Quyết định 187/BKH-TH về mức chi phí trong bảo quản vật tư kỹ thuật dự trữ quốc gia của Bộ Quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 187/BKH-TH |
Ngày ban hành | 10/04/2000 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Trần Xuân Giá |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/BKH-TH |
Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 201-CP
ngày 26/5/1981 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về "Quản lý định
mức kinh tế - kỹ thuật) và Quyết định số 404-CT, ngày 4/12/1986 của Chủ tịch Hội
đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về "Uỷ quyền cho Chủ nhiệm Uỷ
ban Kế hoạch Nhà nước (nay là Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) xét duyệt và ban
hành các định mức kinh tế - kỹ thuật cấp Nhà nước".
Theo đề nghị của Bộ Quốc phòng tại Công văn số 63/BQP, ngày 7/1/2000.
Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng xét duyệt định mức cấp Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành định mức chi phí trong bảo quản vật tư kỹ thuật cho động cơ máy thuỷ và nhiên liệu năm 2000 như sau:
a. Bảo quản lần đầu (chu kỳ 3 năm):
1. Động cơ TAMD-102A |
4.422.150 đồng/chiếc |
2. Động cơ TAMD-162, KTA-19 |
5.634.200 đồng/chiếc |
3. Động cơ M401 |
7.411.750 đồng/chiếc |
b. Bảo quản thường xuyên hàng năm:
1. Động cơ TAMD-102A |
564.620 đồng/chiếc/năm |
2. Động cơ TAMD-162, KTA-19 |
609.720 đồng/chiếc/năm |
3. Động cơ M401 |
649.720 đồng/chiếc/năm |
4. Dầu, mỡ nhờn chuyên dụng |
251.071 đồng/tấn/năm |
5. Nhiên liệu TC1 |
40.970 đồng/m3/năm (1) |
Điều 2. Các định mức này được làm căn cứ xây dựng kế hoạch năm 2000 của Bộ Quốc phòng về chi phí bảo quản vật tư kỹ thuật dự trữ quốc gia. Đơn giá tính theo giá quý IV năm 1999.
Điều 3. Trong quý III năm 2000, thường tực Hội đồng xét duyệt định mức Nhà nước sẽ kết hợp với Bộ Quốc phòng đã tiến hành tổng kiểm tra các định mức đã ban hành theo Quyết định số 43/BKH-DN ngày 14/3/1996 và số 845/BKH-TH ngày 16/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Hội đồng định mức Nhà nước xem xét và trình duyệt cho năm 2001 trở đi.
Ghi chú: (1) Khi tiến hành bảo quản nhiên liệu TC1 năm thứ ba được phép cộng thêm phần chi phí cho súc rửa bể, sơn chống rỉ và sơn phản quang bồn chứa TC1 là 22.890 đồng/m3/năm.
|
Trần Xuân Giá (Đã ký) |
|