ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 187/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC DÂN TỘC DO ỦY BAN DÂN TỘC THAM MƯU, BAN HÀNH KỲ 2019 -
2023
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Điều 170 Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Luật số 63/2020/QH14
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Điều 164 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 66/2022/NĐ-CP
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ công văn số 4305/BTP-KTrVB
ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tư pháp về tài liệu hướng dẫn xây dựng kế hoạch
và thực hiện hệ thống hóa văn bản kỳ 2019 - 2023;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBDT ngày 05 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Kế hoạch Triển
khai thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019 - 2023 của Ủy
ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy
ban Dân tộc tham mưu, ban hành kỳ 2019 - 2023 (tính đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2023), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
toàn bộ hoặc ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác
dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu, ban hành: 31 văn bản (Danh mục I).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
một phần hoặc ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công
tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu, ban hành: 02 văn bản (Danh mục
II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu,
ban hành: 28 văn bản (Danh mục III).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ
việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành
mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham
mưu, ban hành: 08 văn bản (Danh mục IV).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn
hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc
tham mưu, ban hành: 28 văn bản.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Giao Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp với Trung tâm
Chuyển đổi số, Văn phòng Ủy ban và các Vụ, đơn vị có liên quan thực hiện việc
đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về công tác dân tộc
trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc; gửi đăng Công báo Danh mục văn
bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy
ban Dân tộc đến hết ngày 31/12/2023 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết
định này, các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có liên quan tham mưu xây dựng Kế
hoạch soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm
pháp luật mới, bãi bỏ hoặc thay thế theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy
ban Dân tộc và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm và các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc;
- Lưu: VT, Vụ PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Y Thông
|
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBDT ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực
toàn bộ: 31 văn bản, trong đó:
Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 23 (NĐ: 01;
QĐTTCP: 04; TTLT của BT, CNUBDT với các Bộ, ngành: 05; Thông tư của BT, CNUBDT:
13)
Văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ: 08 (QĐTTCP: 04;
TTLT của BT, CNUBDT với các Bộ, ngành: 03; Thông tư, QĐ của BT, CNUBDT: 01)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ (23)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày có hiệu lực,
ngày hết hiện lực, ngưng hiệu lực
|
I. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
(01)
|
1
|
Nghị định
|
13/2017/NĐ-CP,
ngày 10/02/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Dân tộc.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số: 66/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ
|
26/03/2017-01/10/2022
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ (04)
|
1
|
Quyết định
|
102/2009/QĐ-TTg
ngày 07/8/2009
|
Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ
nghèo ở vùng khó khăn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-TTg ngày 6/6/2018 bãi bỏ Quyết định
số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở
vùng khó khăn
|
20/9/2009-01/01/2019
|
2
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-TTg
ngày 03/11/2016
|
Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó
khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12/11/2020 của Thủ tướng
Chính phủ Quyết định về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025
|
20/12/2016 - 31/12/2020
|
3
|
Quyết định
|
134/2004/QĐ-TTg,
ngày 20/7/2004
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 về một số
chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng
bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn
|
Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg
ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/8/2004 - 30/12/2020
|
4
|
Quyết định
|
198/2007/QĐ-TTg,
ngày 31 tháng 12 năm 2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20 tháng 07 năm 2004 của
Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và
nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn
|
21/01/2008-
30/12/2020
|
III. VĂN BẢN CỦA BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC (18)
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH (05)
|
1
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL
ngày 13/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng
Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số
và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2019/TT-UBDT, ngày 04 tháng 12 năm 2019
|
01/02/2013-20/01/2020
|
2
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT
ngày 18 tháng 11 năm 2013
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng
bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn.
