ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1689/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THẤT
ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2250/TTr-STNMT
ngày 25 tháng 3 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2016 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm
2016 của huyện Thạch Thất, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận
ngày 25 tháng 3 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
18
744,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10393,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5385,16
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4917,56
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
746,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1141,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
822,19
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1741,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
321,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
223,32
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8284,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1182,59
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
81,33
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
1209,75
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
7,20
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
258,55
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2672,84
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
9,28
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
67,84
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
13,20
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1903,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36,43
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
44,63
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
14,49
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
144,92
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,44
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,65
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,10
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
9,89
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
362,06
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
181,75
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
6,47
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
66,67
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm kế hoạch, UBND huyện Thạch
Thất có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát
sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan
trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc
mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất đã được UBND
Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND huyện Thạch Thất:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mã loại đất
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (Ha)
|
Trong đó diện tích ha
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Dự án có trong NQ 13/2015/ HĐND
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
I
|
Các dự
án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có
Quyết định giao đất; ...)
|
1
|
Đầu tư công
trình TB/09 - Bộ Công an
|
CAN
|
Bộ công an
|
74,23
|
64,60
|
74,23
|
Thạch Thất
|
Chàng Sơn, Cần Kiệm, Thạch Xá
|
Văn bản số
5666/UBND-QHXDGT ngày 23/7/2012 của UBND TP Hà Nội
|
|
2
|
Cải tạo
nâng cấp kênh tưới hồ Tân xã kết hợp GT Tân xã, Hạ bằng Cần Kiệm, Đồng Trúc
|
DTL
|
UBND
huyện
|
0,81
|
0,75
|
0,81
|
Thạch Thất
|
Tân Xã, Hạ Bằng, Cần Kiệm, Đồng Trúc
|
Quyết định
số 349/QĐ-KD&ĐT ngày 31/10/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt
dự án đầu tư, xây dựng công trình
|
|
3
|
Cải tạo
nâng cấp trạm bom Tiêu Săn
|
DTL
|
Sở NN& PTNT
|
4,06
|
4,06
|
4,06
|
Thạch Thất
|
Liên Quan 2,51; Phú Kim 1,55
|
Quyết định
số 2508/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 của UBND TP.Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu
tư, xây dựng công trình
|
x
|
4
|
Dự án nâng
cấp hệ thống tiêu Bình Phú
|
DTL
|
Sở NN& PTNT
|
3,92
|
1,92
|
3,92
|
Thạch Thất
|
Bình Phú
|
Quyết định
số 4397/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư
|
x
|
5
|
Xây dựng Cầu Phú
Thứ KM6+860 trên đường Tỉnh 420
|
DGT
|
Sở GTVT
|
0,40
|
|
0,40
|
Thạch Thất
|
Liên Quan
|
Quyết định
số 1176/QĐ-SGTVT ngày 1/10/2012 của Sở giao thông vận tải về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
|
6
|
Xây dựng
HTKT các khu đấu giá QSDĐ tại Mả Cố ( X2, X7) xã Thạch Xá
|
ONT
|
UBND huyện
|
2,68
|
2,68
|
2,68
|
Thạch Thất
|
Thạch Xá
|
Quyết định
số 3651/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 của UBND TP.Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
x
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp trạm bơm tiêu Săn (Phần Kênh và các công trình trên kênh)
(QLDA)
|
DTL
|
UBND huyện
|
14,50
|
14,39
|
14,50
|
Thạch Thất
|
Liên Quan, Phú Kim, Xã Hương Ngải, Xã Đại Đồng
|
Quyết định
số 7938/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND TP Hà Nội về việc
phê duyệt điều chỉnh dự án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Tiêu Săn
|
|
8
|
Dự án khu công
nghệ cao Hòa Lạc
|
SKC
|
BQLDA công nghệ cao
|
38,60
|
16,60
|
38,60
|
Thạch Thất
|
Hạ Bằng
|
Quyết định
số 621/QĐ-TTg của Thủ tướng chính Phủ ngày 23/5/2008 v/v phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 khu CNC Hòa Lạc
|
|
9
|
Dự án đường
Láng Hòa Lạc-Hòa Bình (BOT)
|
DGT
|
Tổng công ty 36
|
28,48
|
5,61
|
28,48
|
Thạch Thất
|
Yên Bình, Yên Trung
|
Quyết định
số 1393/QĐ-BGTVT ngày 16/4/2014 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng đường
Láng Hòa Lạc-Hòa Bình và cải tạo, nâng cấp QL6 đoạn Xuân Mai - Hòa Bình (BOT)
|
x
|
10
|
Nhà máy xử
lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Lại Thượng
|
DRA
|
HTX Thành Công
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
Thạch Thất
|
Lại Thượng
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 011211001729 ngày 21/8/2014 của UBND thành phố
Hà Nội.
