Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019
Số hiệu | 1890/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 15/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phạm Thiện Nghĩa |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1890/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 3038/STC-QLNS ngày 10 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Quyết toán |
So Sánh (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12,334,250 |
26,493,877 |
215% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5,466,580 |
7,096,348 |
130% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2,563,830 |
3,621,950 |
141% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
2,902,750 |
3,474,398 |
120% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6,498,723 |
13,651,637 |
210% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4,693,126 |
9,027,696 |
192% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước (*) |
1,805,597 |
4,410,673 |
244% |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
213,269 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
1,227,465 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
4,341,814 |
|
VI |
Thu viện trợ |
|
7,327 |
|
VII |
Thu từ các khoản huy động, đóng góp |
|
42,994 |
|
VIII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
120,291 |
|
IX |
Thu chuyển nguồn làm lương |
353,947 |
|
|
X |
Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại |
15,000 |
6,000 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12,504,502 |
24,586,902 |
197% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10,895,260 |
17,854,186 |
164% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2,866,350 |
4,279,997 |
149% |
2 |
Chi trả lãi vay theo quy định |
300 |
0 |
|
3 |
Chi thường xuyên |
7,613,338 |
8,323,544 |
109% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2,000 |
2,000 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
209,077 |
0 |
0% |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
204,195 |
0 |
|
7 |
Chi chuyển nguồn năm sau |
0 |
5,248,645 |
|
II |
Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu |
1,423,990 |
|
|
III |
Chi các chương trình mục tiêu |
185,252 |
187,066 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
185,252 |
135,294 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
0 |
49,747 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu văn hóa |
|
2,025 |
|
IV |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
|
6,424,596 |
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
120,291 |
|
VI |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
763 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
4,400 |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
4,400 |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
15,000 |
126,516 |
|
1 |
vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
15,000 |
126,516 |
|
F |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
13,952,670 |
12,334,250 |
21,623,654 |
19,948,990 |
155% |
162% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
7,085,000 |
5,466,580 |
8,821,334 |
7,146,670 |
125% |
131% |
I |
Thu nội địa |
7,007,000 |
5,466,580 |
8,644,723 |
7,096,348 |
123% |
130% |
1 |
Thu từ DN quốc doanh trung ương |
195,000 |
195,000 |
223,875 |
223,875 |
115% |
115% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
124,500 |
124,500 |
174,025 |
174,025 |
140% |
140% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
15,500 |
15,500 |
29,710 |
29,710 |
192% |
192% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55,000 |
55,000 |
20,133 |
20,133 |
37% |
37% |
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
7 |
7 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
2 |
Thu từ DN quốc doanh địa phương |
440,000 |
440,000 |
479,648 |
479,648 |
109% |
109% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
280,000 |
280,000 |
295,983 |
295,983 |
106% |
106% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
85,000 |
85,000 |
0 |
0 |
0% |
0% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
95,867 |
95,867 |
#DIV/0! |
#DIV/0! |
|
- Thuế tài nguyên |
75,000 |
75,000 |
87,798 |
87,798 |
117% |
117% |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
33,000 |
33,000 |
76,845 |
76,845 |
233% |
233% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
11,400 |
11,400 |
23,853 |
23,853 |
209% |
209% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
21,500 |
21,500 |
52,871 |
52,871 |
246% |
246% |
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
121 |
121 |
121% |
121% |
|
- Thuế môn bài |
0 |
- |
- |
- |
|
|
|
- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt nước) |
0 |
|
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
960,000 |
960,000 |
1,430,938 |
1,430,938 |
149% |
149% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
562,540 |
562,540 |
582,658 |
582,658 |
104% |
104% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
347,150 |
347,150 |
89,243 |
89,243 |
26% |
26% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
31,160 |
31,160 |
740,017 |
740,017 |
2375% |
2375% |
|
- Thuế tài nguyên |
13,230 |
13,230 |
19,021 |
19,021 |
144% |
144% |
|
- Thuế môn bài |
0 |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
5,920 |
5,920 |
- |
- |
0% |
0% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
240,000 |
240,000 |
317,324 |
317,324 |
132% |
132% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
- |
1,035 |
1,035 |
|
|
7 |
Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6,000 |
6,000 |
11,281 |
11,281 |
188% |
188% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
521,000 |
521,000 |
521,482 |
521,482 |
100% |
100% |
9 |
Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường |
2,280,000 |
848,000 |
2,280,939 |
848,558 |
100% |
100% |
10 |
Thu phí, lệ phí |
180,000 |
145,000 |
172,887 |
132,907 |
96% |
92% |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
450,000 |
450,000 |
964,965 |
964,965 |
214% |
214% |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước |
70,000 |
70,000 |
177,724 |
177,724 |
254% |
254% |
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
0 |
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
0 |
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN |
0 |
|
3,951 |
3,951 |
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
236,000 |
162,580 |
300,917 |
225,113 |
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
4,500 |
4,500 |
25,517 |
25,308 |
567% |
562% |
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản khác |
3,500 |
3,500 |
3,085 |
3,085 |
88% |
88% |
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
8,000 |
8,000 |
129,025 |
129,025 |
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1,380,000 |
1,380,000 |
1,523,285 |
1,523,285 |
110% |
110% |
II |
Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu |
78,000 |
|
126,290 |
- |
162% |
|
III |
Thu Viện trợ |
|
|
7,327 |
7,327 |
|
|
IV |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
42,994 |
42,994 |
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15,000 |
15,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
1,227,465 |
1,227,465 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
4,341,814 |
4,341,814 |
|
|
E |
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
6,498,723 |
6,498,723 |
7,227,041 |
7,227,041 |
111% |
111% |
G |
THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG |
353,947 |
353,947 |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1890/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 3038/STC-QLNS ngày 10 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Quyết toán |
So Sánh (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12,334,250 |
26,493,877 |
215% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5,466,580 |
7,096,348 |
130% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2,563,830 |
3,621,950 |
141% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
2,902,750 |
3,474,398 |
120% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6,498,723 |
13,651,637 |
210% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4,693,126 |
9,027,696 |
192% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước (*) |
1,805,597 |
4,410,673 |
244% |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
213,269 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
1,227,465 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
4,341,814 |
|
VI |
Thu viện trợ |
|
7,327 |
|
VII |
Thu từ các khoản huy động, đóng góp |
|
42,994 |
|
VIII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
120,291 |
|
IX |
Thu chuyển nguồn làm lương |
353,947 |
|
|
X |
Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại |
15,000 |
6,000 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12,504,502 |
24,586,902 |
197% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10,895,260 |
17,854,186 |
164% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2,866,350 |
4,279,997 |
149% |
2 |
Chi trả lãi vay theo quy định |
300 |
0 |
|
3 |
Chi thường xuyên |
7,613,338 |
8,323,544 |
109% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2,000 |
2,000 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
209,077 |
0 |
0% |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
204,195 |
0 |
|
7 |
Chi chuyển nguồn năm sau |
0 |
5,248,645 |
|
II |
Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu |
1,423,990 |
|
|
III |
Chi các chương trình mục tiêu |
185,252 |
187,066 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
185,252 |
135,294 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
0 |
49,747 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu văn hóa |
|
2,025 |
|
IV |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
|
6,424,596 |
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
120,291 |
|
VI |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
763 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
4,400 |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
4,400 |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
15,000 |
126,516 |
|
1 |
vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
15,000 |
126,516 |
|
F |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
13,952,670 |
12,334,250 |
21,623,654 |
19,948,990 |
155% |
162% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
7,085,000 |
5,466,580 |
8,821,334 |
7,146,670 |
125% |
131% |
I |
Thu nội địa |
7,007,000 |
5,466,580 |
8,644,723 |
7,096,348 |
123% |
130% |
1 |
Thu từ DN quốc doanh trung ương |
195,000 |
195,000 |
223,875 |
223,875 |
115% |
115% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
124,500 |
124,500 |
174,025 |
174,025 |
140% |
140% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
15,500 |
15,500 |
29,710 |
29,710 |
192% |
192% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55,000 |
55,000 |
20,133 |
20,133 |
37% |
37% |
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
7 |
7 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
2 |
Thu từ DN quốc doanh địa phương |
440,000 |
440,000 |
479,648 |
479,648 |
109% |
109% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
280,000 |
280,000 |
295,983 |
295,983 |
106% |
106% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
85,000 |
85,000 |
0 |
0 |
0% |
0% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
95,867 |
95,867 |
#DIV/0! |
#DIV/0! |
|
- Thuế tài nguyên |
75,000 |
75,000 |
87,798 |
87,798 |
117% |
117% |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác |
0 |
0 |
0 |
- |
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
33,000 |
33,000 |
76,845 |
76,845 |
233% |
233% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
11,400 |
11,400 |
23,853 |
23,853 |
209% |
209% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
21,500 |
21,500 |
52,871 |
52,871 |
246% |
246% |
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
121 |
121 |
121% |
121% |
|
- Thuế môn bài |
0 |
- |
- |
- |
|
|
|
- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt nước) |
0 |
|
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
960,000 |
960,000 |
1,430,938 |
1,430,938 |
149% |
149% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
562,540 |
562,540 |
582,658 |
582,658 |
104% |
104% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
347,150 |
347,150 |
89,243 |
89,243 |
26% |
26% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
31,160 |
31,160 |
740,017 |
740,017 |
2375% |
2375% |
|
- Thuế tài nguyên |
13,230 |
13,230 |
19,021 |
19,021 |
144% |
144% |
|
- Thuế môn bài |
0 |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
5,920 |
5,920 |
- |
- |
0% |
0% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
240,000 |
240,000 |
317,324 |
317,324 |
132% |
132% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
- |
1,035 |
1,035 |
|
|
7 |
Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6,000 |
6,000 |
11,281 |
11,281 |
188% |
188% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
521,000 |
521,000 |
521,482 |
521,482 |
100% |
100% |
9 |
Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường |
2,280,000 |
848,000 |
2,280,939 |
848,558 |
100% |
100% |
10 |
Thu phí, lệ phí |
180,000 |
145,000 |
172,887 |
132,907 |
96% |
92% |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
450,000 |
450,000 |
964,965 |
964,965 |
214% |
214% |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước |
70,000 |
70,000 |
177,724 |
177,724 |
254% |
254% |
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
0 |
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
0 |
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN |
0 |
|
3,951 |
3,951 |
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
236,000 |
162,580 |
300,917 |
225,113 |
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
4,500 |
4,500 |
25,517 |
25,308 |
567% |
562% |
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản khác |
3,500 |
3,500 |
3,085 |
3,085 |
88% |
88% |
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
8,000 |
8,000 |
129,025 |
129,025 |
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1,380,000 |
1,380,000 |
1,523,285 |
1,523,285 |
110% |
110% |
II |
Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu |
78,000 |
|
126,290 |
- |
162% |
|
III |
Thu Viện trợ |
|
|
7,327 |
7,327 |
|
|
IV |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
42,994 |
42,994 |
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15,000 |
15,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
1,227,465 |
1,227,465 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
4,341,814 |
4,341,814 |
|
|
E |
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
6,498,723 |
6,498,723 |
7,227,041 |
7,227,041 |
111% |
111% |
G |
THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG |
353,947 |
353,947 |
|
|
|
|
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
SO SÁNH (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tinh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
10,910,260 |
4,813,684 |
6,096,576 |
18,359,996 |
9,663,596 |
8,696,401 |
289.86% |
667.13% |
153.37% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10,895,260 |
4,798,684 |
6,096,576 |
12,797,770 |
5,804,090 |
6,993,679 |
169.47% |
302.39% |
124.54% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2,866,350 |
2,009,653 |
856,697 |
4,410,836 |
3,255,924 |
1,154,912 |
101.23% |
173.36% |
49.85% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2,866,350 |
2,009,653 |
856,697 |
4,010,931 |
2,856,019 |
1,154,912 |