|
20/01/2014-20/01/2020
|
3
|
Thông tư liên tịch
|
05/2013/TTLT-UBDT-
NNPTNT- KHĐT-TC-XD ngày 18 tháng 11 năm 2013
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng
Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu
tư cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới,
xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2019/TT-UBDT, ngày 04 tháng 12 năm 2019
|
03/01/2014-20/01/2020
|
4
|
Thông tư liên tịch
|
03/2014/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 10 năm 2014
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn
thực hiện Quyết định 2472/QĐ-TTg và Quyết
định 1977/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2014-20/01/2020
|
5
|
Thông tư liên tịch
|
07/2014/TTLT-UBDT-BNV
ngày 22/12/2014
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi
chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
Bị thay thế bởi Thông tư 01/2021/TT-UBDT, ngày 01 tháng 11 năm 2021 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ
quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
|
2/15/2015 - 16/12/2021
|
THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM UBDT (13)
|
1
|
Thông tư
|
04/2014/TT-UBDT,
ngày 01/2/2014
|
Thông tư Quy định chế độ thông tin, báo cáo về
công tác dân tộc.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2019/TT-UBDT ngày 31/05/2019 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về Thông tư Quy định chế độ báo cáo công tác dân tộc
|
14/01/2015-15/7/2019
|
2
|
Thông tư
|
06/2014/TT-UBDT,
ngày 10/12/2014
|
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân
tộc.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2019/TT-UBDT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân
tộc
|
01/03/2020 - 15/02/2023
|
3
|
Thông tư
|
03/2015/TT-UBDT,
ngày 15/12/2015
|
Quy định Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc
áp dụng đối với Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2018/TT-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về ban hành Thông tư quy định chế độ báo
cáo thống kê công tác dân tộc
|
01/02/2016-01/01/2019
|
4
|
Thông tư
|
01/2015/TT-UBDT,
ngày 23/07/2015
|
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại,
tố cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 04/2022/TT-UBDT ngày 19/12/2022 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư, Quyết định
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
07/9/2015-04/02/2023
|
5
|
Thông tư
|
218/2005/TT-UBDT
ngày 29 tháng 3 năm 2005
|
Hướng dẫn đánh giá các xã đã hoàn thành mục tiêu
chương trình 135
|
Do hết giai đoạn thực hiện và Bị bãi bỏ bởi Thông
tư 04/2022/TT-UBDT ngày 19/12/2022 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư, Quyết
định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
25/4/2005-04/02/2023
|
6
|
Thông tư
|
01/2007/TT-UBDT
ngày 04 tháng 6 năm 2007
|
Hướng dẫn việc xác định năng lực làm chủ đầu tư
và quy trình phân cấp cho xã làm chủ đầu tư các công trình, dự án thuộc
Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào
dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010
|
14/07/2007-04/02/2023
|
7
|
Thông tư
|
05/2007/TT-UBDT
ngày 19 tháng 7 năm 2007
|
Hướng dẫn đánh giá, xét các xã hoàn thành mục
tiêu Chương trình 135 giai đoạn II
|
Do hết giai đoạn thực hiện và Bị bãi bỏ bởi Thông
tư 04/2022/TT-UBDT ngày 19/12/2022 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư, Quyết
định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
23/08/2007-04/02/2023
|
8
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBDT
ngày 19 tháng 7 năm 2007
|
Ban hành Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng
cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II
|
11/09/2007-04/02/2023
|
9
|
Thông tư
|
01/2009/TT-UBDT
ngày 17 tháng 7 năm 2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 2, Điều 2 Quyết
định số 04/2007/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc về việc ban hành Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ
cơ sở và cộng đồng thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II
|
31/8/2009-04/02/2023
|
10
|
Thông tư
|
01/2017/TT-UBDT
ngày 10 tháng 05 năm 2017
|
Quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình
135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016
- 2020
|
Do hết giai đoạn thực hiện và Bị bãi bỏ bởi Thông
tư 04/2022/TT-UBDT ngày 19/12/2022 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư, Quyết
định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
25/6/2017-04/02/2023
|
11
|
Thông tư
|
02/2017/TT-UBDT
ngày 22 tháng 05 năm 2017
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội
vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020
|
07/7/2017-04/02/2023
|
12
|
Thông tư
|
01/2019/TT-UBDT,
ngày 31/05/2019
|
Thông tư Quy định chế độ báo cáo công tác dân tộc
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 06/2022/TT-UBDT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo công tác
dân tộc
|
15/7/2019 - 15/02/2023
|
13
|
Thông tư
|
03/2019/TT-UBDT,
ngày 25 tháng 12 năm 2019
|
Thông tư quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê công
tác dân tộc.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 05/2022/TT-UBDT, ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc.
