Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 2515/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/09/2024
Ngày có hiệu lực 30/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Hữu Hoàng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2515/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 319/TTr-STNMT ngày 17/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm PVHCCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, PT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

1. Thủ tục Công nhận khu vực biển cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.009481, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.009481.000.00.00.H32.01, thời gian giải quyết 23 ngày làm việc)

Cơ quan đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian (ngày làm việc)

Ghi chú

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Chi cục Biển và Hải đảo.

- Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).

- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.

0,5

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

 

 

 

11,5

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2.1

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo

Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ và chuyển cho chuyên viên thụ lý.

Chuyển hồ sơ trên phần mềm.

0,5

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Biển và Hải đảo

- Thẩm định hồ sơ:

+ Thẩm định hồ sơ theo các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 27 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP.

+ Xác định tiền sử dụng khu vực biển và các nghĩa vụ khác mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện.

+ Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm.

+ Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi cho tổ chức, cá nhân (nếu có). Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ - dừng tính trên phần mềm.

+ Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết: tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi nêu rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn lại (nếu có).

- Kết quả thẩm định hồ sơ:

 

11

 

 

 

 

 

+ Trường hợp đủ điều kiện: dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

- Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân (Mẫu số 06, Mẫu số 09 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).

 

 

 

 

 

 

+ Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

- Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3

Trình, ký duyệt hồ sơ

 

 

 

03

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.1

Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo

Kiểm tra nội dung hồ sơ, dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ:

 

01

 

 

 

 

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Dự thảo văn bản thẩm định đã ký nháy và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã ký nháy.

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 2.

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Ký duyệt:

 

1,5

 

- Trường hợp đồng ý: ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc ký duyệt văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. Ký duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 3.1.

Văn bản thẩm định đã ký duyệt và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã ký duyệt.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.3

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

Vào số, đóng dấu, phát hành:

- Trường hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh phê duyệt: vào số, đóng dấu văn bản thẩm định; chuyển đến Bước 4.

- Văn bản thẩm định đã vào số, đóng dấu và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy.

0,5

 

 

 

 

 

- Trường hợp không đủ điều kiện: vào số, đóng dấu văn bản từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển đến Bước 5.

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã vào số, đóng dấu.

 

 

UBND tỉnh

Bước 4

Xem xét, quyết định

 

 

 

06

 

UBND tỉnh

Bước 4.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư UBND tỉnh

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.

Hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường.

0,25

 

UBND tỉnh

Bước 4.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Thẩm tra hồ sơ:

 

2,5

 

- Trường hợp đồng ý: trình hồ sơ, văn bản thẩm định và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

- Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

- Trường hợp không đồng ý: dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do.

- Dự thảo văn bản trả lời.

 

 

 

 

- Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

 

UBND tỉnh

Bước 4.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc dự thảo văn bản trả lời đã ký nháy.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.2.

 

UBND tỉnh

Bước 4.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

Xem xét hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc dự thảo văn bản trả lời đã ký nháy.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.3.

 

UBND tỉnh

Bước 4.5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký duyệt Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc ký duyệt văn bản trả lời. Ký duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký duyệt hoặc văn bản trả lời đã ký duyệt.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.4.

 

UBND tỉnh

Bước 4.6

Phát hành văn bản

Văn thư UBND tỉnh

Vào số, đóng dấu, phát hành:

 

0,25

 

- Trường hợp đồng ý ra quyết định: vào số, đóng dấu Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân; chuyển đến Bước 5.

- Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã vào số, đóng dấu.

- Trường hợp không ra quyết định: vào số, đóng dấu văn bản trả lời; chuyển lại Bước 2.

- Văn bản trả lời đã vào số, đóng dấu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5

Trả kết quả, lưu hồ sơ

 

 

 

02

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5.1

Nhận và tổng hợp kết quả trả lời

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

- Nhận kết quả giải quyết hồ sơ.

- Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã vào số, đóng dấu hoặc văn bản từ chối giải quyết đã vào số, đóng dấu.

02

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5.2

Trả kết quả

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Gửi Quyết định giao khu vực biển đến cơ quan Thuế (Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế theo phân cấp quản lý thuế) để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển (trong trường hợp phải nộp tiền sử dụng khu vực biển).

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã vào số, đóng dấu hoặc văn bản từ chối giải quyết đã vào số, đóng dấu.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Chi cục Biển và Hải đảo. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ qua cơ quan lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường và lưu trữ theo quy định hiện hành. Hồ sơ bao gồm:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ đầu vào;

- Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến, tổ chức Hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa;

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Văn bản thẩm định;

- Quyết định giao khu vực biển kèm theo sơ đồ khu vực biển;

- Các văn bản liên quan.

