ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1043/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
07 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 471/QĐ-BTNMT NGÀY 08/4/2023
VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 506/QĐ-UBND NGÀY 18/4/2023 CỦA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2031/QĐ-BTNMT ngày 21/07/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3703/TTr-STNMT ngày 31/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Đính chính nội dung các thủ tục hành chính (TTHC)
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số
471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Quyết định số
506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thủ tục số 1 Mục I -
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023, đính
chính nội dung cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Ủy ban nhân dân tỉnh”, thành:
cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Sở Tài nguyên và Môi trường”.
2. Thủ tục số 2 và 9 Mục
I - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023,
đính chính nội dung cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Ủy ban nhân dân tỉnh”,
thành: cơ quan có thẩm quyền quyết định là “Ủy ban nhân dân tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường”.
3. Thủ tục số 10 Mục I -
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Mục
A - Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023, sửa tên TTHC là “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh”, thành
“Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng
chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai
thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước
liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên”.
4. Thủ tục số 2 tại Mục
II - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023
và Mục B - Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023, sửa tên TTHC là “Lấy ý kiến Ủy ban nhân
dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh”, thành “Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa,
đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình
khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước
nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m 3 /giây trở lên; công trình khai thác,
sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành
lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức,
cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng
từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên”.
Điều 2.
Phê duyệt và thay thế Quy trình nội bộ TTHC số 1, 2 và 9
Mục A- Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo
Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính).
Điều 3.
Các nội dung khác tại Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn
giữ nguyên và tiếp tục thực hiện theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, PVHCC. NTL
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH NỘI DUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Nội dung theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 và Quyết định
số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nội dung đính chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển, nước dưới đất
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh
thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt
(không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng
khai thác từ 10 m3 /giây trở lên
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp
phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa,
đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m 3
/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều
giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước
dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa
chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất
1.1. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ: Hằng năm, UBND cấp
xã thực hiện rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có công trình khai
thác, sử dụng nước mặt, nước biển thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn;
thông báo và phát 02 tờ khai cho tổ chức, cá nhân để kê khai. Tổ chức, cá
nhân hoàn thành 02 tờ khai và nộp cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc nộp cho UBND cấp xã. UBND cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi
khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép
(hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
1.2. Thủ
tục đăng ký khai thác nước dưới đất
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự, thủ tục đăng ký
đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 17 của Nghị định
02/2023/NĐ-CP (Sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản
để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để
tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác khoáng sản).
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép
(hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày làm việc
|
2. Thủ
tục trả lại giấy phép tài nguyên nước
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Trường hợp thủ tục thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt duyệt hồ sơ,
văn bản trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình lãnh
đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
II
|
Trường hợp thủ tục thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
3. Cấp lại
giấy phép tài nguyên nước
3.1. Cấp lại giấy phép thăm
dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Trường hợp cấp lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại
hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại
giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ cấp lại
giấy phép (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày làm việc
|
II
|
Trường hợp cấp lại giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại
hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại
giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ cấp lại
giấy phép
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày làm việc
|
3.2. Cấp lại giấy phép khai
thác sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Trường hợp cấp lại giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại
hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại
giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ cấp lại
giấy phép
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày làm việc
|
II
|
Trường hợp cấp lại Giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại
hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại
giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ cấp lại
giấy phép (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày làm việc
|