|
01/03/2020 - 15/02/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ (08)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày có hiệu lực,
ngày hết hiện lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (04)
|
1
|
Quyết định
|
138/2000/QĐ-TTg,
ngày 29 tháng 11 năm 2000
|
Hợp nhất trên địa bàn tỉnh dự án định canh định
cư, dự án hỗ trợ dân tộc đặc biệt khó khăn Chương trình xây dựng trung tâm cụm
xã miền núi, vùng cao vào Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc
biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa
|
Không còn phù hợp
|
14/12/2000 -
|
2
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-TTg,
ngày 28 tháng 5 năm 2008
|
Phê duyệt bổ sung danh sách 152 xã đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn
II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của chương trình 135 giai đoạn II
|
Hết giai đoạn
|
22/6/2008 đến hết năm 2010
|
3
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-TTg,
ngày 15 tháng 01 năm 2019
|
Quyết định về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành
mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết giai đoạn (chưa có văn bản bãi bỏ)
|
01/03/2019-30/12/2020
|
4
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-TTg,
ngày 29 tháng 9 năm 2020
|
Quyết định sửa đổi Điều 5 Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của
Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục
tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết giai đoạn (chưa có văn bản bãi bỏ)
|
29/09/2020 - 30/12/2020
|
II. THÔNG TƯ LIÊN TỊCH (03)
|
1
|
Thông tư liên tịch
|
819/2004/TTLT-UBDT-BKH-BTC-BXD-BNN,
ngày 10/11/2004
|
Thông tư liên tịch của Ủy ban Dân tộc - Kế hoạch và
Đầu tư - Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 819/2004/TTLT/UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 10/11/2004
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTG
ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất,
đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống
khó khăn
|
Không còn phù hợp, chưa có văn bản bãi bỏ
|
13/12/2004
|
2
|
Thông tư liên tịch
|
01/2010/TTLT-UBDT-BTC
ngày 08/01/2010
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng
khó khăn
|
Ngưng hiệu lực do Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng
khó khăn Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-TTg
ngày 6/6/2018
|
22/2/2010 - 01/01/2019
|
3
|
Thông tư liên tịch
|
01/2012/TTLT-BTP-UBDT
ngày 17/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người
dân tộc thiểu số
|
Không còn phù hợp, đề nghị Bộ Tư pháp bãi bỏ
|
10/3/2012 - 14/10/2021
|
III. QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY
BAN DÂN TỘC (01)
|
1
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBDT,
ngày 11 tháng 01 năm 2008
|
Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã
khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II
|
Hết giai đoạn, giai đoạn II là 2007- 2010, chưa
có văn bản công bố
|
16/02/2008-30/12/2010
|
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBDT ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực
một phần: 02 văn bản, trong đó:
Văn bản hết hiệu lực một phần: 02 (QĐTTCP: 01; TT của
BTCN UBDT: 01) văn bản
Văn bản ngưng hiệu lực một phần: 0 văn bản
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
1
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018
|
Điểm đ khoản 1 và khoản 2, khoản 3 Điều 4; điểm
b, c, d khoản 1, Điều 5; điểm a, b, c khoản 2 Điều 5; khoản 3 và khoản 4 Điều
5; Điều 6; khoản 2 và khoản 3 Điều 7; điểm b khoản 1, khoản 7 Điều 8
|
Được Sửa đổi, bổ sung tại Điều 1, Quyết định số
28/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2023
|
15/01/2024
|
2
|
Thông tư
|
02/2022/TT-UBDT, ngày 30 tháng 6 năm 2022
|
Điều 2; khoản 2, 3, Điều 5; Điều 7; Điều 8; Điều
9; khoản 3 Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 29; Điều 35; Điều 37; khoản
2 Điều 38; khoản 1 Điều 39; Điều 40; Điều 41; Điều 42; khoản 1 Điều 43; Điều
45; Điều 47; Điều 48; Điều 49; điểm b khoản 1 Điều 52; Điều 54; điểm b khoản
1 Điều 55; Điều 56; Điều 57; Điều 58; Điều 59; Điều 64; Điều 65; Điều 66; Điều
71; Điều 74; Điều 82; Điều 83.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1, Thông tư 02/2023/TT-UBDT
ngày 21 tháng 8 năm 2023
|
21/8/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
DANH MỤC III
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBDT ngày 01 tháng 4 năm 2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản còn hiệu lực: 28 văn bản, trong đó:
Nghị quyết của Quốc hội: 02 văn bản
Nghị định của Chính phủ: 03 văn bản
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: 08 văn bản
Thông tư liên tịch giữa UBDT với Bộ, ngành: 01 văn
bản
Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc:
14 văn bản
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI (02)
|
|
1
|
Nghị quyết
|
88/2019/QH14,
ngày 18/11/2019
|
Phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030
|
2/1/2020
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2019/11/88.signed_01.pdf
|
|
2
|
Nghị quyết
|
120/2020/QH14,
ngày 19/6/2020
|
Phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030
|
3/8/2020
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/ vbpq/2020/07/102.signed.pdf
|
|
II. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ (03)
|
|
1
|
Nghị định
|
53/2004/NĐ-CP,
ngày 18/2/2004
|
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc
thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
|
3/12/2004
|
https://chinhphu.vn/default.aspx?pageid=27160&docid=12648
|
|
2
|
Nghị định
|
05/2011/NĐ-CP,
ngày 14/01/2011
|
Về công tác dân tộc
|
3/4/2011
|
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=98691
|
|
3
|
Nghị định
|
66/2022/NĐ-CP,
ngày 20/9/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Dân tộc.