|
x
|
11
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến đường Suối Ngọc - Vua Bà - Khu Gia binh Lục quân
|
DGT
|
UBND huyện
|
4,16
|
1,50
|
4,16
|
Thạch Thất
|
Tiến Xuân
|
Quyết định số
491/QĐ-UBND ngày 26/3/2009 của UBND H.Thạch Thất phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
|
12
|
Khu dân dụng
Bắc Phú Cát (phần mở rộng)
|
ODT
|
UBND huyện
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
Thạch Thất
|
Thạch Hòa
|
Quyết định số
5476/QĐ-UBND TP Hà Nội ngày 10/9/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh dự
án Xây dựng HTKT khu dân dụng Bắc Phú Cát
|
|
13
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường tỉnh 446 - Yên Bình - Láng Hòa Lạc kéo dài - Sân bay Hòa
Lạc (Tổng chiều dài là 5,1 km, trong đó thực hiện 3,7 km)
|
DGT
|
UBND huyện
|
3,60
|
1,60
|
3,60
|
Thạch Thất
|
Yên Bình
|
Quyết định
số 688/QĐ-UBND ngày 10/2/2009 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án
|
|
14
|
Đường tỉnh 419
(ĐT 80 cũ) đoạn qua thị trấn Liên Quan (Đoạn từ km4+842 đến Km5+587,1 và đoạn
Km6+874,3 đến Km7+730).
|
DGT
|
UBND huyện
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
Thạch Thất
|
TT Liên Quan, Phú Kim, Kim Quan
|
Quyết định
số 2396/QĐ -UBND ngày 14/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (cũ) về việc duyệt dự án
đầu tư xây dựng và kế hoạch đấu thầu công trình
|
x
|
15
|
Mở rộng
công trình đường 446 từ km0 + 00 đến Km15 +300
|
DGT
|
Sở GTVT
|
11,47
|
7,00
|
11,47
|
Thạch Thất
|
Tiến Xuân,Yên Trung, Yên Bình
|
QĐ 5602
ngày 30/10/2009 UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
x
|
16
|
Trường Mầm
non xã Hữu Bằng
|
DGD
|
UBND huyện
|
1,07
|
1,07
|
1,07
|
Thạch Thất
|
Hữu Bằng
|
Quyết định số
5674/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 của UBND H.Thạch Thất về việc phê duyệt điều chỉnh mức
đầu tư và kế hoạch đấu thầu dự án
|
x
|
17
|
Trường THPT
Bắc Lương Sơn
|
DGD
|
UBND huyện
|
1,20
|
0,60
|
1,20
|
Thạch Thất
|
Yên Bình
|
Quyết định số
4861/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND TP.Hà Nội về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Bắc Lương Sơn
|
x
|
18
|
Trường mầm
non trung tâm xã Phùng Xá (QLDA)
|
DGD
|
UBND huyện
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
Thạch Thất
|
Phùng Xá
|
Quyết định
số 7296/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND TP Hà Nội v/v
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án Trường mầm non trung tâm xã
Phùng Xá
|
x
|
19
|
Xây dựng
HTKT các khu đấu giá QSDĐ tại khu Lỗ Đòng - Bồ Cóc xã Đại Đồng
|
ONT
|
UBND huyện
|
4,72
|
4,72
|
4,72
|
Thạch Thất
|
Đại Đồng
|
Quyết định
số 7244/QĐ- UBND ngày 02/12/2013 của TP.Hà Nội v/v phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại khu Lỗ Đồng - Bồ
Cóc
|
|
20
|
Xây dựng HTKT
khu đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Ó Trong
(X34)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thạch Thất
|
Phùng Xá
|
Quyết định
số 5010/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu
Ó Trong
|
|
21
|
Xây dựng
HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất (ký hiệu X23; X26; X27;
X28; X29; X30)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,47
|
|
0,47
|
Thạch Thất
|
Phùng Xá
|
Quyết định
số 5009/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất
(ký hiệu X23; X26; X27; X28; X29; X30)
|
|
22
|
Đường giao thông
đấu nối của ĐHQG (Nút giao thông Thạch Hòa tuyến số 3, 4 của ĐHQG)
|
DGT
|
BQLDA Đại Học Quốc Gia
|
2,00
|
1,20
|
2,00
|
Thạch Thất
|
