Quốc Oai |
Sài Sơn |
Căn cứ Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện Quốc Oai |
NQ/35 |
89 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Quốc Oai |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
Quốc Oai |
Thạch Thán |
Căn cứ Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện Quốc Oai |
NQ/35 |
90 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Quốc Oai |
1.40 |
|
1.40 |
Quốc Oai |
Tân Hòa |
Căn cứ Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện Quốc Oai |
NQ/35 |
91 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Quốc Oai |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Căn cứ Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện Quốc Oai |
NQ/35 |
92 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Quốc Oai |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
Quốc Oai |
Nghĩa Hương |
Căn cứ Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện Quốc Oai |
NQ/35 |
93 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Đại Thành, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD Huyện Quốc Oai |
1.70 |
0.50 |
1.70 |
Quốc Oai |
Đại Thành |
Căn cứ Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 trên địa bàn huyện Quốc Oai |
NQ/35 |
94 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Cấn Hạ, từ đê Tả Tích kết nối với tuyến đường Bắc-Nam Hà Tây cũ |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
3.00 |
|
3.00 |
Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Quốc Oai (Tiến độ: 2022-2024) |
NQ/35 |
III |
Các dự- án trong Biểu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Trạm biến áp 110kv Phú Cát và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
huyện Quốc Oai |
Xã Phú Cát |
QĐ số 11382/QĐ-EVNHANOI ngày 21/12/2020 của TCT Điện lực TP HN V/v phê duyệt BC nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án |
NQ/35 |
96 |
Hệ thống cấp nước sạch các xã Ngọc Liệp, Liệp Tuyết, Tuyết Nghĩa, Cấn Hữu lấy từ nguồn nước sạch Sông Đà |
DTL |
Công ty TNHH Đồng Tiến Thành Hà Nam |
0.20 |
|
0.20 |
huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Liệp, Xã Liệp Tuyết, Xã Tuyết Nghĩa, Xã Cấn Hữu |
Quyết định số 5037/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về chủ trương đầu tư (Tiến độ:) |
NQ/35 |
97 |
Cụm công nghiệp làng nghề Tân Hòa |
SKN |
Cty CP tập đoàn Minh Dương |
12.94 |
12.94 |
12.94 |
Quốc Oai |
Xã Tân Hòa |
5699/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND thành phố về việc thành lập cụm công nghiệp làng nghề Tân Hòa huyện Quốc Oai (Tiến độ: Quý III/2019 đến Quý III/2021) |
NQ/35 |
98 |
Cụm công nghiệp làng nghề Ngọc Mỹ - Thạch Thán |
SKN |
Công ty cổ phần DSG |
23.53 |
23.53 |
23.53 |
Quốc Oai |
Xã Thạch Thán; Xã Ngọc Mỹ |
5768/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND thành phố về việc thành lập cụm công nghiệp làng nghề Ngọc Mỹ - Thạch Thán huyện Quốc Oai; QĐ số 4050/QĐ-UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp làng nghề Ngọc Mỹ- Thạch Thán, tỷ lệ 1/500 (Tiến độ: Quý IV/2019 đến Quý IV/2021) |
NQ/35 |
99 |
Cụm công nghiệp Ngọc Liệp (mở rộng) |
SKN |
Công ty cổ phần Xây dựng giao thông Long Thành |
9.50 |
7.54 |
9.50 |
Quốc Oai |
Ngọc Liệp |
Quyết định thành lập cụm số 2730/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố (Tiến độ: Quý II/2020 đến Quý II/2022) |
NQ/35 |
100 |
Cụm công nghiệp Nghĩa Hương |
SKN |
Công ty TNHH Đầu tư Minh Hà |
12.00 |
12.00 |
12.00 |
Quốc Oai |
Nghĩa Hương |
Quyết định thành lập cụm số 2799/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố (Tiến độ: Quý II/2020 đến Quý II/2022.) |
NQ/35 |
101 |
Xây dựng tuyến đường dây 220kV từ TBA 500/220kV Tây Hà Nội đi Trạm biến áp 220kV Thanh Xuân |
DNL |
Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội |
0.60 |
|
0.60 |
huyện Quốc Oai |
Xã Quốc Đồng |
Quyết định số 4720/QĐ-BCT ngày 02/12/2016 của Bộ Công Thương v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển lưới điện TP Hà Nội giai đoạn 2016-2025. Quyết định số 11094/QĐ-EVNHANOI ngày 26/12/2019 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình. (Tiến độ:) |
NQ/35 |
III.2 |
Các dự án đăng ký mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Xây dựng tuyến đường dây 220kV cấp điện cho trạm biến áp 220/110kV Hòa Lạc và các đường dây 110kV xuất tuyến |
DNL |
Tổng công ty điện lực Hà Nội |
3 |
3 |
3 |
Quốc Oai |
Đồng Quang; Ngọc Mỹ; Thạch Thán; Nghĩa Hương; Liệp Tuyết; Ngọc Liệp; thị trấn Quốc oai |
Văn bản số 1203/QHKT-HTKT ngày 12/3/2019 của Sở Quy hoạch kiến trúc; Số 2149/EVNHANOIPMB-BTGPMB ngày 17/8/2021 V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình điện năm 2022 |
