Quyết định 1864/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 1864/QĐ-CT
Ngày ban hành 22/08/2023
Ngày có hiệu lực 22/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1864/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-CT ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-CT ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-CT ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1751/QĐ-CT ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đính chính một phần Quyết định số 711/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 379/TTr-STNMT ngày 15/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước bao gồm: 15 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 02 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước (từ số thứ tự 53 đến số thứ tự 66) tại mục IV, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-CT ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH (15 TTHC)

1. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Mã TTHC: 1.004122.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.

07 ngày

- Trong thời hạn sáu (07) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn năm (06) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.

 

Bước 4

Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng

Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

0,5 ngày

Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng

 

Bước 5

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn

01 ngày

Kết quả duyệt hồ sơ:

+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện.

 

Bước 6

Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh

Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công

0,5 ngày

Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư

 

Bước 7

Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

 

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

 

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

 

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

 

Bước 12

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành

 

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

 

Bước 14

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

 

Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

[...]