Thạch Hòa
|
Quyết định
số 234/QĐ-của BXD ngày 11/3/2011 v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/2000 ĐHQG Hà Nội tại Hòa Lạc
|
|
23
|
Xây dựng
HTKT đất dịch vụ khu Đà Sen xã Bình Yên
|
ONT
|
UBND huyện
|
5,84
|
5,84
|
5,84
|
Thạch Thất
|
Bình Yên
|
Quyết định
số 6340/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của UBND TP.Hà Nội v/v phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng HTKT khu đất dịch vụ (đất ở) tại khu Đà Sen, xã
Bình yên
|
|
24
|
Xây dựng
HTKT đất dịch vụ khu Sau Đình, Đồi Mới
|
ONT
|
UBND huyện
|
9,80
|
2,50
|
9,80
|
Thạch Thất
|
Tân Xã
|
Quyết định
số 6341/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của UBND TP.Hà Nội v/v
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng HTKT khu đất dịch vụ (đất ở) tại khu Sau Đình
- Đồi Mới
|
|
25
|
Dự án mở cổng
chính của trường Đại học chính trị đi ra làng văn hóa các dân tộc Việt Nam (Bộ
Quốc phòng)
|
DGT
|
Bộ Quốc phòng
|
0,09
|
|
0,09
|
Thạch Thất
|
Thạch Hòa
|
Quyết định
số 364/QĐ-BQP ngày 10/02/2014 của Bộ Quốc phòng phê duyệt dự án mở cổng
chính của trường Đại học chính trị đi ra làng văn hóa các dân tộc Việt Nam
|
|
26
|
Xây dựng
HTKT đất dịch vụ xã Dị Nậu
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thạch Thất
|
Dị Nậu
|
Quyết định
số 6523/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật công trình Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Dị Nậu
|
x
|
27
|
Xây dựng
HTKT đất dịch vụ xã Phú Kim
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Thạch Thất
|
Phú Kim
|
Quyết định
số 6524/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật công trình
|
x
|
28
|
Xây dựng
HTKT đất dịch vụ thị trấn Liên Quan
|
ODT
|
UBND huyện
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Thạch Thất
|
Liên Quan
|
Quyết định
số 6525/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật công trình
|
x
|
29
|
Xây dựng
HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Gò Chói 2 (Ký hiệu
X20)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,20
|
|
0,20
|
Thạch Thất
|
Tiến Xuân
|
Quyết định
số 4920/QĐ-UBND ngày 15//7/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình
|
x
|
30
|
DA đường tỉnh
446 - UBND xã Tiến Xuân - Láng hòa Lạc kéo dài
|
DGT
|
UBND huyện
|
4,60
|
2,50
|
4,60
|
Thạch Thất
|
Tiến Xuân
|
Quyết định
số 6645/QĐ-UBND ngày 15/9/2011 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt điều chỉnh
dự toán công trình
|
|
31
|
Xây dựng
HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Quân Kép (ký hiệu
XI *)
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
Thạch Thất
|
Canh Nậu
|
Quyết định
số 5007/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình xây dựng HTKT
|
|
32
|
Vườn hoa
huyện TT
|
DKV
|
UBND huyện
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Thạch Thất
|
Liên Quan
|
Văn bản số
4860/QĐ - UBND ngày 8/7/2014 của UBND huyện v/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư
|
x
|
II
|
Các dự
án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
1
|
Đồn công an
Quang Trung
|
CAN
|
Bộ công an
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thạch Thất
|
Phùng Xá
|
Quyết định
số 4853/QĐ-BCA ngày 25/8/2014 của Bộ Công An v/v thành lập đồn công an
|
x
|
2
|
Trụ sở
phòng cháy chữa cháy
|
CAN
|
Bộ công an
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Thạch Thất
|
Kim Quan
|
Số
557/CV-SCSPC&CC(HC&TBKT) ngày 22/7/2014 của Cảnh Sát PC&CC
(HC&TBKT)
|
x
|
3
|
Đường giao
thông Thạch Xá - Canh nậu. L=1,45 km, Bn= 9 m.
