Quyết định 1327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1327/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/04/2016
Ngày có hiệu lực 19/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1327/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 19 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 18/3/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 352/TTr-UBND ngày 31/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 71/BC-HĐTĐ ngày 31/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nông Cống,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

28.511,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.349,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.849,60

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.312,18

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

100,66

2

Chuyển đổicấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tng cộng

 

52,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,70

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tng cộng

 

13,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,51

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống có trách nhiệm:

1. Công b công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]