NQ/35 |
103 |
Xây dựng đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đầu nối đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh |
DNL |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng công ty điện lực Hà Nội |
0.9 |
0.9 |
0.9 |
huyện Quốc Oai |
Xã Yên Sơn và Thị trấn Quốc Oai |
Văn bản số 2498/EVNHANOIPMB-BTGPMB ngày 23/9/2021 của Ban Quản lý dự án lưới điện Hà Nội - Tổng công ty điện lực Hà Nội v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
NQ/35 |
104 |
Khu du lịch, vui chơi giải trí, đô thị sinh thái Tuần Châu Hà Nội |
TMD |
Công ty cổ phần Tuần Châu Hà Nội |
198.64 |
77.39 |
77.39 |
Quốc Oai |
Sài Sơn |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ số 1890/QĐ-UBND ngày 9/12/2005; cấp giấy chứng nhận đầu tư số 03121000047 ngày 03/3/2007 và Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 03121000073 ngày 22/5/2007; Quyết định giao đất số 2612/QĐ-UBND ngày 21/7/2008; Căn cứ ý kiến được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận tại Văn bản số 5140/VPCP-KTN ngày 23/7/2010; Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND TP Hà Nội V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án. |
NQ/35 |
Các dự án Không nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội |
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
105 |
Đường trục chính Bắc - Nam đô thị Quốc Oai kéo dài đoạn từ Km4+340,24 đến Km7+315 |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
13.20 |
|
0 |
huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ, Xã Ngọc Liệp |
Quyết định số 5622/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND Thành phố phê duyệt dự án. Văn bản số 286/HĐND-KTNS. ngày 31/5/2018 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 3835/UBND-KH&ĐT ngày 07/8/2017 của UBND TP Hà Nội V/v chủ trương đầu tư dự án (Còn khoảng 0.17 ha, trong đó: 700m2 đất ở và 1000m2 đất trang trại) |
NQ/21 |
106 |
Xây dựng HTKT khung khu đất đấu giá tại dự án đất dịch vụ CEO, xã Sài Sơn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.45 |
0 |
0 |
Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án |
Xong GPMB |
107 |
Trường mầm non xã Phượng Cách |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0.92 |
0 |
0 |
Quốc Oai |
Xã Phượng Cách |
Quyết định số 3921/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Phượng Cách, huyện Quốc Oai; Văn bản 2513/UBND-QLĐT ngày 05/10/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng 1/500. |
NQ/21 |
108 |
Trường THCS Ngọc Mỹ |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1.40 |
0 |
0 |
Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Quyết định số 4982/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án trường THCS xã Ngọc Mỹ; Văn bản 1999/UBND-QLĐT ngày 11/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc chấp thuận bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng 1/500. |
NQ/21 |
109 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0.52 |
0 |
0 |
Quốc Oai |
Xã Nghĩa Hương |
Nghị Quyết số 17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện Quốc Oai về phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án đầu tư công năm 2020 trên địa bàn huyện Quốc Oai |
Nghị quyết/21 |
110 |
Trường Mầm non Ngọc Mỹ (điểm trường thôn Phú Mỹ) |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0.98 |
0 |
0 |
Quốc Oai |
Ngọc Mỹ |
Nghị Quyết số 17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện Quốc Oai về phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án đầu tư công năm 2020 tiện địa bàn huyện Quốc Oai |
NQ/21 |
111 |
Đầu tư, nâng cấp Trường Mầm non Liệp Tuyết (điểm trường trung tâm) |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0.85 |
0 |
0 |
Quốc Oai |
Liệp Tuyết |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27/5/2020 của HĐND huyện Quốc Oai về phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án đầu tư công năm 2020 trên địa bàn huyện Quốc Oai |
NQ/21 |
112 |
Khu đô thị và dịch vụ phía Tây Quốc Oai (Khu đô thị Hà Nội Westgate) |
ODT |
Công ty TNHH Liên Doanh Hà Nội WESTGATE |
45.25 |
0.85 |
0.85 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai, Xã Ngọc Mỹ, Xã Thạch Thán |
Quyết định 5807/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị và dịch vụ phía tây Quốc Oai; Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/2/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
NQ/21 |
113 |
Xây dựng mới trạm biến áp 110kV CNC2 và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội |
0.74 |
|
0.74 |
huyện Quốc Oai |
Xã Phú Cát |