|
DGT
|
UBND huyện
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Thạch Thất
|
Thạch Xá, Canh Nậu
|
Quyết định số
893/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
x
|
4
|
Nâng cấp Cải
tạo Đê Tả Tích, lý trình từ K6+00-K16+500 huyện Thạch Thất
|
DTL
|
UBND huyện
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Thạch Thất
|
Cẩm Yên, Lại Thượng, Phú Kim, Liên Quan
|
Quyết định
số 489/QĐ-KD&DT ngày 31/8/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo đê Tả Tích lý trình Km 6+0.00 -
Km 16+500
|
x
|
5
|
Tiểu học
trung tâm xã Đồng Trúc
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thạch Thất
|
Đồng Trúc
|
Quyết định
số 5629/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 H.Thạch Thất phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình Tiểu học trung tâm xã Đồng Trúc
|
x
|
6
|
Trường mầm
non 19/5
|
DGD
|
UBND huyện
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Thạch Thất
|
Liên Quan
|
Văn bản số
1312/UBND-TCKH ngày 07/10/2011 H.Thạch Thất phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình dự án nhà trẻ 19-5
|
x
|
7
|
Nâng cấp, cải
tạo ĐT 419 đoạn từ km0 + 600 đến km 4 + 842 . L=4,24 km; Bn=12 m (đoạn
qua dân cư 18,5 m)
|
DGT
|
UBND huyện
|
6,00
|
4,00
|
6,00
|
Thạch Thất
|
Phú Kim, Lại Thượng, Đại Đồng
|
Quyết định
số 4435/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình dự án
|
x
|
8
|
Mở rộng
DAXD Đại học quốc gia tại Hòa Lạc
|
DGD
|
BQLDA Đại Học Quốc Gia
|
26,62
|
21,35
|
26,62
|
Thạch Thất
|
Tiến Xuân
|
Quyết định
số 234/QĐ-BXD ngày 11/3/2011 của Bộ Xây Dựng v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/2000 ĐHQG Hà Nội
|
|
9
|
Trạm bơm tiêu
Phùng Xá
|
DTL
|
UBND huyện
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Thạch Thất
|
Phùng Xá
|
Quyết định
số 2000/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND H.Thạch Thất phê duyệt dự án Trạm bơm
tiêu Phùng Xá
|
x
|
10
|
Xây dựng mới
trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại
Thượng 1,2
|
DTL
|
Sở NNPTNN
|
1,96
|
1,95
|
1,96
|
Thạch Thất
|
Lại Thượng
|
Quyết định
số 6616/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND TP phê duyệt DA đầu tư XD mới trạm bơm
tiêu Lại Thượng thay thế trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2
|
x
|
11
|
Dự án đường
nối từ Đại Lộ Thăng Long kéo dài đến Quốc lộ 21, huyện Thạch Thất
|
DGT
|
Sở GTVT
|
1,00
|
0,80
|
1,00
|
Thạch Thất
|
Thạch Hòa
|
Quyết định số
5612/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND TP Hà Nội
|
x
|
12
|
Cải tạo
nâng cấp vai Đồng Vặng kết hợp giao thông, thủy lợi (Hạng mục: Tôn cao áp
trúc vai Đồng Vặng - Xây lại cống - Tràn)
|
DTL
|
UBND huyện
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
Thạch Thất
|
Hương Ngải
|
Quyết định
số 3575/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình cải tạo, nâng cấp vai Đồng Vặng
kết hợp giao thông, thủy lợi
|
x
|
13
|
Cống Tiêu Nẻ
Ồ
|
DTL
|
UBND huyện
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Thạch Thất
|
Hạ Bằng
|
Quyết định
số 1059/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật
|
x
|
