Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 2661/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2661/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 20 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 201132020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Thực hiện Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 155/TTr-STP ngày 04/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số cắt giảm thời hạn giải quyết của 141 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 624/1.858 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,58%. Cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết 101 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 457/1352,5 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 33,79 %.
2. Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết 13 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 64/181,5 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 35,26 %;
3. Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết 22 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 74/229 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 32,31 %.
4. Thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý: cắt giảm thời hạn giải quyết 05 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 29/95 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 30,53 %.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
2. Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỉ lệ % sau đã giảm |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (101 TTHC) |
|||||
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01 THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (96 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC) |
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
1 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
35 |
15 |
20 |
42,86% |
|
II |
Lĩnh vực Quốc tịch (03 TTHC) |
|||||
2 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước (tổng thời gian thực hiện là 75 ngày: trong đó, địa phương: 35 ngày, Trung ương (Bộ Tư pháp + Chủ tịch nước): 40 ngày) Giảm thời hạn giải quyết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: |
35 |
11 |
24 |
31,43% |
|
3 |
Nhập quốc tịch Việt Nam (tổng thời gian thực hiện là 115 ngày: trong đó, địa phương: 55 ngày, Trung ương (Bộ Tư pháp + Chủ tịch nước): 60 ngày). Giảm thời hạn giải quyết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: |
55 |
17 |
38 |
30,91% |
|
4 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước (tổng thời gian thực hiện là 85 ngày: trong đó, địa phương: 35 ngày, Trung ương (Bộ Tư pháp + Chủ tịch nước): 50 ngày). Giảm thời hạn giải quyết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: |
35 |
11 |
24 |
31,43% |
|
III |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại (06 TTHC) |
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
5 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 |
8 |
7 |
53,33% |
|
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 |
5 |
5 |
50,00% |
|
7 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
8 |
7 |
53,33% |
|
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
4 |
3 |
57,14% |
|
9 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
IV |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (03 TTHC) |
Quyết định số 1772/QĐ UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
12 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
13 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
V |
Lĩnh vực đấu giá tài sản (07 TTHC) |
|||||
14 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
15 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
17 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
18 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
19 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
90 |
20 |
70 |
22,22% |
|
20 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
VI |
Lĩnh vực hòa giải thương mại (09 TTHC) |
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
21 |
Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
22 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 |
5 |
10 |
33,33% |
|
23 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
Quyết định số 2495/QĐ UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
24 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
25 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
26 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
27 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
28 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
29 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
VII |
Lĩnh vực luật sư (11 TTHC) |
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
30 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
32 |
Hợp nhất công ty luật |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
33 |
Sáp nhập công ty luật |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
34 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
35 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
36 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
37 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 |
4 |
6 |
40,00% |
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
38 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
39 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
40 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
VIII |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (06 TTHC) |
|
||||
41 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
42 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
43 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
44 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
45 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
46 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
IX |
Lĩnh vực quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (03 TTHC) |
|||||
47 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
48 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
49 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
X |
Lĩnh vực công chứng (25 TTHC) |
|||||
50 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
51 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