Quyết định số 6092/QĐ-EVNHANOI ngày 30/7/2020 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình. |
NQ/21 |
114 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG09/2017 thôn Đồng Sơn, xã Tuyết Nghĩa |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0.08 |
|
0.00 |
huyện Quốc Oai |
Xã Tuyết Nghĩa |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Xong GPMB |
115 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QD đất ở 06/2018 thôn Thái Khê, xã cấn Hữu (bổ sung) và ĐG 07/2018 xã Tân Hòa (bổ sung) |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0.34 |
|
0 |
Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu, Xã Tân Hòa |
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Quyết định 399a/QĐ-UBND ngày 03/02/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình. |
Xong GPMB |
116 |
Khớp nối hạ tầng kỹ thuật đường trục chính Bắc - Nam khu đô thị Quốc Oai với khu đấu giá QSD đất ĐG 02 |
DGT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1.9 |
0 |
0 |
huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định 4435/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt điều chỉnh dự án |
Xong GPMB |
117 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc đội QLTT số 22 trực thuộc Chi cục Quản lý thị trường Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD DD và CN Hà Nội |
0.12 |
|
0.12 |
huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
QĐ số 419/QĐ-UBND ngày 25/1/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 22 |
|
118 |
Bệnh viện phụ sản Trung ương cơ sở 2 |
DYT |
Bệnh viện phụ sản TƯ |
6.27 |
|
0.30 |
huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Quyết định số 503/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bệnh viện phụ sản Trung ương cơ sở 2 |
Thủ tướng |
119 |
Bệnh viện Nhi Trung ương cơ sở 2 |
DYT |
Bệnh viện Nhi Trung ương |
6.20 |
|
0.40 |
huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bệnh viện nhi Trung ương cơ sở 2 |
Thủ tướng |
120 |
Xây dựng bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
DVH |
Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
38.30 |
36.79 |
36.79 |
huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ; Liệp Tuyết |
Văn bản số 86/TTg-KGVX ngày 19/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Chủ trương đầu tư dự án Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 6/5/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết Bảo tàng thiên Việt Nam tỷ lệ 1/500 |
Thủ tướng |
121 |
Cửa hàng xăng dầu Nam Mạnh |
TMD |
Công ty TNHH TM và XNK xăng dầu Khu vực I Nam Mạnh |
0.12 |
|
0.00 |
huyện Quốc Oai |
Xã Đông Yên |
Văn bản số 57/UBND-QLĐT ngày 10/1/2020 của UBND huyện chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc dự án; Văn bản số 2480/UBND-KH&ĐT ngày 04/6/2018 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương cho Công ty TNHH Thương mại và xuất nhập khẩu Xăng dầu khu vực I Nam Mạnh chuyển nhượng đất nông nghiệp thực hiện dự án Cửa hàng xăng dầu tại xã Đông Yên, huyện Quốc Oai |
Chuyển mục đích |
122 |
Dự án khu đô thị mới tại lô đất N1+N3 thuộc khu đô thị Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
ODT |
Công ty cổ phần Tập đoàn C.E.O |
24.40 |
|
0.00 |
huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 16/6/2018 điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khu đô thị mới tại lô đất N1+N3, đô thị Quốc Oai, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai. |
Đất đã GPMB |
123 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường từ đường từ đại lộ Thăng Long đi UBND xã Yên Sơn |
DGT |
BQLDAĐTXD huyện |
0.87 |
0.26 |
0.61 |
Quốc Oai |
Xã Yên Sơn |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 4988/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Quốc Oai |
|
124 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở ĐG03 thị trấn Quốc Oai |
ODT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
3.4 |
|
0 |
Quốc Oai |
thị trấn Quốc Oai |
Quyết định 6131/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 34.089 m2 đất tại thị trấn Quốc Oai cho UBND huyện Quốc Oai để thực hiện dự án |
Xong GPMB |
125 |
Cây xăng Yên Sơn (cây xăng Quảng Yên) |
TMD |
Công ty TNHHĐT&XD Mạnh Tiến Đạt |
0.70 |
|
|
Quốc Oai |
xã Yên Sơn |
Văn bản số 5303/UBND-KT ngày 24/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội |
Chuyển mục đích |
126 |
Xây dựng vị trí đóng quân của trường bắn Hòa Thạch/BTL Thủ đô Hà Nội |
CQP |
Bộ tư lệnh Thủ đô |
35 |
13.16 |
19.02 |
Quốc Oai |
Xã Hòa Thạch |