14
|
Trạm bơm tiêu Cần Kiệm
|
DTL
|
UBND huyện
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Thạch Thất
|
Cần Kiệm
|
Quyết định
số 1999/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình
|
x
|
III
|
Những dự
án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
1
|
Đồn công an
Hòa Lạc
|
CAN
|
Bộ công an
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Thạch Thất
|
Thạch Hòa
|
Văn bản số
1089/CAHN-PH41 ngày 26/8/2015 của Công an thành phố Hà Nội VV xin đất
XD 3 trụ sở Đồn công an thuộc CAH Thạch Thất
|
x
|
2
|
Cửa hàng
xăng dầu
|
TMD
|
Công ty TNHH Khánh Sơn
|
1,00
|
|
|
Thạch Thất
|
Thạch Xá, Thạch Hòa
|
Văn bản số
1163/UBND-TNMT ngày 12/2/2015 của UBND TP VV
chuyển một phần DT đất thuê tại
xã Thạch Xá để thực hiện XD cửa hàng xăng dầu
|
|
3
|
Xây dựng HTKT
khu đất dịch vụ Đồng Vai - Vai Kê xã Hạ bằng phục vụ GPMB khu CNC Hòa Lạc
|
ONT
|
UBND huyện
|
12,90
|
12,00
|
12,90
|
Thạch Thất
|
Hạ Bằng
|
Tờ trình
số 37/ TTr - UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện VV đề
nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
4
|
Trạm cấp nước
sạch và đường ống dẫn nước
|
DTL
|
Công ty CP An Phú Hà Tây
|
3,00
|
1,00
|
3,00
|
Thạch Thất
|
Bình Phú, Thạch Xá, Phùng Xá, Chàng Sơn
|
Văn bản số
4726/VP-NNNT ngày 16/7/2015 của VP UBND TP Hà Nội VV thực hiện
dự án đầu tư XD CT cấp nước SH cho nhân dân các xã
|
x
|
5
|
Đền thờ trạng
Bùng
|
DDT
|
UBND huyện
|
0,12
|
|
0,12
|
Thạch Thất
|
Phùng Xá
|
TTr số
563/TTr-BQL ngày 1/10/2015 của BQL các dự án ĐTXD huyện VV QH tổng
thể, trùng tu tôn tạo cụm di tích nhà thờ và lăng trạng Bùng
|
x
|
6
|
Mở rộng
nghĩa trang Vai Đỏ xã Hạ Bằng
|
NTD
|
UBND huyện
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
Thạch Thất
|
Hạ Bằng
|
Tờ trình số
75/ TTr - UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện vv cải tạo mở rộng nghĩa trang
Vai đỏ phục vụ GPMB DAXD Khu CNC Hòa Lạc
|
x
|
7
|
Dự án xử lý
rơm, rạ và phế phẩm nông nghiệp sau thu hoạch làm thức ăn chăn nuôi (xã
Canh Nậu)
|
NKH
|
Công ty 159
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
Thạch Thất
|
Canh Nậu
|
Văn bản số
4810/UBND-NNNT ngày 01/7/2014 của UBND TP Hà Nội vv đề
nghị chấp thuận chủ trương đầu tư DA
|
x
|
8
|
Xây dựng
HTKT khu đất đấu giá tại khu Cửa Nêu ( X6) thôn Yên Mỹ xã Bình Yên
|
ONT
|
UBND huyện
|
3,20
|
1,60
|
3,20
|
Thạch Thất
|
Bình Yên
|
Quyết định
số 8219/QĐ - UBND ngày 12/12/2012 của UBND huyện vv phê duyệt QH tổng thể mặt
bằng tỷ lệ 1/500
|
x
|
9
|
Khu đất đấu
giá đồng Quân Kép xã Canh Nậu
|
ONT
|
UBND huyện
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Thạch Thất
|
Canh Nậu
|
Tờ trình số
83/TTr - UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện vv xin thỏa thuận vị trí, diện
tích quy mô QHXD HTKT
|
x
|
10
|
Đấu giá đất
xen kẹt
|
ONT
|
UBND huyện
|
3,00
|
2,00
|
3,00
|
Thạch Thất
|
Bình Yên, Đồng Trúc, Chàng Sơn, Dị Nậu,
Hạ Bằng, Bình Phú, Hữu Bằng, Hương Ngải
|
Văn bản số
204/KH-UBND ngày 03/11/2015 của UBND huyện Thạch Thất vv Kế hoạch
thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt năm 2016 trên địa bàn
huyện.