2. Thủ tục Giao khu vực biển cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.005401, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.005401.000.00.00.H32.01, thời gian giải quyết 58 ngày làm việc)

Cơ quan đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian (ngày làm việc)

Ghi chú

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định:

 

0,5

 

- Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Chi cục Biển và Hải đảo.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).

- Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).

- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

 

 

 

46,5

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2.1

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo

Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ và chuyển cho chuyên viên thụ lý.

Chuyển hồ sơ trên phần mềm.

0,5

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Biển và Hải đảo

- Thẩm định hồ sơ:

+ Thẩm định hồ sơ theo các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP.

+ Xác định tiền sử dụng khu vực biển và các nghĩa vụ khác mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện.

+ Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài nguyên và môi trường và cơ quan quân đội, công an cấp tỉnh, cơ quan, tổ chức có liên quan. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm.

+ Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường trinh UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực địa. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm.

+ Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi cho tổ chức, cá nhân (nếu có). Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ - dừng tính trên phần mềm.

+ Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết: tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi nêu rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn lại (nếu có).

- Kết quả thẩm định hồ sơ:

 

46

 

 

 

 

 

+ Trường hợp đủ điều kiện: dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

- Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân (Mẫu số 06, Mẫu số 09 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).

 

 

 

 

 

 

+ Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do.

- Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3

Trình, ký duyệt hồ sơ

 

 

 

03

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.1

Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo

Kiểm tra nội dung hồ sơ, dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Dự thảo văn bản thẩm định đã ký nháy và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã ký nháy.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 2.

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Ký duyệt:

 

1,5

 

- Trường hợp đồng ý: ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc ký duyệt văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. Ký duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 3.1.

Văn bản thẩm định đã ký duyệt và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã ký duyệt.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.3

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

Vào số, đóng dấu, phát hành:

 

0,5

 

- Trường hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh phê duyệt: vào số, đóng dấu văn bản thẩm định; chuyển đến Bước 4.

- Văn bản thẩm định đã vào số, đóng dấu và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy.

- Trường hợp không đủ điều kiện: vào số, đóng dấu văn bản từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển đến Bước 5.

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã vào sổ, đóng dấu.

UBND tỉnh

Bước 4

Xem xét, quyết định

 

 

 

06

 

UBND tỉnh

Bước 4.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư UBND tỉnh

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.

Hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường.

0,25

 

UBND tỉnh

Bước 4.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Thẩm tra hồ sơ:

 

2,5

 

- Trường hợp đồng ý: trình hồ sơ, văn bản thẩm định và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

- Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

 

- Trường hợp không đồng ý: dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do.

- Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Dự thảo văn bản trả lời.

 

UBND tỉnh

Bước 4.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét hồ sơ:

 

1

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc dự thảo văn bản trả lời đã ký nháy.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.2.

 

UBND tỉnh

Bước 4.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

Xem xét hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.3.

Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc dự thảo văn bản trả lời đã ký nháy.

UBND tỉnh

Bước 4.5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký duyệt Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc ký duyệt văn bản trả lời. Ký duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.4.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký duyệt hoặc văn bản trả lời đã ký duyệt.

UBND tỉnh

Bước 4.6

Phát hành văn bản

Văn thư UBND tỉnh

Vào số, đóng dấu, phát hành:

 

0,25

 

- Trường hợp đồng ý ra quyết định: vào số, đóng dấu Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân; chuyển đến Bước 5.

- Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân vào số, đóng dấu.

- Trường hợp không ra quyết định: vào số, đóng dấu văn bản trả lời; chuyển lại Bước 2.

- Văn bản trả lời vào số, đóng dấu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5

Trả kết quả, lưu hồ sơ

 

 

 

02

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5.1

Nhận và tổng hợp kết quả trả lời

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

- Nhận kết quả giải quyết hồ sơ.

- Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã vào số, đóng dấu hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã vào số, đóng dấu.

02

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5.2

Trả kết quả

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Gửi Quyết định giao khu vực biển đến cơ quan Thuế (Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế theo phân cấp quản lý thuế) để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã vào số, đóng dấu hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã vào số, đóng dấu.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Chi cục Biển và Hải đảo. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ qua cơ quan lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường và lưu trữ theo quy định hiện hành. Hồ sơ bao gồm:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu hoàn thiện,bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ đầu vào;

- Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến, tổ chức Hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa;

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Văn bản thẩm định kết quả thẩm định;

- Quyết định giao khu vực biển kèm theo sơ đồ khu vực biển;

- Các văn bản liên quan.

