Quyết định 2653/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

Số hiệu 2653/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/08/2022
Ngày có hiệu lực 01/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2653/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG TÍN.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phthông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phthông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5487/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín: 0 dự án;

2. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được xác định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố và Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố là 01 dự án, diện tích 0,02ha.

3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín: 32 dự án, diện tích 168,97ha.

(Danh mục kèm theo)

4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

 

I

Loại đất

 

13.012,94

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.520,35

57,79

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.288,62

32,96

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.289,22

32,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.215,95

9,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

396,53

3,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.267,63

9,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.492,60

42,21

 

Trong đó

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,02

0,21

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.498,23

19,20

 

Trong đó:

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

1.460,59

11,22

+

Đất thủy lợi

DTL

539,13

4,14

+

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,56

0,09

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

125,84

0,97

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.660,97

12,76

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

5. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

336,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

329,11

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

124,96

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

124,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

128,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

65,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,19

 

Trong đó:

 

 

+

Đất thủy lợi

DTL

1,19

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,84

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,40

6. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

348,49

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

124,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

124,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

138,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

75,31

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

7. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 thành: 133 dự án với tổng diện tích 435,13ha.

8. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trọng Đông

[...]