|
x
|
11
|
Dự án TĐC của
DA TB 09-BCA
|
ONT
|
UBND huyện
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Thạch Thất
|
Cần Kiệm, Kim Quan
|
Công văn số
1028/B45-TB/09 ngày 2/7/2015 của cục B45-Tổng cục V-Bộ
công an vv xác định địa điểm TĐC
phục vụ công tác thu hồi đất thực hiện DA TB/09
|
X
|
12
|
Trường THPT
Minh Hà
|
DGD
|
UBND huyện
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
Thạch Thất
|
Canh Nậu
|
Quyết định
số 8762/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện vv phê duyệt QH tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/500
|
x
|
13
|
Xây dựng hạ
tầng các khu đấu giá đất Dị Nậu
|
ONT
|
UBND huyện
|
4,60
|
4,60
|
4,60
|
Thạch Thất
|
Dị Nậu
|
Quyết định
số 6628/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND TP.Hà Nội vv phê
duyệt DAĐTXD hạ tầng KT
|
x
|
14
|
Xây dựng
tuyến đường số 19 (Đường làng nghề) đoạn Hữu Bằng - Dị Nậu
|
DGT
|
UBND huyện
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Thạch Thất
|
Hữu Bằng, Dị Nậu
|
Quyết định
số 5910/QĐ - UBND ngày 26/8/2014 của UBND huyện vv cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư
|
x
|
15
|
Tuyến 19:
đoạn Phùng Xá - Hữu Bằng
|
DGT
|
UBND huyện
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
Thạch Thất
|
Phùng Xá, Hữu Bằng
|
Văn bản số 488/UBND-TCKH
ngày 01 /5/2012 của UBND huyện vv chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu
tư DA
|
x
|
16
|
Dự án xây dựng
nhà văn hóa thôn Hương Lam, Tây Trong, Đồng Cầu, Hàn Chùa và Lươn Trong, xã Đại
Đồng
|
DSH
|
UBND
huyện
|
0,16
|
|
0,16
|
Thạc Thất
|
Đại Đồng
|
Các Quyết định
số 1506/QĐ-UBND; số 1500/QĐ-UBND; số 1502/QĐ-UBND; số 1497/QĐ-UBND; số
1493/QĐ-UBND của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
x
|
17
|
Dự án mô
hình chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp (bao gồm các QĐ gia hạn thực
hiện các mô hình. Có 2015 chuyển sang và đăng ký mới)
|
NKH
|
UBND
huyện
|
74,47
|
74,47
|
|
Thạch Thất
|
Cẩm Yên, Phú Kim, Dị Nậu, Phùng Xá, Canh Nậu, Kim
Quan, Lại Thượng, Hương Ngải, Cần Kiệm, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Đại Đồng, Thạch
Xá, Yên Bình
|
Văn bản chủ
trương của UBND huyện số 1623/UBND-KT ngày 23/10/2015 v/v đồng
ý kế hoạch thực hiện các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong nội bộ đất
nông nghiệp và gia hạn cho các mô hình chuyển đổi trong SXNN đã được UBND
huyện phê duyệt trước thời điểm 01/7/2014
|
x
|
18
|
Chuyển vườn ao
liền kề sang đất ở (có một số xã chưa thực hiện 2015 và đăng ký mới thực hiện
2016)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
5,80
|
|
|
Thạch Thất
|
các xã, thị trấn
|
Văn bản số
1677/UBND-TNMT ngày 30/10/2015 của UBND huyện Thạch Thất v/v chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất vườn, ao liền kề và đất vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư
(không thuộc đất công) sang đất ở trên địa bàn huyện Thạch Thất năm 2016
|
|
19
|
Cải tạo đường
dây 110kV Hà Đông - Sơn Tây
|
DNL
|
Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Thạch Thất
|
Bình Phú, Phùng Xá, Thạch Xá, Chàng Sơn, Kim Quan, thị
trấn Kim Quan, thị trấn Liên Quan, Lại Thượng, Cẩm Yên, Phú Kim
|
QĐ phê duyệt
dự án đầu tư số 5123-EVN HANOI ngày 29/12/2014 của Tổng Công
ty Điện lực TP Hà Nội và VB số 4726/EVN-KH ngày 11/11/2015 của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam
|
|
20
|
Đường dây
110KV Vân Trì - Quang Minh
|
DNL
|
Tổng Công ty điện lực TP Hà Nội
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
Thạch Thất
|
Cẩm Yên, Đại Đồng
|
VB số
4726/EVN-KH ngày 11/11/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, VB số 828/UBND-CT
ngày 19/11/2015 của UBND Thành phố chấp thuận hướng tuyến đường dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|