Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 614/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Đào Quang Khải
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 614/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Phong tại tờ trình số 2566/TTr-UBND ngày 21/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

I

LOẠI ĐẤT

 

9.693,11

100,00

838,51

633,39

546,64

543,80

834,95

625,01

629,14

821,85

868,33

596,94

776,84

424,56

553,97

999,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.665,18

48,13

435,81

269,74

246,27

183,08

482,74

349,63

228,33

543,03

368,81

347,43

469,52

156,70

281,29

302,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.212,82

43,46

408,04

247,89

229,75

171,94

398,37

338,94

209,38

450,60

304,49

333,74

441,91

137,00

263,36

277,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.111,43

42,42

408,04

247,89

229,75

142,04

326,88

338,94

209,38

450,60

304,49

333,74

441,91

137,00

263,36

277,41

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

101,38

 

 

 

 

29,90

71,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

101,92

1,05

1,53

4,23

0,87

0,00

24,89

6,50

1,51

25,90

25,96

0,56

5,08

2,97

0,03

1,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,88

0,15

0,01

0,05

0,01

1,04

5,86

1,32

 

0,32

1,75

0,18

0,01

0,25

2,85

1,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

311,74

3,22

11,10

17,57

15,65

9,75

51,91

2,80

17,33

65,38

35,66

11,70

22,26

15,77

14,19

20,66

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,83

0,25

15,13

 

 

0,34

1,72

0,07

0,10

0,83

0,94

1,24

0,26

0,70

0,86

1,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.987,19

51,45

402,29

363,30

300,24

360,72

350,75

258,43

400,81

258,00

499,52

249,27

307,12

267,72

272,67

696,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,35

0,07

0,91

 

 

0,02

0,05

 

5,29

 

0,08

 

 

 

 

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

1,16

0,01

0,98

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

861,87

8,89

43,70

107,22

 

59,70

34,97

38,00

98,37

4,50

178,06

5,50

28,66

 

34,50

228,68

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

189,81

1,96

2,40

 

70,18

 

 

 

 

 

 

31,50

5,50

40,74

 

39,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,51

0,39

3,01

5,26

1,08

8,73

0,06

0,32

1,66

 

1,80

0,61

1,66

 

1,18

12,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,60

0,65

6,93

4,30

28,64

10,40

0,36

 

1,43

0,11

2,35

 

7,92

 

0,14

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,88

0,34

 

 

 

9,09

2,61

0,37

 

 

4,83

 

 

 

 

15,99

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.800,47

18,57

187,31

138,07

97,29

87,81

115,83

106,54

155,65

101,42

143,51

112,23

154,75

94,61

131,76

173,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 DGT

1.024,94

10,57

126,85

76,54

47,37

50,35

52,96

55,14

85,58

42,09

90,63

63,51

84,18

55,65

88,19

105,90

 

Đất thủy lợi

 DTL

454,63

4,69

31,97

32,62

27,82

17,48

46,43

38,70

39,28

41,08

36,26

28,05

50,58

17,84

25,08

21,45

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 DVH

33,96

0,35

2,38

5,14

2,53

0,86

0,81

-

2,76

0,72

2,37

6,26

0,34

3,87

1,44

4,48

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 DYT

7,41

0,08

2,46

2,38

0,27

0,13

0,10

0,20

0,10

0,15

0,19

0,64

0,13

0,19

0,26

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 DGD

78,14

0,81

7,94

9,93

6,75

5,57

4,28

2,96

3,16

2,89

2,15

5,13

8,66

2,91

3,88

11,94

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 DTT

33,03

0,34

2,32

7,01

2,21

5,51

0,82

-

2,31

0,63

2,27

3,78

0,38

1,02

1,64

3,12

 

Đất công trình năng lượng

 DNL

12,02

0,12

5,00

0,04

1,04

1,78

0,10

0,06

1,68

0,01

0,01

0,02

0,50

0,60

0,54

0,63

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 DBV

0,94

0,01

0,38

0,29

0,02

0,04

0,01

-

0,11

0,01

0,01

0,03

0,01

 

0,01

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,37

0,19

0,24

0,09

0,53

0,39

0,19

0,41

0,87

6,12

0,11

0,65

3,84

3,90

0,44

0,59

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,52

0,17

1,26

0,77

2,42

1,07

1,30

0,73

0,59

1,40

1,05

1,10

1,06

1,55

0,13

2,09

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

104,83

1,08

5,44

2,54

5,99

4,35

8,32

8,30

18,92

5,96

7,80

3,06

5,05

5,99

9,74

13,37

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 DCH

15,67

0,16

1,08

0,70

0,33

0,29

0,50

0,04

0,28

0,39

0,66

 

 

1,09

0,42

9,90

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,67

0,32

6,68

4,57

0,34

2,47

 

 

5,34

0,27

2,24

1,53

0,69

1,38

0,52

4,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.300,82

13,42

 