3. Thủ tục gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.004953, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.004953.000.00.00.H32.01, thời gian giải quyết 43 ngày làm việc)

Cơ quan đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian (ngày làm việc)

Ghi chú

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định:

 

0,5

 

- Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Chi cục Biển và Hải đảo.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VPCP), (nếu có).

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).

- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

 

 

 

31,5

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2.1

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo

Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ và chuyển cho chuyên viên thụ lý.

Chuyền hồ sơ trên phần mềm.

0,5

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Biển và Hải đảo

- Thẩm định hồ sơ:

+ Thẩm định hồ sơ theo các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 27 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP.

+ Xác định tiền sử dụng khu vực biển và các nghĩa vụ khác mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện.

+ Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lẩy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm.

+ Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi cho tổ chức, cá nhân (nếu có). Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ - dừng tính trên phần mềm.

+ Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết: tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi nêu rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn lại (nếu có).

- Kết quả thẩm định hồ sơ:

 

31

 

+ Trường hợp đủ điều kiện: dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

- Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân (Mẫu số 06, Mẫu số 09 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).

+ Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do.

- Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3

Trình, ký duyệt hồ sơ

 

 

 

03

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.1

Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo

Kiểm tra nội dung hồ sơ, dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Dự thảo văn bản thẩm định đã ký nháy và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã ký nháy.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 2.

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Ký duyệt:

 

1,5

 

- Trường hợp đồng ý: ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc ký duyệt văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. Ký duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 3.1.

Văn bản thẩm định đã ký duyệt và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã ký duyệt.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.3

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

Vào số, đóng dấu, phát hành:

 

0,5

 

- Trường hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh phê duyệt: vào số, đóng dấu văn bản thẩm định; chuyển đến Bước 4.

- Văn bản thẩm định đã vào số, đóng dấu và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy.

- Trường hợp không đủ điều kiện: vào số, đóng dấu văn bản từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển đến Bước 5.

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã vào số, đóng dấu.

UBND tỉnh

Bước 4

Xem xét, quyết định

 

 

 

06

 

UBND tỉnh

Bước 4.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư UBND tỉnh

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.

Hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường.

0,25

 

UBND tỉnh

Bước 4.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Thẩm tra hồ sơ:

 

2,5

 

- Trường hợp đồng ý: trình hồ sơ, văn bản thẩm định và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

- Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp không đồng ý: dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do.

- Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Dự thảo văn bản trả lời.

UBND tỉnh

Bước 4.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét hồ sơ:

 

1

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc dự thảo văn bản trả lời đã ký nháy.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.2.

 

UBND tỉnh

Bước 4.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

Xem xét hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc dự thảo văn bản trả lời đã ký nháy.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.3.

 

UBND tỉnh

Bước 4.5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký duyệt Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc ký duyệt văn bản trả lời. Ký duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký duyệt hoặc văn bản trả lời đã ký duyệt.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.4.

 

UBND tỉnh

Bước 4.6

Phát hành văn bản

Văn thư UBND tỉnh

Vào số, đóng dấu, phát hành:

 

0,25

 

- Trường hợp đồng ý ra quyết định: vào số, đóng dấu Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân; chuyển đến Bước 5.

- Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã vào số, đóng dấu.

- Trường hợp không ra quyết định: vào số, đóng dấu văn bản trả lời; chuyển lại Bước 2.

- Văn bản trả lời đã vào số, đóng dấu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5

Trả kết quả, lưu hồ sơ

 

 

 

02

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5.1

Nhân và tổng hợp kết quả trả lời

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

- Nhận kết quả giải quyết hồ sơ.

- Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã vào số, đóng dấu hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã vào số, đóng dấu.

02

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5.2

Trả kết quả

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Gửi Quyết định giao khu vực biển đến cơ quan Thuế (Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế theo phân cấp quản lý thuế) để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã vào số, đóng dấu hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã vào số, đóng dấu.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Chi cục Biển và Hải đảo. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ qua cơ quan lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường và lưu trữ theo quy định hiện hành. Hồ sơ bao gồm:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu hoàn thiện,bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ đầu vào;

- Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến, tổ chức Hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa;

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Văn bản thẩm định;

- Quyết định giao khu vực biển kèm theo sơ đồ khu vực biển;

- Các văn bản liên quan.

4. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.004953, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.005400.000.00.00.H32.01, thời gian giải quyết 43 ngày làm việc)

Cơ quan đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian (ngày làm việc)

Ghi chú

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định:

 

0,5

 

- Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ theo đúng quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Chi cục Biển và Hải đảo.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).

- Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có).

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).

- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

 

 

 

31,5

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2.1

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo

Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ và chuyển cho chuyên viên thụ lý.

Chuyển hồ sơ trên phần mềm.

0,5

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Biển và Hải đảo

- Thẩm định hồ sơ:

+ Thẩm định hồ sơ theo các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 27 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP.

+ Xác định các nghĩa vụ mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện.

+ Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm.

+ Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi cho tổ chức, cá nhân (nếu có). Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ - dừng tính trên phần mềm.

+ Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết: tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi nêu rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn lại (nếu có).

- Kết quả thẩm định hồ sơ:

 

31

 

+ Trường hợp đủ điều kiện: dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biến giao cho tổ chức, cá nhân.

- Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân (Mẫu số 06, Mẫu số 09 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).

+ Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do.

- Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3

Trình, ký duyệt hồ sơ

 

 

 

03

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.1

Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo

Kiểm tra nội dung hồ sơ, dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Dự thảo văn bản thẩm định đã ký nháy và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã ký nháy.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 2.

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

Ký duyệt:

 

1,5

 

- Trường hợp đồng ý: ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc ký duyệt văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. Ký duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Văn bản thẩm định đã ký duyệt và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã ký duyệt.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 3.1.

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.3

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

Vào số, đóng dấu, phát hành:

 

0,5

 

- Trường hợp đủ điều kiện trình UBND tỉnh phê duyệt: vào sổ, đóng dấu văn bản thẩm định; chuyển đến Bước 4.

- Văn bản thẩm định đã vào số, đóng dấu và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy.

- Trường hợp không đủ điều kiện: vào sổ, đóng dấu văn bản từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển đến Bước 5.

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã vào số, đóng dấu.

UBND tỉnh

Bước 4

Xem xét, quyết định

 

 

 

06

 

UBND tỉnh

Bước 4.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư UBND tỉnh

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh.

Hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường.

0,25

 

UBND tỉnh

Bước 4.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Thẩm tra hồ sơ:

 

2,5

 

- Trường hợp đồng ý: trình hồ sơ, văn bản thẩm định và dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

- Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp không đồng ý: dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do.

- Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

- Dự thảo văn bản trả lời.

UBND tỉnh

Bước 4.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc dự thảo văn bản trả lời đã ký nháy.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.2.

 

UBND tỉnh

Bước 4.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND

Xem xét hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Dự thảo Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký nháy hoặc dự thảo văn bản trả lời đã ký nháy.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.3.

 

UBND tỉnh

Bước 4.5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt hồ sơ:

 

01

 

- Trường hợp đồng ý: ký duyệt Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân hoặc ký duyệt văn bản trả lời. Ký duyệt hồ sơ trên phần mềm.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã ký duyệt hoặc văn bản trả lời đã ký duyệt.

- Trường hợp không đồng ý: nêu rõ lý do và chuyển lại Bước 4.4.

 

UBND tỉnh

Bước 4.6

Phát hành văn bản

Văn thư UBND tỉnh

Vào số, đóng dấu, phát hành:

 

0,25

 

- Trường hợp đồng ý ra quyết định: vào số, đóng dấu Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân; chuyển đến Bước 5.

- Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân vào số, đóng dấu.

- Trường hợp không ra quyết định: vào số, đóng dấu văn bản trả lời; chuyển lại Bước 2.

- Văn bản trả lời đã vào số, đóng dấu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5

Trả kết quả, lưu hồ sơ

 

 

 

02

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5.1

Nhận và tổng hợp kết quả trả lời

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

- Nhận kết quả giải quyết hồ sơ.

- Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã vào số, đóng dấu hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã vào số, đóng dấu.

02

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Bước 5.2

Trả kết quả

Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Gửi Quyết định giao khu vực biển đến cơ quan Thuế (Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế theo phân cấp quản lý thuế) để cập nhật thông tin.

Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân đã vào số, đóng dấu hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ đã vào sổ, đóng dấu.

 

 

Hồ sơ được lưu tại Chi cục Biển và Hải đảo. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ qua cơ quan lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường và lưu trữ theo quy định hiện hành. Hồ sơ bao gồm:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu hoàn thiện,bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ đầu vào;

- Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến, tổ chức Hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa;

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nếu cỏ);

- Văn bản thẩm định;

- Quyết định giao khu vực biển kèm theo sơ đồ khu vực biển;

- Các văn bản liên quan.

5. Thủ tục trả lại khu vực biển cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.005399, có 02 quy trình: trả lại một phần khu vực biển và trả lại toàn bộ khu vực biển)

5.1. Quy trình số 01 - Trả lại một phần khu vực biển (Mã số quy trình 1.005399.000.00.00.H32.01, thời gian giải quyết 33 ngày làm việc)

[...]