|
1/10/2022
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2022/09/66nd.signed.pdf
|
|
III. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (08)
|
|
1
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-TTg
ngày 6/3/2018
|
Quyết định về tiêu chí lựa chọn, công nhận người
có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số.
|
24/4/2018
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/03/12.signed.pdf
|
|
2
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-TTg
ngày 6/6/2018
|
Quyết định bãi bỏ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2009 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ
nghèo ở vùng khó khăn.
|
1/1/2019
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/06/25.signed.pdf
|
|
3
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-TTg,
ngày 12/11/2020
|
Quyết định về Tiêu chí phân định vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021 - 2025
|
31/12/2020
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2020/11/33.signed.pdf
|
|
4
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ-TTg,
ngày 31/12/2020
|
Quyết định về Tiêu chí xác định các dân tộc còn gặp
nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021 - 2025
|
15/02/2021
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2021/01/39.signed.pdf
|
|
5
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-TTg,
ngày 30/12/2021
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025
|
30/12/2021
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2022/01/39.signed.pdf
|
|
6
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-TTg
ngày 21/02/2023
|
Về mức hỗ trợ và cơ chế hỗ trợ sử dụng vốn đầu tư
công để thực hiện một số nội dung thuộc Dự án 1 và Tiểu dự án 1, Dự án 4 của
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025
|
21/2/2023
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/02/04-ttg.signed.pdf
|
|
7
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-TTg,
ngày 11/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết
định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021
đến năm 2025
|
11/7/2023
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/6/18-ttg.signed.pdf
|
|
8
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-TTg,
ngày 23/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của
Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính
sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
15/01/2024
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/11/28-ttg.signed.pdf
|
|
IV. THÔNG TƯ LIÊN TỊCH GIỮA ỦY BAN DÂN TỘC VỚI
CÁC BỘ, NGÀNH (01)
|
|
1
|
Thông tư liên tịch
|
02/2014/TTLT-BNV-UBDT
|
Thông tư liên tịch quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành chính sách cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số quy định
tại Điều 11 Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ
về công tác dân tộc.
|
1/1/2014
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2014/10/ttlt-02.signed.pdf
|
|
V. THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN
DÂN TỘC (14)
|
|
1
|
Thông tư
|
02/2015/TT-UBDT,
ngày 30/11/2015
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong hệ
thống Cơ quan công tác dân tộc
|
1/15/2016
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2015/12/02-ubdt-1.signed.pdf
|
|
2
|
Thông tư
|
01/2016/TT-UBDT,
ngày 12/10/2016
|
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc.
|
11/28/2016
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2016/11/01-ubdt.signed.pdf
|
|
3
|
Thông tư
|
01/2018/TT-UBDT,
ngày 15/08/2018
|
Bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc ban hành.
|
1/10/2018
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/08/01-ubdt.signed.pdf
|
|
4
|
Thông tư
|
02/2018/TT-UBDT,
ngày 5/11/2018
|
Quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc.
|
1/1/2019
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/12/02-ubdt.pdf
|
|
5
|
Thông tư
|
02/2019/TT-UBDT,
ngày 04/12/2019
|
Thông tư bãi bỏ một số thông tư do Bộ trưởng
|
20/01/2020
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2019/12/02-ubdt.signed.pdf
|
|
6
|
Thông tư
|
01/2021/TT-UBDT,
ngày 01/11/2021
|
Thông tư hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Ủy ban
nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
|
16/12/2021
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2021/11/01.signed.pdf
|
|
7
|
Thông tư
|
01/2022/TT-UBDT,
ngày 26/5/2022
|
Thông tư quy định quy trình giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030; giai đoạn I: từ năm 2021
đến năm 2025
|
15/07/2022
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2022/06/01-ubdt.signed.pdf
|
|
8
|
Thông tư
|
02/2022/TT-UBDT,
ngày 30/6/2022
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 (sau đây viết tắt là Chương trình).
