ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1929/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 31 tháng 07 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 914/TTr-STP ngày 06/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp được công bố tại Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 25/9/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, P.KSTTHC, HThanh.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1929/UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục cấp
phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam. Mã TTHC: 2.000488.000.0000.H32
1.1. Quy trình cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam (đối với trường hợp công dân Việt Nam từ 14 tuổi
trở lên chỉ cư trú tại tỉnh Khánh Hòa)
- Mã quy trình: 2.000488.000.00.00.H32-01
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ
sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ
vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã
công bố.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu
|
|
|
|
08
ngày
|
|
2.1
|
Xử lý hồ sơ (xác minh)
|
Công chức được phân công;
- Lãnh đạo
Phòng chuyên môn.
|
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo
Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp;
- Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản
xác minh;
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch
tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp)
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh (Biểu mẫu số
03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA-
BQP ngày 10/5/2012).
|
01
ngày
|
Việc
luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ
trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp
|
2.2
|
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp
|
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia
(Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề
nghị của Sở Tư pháp;
Quá 07 ngày Trung tâm lý lịch tư
pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được
kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền
|
Văn bản thông báo kết quả xác minh
thông tin lý lịch tư pháp
|
07
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
3
|
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông
tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch
tư pháp.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu
mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013).
|
01
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
4
|
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư
|
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư
pháp;
- Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0,5
ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh
Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Phiếu lý lịch tư pháp.
|
1.2. Quy trình cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (đối với
trường hợp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
- Mã quy trình: 2.000488.000.00.00.H32-02
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một
cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã
công bố.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu
|
|
|
|
10
ngày
|
|
|
2.1
|
Xử lý hồ sơ (xác minh)
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp;
- Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản
xác minh;
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch
tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp)
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh (Biểu mẫu số
03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-
BCA-BQP ngày 10/5/2012).
|
01
ngày
|
Việc
luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử,
thông qua Phần mềm hỗ trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp
|
2.2
|
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp
|
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia
(Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp
và trả lời theo đề nghị của Sở Tư pháp;
Quá 09 ngày Trung tâm lý lịch tư
pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được
kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền
|
Văn bản thông báo kết quả xác minh
thông tin lý lịch tư pháp
|
09
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
3
|
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông
tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch
tư pháp.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu
mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013).
|
04
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
4
|
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư
|
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư
pháp;
- Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0,5 ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
cho công dân.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh
Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Phiếu lý lịch tư pháp.
|
2. Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam). Mã
TTHC: 2.001417.000.00.00.H32
2.1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối với trường
hợp công dân Việt Nam từ 14 tuổi trở lên chỉ cư trú tại tỉnh Khánh Hòa)
- Mã quy trình: 2.001417.000.00.00.H32-01
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận
hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã
công bố.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu
|
|
|
|
08
ngày
|
|
2.1
|
Xử lý hồ sơ (xác minh)
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo
Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp;
- Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản
xác minh;
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch
tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp)
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh (Biểu mẫu số
03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-
BCA-BQP ngày 10/5/2012).
|
01
ngày
|
Việc
luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ
trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp
|
2.2
|
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp
|
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia
(Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề
nghị của Sở Tư pháp;
Quá 07 ngày Trung tâm lý lịch tư
pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được
kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền
|
Văn bản thông báo kết quả xác minh
thông tin lý lịch tư pháp.
|
07
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
3
|
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Tổng hợp kết
quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch
tư pháp.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu
mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013).
|
01
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
4
|
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư
|
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư
pháp;
- Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0,5 ngày
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh
Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Phiếu lý lịch tư pháp.
|
2.2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối với trường
hợp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
- Mã quy trình: 2.001417.000.00.00.H32-02
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở Tư pháp
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một
cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn.
