a) Căn cứ chức năng nhiệm vụ có
trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu được
phân công phụ trách thuộc Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021 -
2025.
b) Thẩm định, đánh giá, công nhận
các chỉ tiêu, tiêu chí xã nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao được giao phụ
trách.
c) Thực hiện báo cáo định kỳ 6
tháng, hàng năm và đột xuất kết quả thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu trong Bộ
tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025 theo quy định (thông qua Văn
phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh).
a) Đôn đốc các Sở, ban, ngành
liên quan hướng dẫn địa phương thực hiện Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai
đoạn 2021 - 2025; đồng thời, thường xuyên đôn đốc, kiểm tra và định kỳ tổng hợp
kết quả thực hiện của các địa phương, đơn vị có liên quan, báo cáo UBND tỉnh,
Ban Chỉ đạo tỉnh theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc
thực hiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
sau đạt chuẩn trên địa bàn để đảm bảo phát triển nông thôn bền vững.
c) Trong quá trình đôn đốc, hướng
dẫn các địa phương triển khai thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu
chí nêu trên, nếu có vấn đề mới phát sinh, giao Văn phòng Điều phối Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở,
ban, ngành, địa phương có liên quan kịp thời nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện,
tham mưu UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nêu trên, bảo đảm
phù hợp với điều kiện thực tiễn.
a) Căn cứ hướng dẫn, chỉ đạo của
các Sở, ban, ngành liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc
UBND các xã tổ chức thực hiện Bộ tiêu chí này đạt kết quả.
b) Hàng năm rà soát, đánh giá
các tiêu chí theo Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025. Hoàn chỉnh,
trình hồ sơ đề nghị công nhận hoặc thu hồi xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông
thôn mới nâng cao.
c) Thực hiện báo cáo định kỳ 6
tháng, hàng năm và đột xuất kết quả thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu trong Bộ
tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025 theo quy định (thông qua Văn
phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh).
Quyết định này có hiệu lực từ
ngày ban hành./.
I. QUY HOẠCH
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định
|
Các xã trên địa bàn tỉnh
|
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai
đoạn 2018-2020
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng
xã1 được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội
của xã giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ
trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Ban hành quy định quản
lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định
|
Các xã trên địa bàn tỉnh
|
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai
đoạn 2018-2020
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa
hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, buôn và
đường liên thôn, buôn được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
≥80%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch
và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm
|
≥50%
|
≥50%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥70%
|
≥50%
|
Xã thuộc khu vực III
|
≥50%
|
≥50%
|
3
|
Thuỷ lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản
xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
≥80%
|
≥80%
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động
về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực
tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥98%
|
≥95%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm
non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hoá
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội
trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn
xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải
trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có
nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua
bán, trao đổi hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Công thương
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu
chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn
thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và
hệ thống loa đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố
hoặc bán kiên cố
|
85%
|
75%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định
|
Các xã trên địa bàn tỉnh
|
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát
nghèo giai đoạn 2018-2020
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu
đồng/ người)
|
Năm 2021
|
≥41
|
≥36
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Năm 2022
|
≥44
|
≥39
|
Năm 2023
|
≥47
|
≥42
|
Năm 2024
|
≥50
|
≥45
|
Năm 2025
|
≥53
|
≥48
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn
2021 - 2025
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào
tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥70%
|
≥70%
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥20%
|
≥20%
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổng hợp tiêu chí chung
|
13.1. Xã có ít nhất 01 hợp tác
xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Liên Minh Hợp tác xã tỉnh
|
13.2. Xã có mô hình liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn
gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng
nhận VietGAP hoặc tương đương
|
Đạt
|
Đạt
|
13.4. Có kế hoạch và triển khai
kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với
hạ tầng về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
13.5. Có tổ khuyến nông cộng
đồng hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI
TRƯỜNG
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định
|
Các xã trên địa bàn tỉnh
|
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai
đoạn 2018-2020
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở;
xóa mù chữ
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng
đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học
(phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
≥70%
|
≥70%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở Y tế
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤26,5%
|
≤24%
|
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử
|
≥50%
|
≥50%
|
16
|
Văn hoá
|
Tỷ lệ thôn, buôn đạt tiêu chuẩn
văn hoá theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
|
≥70%
|
≥70%
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp tiêu chí chung
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥30% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥30% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xã khu vực III
|
≥20% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
≥20% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.3. Cảnh quan, không gian
xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại
các khu dân cư tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng
công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥2m2/ người
|
≥2m2/ người
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù
hợp với quy định và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh
hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo
quy định
|
≥70%
|
≥70%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo
vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu
cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu,
nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch3
|
≥70%
|
≥70%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm
bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥60%
|
≥60%
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn
thực phẩm
|
100%
|
100%
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥30%
|
≥30%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa
phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥30%
|
≥30%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định
|
Các xã trên địa bàn tỉnh
|
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai
đoạn 2018-2020
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
Sở Nội vụ tổng hợp tiêu chí chung
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt
chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã
được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Tổ chức chính trị - xã
hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
100%
|
100%
|
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống
xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu
có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống
xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
18.6. Có kế hoạch và triển
khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân,
đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của
Ban Phát triển thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
Công an tỉnh tổng hợp tiêu
chí chung
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân
quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
19.2. Không có hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật;
không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm
các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…)
và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một
trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới
(đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn
mới giai đoạn 2021 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông
thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị triển khai, hướng dẫn, đánh giá, thẩm định
|
|
Các xã trên địa bàn tỉnh
|
Các xã ĐBKK thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai
đoạn 2018- 2020
|
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng
xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật
về quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
|
1.2. Có quy chế quản lý và tổ
chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết
xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp
với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị
hóa theo quy hoạch cấp trên
|
Đạt
|
Đạt
|
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo
trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết
(biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định
|
100%
|
100%
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, buôn
và đường liên thôn, buôn
|
Được cứng hóa và bảo trì hàng
năm
|
100%
|
100%
|
|
Có các hạng mục cần thiết theo
quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm
bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
Đạt
|
Đạt
|
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được
cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp
|
≥85%
|
≥85%
|
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
≥80%
|
≥80%
|
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản
xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy
lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng
chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
≥15%
|
≥5%
|
|
3.4. Có 100% số công trình thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
|
Đạt
|
Đạt
|
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm
soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi
|
Đạt
|
Đạt
|
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động
về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
Khá
|
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp
và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
≥98%
|
≥98%
|
Sở Công thương
|
|
5
|
Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp
(mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường
đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2
|
100%
|
100%
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất
lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
|
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã
được đánh giá, xếp loại
|
Khá
|
Khá
|
|
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất
cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ
thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn
hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lich
|
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm
kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt
tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
|
≥70%
|
≥70%
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm
an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh
doanh thực phẩm
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính
đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng
điện thoại thông minh
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền
thông
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ
chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở
các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch
cộng đồng,…)
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc
bán kiên cố
|
90%
|
80%
|
Sở Xây dựng
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu
đồng/người)
|
Năm 2021
|
≥48
|
≥43
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2022
|
≥52
|
≥47
|
|
Năm 2023
|
≥56
|
≥51
|
|
Năm 2024
|
≥60
|
≥55
|
|
Năm 2025
|
≥64
|
≥59
|
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn
2021 - 2025
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
(áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥75%
|
≥75%
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào
tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥25%
|
≥25%
|
|
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc
trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổng hợp tiêu chí chung
|
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu
quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định
|
≥1
|
≥1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Liên Minh Hợp tác xã tỉnh
|
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp
hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn
|
≥1
|
≥1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng
dụng công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu,
liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥1
|
≥1
|
|
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để
thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực
của xã được bán qua kênh thương mại điện tử
|
≥10%
|
≥10%
|
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập
trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13.7. Có triển khai quảng bá
hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
13.8. Có mô hình phát triển kinh
tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hoá, môi
trường)
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥95%
|
≥95%
|
Sở Y tế
|
|
14.2. Tỷ lệ dân số được quản
lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥90%
|
≥90%
|
|
14.3. Tỷ lệ người dân tham
gia và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥40%
|
≥40%
|
|
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử
|
≥70%
|
≥70%
|
|
15
|
Hành chính công
|
Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp tiêu chí chung
|
|
15.1. Ứng dụng công nghệ
thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
|
15.3. Giải quyết các thủ tục
hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về
phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công
nhận
|
≥1
|
≥1
|
Sở Tư pháp
|
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh
chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥90%
|
≥90%
|
|
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối
tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
≥90%
|
≥90%
|
|
17
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp tiêu chí chung
|
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ,
chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật
về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất -
kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
|
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh
hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo
quy định
|
≥80%
|
≥80%
|
|
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực
hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥30%
|
≥25%
|
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện
phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥50%
|
≥50%
|
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn
nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về
bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ,
phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu,
nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
≥80%
|
≥80%
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo
đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥75%
|
≥75%
|
|
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa
táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức
hỏa táng
|
≥5%
|
≥5%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng
công cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥4m2/ người
|
≥4m2/ người
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa
phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥50%
|
≥50%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp tiêu chí chung
|
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥35%
|
≥35%
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt
chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm
|
≥60 lít
|
≥60 lít
|
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước
tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥25%
|
≥25%
|
|
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình
và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực
phẩm
|
100%
|
100%
|
|
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về
an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã
|
Không
|
Không
|
|
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế
biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm
|
≥97%
|
≥97%
|
|
|
|
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm,
thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch
|
≥80%
|
≥80%
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất
thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
100%
|
100%
|
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
Công an tỉnh tổng hợp tiêu chí chung
|
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt
động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
19.2. Không có công dân cư
trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông,
cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình
(phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông;
phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt
động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|