80,71

64,69

145,74

82,29

78,21

86,34

92,83

96,77

95,04

80,65

116,72

85,43

195,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

125,89

1,30

125,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,16

0,37

10,29

5,58

1,28

12,67

0,85

0,16

0,20

1,03

0,31

0,18

0,46

0,74

1,72

0,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,74

0,02

1,10

 

0,18

0,05

 

 

 

 

0,21

 

0,19

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

36,77

0,38

1,10

1,56

0,91

0,88

1,65

0,68

1,67

8,69

11,20

1,27

0,88

2,77

1,15

2,34

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

298,71

3,08

 

13,50

17,95

13,41

103,11

17,30

6,48

41,24

43,96

 

8,95

5,10

13,09

14,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

157,95

1,63

11,89

2,11

17,42

9,53

8,97

15,32

37,22

7,92

14,17

1,42

16,51

3,65

3,16

8,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,84

0,06

0,11

0,42

0,27

0,21

 

1,53

0,99

 

 

 

0,30

2,00

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,73

0,42

0,40

0,35

0,13

 

1,46

16,95

 

20,83

 

0,24

0,20

0,15

 

0,03

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

838,51

 

838,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.126,31

 

408,05

247,94

229,76

143,08

332,73

340,27

209,38

450,92

306,24

333,92

441,92

137,25

266,21

278,63

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.051,68

 

46,10

107,22

70,18

59,70

34,97

38,00

98,37

4,50

178,06

37,00

34,16

40,74

34,50

268,18

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

125,89

 

125,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

37,51

 

3,01

5,26

1,08

8,73

0,06

0,32

1,66

 

1,80

0,61

1,66

 

1,18

12,13

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

128,90

 

128,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

95,48

 

6,93

4,30

28,64

19,49

2,97

0,37

1,43

0,11

7,18

 

7,92

 

0,14

15,99

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

 726,91

 44,86

 21,24

 30,76

 72,53

 12,65

 45,07

 50,11

 31,35

 81,19

 61,27

 36,47

 57,04

 38,46

 143,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 707,47

 43,42

 19,91

 29,02

 66,21

 11,78

 44,93

 48,73

 30,02

 80,38

 60,40

 35,50

 55,97

 38,20

 143,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 707,47

 43,42

 19,91

 29,02

 66,21

 11,78

 44,93

 48,73

 30,02

 80,38

 60,40

 35,50

 55,97

 38,20

 143,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 4,13

 0,47

 

 0,19

 

 0,29

 

 0,37

 1,10

 0,70

 0,05

 0,35

 0,44

 

 0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 1,32

 

 0,13

 0,06

 0,12

 0,11

 0,11

 

 0,11

 0,11

 0,11

 0,13

 0,11

 0,11

 0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 13,99

 0,97

 1,20

 1,49

 6,20

 0,47

 0,03

 1,01

 0,12

 

 0,71

 0,49

 0,52

 0,15

 0,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 74,12

 5,54

 0,30

 2,36

 17,58

 0,92

 3,00

 4,74

 1,69

 4,54

 6,32

 3,29

 8,48

 3,54

 11,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 68,65

 5,54

 0,30

 2,36

 12,31

 0,92

 3,00

 4,74

 1,69

 4,54

 6,32

 3,29

 8,28

 3,54

 11,82

 

Đất giao thông

DGT

 40,35

 3,74

 

 2,10

 7,26

 0,60

 2,00

 2,79

 0,75

 2,77

 4,11

 2,69

 2,83

 2,14

 6,57

 

Đất thủy lợi

DTL

 24,10

 1,30

 0,30

 0,26

 5,05

 0,32

 1,00

 1,95

 0,94

 1,77

 2,21

 0,60

 1,75

 1,40

 5,25

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 0,50

 0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3,70

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 0,20

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 5,27

 

 

 

 5,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

747,95

45,81

21,74

31,66

79,52

12,71

45,07

51,01

31,35

82,19

61,75

38,63

57,04

38,46

151,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

722,75

44,27

20,41

29,92

69,39

11,78

44,93

49,63

30,02

80,38

60,80

37,66

55,97

38,20

149,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

722,75

44,27

20,41

29,92

69,39

11,78

44,93

49,63

30,02

80,38

60,80

37,66

55,97

38,20

149,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,52

0,47

 

0,19

2,54

0,35

 

0,37

1,10

1,70

0,13

0,35

0,44

 

0,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,32

 

0,13

0,06

0,12

0,11

0,11

 

0,11

0,11

0,11

0,13

0,11

0,11

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,36

1,07

1,20

1,49

7,47

0,47

0,03

1,01

0,12

 

0,71

0,49

0,52

0,15

0,63

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,37

1,99

 

0,96

15,23

0,50

 

2,39

0,20

0,77

1,11

1,00

2,84

0,80

3,58

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 0,11

 

 

 

 

 

 0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 0,11

 

 

 

 

 

 0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Yên Phong có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

[...]