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã
công bố.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu
|
|
|
|
10
ngày
|
|
2.1
|
Xử lý hồ sơ (xác minh)
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo
Phòng chuyên môn.
|
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo
Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp;
- Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản
xác minh;
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch
tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp)
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh (Biểu mẫu số
03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-
BCA-BQP ngày 10/5/2012).
|
01
ngày
|
Việc
luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ
trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp
|
2.2
|
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp
|
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia
(Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề
nghị của Sở Tư pháp;
Quá 09 ngày Trung tâm lý lịch tư
pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được
kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền
|
Văn bản thông báo kết quả xác minh
thông tin lý lịch tư pháp
|
09
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
3
|
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch
tư pháp.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu
mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013).
|
04
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
4
|
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư
|
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư
pháp;
- Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0,5 ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh
Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Phiếu lý lịch tư pháp.
|
3. Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam). Mã TTHC: 2.000505.000.00.00.H32
3.1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối với trường hợp công dân Việt Nam từ 14 tuổi trở
lên chỉ cư trú tại tỉnh Khánh Hòa)
- Mã quy trình: 2.000505.000.00.00.H32-01
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan tiến hành tố tụng bổ sung hồ sơ
và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một
cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã
công bố.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu
|
|
|
|
08
ngày
|
|
2.1
|
Xử lý hồ sơ (xác minh)
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo
Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp;
- Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản
xác minh;
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch
tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp)
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh (Biểu mẫu số
03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-
BCA-BQP ngày 10/5/2012).
|
01
ngày
|
Việc
luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ
trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp
|
2.2
|
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp
|
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia
(Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề
nghị của Sở Tư pháp;
Quá 07 ngày Trung tâm lý lịch tư
pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được
kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền
|
Văn bản thông báo kết quả xác minh
thông tin lý lịch tư pháp
|
07
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
3
|
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông
tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch
tư pháp.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu
mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013).
|
01
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
4
|
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư
|
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư
pháp;
- Văn thư đóng
dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho cơ quan tiến hành tố
tụng.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh
Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Phiếu lý lịch tư pháp.
|
3.2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối với Trường hợp đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích)
- Mã quy trình: 2.000505.000.00.00.H32-02
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày thụ lý hồ sơ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ quan tiến hành tố tụng bổ sung hồ sơ và
in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một
cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã
công bố.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ, chờ kết quả tra cứu
|
|
|
|
10
ngày
|
|
|
2.1
|
Xử lý hồ sơ (xác minh)
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo
Văn bản xác minh thông tin lý lịch tư pháp;
- Lãnh đạo Phòng xem xét, ký Văn bản
xác minh;
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm lý lịch
tư pháp Quốc gia (Bộ Tư pháp)
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh (Biểu mẫu số
03/TTLL-LLTP ban hành theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-
BCA-BQP ngày 10/5/2012).
|
01
ngày
|
Việc
luân chuyển hồ sơ được thực hiện dưới dạng file điện tử, thông qua Phần mềm hỗ
trợ tra cứu, xác minh của Bộ Tư pháp
|
2.2
|
Chờ kết quả tra cứu, cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp
|
Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia
(Bộ Tư pháp) thực hiện tra cứu thông tin lý lịch tư pháp và trả lời theo đề
nghị của Sở Tư pháp;
Quá 09 ngày Trung tâm lý lịch tư
pháp quốc gia (Bộ Tư pháp) chưa trả lời, bấm dừng tính cho đến khi nhận được
kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền
|
Văn bản thông báo kết quả xác minh
thông tin lý lịch tư pháp
|
09
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
3
|
Xử lý, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Công chức được phân công;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Tổng hợp kết quả tra cứu thông
tin lý lịch tư pháp, dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch
tư pháp.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Dự thảo Phiếu lý lịch tư pháp (Biểu
mẫu số 06/2013/TT-LLTP hoặc biểu mẫu 07/2013/TT-LLTP ban hành theo Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013).
|
04
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
4
|
Ký duyệt, cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư
|
- Lãnh đạo Sở ký Phiếu lý lịch tư
pháp;
- Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tư pháp
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho cơ quan tiến hành tố
tụng.
|
Phiếu Lý lịch tư pháp (đã ký, đóng
dấu).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh
Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản xác minh;
- Văn bản thông báo kết quả xác
minh;
- Phiếu lý lịch tư pháp.
|