Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 471/QĐ-UBND và 506/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 1043/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/08/2023
Ngày có hiệu lực 07/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Lê Huyền
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1043/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 07 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 471/QĐ-BTNMT NGÀY 08/4/2023 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 506/QĐ-UBND NGÀY 18/4/2023 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/07/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3703/TTr-STNMT ngày 31/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính nội dung các thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Thủ tục số 1 Mục I - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023, đính chính nội dung cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Ủy ban nhân dân tỉnh”, thành: cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Sở Tài nguyên và Môi trường”.

2. Thủ tục số 2 và 9 Mục I - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023, đính chính nội dung cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Ủy ban nhân dân tỉnh”, thành: cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường”.

3. Thủ tục số 10 Mục I - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Mục A - Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023, sửa tên TTHC là “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh”, thành “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên”.

4. Thủ tục số 2 tại Mục II - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Mục B - Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023, sửa tên TTHC là “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh”, thành “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m 3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên”.

Điều 2. Phê duyệt và thay thế Quy trình nội bộ TTHC số 1, 2 và 9 Mục A- Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính).

Điều 3. Các nội dung khác tại Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên và tiếp tục thực hiện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, PVHCC. NTL

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH NỘI DUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Nội dung theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

Nội dung đính chính

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC

Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất

Ủy ban nhân dân tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

2

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường

 

3

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Ủy ban nhân dân tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường

 

4

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên

II

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m 3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên

[...]