ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1099/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 04
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG,
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng: Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ
tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong
lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng; Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 80/TTr-SXD ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Xây dựng, các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
a) Các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
Thủ tục hành chính có số thứ tự
02, 03 Mục I Phần A và số thứ tự 01 Mục III tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh
Lạng Sơn; thủ tục hành chính có số thứ tự 03, 04 Mục A tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 1657/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
b) Quy trình nội
bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực: Thủ tục có số thứ tự 02,03 Mục I Phần I Phụ lục I và số thứ tự
13 Mục A.VIII Phần I tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Xây dựng,
Thông tin và Truyền Thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, HẠ TẦNG KỸ
THUẬT ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng (02 TTHC)
|
01
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá
an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
14 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 71 đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
02
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
14 ngày
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ (01 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng (01 TTHC)
|
01
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm
thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
20 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 71 đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
10 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 71 đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn/.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
năm 2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới
bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
Phần
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
đô thị (01 TTHC)
|
01
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
15 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận trực tiếp;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.
|
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP
ngày 11/6/2010 về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số
21/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định thẩm
quyền quản lý cây xanh đô thị và quản lý công viên trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN (01 TTHC)
|
1
|
Cấp lại
(cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC)
|
2
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Hạ tầng kỹ thuật và vật liệu
xây dựng: HTKT&VLXD
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Quản lý xây dựng: QLXD
- Kiểm định chất lượng công
trình Xây dựng: KĐCLCTXD
I. LĨNH VỰC
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)
1. Cấp lại
(cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
1.1. Trường hợp bị mất,
bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
1.2. Trường hợp do hết hạn
(hoặc gần hết hạn). Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Giao nhiệm vụ cho Phòng
HTKT&VLXD
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 0,5
ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn
không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực
hiện các công việc tiếp theo, dự thảo chứng chỉ.
|
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD
|
4,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
1,5 ngày
|
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
B7
|
Phát hành văn bản; chuyển kết
quả giải quyết
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC)
1. Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về
xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Giao nhiệm vụ cho phòng QLXD
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLXD
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 5 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 5 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản Thông báo lịch kiểm tra hiện trường.
|
Chuyên viên Phòng QLXD; Trung tâm KĐCLCTXD
|
03 ngày
|
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
văn bản Thông báo lịch kiểm tra hiện trường
|
Lãnh đạo Phòng QLXD
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản Thông
báo lịch kiểm tra hiện trường
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Đóng dấu, chuyển văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
- Kiểm tra hiện trường
+ Kiểm tra hiện trạng các bộ
phận công trình và kiểm tra, đối chiếu các số liệu quan trắc, đo đạc so với
yêu cầu của thiết kế (tại hiện trường)
+ Yêu cầu chủ đầu tư và các
bên có liên quan giải trình và khắc phục các tồn tại (nếu có).
+ Lập biên bản thông qua các
bên có liên quan ký biên bản
- Kiểm tra hồ sơ: Theo quy định
hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLXD; Trung tâm KĐCLCTXD
|
05 ngày
|
|
B9
|
Tổng hợp, dự thảo Văn bản
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
|
Chuyên viên phòng QLXD
|
07 ngày
|
|
B10
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Văn bản Thông báo kết quả kiểm tra
|
Lãnh đạo Phòng QLXD
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản Thông
báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
B12
|
Đóng dấu, chuyển văn bản sang
TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B13
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC;
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Quản lý xây dựng: QLXD
- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT
- Quản lý đô thị: QLĐT.
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
I.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (02 TTHC)
1. Cho ý
kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
14 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLXD
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
- Trường hợp hồ sơ cần tổ chức
thực hiện đánh giá lại hoặc đánh giá bổ sung, thông báo cho chủ sở hữu hoặc
người quản lý, sử dụng công trình không quá 05 ngày kể từ ngày viết phiếu
biên nhận.
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn
bản Thông báo ý kiến chấp thuận hoặc không chấp thuận báo cáo đánh giá an
toàn.
|
Chuyên viên Phòng QLXD
|
6,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Văn bản Thông báo ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng QLXD
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản Thông
báo ý kiến về Báo cáo đánh giá an toàn
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B7
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Xem xét, quyết định; chuyển kết
quả cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
|
2. Cho ý
kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo
thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
14 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLXD
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản
thông báo ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình.
|
Chuyên viên Phòng QLXD
|
6,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Văn bản Thông báo ý kiến.
|
Lãnh đạo Phòng QLXD
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản Thông
báo ý kiến.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B7
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Xem xét, quyết định; chuyển kết
quả cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC
HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (01 TTHC)
1. Cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan và thực hiện thẩm định.
|
Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố
|
02 ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản lấy ý
kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
cho cơ quan được lấy ý kiến
|
Văn thư Phòng
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Ý kiến thẩm định/tham gia xử
lý
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan
|
05 ngày
|
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan liên quan, dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố
|
2,5 ngày
|
|
B8
|
Xem xét dự thảo, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố
|
1,5 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
|
B10
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức BPMC huyện
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
|