2067/QĐ-TM ngày 30/10/2020 của Bộ Tổng tham mưu về vị trí đóng quân của trường bắn Hòa Thạch/BTL Thủ đô; 4175/UBND-GPMB ngày 31/8/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc GPMB xây dựng tường rào trường bắn Hòa Thạch Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội tại xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai. |
|
127 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất dịch vụ (đất ở) DV13 xã Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai |
ONT |
UBND xã Ngọc Liệp |
0.47 |
|
|
Quốc Oai |
xã Ngọc Liệp |
Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội V/v thu hồi 4.689 m2 đất tại thôn Ngọc Phúc, xã Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai Để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, GPMB dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất dịch vụ (đất ở) DV13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
128 |
Trụ sở làm việc công an Thành phố |
CAN |
Công an Thành phố |
0.34 |
|
0.34 |
Quốc Oai |
Xã Thạch Thán |
Văn bản 4128/BCA-H02 ngày 12/11/2021 của Bộ công an về việc đề xuất chủ trương bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất an ninh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bộ công an và CA thành phố đăng ký |
129 |
Nhà văn hóa thôn 3 xã Phượng Cách |
DVH |
UBND xã Phượng Cách |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
Quốc Oai |
Phượng Cách |
Quyết định số 5554/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án công trình; Quyết định số 8205/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật công trình: Nhà văn hóa thôn 3 xã Phượng Cách |
|
130 |
Giao đất nông nghiệp mới xã Sài Sơn |
LUC |
UBND xã Sài Sơn |
0.75 |
0.75 |
0 |
Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Văn bản số 2180/UBND-TNMT ngày 21/7/2021 của UBND về việc giao đất nông nghiệp cho khẩu phát sinh tại thôn Năm Trại xã Sài Sơn; Văn bản 3159/UBND-ĐXM ngày 19/12/2020 của UBND huyện Quốc Oai về việc hoàn thiện các thủ tục đề nghị giao đất nông nghiệp cho khẩu phát sinh tại thôn Năm Trại, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai; Quyết định 2573/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 396,906,m2 thuộc địa bản xã Sài Sơn, giao Đan QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai thực hiện dự án đầu tư |
|
131 |
Đất dịch vụ thị trấn Quốc Oai |
ODT |
BQLDAĐTXD huyện |
2.25 |
0 |
0.00 |
huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 28,364,5m2 đất thuộc địa bàn thị trấn Quốc Oai huyện Quốc Oai; giao Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai thực hiện dự án đầu tư; Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt điều chỉnh dự toán công trình |
|
132 |
Đất dịch vụ và đấu giá Yên Sơn |
ONT |
BQLDAĐTXD huyện |
0.8 |
0.61 |
0.00 |
huyện Quốc Oai |
Xã Yên Sơn |
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 21,277m2 đất thuộc xã Yên Sơn huyện Quốc Oai; giao Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai để thực hiện dự án đầu tư; QĐ số 937/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình; QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch TMB; Văn bản số 1328/UBND-TNMT ngày 08/3/2016 của UBND Thành phố v/v chuyển diện tích đất dịch vụ để thực hiện đấu giá QSD đất |
|
133 |
Đất dịch vụ Nghĩa Hương |
ONT |
BQLDAĐTXD huyện |
1.56 |
0 |
0.00 |
huyện Quốc Oai |
Xã Nghĩa Hương |
Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 29,926,7m2 đất thuộc địa bàn xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai; giao Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai thực hiện dự án đầu tư; Quyết định 2356/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND huyện Quốc Oai phê duyệt phương án, danh sách các hộ được giao đất dịch vụ (đất ở) tại xã Nghĩa Hương |
|
134 |
Đất dịch vụ xã Phượng Cách |
ONT |
BQLDAĐTXD huyện |
0.14 |
0 |
0.00 |
huyện Quốc Oai |
Xã Phượng Cách |
Quyết định 123/QĐ-UBND ngày 12/1/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 1.526m2 đất thuộc xã Phượng Cách, huyện Quốc Oai; giao UBND huyện Quốc Oai để thực hiện giao đất dịch vụ cho các hộ gia đình, cá nhân có đất nông nghiệp bị nhà nước thu hồi trên địa bàn xã Phượng Cách |
|
135 |
Chuyển đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
1.50 |
|
|
huyện Quốc Oai |
Các xã, thị trấn |
Văn bản 2796/UBND-TNMT ngày 21/9/2021 của UBND huyện về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quốc Oai; UBND huyện Quốc Oai chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về điều kiện, cơ sở pháp lý đối với các trường hợp đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất sân vườn liền kề trong cùng thửa đất sang đất ở theo quy định. |
|