Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 588/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Lê Văn Dung |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 588/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 15 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI BA (03) THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003, Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính- Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 43/TTr-LĐTBXH- DN, ngày 08/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo ngoài mức hỗ trợ tại Điều 1 còn được hỗ trợ tiền ăn và tiền đi lại trong thời gian học nghề; mức hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn và các văn bản hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây về chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động và Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI
PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TỪ NSNN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG
CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian (tháng) |
Thực hiện chương trình khóa học nghề |
Chi phí đào tạo cho 1 học viên |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề từ NSNN cho 1 học viên/ khóa học (1.000 đồng) |
|||||||||
Tổng số giờ/khóa học |
Trong đó: |
Mức chi phí đào tạo cho 1 học viên/khóa học (1.000 đồng) |
Tỷ lệ phân bổ cho từng nội dung chi (%) |
|||||||||||
Số giờ lý thuyết |
Số giờ thực hành nghề |
Số giờ ôn tập, kiểm tra |
Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ, chứng nhận nghề |
Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề |
Chi hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
Chi công tác quản lý lớp học |
Chi thuê lớp học, thuê thiết bị dạy nghề |
Chi khác |
||||||
A |
B |
1 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
May trang phục |
5 |
672 |
150 |
470 |
52 |
6.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
6.000 |
2 |
May công nghiệp |
5 |
665 |
90 |
540 |
35 |
6.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
6.000 |
3 |
Mộc mỹ nghệ |
5 |
668 |
60 |
568 |
40 |
6.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
6.000 |
4 |
Điện dân dụng |
5 |
656 |
116 |
480 |
60 |
6.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
6.000 |
5 |
Điện tử |
5 |
698 |
150 |
508 |
40 |
6.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
6.000 |
6 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
5 |
660 |
147 |
488 |
25 |
6.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
6.000 |
7 |
Sửa chữa xe gắn máy, mô tô |
5 |
675 |
158 |
506 |
11 |
5.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
5.000 |
8 |
Sửa chữa máy tính phần cứng |
4 |
540 |
120 |
410 |
10 |
4.500 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
4.500 |
9 |
Trang điểm thẩm mỹ |
3 |
400 |
80 |
300 |
20 |
3.500 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.500 |
10 |
Vi tính văn phòng |
3 |
405 |
88 |
309 |
8 |
3.500 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.500 |
11 |
Dạy nghề dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ren thủ công, thêu vi tính (thêu ren, thêu rua) |
2,5 |
330 |
40 |
275 |
15 |
3.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
2 |
Đan lát 1 thủ công (đan cói, bẹ chuối, bèo bông, mây tre) |
2,5 |
375 |
38 |
325 |
12 |
3.500 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.500 |
3 |
Móc thủ công (móc sợi, đính hạt cườm) |
2,5 |
375 |
38 |
325 |
12 |
3.500 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.500 |
4 |
Xoa bóp bấm huyệt |
2,5 |
368 |
75 |
278 |
15 |
3.500 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.500 |
5 |
Chẻ tăm, tăm hương, xe hương |
2,5 |
330 |
65 |
250 |
15 |
3.500 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.500 |
6 |
Dệt chiếu |
2,5 |
375 |
38 |
325 |
12 |
3.500 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.500 |
7 |
Khâu chăn bông |
2,5 |
330 |
90 |
225 |
15 |
3.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
8 |
Làm quạt giấy |
2,5 |
330 |
70 |
250 |
10 |
3.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
9 |
Trồng đào, quất cảnh |
2,5 |
375 |
35 |
330 |
10 |
3.500 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.500 |
10 |
Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà |
2,5 |
368 |
82 |
252 |
34 |
3.500 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.500 |
11 |
Nghề chẻ đũa |
2 |
300 |
30 |
260 |
10 |
3.000 |
5-10 |
30-35 |
35-45 |
5 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |