Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 18/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2020
Ngày có hiệu lực 07/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Dương Văn Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đi với các cp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp th14 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 45/STC-QLNS ngày 07/01/2019 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- VP ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Website t
nh;
- CVP, PVP;
- Phòng K
T1;
- Trung t
âm CBTH;
- Lưu: VT
, VP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN

Stt

Tên biểu

Nội dung

1

Biểu số 62/CK-NSNN

Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm 2018

2

Biểu số 63/CK-NSNN

Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2018

3

Biểu số 64/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2018

4

Biểu số 65/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2018

5

Biểu số 66/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2018

6

Biểu số 67/CK-NSNN

Quyết toán chi bổ sung t ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2018

7

Biểu số 68/CK-NSNN

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chun)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.451.700

11.010.409

130,3%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

5.854.500

6.350.710

108,5%

-

Thu NSĐP hưng 100%

5.854.500

6.350.710

108,5%

-

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

 

 

 

2

Thu bổ sung từ NSTW

2.585.158

2.806.982

108,6%

-

Thu bổ sung cân đi

1.329.731

1.329.731

100,0%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.255.427

1.477.251

117,7%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư

 

425.292

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

12.042

1.367.230

11353,8%

B

TỔNG CHI NSĐP

8.445.500

10.528.373

124,7%

I

Chi cân đi NSĐP

7.190.073

7.461.441

103,8%

1

Chi đầu tư phát triển

2.177.090

2.481.673

114,0%

2

Chi thường xuyên

4.793.507

4.886.738

101,9%

3

Chi trnợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

400

400

100,0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

168.000

 

0,0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

50.076

 

0,0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.255.427

837.082

66,7%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

91.555

97.754

106,8%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.163.872

739.328

63,5%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.155.426

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

6.200

482.036

7774,8%

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

79.550

52.432

65,9%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

79.550

52.432

65,9%

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

49.671

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

49.671

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

204.376

42.038

20,6%

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đng

[...]