52 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
53 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tỉnh Lạng Sơn |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
54 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
55 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
56 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
57 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
58 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
15 |
5 |
10 |
33,33% |
|
59 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
60 |
Cấp lại thẻ công chứng viên |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
61 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
62 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
63 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
64 |
Hợp nhất văn phòng công chứng |
35 |
10 |
25 |
28,57% |
|
65 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
66 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
35 |
10 |
25 |
28,57% |
|
67 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sáp nhập |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
68 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
35 |
10 |
25 |
28,57% |
|
69 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển nhượng |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
70 |
Thành lập văn phòng công chứng |
20 |
6 |
14 |
30,00% |
|
71 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
72 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
14 |
4 |
10 |
28,57% |
|
73 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
74 |
Thành lập Hội công chứng viên |
45 |
15 |
30 |
33,33% |
|
XI |
Lĩnh vực giám định tư pháp (09 TTHC) |
|||||
75 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
30 |
10 |
20 |
33,33% |
|
76 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
30 |
15 |
15 |
50,00% |
|
77 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
78 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
45 |
15 |
30 |
33,33% |
|
79 |
Chuyển đổi loại hành Văn phòng giám định tư pháp |
17 |
5 |
12 |
29,41% |
|
80 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
81 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
82 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
83 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
XII |
Lĩnh vực thừa phát lại (13 TTHC) |
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
84 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
85 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
86 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
87 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
88 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
40 |
12 |
28 |
30,00% |
|
89 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
90 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại (Đối với các trường hợp thay đổi khác không phải trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng) |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
91 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
30 |
10 |
20 |
33,33% |
|
92 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
93 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
30 |
10 |
20 |
33,33% |
|
94 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
95 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
30 |
10 |
20 |
33,33% |
|
96 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
7 |
3 |
4 |
42,86% |
|
|
Tổng cộng nhóm 1 |
1275 |
435 |
840 |
34,12% |
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (05 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Quốc tịch (01 TTHC) |
|
||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
|
|
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
- Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (tổng thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc: trong đó, địa phương: 10 ngày, Trung ương (Bộ Tư pháp): 10 ngày) Giảm thời hạn giải quyết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
|
- Trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (tổng thời gian thực hiện là 55 ngày làm việc, trong đó, địa phương: 45 ngày, Trung ương (Bộ Tư pháp): 10 ngày) Giảm thời hạn giải quyết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
45 |
13 |
32 |
28,89% |
|
II |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 TTHC) |
Quyết định số 1772/QĐ UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích; không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
|
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
15 |
3 |
12 |
20,00% |
|
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
|
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
15 |
3 |
12 |
20,00% |
|
4 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
|
- Trường hợp đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
15 |
3 |
12 |
20,00% |
|
III |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (01 TTHC) |
|||||
5 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
15 |
5 |
10 |
33,33% |
|
|
- Trường hợp cần thiết |
20 |
5 |
15 |
25,00% |
|
|
Tổng cộng nhóm 2 |
77,5 |
22 |
60,5 |
28,39% |
|
|
Tổng cộng cấp tỉnh (nhóm 1 + nhóm 2) |
1352,5 |
457 |
900,5 |
33,79% |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (13 TTHC) |
|||||
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01 THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (08 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Hộ tịch (05 TTHC) |
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
1 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
5 |
10 |
33,33% |
|
2 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 |
5 |
7 |
41,67% |
|
3 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 |
5 |
7 |
41,67% |
|
4 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 |
5 |
10 |
33,33% |
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 |
5 |
10 |
33,33% |
|
II |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 TTHC) |
|||||
15 |
5 |
10 |
33,33% |
|||
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý thi hành công vụ gây thiệt hại |
30 |
10 |
20 |
33,33% |
||
III |
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở (01 TTHC) |
|||||
8 |
Hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
11 |
5 |
6 |
45,45% |
|
|
Tổng cộng nhóm 1 |