101.02% |
180.78% |
49.85% |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
316,100 |
316,100 |
0 |
623,275 |
447,074 |
176,201 |
68.33% |
224.32% |
19.64% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
11,700 |
11,700 |
0 |
32,379 |
32,379 |
0 |
140.50% |
140.50% |
0.00% |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
546,697 |
70,000 |
476,697 |
306,246 |
|
306,246 |
0.00% |
0.00% |
0.00% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1,380,000 |
1,380,000 |
0 |
1,422,020 |
1,121,804 |
300,216 |
0.00% |
0.00% |
0.00% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
3,349 |
3,349 |
0 |
0.00% |
0.00% |
0.00% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
396,556 |
396,556 |
0 |
93.66% |
93.66% |
0.00% |
II |
Chi trả lãi vay theo quy định |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
7,613,338 |
2,676,305 |
4,937,033 |
8,192,705 |
2,389,415 |
5,803,290 |
271.36% |
3238.66% |
190.10% |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3,322,431 |
691,691 |
2,630,740 |
3,320,884 |
634,315 |
2,686,569 |
548.68% |
3617.19% |
456.98% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28,000 |
28,000 |
0 |
21,132 |
20,584 |
548 |
1711.28% |
2675.08% |
108.02% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2,000 |
2,000 |
0 |
2,000 |
2,000 |
0 |
13.33% |
0.00% |
0.00% |
V |
Dự phòng ngân sách |
209,077 |
110,426 |
98,651 |
0 |
0 |
0 |
0.00% |
0.00% |
0.00% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
204,195 |
0 |
204,195 |
0 |
0 |
0 |
0.00% |
0.00% |
0.00% |
VII |
Các nhiệm vụ chi khác |
0 |
0 |
0 |
763 |
0 |
763 |
|
|
|
VIII |
Chi cho vay |
|
|
|
4,400 |
4,400 |
|
|
|
|
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
187,066 |
152,351 |
34,714 |
0.00% |
0.00% |
0.00% |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
135,294 |
129,805 |
5,489 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
49,747 |
20,521 |
29,225 |
|
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu văn hóa |
|
|
|
2,025 |
2,025 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
5,248,645 |
3,580,638 |
1,668,007 |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
15,000 |
15,000 |
|
126,516 |
126,516 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8,933,044 |
14,656,394 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
4,119,360 |
5,145,149 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4,798,684 |
5,804,090 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2,009,653 |
3,255,924 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2,009,653 |
2,856,019 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
316,100 |
447,074 |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
11,700 |
32,379 |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
73,480 |
322,507 |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
80,530 |
28,392 |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
22,866 |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
- |
2,151 |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
- |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1,292,985 |
1,791,833 |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
93,231 |
52,992 |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
12,715 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
3,349 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
396,556 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2,676,305 |
2,541,766 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
691,691 |
634,315 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28,000 |
20,584 |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
5,500 |
6,764 |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
21,283 |
7,323 |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
80,000 |
72,564 |
|
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
441,409 |
353,975 |
|
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
419,000 |
419,049 |
|
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
70,000 |
60,403 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
300 |
- |
|
IV |
Chi cho vay |
4,400 |
4,400 |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2,000 |
2,000 |
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
110,426 |
- |
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
3,580,638 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
15,000 |
126,516 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi chương trình MTQG |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
Chi trả nợ gốc |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện |
Chi chuyển nguồn dự toán năm sau |
Chi trả nợ gốc |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
10,746,392 |
3,620,527 |
2,648,513 |
230,265 |
300 |
2,000 |
110,426 |
0 |
4,119,360 |
15,000 |
14,256,443 |
2,725,132 |
2,518,316 |
4,400 |
2,000 |
154,292 |
130,839 |
23,453 |
5,145,149 |
3,580,638 |
126,516 |
132.66% |
75.27% |
95.08% |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6,499,306 |
3,620,527 |
2,648,513 |
230,265 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6,215,416 |
2,725,132 |
2,518,316 |
0 |
0 |
154,292 |
130,839 |
23,453 |
55,396 |
762,281 |
0 |
95.63% |
75.27% |
95.08% |
I |
Các đơn vị HCSN |
5,379,041 |
2,737,154 |
2,596,397 |
45,490 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,176,470 |
1,960,551 |
2,445,826 |
0 |
0 |
21,425 |
0 |
21,425 |
55,396 |
693,273 |
0 |
96.23% |
71.63% |
94.20% |
1 |
VP Hội đồng nhân dân |
9,249 |
0 |
9,249 |
0 |
|
|
|
|
|
|
11,351 |
0 |
8,751 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,300 |
1,300 |
0 |
122.73% |
|
94.62% |
2 |
Ủy ban nhân dân Tỉnh |
23,079 |
1,218 |
21,861 |
0 |
|
|
|
|
|
|
29,475 |
876 |
28,533 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
33 |
0 |
127.72% |
71.94% |
130.52% |
|
- VP Ủy ban nhân dân Tỉnh |
21,019 |
1,218 |
19,801 |
0 |
|
|
|
|
|
|
27,607 |
876 |
26,665 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
33 |
0 |
131.35% |
71.94% |
134.66% |
|
- Cổng thông tin điện tử |
2,060 |
0 |
2,060 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,868 |
0 |
1,868 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90.68% |
|
90.68% |
3 |
Sở Ngoại vụ |
11,919 |
0 |
11,919 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7,674 |
0 |
7,674 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
64.38% |
|
64.38% |
4 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
257,339 |
21,259 |
234,052 |
2,028 |
|
|
|
|
|
|
138,146 |
8,327 |
110,573 |
0 |
0 |
5,205 |
0 |
5,205 |
618 |
13,423 |
0 |
53.68% |
39.17% |
47.24% |
|
- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
195,921 |
21,000 |
174,921 |
0 |
|
|
|
|
|
|
31,299 |
8,116 |
10,379 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12,805 |
0 |
15.98% |
38.65% |
5.93% |
|
- Chi cục Kiểm lâm |
6,846 |
0 |
6,846 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8,570 |
0 |
8,570 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
125.18% |
|
125.18% |
|
- Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao |
4,587 |
0 |
4,587 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,864 |
0 |
5,778 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
43 |
0 |
127.84% |
|
125.96% |
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV |
5,434 |
0 |
5,434 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7,363 |
0 |
7,347 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
8 |
0 |
135.50% |
|
135.20% |
|
- Chi cục Thủy sản |
3,694 |
0 |
3,694 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,094 |
0 |
1,094 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.62% |
|
29.62% |
|
- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS |
9,203 |
0 |
9,203 |
0 |
|
|
|
|
|
|
28,118 |
