ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1858/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 08 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số
1646/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm
thiết lập quy trình điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình số 11 và số
12 Phụ lục Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về
ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hồng).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH
MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
1.005181
|
Quyết định số 1646/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
1.000705
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Khai
thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua
mạng điện tử
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với dữ liệu đơn giản:
Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu
hợp lệ;
+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần
phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong
cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Trường hợp nội dung yêu cầu
quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
(giờ làm việc)
|
|
Người nộp hồ sơ
(CD/TC)
|
Nộp trực tuyến:
Truy cập Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
|
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
- 10 giờ đối với dữ liệu đơn
giản;
- 94 giờ đối với dữ liệu phức
tạp;
- 166 giờ đối với dữ liệu quá
phức tạp, dữ liệu lớn.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả.
|
- 02 giờ đối với dữ liệu đơn
giản;
- 20 giờ đối với dữ liệu phức
tạp;
- 24 giờ đối với dữ liệu quá
phức tạp, dữ liệu lớn.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
- 02 giờ đối với dữ liệu đơn
giản;
- 20 giờ đối với dữ liệu phức
tạp;
- 24 giờ đối với dữ liệu quá
phức tạp, dữ liệu lớn.
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
06 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
trực tuyến cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
- 40 giờ đối với dữ liệu đơn
giản;
- 160 giờ đối với dữ liệu phức
tạp;
- 240 giờ đối với dữ liệu quá
phức tạp, dữ liệu lớn.
|
2. Khai
thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua
phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với dữ liệu có thể cung cấp
ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp
tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;
+ Đối với dữ liệu đơn giản:
Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu
hợp lệ;
+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần
phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong
cơ sở dữ liệu:
trong thời hạn chậm nhất là 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Trường hợp nội dung yêu cầu
quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng BĐĐP&BĐKH của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
- 10 giờ đối với dữ liệu đơn
giản;
- 94 giờ đối với dữ liệu phức
tạp;
- 166 giờ đối với dữ liệu quá
phức tạp, dữ liệu lớn.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả.
|
- 02 giờ đối với dữ liệu đơn
giản;
- 20 giờ đối với dữ liệu phức
tạp;
- 24 giờ làm việc đối với dữ
liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
- 02 giờ đối với dữ liệu đơn
giản;
- 20 giờ đối với dữ liệu phức
tạp;
- 24 giờ đối với dữ liệu quá
phức tạp, dữ liệu lớn.
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
06 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
- 40 giờ đối với dữ liệu đơn
giản;
- 160 giờ đối với dữ liệu phức
tạp;
- 240 giờ đối với dữ liệu quá
phức tạp, dữ liệu lớn.
|