Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

Số hiệu 1689/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/04/2016
Ngày có hiệu lực 13/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Quốc Hùng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1689/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s2250/TTr-STNMT ngày 25 tháng 3 năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thạch Thất, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 25 tháng 3 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

18 744,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

10393,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5385,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4917,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

746,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1141,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

822,19

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1741,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,91

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

223,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8284,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1182,59

2.2

Đất an ninh

CAN

81,33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1209,75

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

258,55

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2672,84

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,28

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

67,84

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1903,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,49

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

144,92

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,44

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,65

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,10

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,89

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

362,06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

181,75

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,47

3

Đất chưa sử dụng

CSD

66,67

b) Danh mục các Công trình, dự án

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.

2. Trong năm kế hoạch, UBND huyện Thạch Thất có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Thạch Thất:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật v đt đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

[...]