0 |
27,304 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
407 |
407 |
0 |
305.53% |
|
296.69% |
|
- Chi cục Thủy lợi |
19,096 |
0 |
17,378 |
1,718 |
|
|
|
|
|
|
32,481 |
0 |
30,828 |
0 |
0 |
1,653 |
0 |
1,653 |
0 |
0 |
0 |
170.09% |
|
177.40% |
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
2,309 |
0 |
2,309 |
0 |
|
|
|
|
|
|
10,443 |
0 |
7,608 |
0 |
0 |
2,835 |
0 |
2,835 |
0 |
0 |
0 |
452.27% |
|
329.49% |
|
- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới |
554 |
0 |
554 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,152 |
0 |
1,527 |
0 |
0 |
625 |
0 |
625 |
0 |
0 |
0 |
388.45% |
|
275.63% |
|
- Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT |
4,244 |
0 |
3,934 |
310 |
|
|
|
|
|
|
7,957 |
0 |
7,545 |
0 |
0 |
92 |
0 |
92 |
160 |
160 |
0 |
187.49% |
|
191.79% |
|
- Trung tâm Nước sạch & VSMTNT |
1,993 |
259 |
1,734 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,025 |
211 |
814 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
81.50% |
|
|
- Chi cục QLCL Nông lâm sản & thủy sản |
3,458 |
0 |
3,458 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,211 |
0 |
1,211 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.02% |
|
35.02% |
|
- Ban Quản lý dự án VnSAT |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
568 |
0 |
568 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
8,700 |
0 |
8,625 |
75 |
|
|
|
|
|
|
8,572 |
0 |
8,491 |
0 |
0 |
75 |
0 |
75 |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
|
- Sở Kế hoạch & Đầu tư |
7,801 |
0 |
7,726 |
75 |
|
|
|
|
|
|
6,681 |
0 |
6,600 |
0 |
0 |
75 |
0 |
75 |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
|
- Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp |
899 |
0 |
899 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,891 |
0 |
1,891 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
210.34% |
|
210.34% |
6 |
Sở Tư pháp |
11,401 |
0 |
11,401 |
0 |
|
|
|
|
|
|
10,806 |
0 |
10,750 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
28 |
0 |
94.78% |
|
94.29% |
|
- VP Sở Tư pháp |
6,607 |
0 |
6,607 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6,857 |
0 |
6,857 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
103.78% |
|
103.78% |
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
4,794 |
0 |
4,794 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,949 |
0 |
3,893 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
28 |
0 |
82.37% |
|
81.21% |
7 |
Sở Công thương |
20,267 |
0 |
20,094 |
173 |
|
|
|
|
|
|
18,828 |
0 |
18,678 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
92.90% |
|
92.95% |
|
- Sở Công thương |
13,181 |
0 |
13,008 |
173 |
|
|
|
|
|
|
10,500 |
0 |
10,350 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công |
7,086 |
0 |
7,086 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8,328 |
0 |
8,328 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
117.53% |
|
117.53% |
8 |
Sở Khoa học & Công nghệ |
54,714 |
8,079 |
46,635 |
0 |
|
|
|
|
|
|
44,976 |
7,354 |
25,665 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,590 |
6,367 |
0 |
82.20% |
91.02% |
55.03% |
|
- Sở Khoa học & Công nghệ |
53,055 |
8,079 |
44,976 |
0 |
|
|
|
|
|
|
39,076 |
7,354 |
19,765 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,590 |
6,367 |
0 |
73.65% |
91.02% |
43.95% |
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1,659 |
0 |
1,659 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,987 |
0 |
1,987 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
119.77% |
|
119.77% |
|
- Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,913 |
0 |
3,913 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm & ƯD KHCN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
27,061 |
0 |
27,061 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13,404 |
0 |
13,280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62 |
62 |
0 |
49.53% |
|
49.07% |
|
- Sở Tài chính |
26,371 |
0 |
26,371 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12,714 |
0 |
12,590 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62 |
62 |
0 |
48.21% |
|
47.74% |
|
- Trung tâm Dịch vụ Tài chính |
690 |
0 |
690 |
0 |
|
|
|
|
|
|
690 |
0 |
690 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
10 |
Sở Xây dựng |
10,284 |
0 |
10,284 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8,260 |
0 |
8,260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Sở Xây dựng |
8,458 |
0 |
8,458 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6,413 |
0 |
6,413 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
75.82% |
|
75.82% |
|
- Chi cục Giám định Xây dựng |
726 |
0 |
726 |
0 |
|
|
|
|
|
|
747 |
0 |
747 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
102.89% |
|
102.89% |
|
- Trung tâm Giám định chất lượng CTXD |
1,100 |
0 |
1,100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,100 |
0 |
1,100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
45,975 |
0 |
45,975 |
0 |
|
|
|
|
|
|
21,880 |
0 |
21,506 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
187 |
187 |
0 |
47.59% |
|
46.78% |
|
- Sở Giao thông vận tải |
26,136 |
0 |
26,136 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13,687 |
0 |
13,687 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52.37% |
|
52.37% |
|
- Cảng vụ đường thủy nội địa |
1,238 |
0 |
1,238 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,588 |
0 |
1,588 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
128.27% |
|
128.27% |
|
- Ban An toàn giao thông |
17,810 |
0 |
17,810 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,189 |
0 |
4,189 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.52% |
|
23.52% |
|
- Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải |
523 |
0 |
523 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,020 |
0 |
646 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
187 |
187 |
0 |
195.03% |
|
123.52% |
|
- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ |
268 |
0 |
268 |
0 |
|
|
|
|
|
|
268 |
0 |
268 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
12 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
584,041 |
80,160 |
485,726 |
18,155 |
|
|
|
|
|
|
565,974 |
100,038 |
434,477 |
0 |
0 |
5,770 |
0 |
5,770 |
10,210 |
15,479 |
0 |
96.91% |
124.80% |
89.45% |
|
- Sở Giáo dục & Đào tạo |
148,638 |
80,160 |
50,323 |
18,155 |
|
|
|
|
|
|
167,796 |
100,038 |
36,315 |
0 |
0 |
5,770 |
0 |
5,770 |
10,202 |
15,471 |
0 |
112.89% |
124.80% |
72.16% |
|
- 43 Trường THPT |
417,484 |
0 |
417,484 |
0 |
|
|
|
|
|
|
381,190 |
0 |
381,174 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
8 |
0 |
91.31% |
|
91.30% |
|
- 02 trung tâm GDTX |
8,925 |
0 |
8,925 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9,658 |
0 |
9,658 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
108.21% |
|
108.21% |
|
- Trung tâm GDTX kỹ thuật HN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật |
8,994 |
0 |
8,994 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7,330 |
0 |
7,330 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
81.50% |
|
81.50% |
13 |
Sở Y tế |
1,303,895 |
862,887 |
441,008 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,261,011 |
265,753 |
477,658 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29,451 |
488,149 |
0 |
96.71% |
30.80% |
108.31% |
|
- Sở Y tế |
1,118,105 |
841,121 |
276,984 |
0 |
|
|
|
|
|
|
857,991 |
234,055 |
119,359 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22,940 |
481,638 |
0 |
76.74% |
27.83% |
43.09% |
|
- Chi cục An toàn vệ sinh TP |
1,667 |
0 |
1,667 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,804 |
0 |
4,804 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Chi cục Dân số KHHGĐ |
1,901 |
0 |
1,901 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,561 |
0 |
