Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức chi phí đào tạo đối với 05 nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 1845/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Chu Ngọc Anh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI 05 NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Dạy nghề số 76/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên bộ: Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 39/TTr-SLĐTBXH ngày 27/7/2015; Văn bản thẩm định số 917/STC-HCSN&CS ngày 02/7/2015 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi phí đào tạo đối với 05 nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ như Phụ biểu kèm theo.
Thời gian và mức chi phí đào tạo cho một nghề tại Quyết định này là mức tối đa được tính cho một lớp 35 học viên và không bao gồm tiền ăn, tiền hỗ trợ đi lại cho người học nghề là lao động nông thôn theo quy định tại Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ vào chương trình dạy nghề, thời gian đào tạo, giáo viên dạy nghề, số lượng học viên và mức chi đào tạo cho từng nghề, các cơ sở dạy nghề xác định chi phí cho từng nghề theo từng lớp cụ thể để xác định mức chi phí hỗ trợ cho một học viên.
Đối với những nghề có chi phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ tối đa quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ, thì người học phải đóng góp học phí theo quy định (phần chênh lệch thực tế cao hơn) để đảm bảo chi phí, chất lượng đào tạo.
Điều 2. Giao Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn các cơ sở dạy nghề và cơ quan liên quan thực hiện dạy nghề cho lao động nông thôn theo mức chi phí đào tạo nghề quy định tại Điều 1 Quyết định này;
Khi có các nghề mới phát sinh, Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính (để thẩm định và tham gia ý kiến bằng văn bản) và các đơn vị có liên quan xây dựng bổ sung mức chi phí đào tạo cho từng nghề phù hợp với các quy định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ sở dạy nghề và cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ BIỂU
MỨC
CHI PHÍ ĐÀO TẠO 05 NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 1845/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo tối đa (tháng) |
Đối với CSDN có đủ giáo viên dạy nghề (1000 đồng) |
Đối với CSDN phải đi thuê giáo viên dạy nghề (1000 đồng) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng chi phí đào tạo tối đa/lớp |
Chi phí đào tạo tối đa cho 01 học viên/khóa |
Tổng chi phí đào tạo tối đa/lớp |
Chi phí đào tạo tối đa cho 01 học viên/khóa |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
Nghề phi nông nghiệp đã được Bộ, ngành ban hành chương trình đào tạo |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
4 tháng |
44.451 |
1.270 |
69.405 |
1.983 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đan lát thủ công |
3 tháng |
40.519 |
1.157 |
60.658 |
1.733 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Kỹ thuật gò hàn nông thôn |
5 tháng |
38.781 |
1.108 |
69.229 |
1.977 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|