ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1635/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 17
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 18 tháng
6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính ban hành mới trong lĩnh vực biến và hải đảo thuộc thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3285/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết các
thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT
|
Tên quy trình
thủ tục hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
1
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
ban hành mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
01
|
2
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
|
02
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “KHAI
THÁC VÀ SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THÔNG QUA
MẠNG ĐIỆN TỬ”
1.1. Trường hợp dữ liệu đơn
giản:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy
đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giơ)
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về
Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức Trung
tâm Công nghệ thông tin
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
Công nghệ thông tin
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
1.2. Trường hợp dữ liệu phức
tạp:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy
đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì có văn bản trả
lời (trong thời hạn 03 ngày làm việc) chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức Trung
tâm Công nghệ thông tin
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Trình giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
Công nghệ thông tin
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 20 ngày
|
1.3. Trường hợp dữ liệu quá
phức tạp:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy
đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì có văn bản trả
lời (trong thời hạn 03 ngày làm việc) chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức Trung
tâm Công nghệ thông tin
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Trình giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
Công nghệ thông tin
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 35 ngày
|
Quy
trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “KHAI
THÁC VÀ SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THÔNG QUA
PHIẾU YÊU CẦU HOẶC VĂN BẢN YÊU CẦU”
2.1. Trường hợp dữ liệu đơn
giản:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy
đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về
Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức Trung
tâm Công nghệ thông tin
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
Công nghệ thông tin
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
2.2. Trường hợp dữ liệu phức
tạp:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy
đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì có văn bản trả
lời (trong thời hạn 03 ngày làm việc) chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức Trung
tâm Công nghệ thông tin
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Trình giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
Công nghệ thông tin
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 20 ngày
|
2.3. Trường hợp dữ liệu quá
phức tạp:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy
đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì có văn bản trả
lời (trong thời hạn 03 ngày làm việc) chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức Trung
tâm Công nghệ thông tin
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Trình giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
Công nghệ thông tin
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 35 ngày
|