5,561 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
292.53% |
|
292.53% |
|
- Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
29 |
0 |
29 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa Sa Đéc |
4,000 |
0 |
4,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
0 |
4,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
|
- Bệnh viện đa khoa KV Hồng Ngự |
5,000 |
0 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7,565 |
0 |
7,565 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
151.30% |
|
151.30% |
|
- Bệnh viện đa khoa KV Tháp Mười |
6,000 |
0 |
6,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
18,797 |
0 |
18,797 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
313.28% |
|
313.28% |
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền |
21,766 |
21,766 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
33,169 |
31,698 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,471 |
0 |
152.39% |
145.63% |
|
|
- Bệnh viện Quân dân y |
2,000 |
0 |
2,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,052 |
0 |
2,052 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
102.60% |
|
102.60% |
|
- Bệnh viện Phục hồi chức năng |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
132 |
0 |
132 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Bệnh viện Phổi |
6,000 |
0 |
6,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7,828 |
0 |
7,828 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
130.47% |
|
130.47% |
|
- Bệnh viện Tâm thần |
4,114 |
0 |
4,114 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,681 |
0 |
5,681 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Bệnh viện Da liễu |
2,000 |
0 |
2,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,621 |
0 |
2,621 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
131.05% |
|
131.05% |
|
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
16,074 |
0 |
16,074 |
0 |
|
|
|
|
|
|
34,162 |
0 |
34,162 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
212.53% |
|
212.53% |
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm |
3,665 |
0 |
3,665 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9,468 |
0 |
4,504 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,482 |
2,482 |
0 |
258.34% |
|
122.89% |
|
- Trung tâm Giám định y khoa |
2,254 |
0 |
2,254 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,775 |
0 |
2,775 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
123.11% |
|
123.11% |
|
- Trung tâm Pháp y |
2,139 |
0 |
2,139 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,139 |
0 |
2,139 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
|
- Trung tâm y tế huyện, thị, TP |
107,210 |
0 |
107,210 |
0 |
|
|
|
|
|
|
244,382 |
0 |
244,376 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
0 |
227.95% |
|
227.94% |
|
- BQL DA Quỹ toàn cầu PC HIV/AIDS |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
199 |
0 |
199 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- BQL DA hỗ trợ XLCTBV do NHTG tài trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
74 |
0 |
74 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
19,052 |
0 |
11,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,026 |
4,026 |
0 |
|
|
|
14 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
187,642 |
23,521 |
159,242 |
4,879 |
|
|
|
|
|
|
136,447 |
13,850 |
107,731 |
0 |
0 |
4,854 |
0 |
4,854 |
1,032 |
8,981 |
0 |
72.72% |
58.88% |
67.65% |
|
- Sở Lao động Thương binh & XH |
164,267 |
23,521 |
135,867 |
4,879 |
|
|
|
|
|
|
86,180 |
13,850 |
57,752 |
0 |
0 |
4,854 |
0 |
4,854 |
888 |
8,837 |
0 |
52.46% |
58.88% |
42.51% |
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội TH |
3,272 |
0 |
3,272 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,237 |
0 |
5,237 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160.06% |
|
160.06% |
|
- Cơ sở Điều trị nghiện |
4,178 |
0 |
4,178 |
0 |
|
|
|
|
|
|
10,680 |
0 |
10,392 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
144 |
144 |
0 |
255.62% |
|
248.73% |
|
- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
2,429 |
0 |
2,429 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,373 |
0 |
4,373 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
180.03% |
|
180.03% |
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em |
177 |
0 |
177 |
0 |
|
|
|
|
|
|
578 |
0 |
578 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
326.55% |
|
326.55% |
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12,760 |
0 |
12,760 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Trường TC Hồng Ngự |
5,278 |
0 |
5,278 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6,928 |
0 |
6,928 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
131.26% |
|
131.26% |
|
- Trường TC Tháp Mười |
4,787 |
0 |
4,787 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,743 |
0 |
5,743 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
119.97% |
|
119.97% |
|
- Trường TC Thanh Bình |
3,254 |
0 |
3,254 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,968 |
0 |
3,968 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
121.94% |
|
121.94% |
15 |
Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
119,944 |
21,253 |
95,454 |
3,237 |
|
|
|
|
|
|
131,173 |
18,372 |
104,481 |
0 |
0 |
2,025 |
0 |
2,025 |
140 |
6,154 |
0 |
109.36% |
86.45% |
109.46% |
|
- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
64,725 |
21,253 |
40,235 |
3,237 |
|
|
|
|
|
|
39,212 |
18,372 |
12,664 |
0 |
0 |
2,025 |
0 |
2,025 |
68 |
6,082 |
0 |
60.58% |
86.45% |
31.48% |
|
- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
37,854 |
0 |
37,854 |
0 |
|
|
|
|
|
|
62,451 |
0 |
62,451 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
164.98% |
|
164.98% |
|
- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật |
6,000 |
0 |
6,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
11,581 |
0 |
11,581 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
193.02% |
|
193.02% |
|
- Bảo tàng |
1,820 |
0 |
1,820 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,840 |
0 |
2,780 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
0 |
|
|
|
|
- Thư viện |
2,076 |
0 |
2,076 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,894 |
0 |
3,894 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
187.57% |
|
187.57% |
|
- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
3,249 |
0 |
3,249 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,474 |
0 |
5,474 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
168.48% |
|
168.48% |
|
- Khu di tích Xẻo Quýt |
1,528 |
0 |
1,528 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,156 |
0 |
2,156 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
141.10% |
|
141.10% |
|
- Ban quản lý khu di tích Gò Tháp |
2,692 |
0 |
2,692 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,565 |
0 |
3,481 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
42 |
0 |
|
|
|
16 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
135,803 |
184 |
135,619 |
0 |
|
|
|
|
|
|
87,308 |
184 |
86,890 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
117 |
117 |
0 |
64.29% |
100.00% |
64.07% |
|
- Sở Tài nguyên & Môi trường |
46,953 |
184 |
46,769 |
0 |
|
|
|
|
|
|
16,127 |
184 |
15,943 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34.35% |
100.00% |
34.09% |
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường |
1,376 |
0 |
1,376 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,065 |
0 |
2,065 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150.07% |
|
150.07% |
|
- Chi cục Quản lý đất đai |
1,600 |
0 |
1,600 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,772 |
0 |
1,772 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
110.75% |
|
110.75% |
|
- Trung tâm Kỹ thuật TN&MT |
52,938 |
0 |
52,938 |
0 |
|
|
|
|
|
|
25,262 |
0 |
25,262 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47.72% |
|
47.72% |
|
- Trung tâm Quan trắc TN & MT |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,508 |
0 |
2,508 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- VP Đăng ký đất đai |
32,936 |
0 |
32,936 |
0 |
|
|
|
|
|
|
36,333 |
0 |
36,333 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
110.31% |
|
110.31% |
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,241 |
0 |
3,007 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
117 |
117 |
0 |
|
|
|
17 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
42,617 |
32,226 |
3,661 |
6,730 |
|
|
|
|
|
|
43,730 |
25,434 |
11,054 |
0 |
0 |
451 |
0 |
451 |
0 |
6,791 |
0 |
102.61% |
78.92% |
301.94% |
|
- Sở Thông tin & Truyền thông |
39,429 |
32,226 |
473 |
6,730 |
|
|
|
|
|
|
41,031 |
25,434 |
8,355 |
0 |
0 |
451 |
0 |
451 |
0 |
6,791 |
0 |
104.06% |
78.92% |
1766.38% |
|
- Trung tâm Công nghệ TT&TT |
3,188 |
0 |
3,188 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,699 |
0 |
2,699 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
84.66% |
|
84.66% |
18 |
Sở Nội vụ |
38,972 |
100 |
38,872 |
0 |
|
|
|
|
|
|
37,640 |
0 |
37,282 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
129 |
229 |
0 |
96.58% |
0.00% |
95.91% |
|
- Sở Nội vụ |
37,379 |
100 |
37,279 |
0 |
|
|
|
|
|
|
35,845 |
0 |
35,487 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
129 |
229 |
0 |
95.90% |
0.00% |
95.19% |
|
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
1,593 |
0 |
1,593 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,795 |
0 |
1,795 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
112.68% |
|
112.68% |
19 |
Thanh tra tỉnh |
8,433 |
0 |
8,433 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12,805 |
0 |
11,337 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
734 |
734 |
0 |
151.84% |
|
134.44% |
20 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,887 |
0 |
3,887 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Ban Quản lý Khu Kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,887 |
0 |
3,887 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- Trung tâm Đầu tư và Khai thác hạ tầng KKT |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
21 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
3,515 |
0 |
3,515 |
0 |
|
|
|
|
|
|
116,599 |
0 |
116,599 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3317.18% |
|
3317.18% |
22 |
Đài Phát thanh truyền hình |
26,004 |
21,604 |
4,166 |
234 |
|
|
|
|
|
|
30,726 |
22,866 |
7,626 |
0 |
0 |
234 |
0 |
234 |
0 |
0 |
0 |
|
105.84% |
|
23 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT& DL |
12,034 |
0 |
11,034 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
16,464 |
0 |
15,290 |
0 |
0 |
720 |
0 |
720 |
227 |
227 |
0 |
136.81% |
|
138.57% |
|
- Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT& DL |
11,438 |
0 |
10,438 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
15,869 |
0 |
14,695 |
0 |
0 |
720 |
0 |
720 |
227 |
227 |
0 |
138.74% |
|
140.78% |
|
- Khu du lịch Tràm Chim |
596 |
0 |
596 |
0 |
|
|
|
|
|
|
595 |
0 |
595 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
99.83% |
|
99.83% |
24 |
Vườn quốc gia Tràm Chim |
36,403 |
26,297 |
10,106 |
0 |
|
|
|
|
|
|
50,092 |
37,714 |
12,378 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
137.60% |
143.41% |
122.48% |
|
- Vườn quốc gia Tràm Chim |
35,665 |
26,297 |
9,368 |
0 |
|
|
|
|
|
|
49,321 |
37,714 |
11,607 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
138.29% |
143.41% |
123.90% |
|
- Trung tâm Bảo tồn và Phát triển sinh vật |
738 |
0 |
738 |
0 |
|
|
|
|
|
|
771 |
0 |
771 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
104.47% |
|
104.47% |
25 |
Trường Cao đẳng Y tế |
6,080 |
0 |
101 |
5,979 |
|
|
|
|
|
|
10,173 |
0 |
4,573 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,800 |
2,800 |
0 |
167.32% |
|
4527.72% |
26 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
17,569 |
0 |
14,569 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
24,459 |
0 |
19,139 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,660 |
2,660 |
0 |
139.22% |
|
131.37% |
27 |
Trường Cao đẳng Nghề |
15,952 |
0 |
15,952 |
|
|
|
|
|
|
|
3,300 |
0 |
3,300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.69% |
|
20.69% |
28 |
Trường Chính trị |
22,832 |
0 |
22,832 |
|
|
|
|
|
|
|
23,396 |
0 |
23,396 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
102.47% |
|
102.47% |
29 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất thị xã Hồng Ngự |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
30 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5,351 |
0 |
5,351 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
31 |
Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Lai Vung |
5,292 |
0 |
5,292 |
|
|
|
|
|
|
|
2,637 |
0 |
2,637 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49.83% |
|
49.83% |
32 |
Phòng Quản lý đô thị TP Cao Lãnh |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
7,535 |
0 |
7,535 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
33 |
Phòng Kinh tế hạ tầng H. Hồng Ngự |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
511 |
0 |
511 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
40 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
236,875 |
45,489 |
191,386 |
|
|
|
|
|
|
|
229,597 |
37,441 |
183,423 |
0 |
0 |
1,020 |
0 |
1,020 |
75 |
7,638 |
0 |
96.93% |
82.31% |
95.84% |
41 |
Công an Tỉnh |
123,171 |
48,988 |
74,183 |
|
|
|
|
|
|
|
138,894 |
50,805 |
78,662 |
0 |
0 |
921 |
0 |
921 |
0 |
8,506 |
0 |
112.76% |
103.71% |
106.04% |
42 |
BCH Quân sự Tỉnh |
103,703 |
38,870 |
64,833 |
|
|
|
|
|
|
|
114,477 |
40,969 |
69,129 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,379 |
0 |
110.39% |
105.40% |
106.63% |
43 |
BCH BD8 Biên phòng tỉnh |
48,606 |
41,606 |
7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
50,133 |
41,939 |
7,900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
294 |
0 |
103.14% |
100.80% |
112.86% |
44 |
Đoàn kinh tế Quốc phòng 959 |
2,961 |
2,961 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,612 |
2,961 |
651 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
100.00% |
|
45 |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp |
356,257 |
0 |
356,257 |
|
|
|
|
|
|
|
345,768 |
0 |
345,768 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
46 |
Ban QLDA Nâng cấp Đô thị TPCL |
129,316 |
129,316 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
128,716 |
99,716 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29,000 |
0 |
|
77.11% |
|
47 |
Ban QLDAĐTXD công trình giao thông |
575,091 |
575,091 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
695,714 |
671,897 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23,816 |
0 |
|
116.83% |
|
48 |
TT Đầu tư khai thác HT khu KTCK ĐT |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
49 |
Ban QL Khu kinh tế |
58,555 |
58,555 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
61,223 |
60,290 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
934 |
0 |
|
102.96% |
|
50 |
TT kiểm định chất lượng CT XD |
6,618 |
6,618 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4,767 |
3,844 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
923 |
0 |
|
58.08% |
|
51 |
Trung tâm KĐ&BD CTGT |
800 |
800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,391 |
3,391 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
423.92% |
|
52 |
Ban QLDAĐTXD công trình NN |
300,219 |
300,219 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
254,664 |
193,081 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
61,583 |
0 |
|
64.31% |
|
53 |
Ban QL Tiểu dự án ICRSL |
27,131 |
27,131 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
26,762 |
26,762 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
98.64% |
|
54 |
VP Thành ủy Sa Đéc |
5,547 |
5,547 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5,547 |
5,547 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
100.00% |
|
55 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
135 |
135 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
75 |
75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
55.04% |
|
56 |
Liên đoàn LĐ tỉnh |
800 |
800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
100.00% |
|
57 |
BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh |
88,697 |
88,697 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
64,118 |
64,118 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
72.29% |
|
58 |
Công Ty CP Cấp nước và MTĐT |
4,942 |
4,942 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1,851 |
1,782 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
69 |
0 |
|
36.05% |
|
59 |
TTPT quỹ nhà đất tỉnh |
155,905 |
155,905 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
54,105 |
54,084 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
|
34.69% |
|
60 |
TT chi phí tất toán công trình hoàn thành (Chưa phân khai) |
4,790 |
4,790 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0.00% |
|
61 |
Ban QL tiểu dự án thủy lợi ADB |
101,485 |
101,485 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
102,000 |
99,613 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,387 |
0 |
|
98.16% |
|
62 |
Phòng KTHT H Tân Hồng |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
229 |
229 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
63 |
Ban Quản lý Khu di tích Gò Tháp |
420 |
420 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
420 |
420 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
100.00% |
|
II |
Các đơn vị đoàn thể |
54,144 |
0 |
52,116 |
2,028 |
|
|
|
|
|
|
74,593 |
0 |
72,490 |
0 |
0 |
2,028 |
0 |
2,028 |
0 |
75 |
0 |
137.77% |
|
139.09% |
1 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
7,385 |
0 |
7,035 |
350 |
|
|
|
|
|
|
8,321 |
0 |
7,971 |
0 |
0 |
350 |
0 |
350 |
0 |
0 |
0 |
112.67% |
|
113.30% |
2 |
BCH Đoàn tỉnh |
7,304 |
0 |
6,654 |
650 |
|
|
|
|
|
|
8,835 |
0 |
8,185 |
0 |
0 |
650 |
0 |
650 |
0 |
0 |
0 |
120.96% |
|
123.01% |
|
- BCH Đoàn tỉnh |
6,258 |
0 |
5,608 |
650 |
|
|
|
|
|
|
7,789 |
0 |
7,139 |
0 |
0 |
650 |
0 |
650 |
0 |
0 |
0 |
124.46% |
|
127.30% |
|
- Trung tâm hoạt động TTN |
1,046 |
0 |
1,046 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,046 |
0 |
1,046 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
3 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4,232 |
0 |
3,660 |
572 |
|
|
|
|
|
|
5,146 |
0 |
4,574 |
0 |
0 |
572 |
0 |
572 |
0 |
0 |
0 |
121.60% |
|
124.97% |
4 |
Hội Nông dân |
3,988 |
0 |
3,595 |
393 |
|
|
|
|
|
|
4,812 |
0 |
4,419 |
0 |
0 |
393 |
0 |
393 |
0 |
0 |
0 |
120.66% |
|
122.92% |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2,943 |
0 |
2,880 |
63 |
|
|
|
|
|
|
3,054 |
0 |
2,991 |
0 |
0 |
63 |
0 |
63 |
0 |
0 |
0 |
103.77% |
|
103.85% |
6 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2,402 |
0 |
2,402 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,707 |
0 |
2,707 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
112.70% |
|
112.70% |
7 |
Hội Chữ thập đỏ |
3,395 |
0 |
3,395 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,050 |
0 |
3,050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89.84% |
|
89.84% |
8 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
4,130 |
0 |
4,130 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,977 |
0 |
3,977 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96.30% |
|
96.30% |
9 |
Hội Đông y |
902 |
0 |
902 |
0 |
|
|
|
|
|
|
921 |
0 |
921 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
102.11% |
|
102.11% |
10 |
Liên minh hợp tác xã |
2,838 |
0 |
2,838 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,120 |
0 |
3,045 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
75 |
0 |
109.94% |
|
107.29% |
11 |
Liên hiệp các hội khoa học & kỹ thuật |
2,736 |
0 |
2,736 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,645 |
0 |
2,645 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96.67% |
|
96.67% |
12 |
Hội người mù |
960 |
0 |
960 |
0 |
|
|
|
|
|
|
920 |
0 |
920 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
95.83% |
|
95.83% |
13 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp |
150 |
0 |
150 |
0 |
|
|
|
|
|
|
188 |
0 |
188 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
125.50% |
|
125.50% |
14 |
Cục thống kê tỉnh Đồng Tháp |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
15 |
Cục thuế tỉnh Đồng Tháp |
400 |
0 |
400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
400 |
0 |
400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
16 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
450 |
0 |
450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
450 |
0 |
450 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
17 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh |
550 |
0 |
550 |
0 |
|
|
|
|
|
|
550 |
0 |
550 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
18 |
Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh |
330 |
0 |
330 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
330 |
0 |
330 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
19 |
Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp |
131 |
0 |
131 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
230 |
0 |
230 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
175.57% |
|
175.57% |
20 |
Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi Đồng Tháp |
434 |
0 |
434 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
442 |
0 |
442 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
101.80% |
|
101.80% |
21 |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh Đồng Tháp |
317 |
0 |
317 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
355 |
0 |
355 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
111.99% |
|
111.99% |
22 |
Hội Cựu giáo chức Tỉnh |
354 |
0 |
354 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
362 |
0 |
362 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
102.26% |
|
102.26% |
23 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Tháp |
317 |
0 |
317 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
296 |
0 |
296 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
93.38% |
|
93.38% |
24 |
Hội Khoa học lịch sử tỉnh Đồng Tháp |
1,707 |
0 |
1,707 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,626 |
0 |
1,626 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
95.25% |
|
95.25% |
25 |
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Tháp |
493 |
0 |
493 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
467 |
0 |
467 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94.73% |
|
94.73% |
26 |
Hội Kiến trúc sư tỉnh Đồng Tháp |
317 |
0 |
317 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.55% |
|
31.55% |
27 |
Hội Làm vườn tỉnh Đồng Tháp |
438 |
0 |
438 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
390 |
0 |
390 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89.04% |
|
89.04% |
28 |
Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Đồng Tháp |
317 |
0 |
317 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
357 |
0 |
357 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
112.62% |
|
112.62% |
29 |
Hội Luật gia tỉnh Đồng Tháp |
412 |
0 |
412 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
446 |
0 |
446 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
108.25% |
|
108.25% |
30 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Tháp |