|
15/8/2022
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2022/07/02-ubdt.signed.pdf
|
|
9
|
Thông tư
|
03/2022/TT-UBDT,
ngày 01/1/2022
|
Thông tư quy định trình tự, thủ tục soạn thảo,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban
Dân tộc
|
15/11/2022
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2022/10/03-ubdt.signed.pdf
|
|
10
|
Thông tư
|
04/2022/TT-UBDT,
ngày 19/12/2022
|
Thông tư bãi bỏ một số Thông tư, Quyết định của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
|
4/2/2023
|
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Thong-tu-04-2022-TT-UBDT-bai-bo-mot-so-Thong-tu-cua-Uy-ban-Dan-toc-548561.aspx
|
|
11
|
Thông tư
|
05/2022/TT-UBDT,
ngày 30/12/2022
|
Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân
tộc
|
15/02/2023
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/01/05-ubdt.pdf
|
|
12
|
Thông tư
|
06/2022/TT-UBDT
ngày 30/12/2022
|
Thông tư quy định chế độ báo cáo công tác dân tộc
|
15/02/2022
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/01/06-ubdt.signed.pdf
|
|
13
|
Thông tư
|
01/2023/TT-UBDT
ngày 20/7/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành công tác dân tộc trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực
công tác dân tộc
|
15/9/2023
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/7/01-ubdt.pdf
|
|
14
|
Thông tư
|
02/2023/TT-UBDT
ngày 21/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
21/8/2023
|
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/9/02-ubdt.signed.pdf
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC IV
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH,
NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019-2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBDT ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TS văn bản: 08 (QĐ của TTg: 04; TTLT: 03; QĐ của
BT, CN: 01)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Kiến nghị (đình
chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban
hành mới)
|
Nội dung kiến
nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị
chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý
hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (04)
|
1
|
Quyết định
|
138/2000/QĐ-TTg,
ngày 29 tháng 11 năm 2000
|
Hợp nhất trên địa bàn tỉnh dự án định canh định
cư, dự án hỗ trợ dân tộc đặc biệt khó khăn Chương trình xây dựng trung tâm cụm
xã miền núi, vùng cao vào Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc
biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết giai đoạn
|
Bộ TP
|
2024
|
2
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-TTg,
ngày 29 tháng 9 năm 2020
|
Quyết định sửa đổi Điều 5 Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí xác định
xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết giai đoạn
|
Bộ TP
|
2024
|
3
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-TTg, ngày 28 tháng 5 năm 2008
|
Phê duyệt bổ sung danh sách 152 xã đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn
II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của chương trình 135 giai đoạn II
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết giai đoạn
|
Bộ TP
|
2024
|
4
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-TTg,
ngày 15 tháng 01 năm 2019
|
Quyết định về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn
thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết giai đoạn
|
Bộ TP
|
2024
|
II. Văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Chủ
nhiệm Ủy ban Dân tộc (04)
|
1
|
Thông tư liên tịch
|
819/2004/TTLT-UBDT-BKH-BTC-BXD-BNN,
ngày 10/11/2004
|
Thông tư liên tịch của Ủy ban Dân tộc - Kế hoạch
và Đầu tư - Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 819/2004/TTLT/UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 10/11/2004
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTG
ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất,
đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống
khó khăn
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết giai đoạn
|
Ủy ban Dân tộc
|
2024
|
2
|
Thông tư liên tịch
|
01/2012/TTLT-BTP-UBDT
ngày 17/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người
dân tộc thiểu số
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có
liên quan hướng dẫn Nội dung số 3, Tiểu dự án 1, Dự án 10, Quyết định số 1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021
|
Bộ Tư pháp
|
2024
|
3
|
Thông tư liên tịch
|
01/2010/TTLT-UBDT-BTC
ngày
08/01/2010
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng
khó khăn
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Do Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2018/QĐ-TTg
ngày 6/6/2018
|
Ủy ban Dân tộc
|
2024
|
4
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBDT,
ngày 11 tháng 01 năm 2008
|
Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc
xã khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết giai đoạn
|
Ủy ban Dân tộc
|
2024
|