Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1874/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1874/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 09 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 500/TTr-SNN ngày 21/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại số thứ tự 01; mục I; phần A Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (số thứ tự 01, phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của Sở về xây dựng tại địa phương
- Thành phần hồ sơ 01 bộ gồm:
+ Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo Phụ lục VIa Nghị định số 06/2021/NĐ-CP;
+ Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình theo Phụ lục VIb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Lập kế hoạch kiểm tra thực địa, hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra. |
16,5 ngày |
||
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Vào sổ, phát hành văn bản |
½ ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Trả kết quả |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |