Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1838/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2023
Ngày có hiệu lực 30/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Minh Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1838/QĐ-UBND

Hải Dương ngày 30 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2064/TTr-SGTVT-P1 ngày 22 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung: 08 thủ tục hành chính (trong đó thủ tục hành chính mới ban hành 07 thủ tục, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung 01 thủ tục). Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 877/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 07 năm 2023; Quyết định số 994/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 8 năm 2023, Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa, đường sắt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Chi tiết, có phụ lục I đính kèm).

2. Phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC (1b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(đồng)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

 

 

1.

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu (Công bố tại Quyết định số 877/QĐ- BGTVT, ngày 24/7/2023 của Bộ Giao thông)

- Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường;

- Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường.

Quầy của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1, đường Tôn Đức Thắng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Lệ phí: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận.

Giá: Theo phụ biểu đính kèm

- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 16/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;

- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;

- Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.

2.

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

(Công bố tại Quyết định số 877/QĐ-BGTVT, ngày 24/7/2023 của Bộ Giao thông)

- Đối với việc kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường;

- Đối với việc kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên: trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường.

Quầy của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1, đường Tôn Đức Thắng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- Lệ phí: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận.

Giá: Theo phụ biểu đính kèm

3.

Cấp giấy phép vận tải qua biên giới

(Công bố tại Quyết định số 995/QĐ- BGTVT, ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông)

03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Quầy của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1, đường Tôn Đức Thắng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;

- Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.

4.

Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới

(Công bố tại Quyết định số 995/QĐ- BGTVT, ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông)

03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Quầy của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1, đường Tôn Đức Thắng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

II

LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT

 

 

 

5.

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

(Công bố tại Quyết định số 994/QĐ-BGTVT, ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Quầy của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1, đường Tôn Đức Thắng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

- Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị;

-Thông tư số 11/2023/TT-BGTVT ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị

6.

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

(Công bố tại Quyết định số 994/QĐ- BGTVT, ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Quầy của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1, đường Tôn Đức Thắng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

7.

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt (Công bố tại Quyết định số 994/QĐ-BGTVT, ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Quầy của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1, đường Tôn Đức Thắng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

(Công bố tại Quyết định số 877/QĐ- BGTVT ngày 24/7/2023 của Bộ Giao thông)

- Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường;

- Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên: trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường.

Đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận.

- Phí: Theo phụ biểu đính kèm

- Thông tư số 48/2015/TT- BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 16/2023/TT- BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;

- Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;

- Thông tư số 237/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.

 

[...]