ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 913/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
19 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số
4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
894/QĐ-UBND ngày 17/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1821/TTr-STNMT ngày 06/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế thủ tục hành chính số 1 (gồm 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5) tại Mục II - Phụ
lục I, Phụ lục II - Lĩnh vực biển ban hành kèm theo Quyết định số 1701/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có biển và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ; KTTH;
- Lưu VT, TTPVHCC. VTTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ
BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Giao khu vực biển
|
-Như trên-
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
-Như trên-
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
-Như trên-
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
-Như trên-
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN CÓ BIỂN
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 17/5/2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Giao khu vực biển
|
-Như trên-
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
-Như trên-
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
-Như trên-
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
-Như trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN CÓ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục
Công nhận khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét, tham mưu
văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa,
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết
quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Công nhận khu vực biển;
trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua
|
10 ngày
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan; tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ Công nhận khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Quyết định và trình UBND tỉnh.
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét, tham mưu
văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
về dự án, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông
báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực
biển cho tổ chức, cá nhân; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông
qua
|
45 ngày
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị giao khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Quyết định giao khu vực biển và trình UBND tỉnh.
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 58 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét, tham mưu
văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa,
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết
quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Gia hạn thời hạn giao
khu vực biển; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua
|
30 ngày
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao
khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Quyết định gia hạn thời hạn giao khu vực biển và trình UBND
tỉnh.
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Trả lại khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Trường hợp 1: Đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển
|
Bước 2
|
Chi cục biển
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham
mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực
địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo
kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định trả lại một phần
khu vực biển; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua
|
20 ngày
|
Trường hợp 2: Đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển
|
Bước 2
|
Chi cục biển
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham
mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực
địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo
kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định trả lại toàn bộ
khu vực biển; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua
|
15 ngày
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị Trả lại khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Quyết định trả lại khu vực biển và trình UBND tỉnh.
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Trường hợp 1: 33 ngày
làm việc
- Trường hợp 2: 28 ngày
làm việc
|
5. Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét, tham mưu
văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan về dự án; tổ chức kiểm
tra thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp,
thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Sửa đổi,
bổ sung quyết định giao khu vực biển; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
thông qua
|
30 ngày
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Quyết định và trình UBND tỉnh.
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN CÓ BIỂN
1. Thủ tục
Công nhận khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham
mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa;
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết
quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Công nhận khu vực biển;
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông qua
|
10 ngày
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan; tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ Công nhận khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và giao kết
quả cấp huyện
|
Thông báo và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; tham
mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa;
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết
quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển cho
cá nhân để nuôi trồng thủy sản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông
qua
|
30 ngày
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị giao khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và giao kết
quả UBND cấp huyện
|
Thông báo và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; tham
mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa;
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết
quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Gia hạn thời hạn giao
khu vực biển; trình Văn phòng UBND cấp huyện thông qua
|
30 ngày
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao
khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và giao kết
quả cấp huyện
|
Thông báo và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Trả lại khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Trường hợp 1: Đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham
mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực
địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo
kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định trả lại một phần
khu vực biển; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông qua
|
20 ngày
|
Trường hợp 2: Đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham
mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực
địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo
kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định trả lại toàn bộ
khu vực biển; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông qua
|
15 ngày
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị Trả lại khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và Giao kết
quả cấp huyện
|
Thông báo và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Trường hợp 1: 33 ngày
làm việc
- Trường hợp 2: 28 ngày
làm việc
|
5. Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả UBDN cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham
mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực
địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo
kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông
qua
|
30 ngày
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và giao kết
quả cấp huyện
|
Thông báo và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc
|