125 |
45 |
80 |
36,00% |
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (05 TTHC) |
|||||
|
Lĩnh vực Hộ tịch (05 TTHC) |
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
1 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
25 |
8 |
17 |
32,00% |
|
2 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
25 |
8 |
17 |
32,00% |
|
3 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài: |
|
|
|
|
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
- Trường hợp không cần xác minh |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
25 |
8 |
17 |
32,00% |
|
4 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
5 |
Đăng ký việc giám hộ có yếu tố nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
- Đối với đăng ký giám hộ cử |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
|
- Đối với đăng ký giám hộ đương nhiên |
3 |
1 |
2 |
33,33% |
|
|
Tổng cộng nhóm 2 |
56,5 |
19,0 |
37,5 |
33,63% |
|
|
Tổng cộng cấp huyện (nhóm 1 + nhóm 2) |
181,5 |
64 |
117,5 |
35,26% |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (22 TTHC) |
|||||
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01 THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (12 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Hộ tịch (04 TTHC) |
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
1 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
2 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
3 |
Đăng ký khai tử lưu động |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
4 |
Đăng ký giám hộ |
3 |
1 |
2 |
33,33% |
|
II |
Lĩnh vực nuôi con nuôi (03 TTHC) |
|||||
5 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
30 |
10 |
20 |
33,33% |
|
6 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
7 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
30 |
10 |
20 |
33,33% |
|
III |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước (01 TTHC) |
|||||
8 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
30 |
5 |
25 |
16,67% |
|
IV |
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở (04 TTHC) |
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
9 |
Công nhận hòa giải viên |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
10 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
11 |
Thôi làm hòa giải viên |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
12 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
|
Tổng cộng nhóm 1 |
133 |
42 |
91 |
31,58% |
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU THỜI HẠN GIẢI QUYẾT ( 10 TTHC) |
|||||
|
Lĩnh vực Hộ tịch (10 TTHC) |
Quyết định số 2264/QĐ UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
||||
1 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
3 |
1 |
2 |
33,33% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
8 |
3 |
5 |
37,50% |
|
2 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
3 |
1 |
2 |
33,33% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
8 |
3 |
5 |
37,50% |
|
3 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới: |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
3 |
1 |
2 |
33,33% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
8 |
3 |
5 |
37,50% |
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới: |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
12 |
4 |
8 |
33,33% |
|
5 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch: |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch không cần xác minh |
3 |
1 |
2 |
33,33% |
|
|
- Trường hợp yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch cần xác minh |
6 |
2 |
4 |
33,33% |
|
6 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
|
|
|
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
- Trường hợp không cần xác minh |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
25 |
8 |
17 |
32,00% |
|
7 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
25 |
8 |
17 |
32,00% |
|
8 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
25 |
8 |
17 |
32,00% |
|
9 |
Đăng ký lại khai tử |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
5 |
2 |
3 |
40,00% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
10 |
3 |
7 |
30,00% |
|
10 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần xác minh |
3 |
1 |
2 |
33,33% |
|
|
- Trường hợp cần văn bản xác minh |
23 |
7 |
16 |
30,43% |
|
|
Tổng cộng nhóm 2 |
96 |
32 |
64 |
33,33% |
|
|
Tổng cộng cấp xã (nhóm 1 + nhóm 2) |
229 |
74 |
155 |
32,31% |
|
D |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ (05 TTHC) |
|||||
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01 THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (03 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC) |
|
||||
1 |
Phục hồi danh dự |
15 |
5 |
10 |
33,33% |
|
II |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (02 TTHC) |
|
||||
1 |
Cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
2 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
|
|
Tổng nhóm 1 |
29 |
9 |
20 |
31,03% |
|
|
NHÓM CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (02 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (01 TTHC) |
|
||||
1 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
15 |
5 |
10 |
33,33% |
|
|
- Trường hợp cần thiết |
20 |
5 |
15 |
25,00% |
|
II |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC) |
|
||||
1 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường: |
|
|
|
|
|
|
+ Hồ sơ nộp trực tiếp, không qua dịch vụ bưu điện |
32 |
11 |
21 |
34,38% |
|
|
+ Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính |
34 |
11 |
23 |
32,35% |
|
|
- Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp: |
|
|
|
|
|
|
+ Hồ sơ nộp trực tiếp, không qua dịch vụ bưu điện |
52 |
16 |
36 |
30,77% |
|
|
+ Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính |
54 |
16 |
38 |
29,63% |
|
|
- Trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp, nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường: |
|
|
|
|
|
|
+ Hồ sơ nộp trực tiếp, không qua dịch vụ bưu điện |
59 |
18 |
41 |
30,51% |
|
|
+ Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính |
60 |
18 |
42 |
30,00% |
|
|
Tổng nhóm 2 |
66 |
20 |
46 |
30,30% |
|
|
Tổng cộng thuộc phạm vi quản lý (nhóm 1 + nhóm 2) |
95 |
29 |
66 |
30,53% |
|
|
TỔNG SỐ (Tỉnh + huyện + xã + phạm vi quản lý) |
1858 |
624 |
1239 |
33,58% |
|