ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1837/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 29 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP VỀ LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ CÔNG
CHỨNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Quyết định số 1614/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi, chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 107/TTr-STP ngày 27 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng
gồm: 22 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh .
(Có
Phụ lục quy trình gửi kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
quy định tại mục VI, X phần A phụ lục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm
theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, LX (05b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP VỀ LĨNH VỰC LÝ LỊCH
TƯ PHÁP VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tổng số: 22 quy trình giải quyết
thủ tục hành chính
I. LĨNH VỰC LÝ LỊCH
TƯ PHÁP: 03 quy trình
1. Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
đối với trường hợp cư trú 01 nơi, 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú
nhiều nơi.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Trường
hợp cư trú 1 nơi
|
Trường
hợp cư trú nhiều nơi
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Hồ
sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
Trưởng
phòng
|
Ký
duyệt phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
B3
|
Cơ quan có thẩm quyền tra cứu
|
Cơ
quan có thẩm quyền
|
Kết quả
xác minh lý lịch tư pháp
|
05
|
10
|
B4
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Tiếp
nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền, Lập Phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
Trưởng
phòng
|
Ký
nháy Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
B5
|
Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
B6
|
Lưu hồ sơ và trả kết quả
|
Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Phiếu
lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
15
ngày
|
2. Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt
Nam)
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú 01 nơi, 15 ngày làm việc đối
với trường hợp cư trú nhiều nơi.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Trường
hợp cư trú 1 nơi
|
Trường
hợp cư trú nhiều nơi
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Hồ
sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
Trưởng
phòng
|
Ký
duyệt phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
B3
|
Cơ quan có thẩm quyền tra cứu
|
Cơ
quan có thẩm quyền
|
Kết
quả xác minh lý lịch tư pháp
|
05
|
10
|
B4
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp
|
Chuyên
viên
|
Tiếp
nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền, Lập Phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
Trưởng
phòng
|
Ký
nháy Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
B5
|
Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
B6
|
Lưu hồ sơ và trả kết quả
|
Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp; Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phiếu
lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
15
ngày
|
3. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú 1 nơi, 15 ngày làm việc đối
với trường hợp cư trú nhiều nơi, trường hợp khẩn cấp 02 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Trường
hợp cư trú 1 nơi
|
Trường
hợp cư trú nhiều nơi
|
Trường
hợp khẩn cấp
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Hồ
sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
0,5
|
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
|
B3
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Cơ
quan có thẩm quyền
|
Kết
quả xác minh lý lịch tư pháp
|
05
|
10
|
01
|
B4
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Tiếp
nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền; lập phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Trưởng
phòng
|
Ký
nháy Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
|
B5
|
Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
|
B6
|
Lưu hồ sơ và trả kết quả
|
Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp;
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Phiếu
Lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
15
ngày
|
02
ngày
|
II. LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG: 19 quy trình
1. Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh
đạo
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
thông báo được ghi tên vào danh sách người tập sự hoặc văn bản từ chối
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thông
báo được ghi tên vào danh sách người tập sự hoặc VB từ chối
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
2. Đăng ký tập
sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
0,5
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
Quyết định chấm dứt tập sự
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết
định chấm dứt tập sự
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
3. Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,25
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
0,75
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối
|
0,25
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thông
báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối
|
0,25
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04
ngày
|
4. Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố thuộc Trung ương khác; 05 ngày đối với
trường hợp đăng ký sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Trường
hợp thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố thuộc Trung ương khác
|
Trường
hợp đăng ký sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị thay đổi nơi tập sự từ
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
01
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
0,75
|
01
|
B4
|
Lưu hồ sơ và bàn giao
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Lưu và Scan:
- Thông báo việc rút tên người tập
sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp.
- Thông báo việc đã ghi tên vào
Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp.
(trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do)
|
0,25
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Thông báo việc rút tên người tập
sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp.
- Thông báo việc đã ghi tên vào Danh
sách Người tập sự của Sở Tư pháp.
(trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ
lý do)
|
0,25
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04
ngày
|
05
ngày
|
5. Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,25
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Phê
duyệt
|
0,75
|
B4
|
Tạm dừng việc tập sự hành nghề
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Ghi
vào danh sách tập sự hành nghề công chứng việc tạm dừng
|
0,25
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,25
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04
ngày
|
6. Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 12 ngày.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
05
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
03
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
02
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
ghi tên người đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho
tham dự kiểm tra kết quả tập sự và thông báo bằng văn bản cho người đăng ký
biết
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn
bản thông báo về việc đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
12
ngày
|
7. Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ
đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét duyệt
hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Ghi
tên vào danh sách đăng ký hành nghề tại tỉnh; Scan quyết định cấp thẻ công chứng
viên
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết
định cấp thẻ công chứng viên; thẻ công chứng viên
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
8. Cấp lại thẻ
công chứng viên
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,25
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
0,75
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
quyết định cấp lại thẻ công chứng viên
|
0,25
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết
định cấp lại thẻ công chứng viên; thẻ công chứng viên
|
0,25
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04
ngày
|
9. Thủ tục xóa
đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng
viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng.
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ
đề nghị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,25
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
0,75
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên
|
0,25
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết
định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên
|
0,25
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04
ngày
|
10. Thành lập Văn phòng công
chứng
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị thành lập phòng công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
05
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
1,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
1,5
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Hồ
sơ, kèm dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5
|
B5
|
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý
|
05
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết
định của UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng Công chứng
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
11. Đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
03
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
02
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
08
ngày
|
12. Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được thay đổi/Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được cấp mới
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
13. Hợp nhất Văn
phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị hợp nhất văn phòng công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
05
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
04
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
03
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Kèm
hồ sơ
|
01
|
B5
|
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý
|
12
|
B6
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả
kết quả Hồ sơ liên thông có kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết
định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng
|
01
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
27
ngày
|
14. Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng hợp nhất
Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
03
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
02
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
08
ngày
|
15. Sáp nhập Văn
phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị sáp nhập Văn phòng công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
05
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
04
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
03
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Kèm
hồ sơ
|
01
|
B5
|
Hồ sơ liên thông với UBND tỉnh xử
lý
|
12
|
B6
|
Tiếp nhận kết quả và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết
định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng
|
01
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
27
ngày
|
16. Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
sáp nhập
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã thay đổi
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã thay đổi
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
17. Chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ, các văn bản đầu ra
|
05
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
04
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
03
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Kèm
hồ sơ
|
01
|
B5
|
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý
|
12
|
B6
|
Hồ sơ liên thông có kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết
định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
01
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
27
ngày
|
18. Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
chuyển nhượng
|
0,5
|
B2
|
Phòng
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem
xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn
giao hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan
Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
0,5
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính
|
Giấy
đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
0,5
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
19. Thành lập Hội
công chứng viên
Thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc.
TT
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ
sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên
viên
|
Thẩm
định, các văn bản đầu ra
|
08
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
05
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ký
duyệt
|
04
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển liên thông
|
Chuyên
viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Kèm
hồ sơ
|
01
|
B7
|
Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý
|
15
|
B8
|
Hồ sơ liên thông có kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết
định cho phép thành lập Hội công chứng viên
|
01
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
35
ngày
|