317 |
0 |
317 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
325 |
0 |
325 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
102.52% |
|
102.52% |
31 |
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Tháp |
407 |
0 |
407 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
354 |
0 |
354 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
86.98% |
|
86.98% |
32 |
Hội Tiêu chuẩn và BVQLNTD tỉnh Đồng Tháp |
317 |
0 |
317 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
254 |
0 |
254 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80.13% |
|
80.13% |
33 |
Hội Y Học tỉnh Đồng Tháp |
283 |
0 |
283 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
247 |
0 |
247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
87.28% |
|
87.28% |
34 |
Hội Y tế công cộng tỉnh Đồng Tháp |
317 |
0 |
317 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
289 |
0 |
289 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91.17% |
|
91.17% |
35 |
Hiệp hội Thủy sản tỉnh Đồng Tháp |
79 |
0 |
79 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
79 |
0 |
79 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
36 |
Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
37 |
Hội Dược học tỉnh Đồng Tháp |
39 |
0 |
39 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
0 |
39 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
38 |
Hội Khoa học Kỹ thuật Cầu đường Đồng Tháp |
352 |
0 |
352 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
0 |
300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
85.23% |
|
85.23% |
39 |
Hội Khoa học Tâm lý - Giáo dục tỉnh Đồng Tháp |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
40 |
Hội Sinh vật cảnh tỉnh Đồng Tháp |
81 |
0 |
81 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
235 |
0 |
235 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
290.12% |
|
290.12% |
41 |
Hội Teakwondo tỉnh Đồng Tháp |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
42 |
Liên đoàn Bóng đá tỉnh Đồng Tháp |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
43 |
Liên đoàn Cầu lông tỉnh Đồng Tháp |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
44 |
Liên đoàn Cờ tỉnh Đồng Tháp |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
45 |
Liên đoàn Quần vợt tỉnh Đồng Tháp |
180 |
0 |
180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
180 |
0 |
180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
46 |
Liên đoàn vovinam tỉnh Đồng Tháp |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
47 |
Liên đoàn Xe đạp - Mô tô Thể thao tỉnh Đồng Tháp |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
100.00% |
48 |
Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam CN tại Cần Thơ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
49 |
Công ty Cổ phần Cấp nước và MTĐT Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16,506 |
0 |
16,506 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
50 |
Đoàn Luật sư tỉnh Đồng Tháp |
90 |
0 |
90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
0 |
73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
81.12% |
51 |
Cục quản lý thị trường |
550 |
0 |
550 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
265 |
0 |
265 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
48.11% |
III |
UBND huyện, TX, TP |
1,066,120 |
883,373 |
0 |
182,747 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
964,353 |
764,581 |
0 |
0 |
0 |
130,839 |
130,839 |
0 |
0 |
68,933 |
0 |
90.45% |
86.55% |
|
1 |
Huyện Hồng Ngự |
67,430 |
25,586 |
0 |
41,844 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
69,043 |
29,995 |
0 |
0 |
0 |
38,930 |
38,930 |
0 |
0 |
118 |
0 |
102.39% |
117.23% |
|
2 |
Thị xã Hồng Ngự |
40,928 |
28,502 |
0 |
12,427 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23,449 |
12,184 |
0 |
0 |
0 |
8,792 |
8,792 |
0 |
0 |
2,473 |
0 |
57.29% |
42.75% |
|
3 |
Huyện Tân Hồng |
106,443 |
61,099 |
0 |
45,344 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
110,526 |
78,511 |
0 |
0 |
0 |
24,867 |
24,867 |
0 |
0 |
7,148 |
0 |
103.84% |
128.50% |
|
4 |
Huyện Tam Nông |
111,644 |
103,993 |
0 |
7,651 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48,615 |
41,136 |
0 |
0 |
0 |
7,082 |
7,082 |
0 |
0 |
397 |
0 |
43.54% |
39.56% |
|
5 |
Huyện Thanh Bình |
67,517 |
57,657 |
0 |
9,860 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71,715 |
59,998 |
0 |
0 |
0 |
8,535 |
8,535 |
0 |
0 |
3,182 |
0 |
106.22% |
104.06% |
|
6 |
Thành phố Cao Lãnh |
226,049 |
221,056 |
0 |
4,993 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
134,925 |
95,621 |
0 |
0 |
0 |
1,114 |
1,114 |
0 |
0 |
38,190 |
0 |
59.69% |
43.26% |
|
7 |
Huyện Cao Lãnh |
100,693 |
88,252 |
0 |
12,441 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
151,725 |
133,176 |
0 |
0 |
0 |
12,074 |
12,074 |
0 |
0 |
6,475 |
0 |
150.68% |
150.90% |
|
8 |
Huyện Tháp Mười |
73,504 |
44,272 |
0 |
29,232 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
77,557 |
64,831 |
0 |
0 |
0 |
12,721 |
12,721 |
0 |
0 |
4 |
0 |
105.51% |
146.44% |
|
9 |
Huyện Lấp Vò |
56,053 |
50,134 |
0 |
5,919 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
57,979 |
52,140 |
0 |
0 |
0 |
5,410 |
5,410 |
0 |
0 |
429 |
0 |
103.44% |
104.00% |
|
10 |
Huyện Lai Vung |
47,146 |
39,002 |
0 |
8,144 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32,858 |
22,415 |
0 |
0 |
0 |
7,344 |
7,344 |
0 |
0 |
3,099 |
0 |
69.69% |
57.47% |
|
11 |
TP. Sa Đéc |
117,625 |
117,625 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
135,968 |
130,909 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,059 |
0 |
|
111.29% |
|
12 |
Huyện Châu Thành |
51,089 |
46,196 |
0 |
4,893 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49,995 |
43,665 |
0 |
0 |
0 |
3,971 |
3,971 |
0 |
0 |
2,360 |
0 |
97.86% |
94.52% |
|
B |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
300 |
0 |
0 |
0 |
300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,400 |
0 |
0 |
4,400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1466.67% |
|
|
C |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
2,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,000 |
0 |
0 |
0 |
2,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.00% |
|
|
D |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
110,426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
110,426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
E |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
F |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
4,119,360 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,119,360 |
0 |
5,089,753 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,089,753 |
0 |
0 |
|
|
|
G |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,818,358 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,818,358 |
0 |
|
|
|
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
15,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15,000 |
126,516 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
126,516 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
4,119,360 |
3,464,851 |
654,509 |
0 |
654,509 |
0 |
654,509 |
0 |
5,145,149 |
3,464,851 |
1,680,298 |
0 |
1,680,298 |
0 |
1,643,121 |
37,178 |
125% |
100% |
257% |
|
257% |
|
251% |
|
1 |
Huyện Hồng Ngự |
396,400 |
344,881 |
51,519 |
- |
51,519 |
- |
51,519 |
- |
499,810 |
344,881 |
154,929 |
- |
154,929 |
- |
151,853 |
3,076 |
126% |
100% |
301% |
|
301% |
|
295% |
|
|
Long Khánh A |
9,202 |
4,899 |
4,303 |
- |
4,303 |
- |
4,303 |
- |
11,785 |
4,899 |
6,886 |
- |
6,886 |
- |
6,886 |
- |
128% |
100% |
160% |
|
160% |
|
160% |
|
|
Long Khánh B |
7,909 |
4,506 |
3,403 |
- |
3,403 |
- |
3,403 |
- |
9,391 |
4,506 |
4,885 |
- |
4,885 |
- |
4,885 |
- |
119% |
100% |
144% |
|
144% |
|
144% |
|
|
Long Thuận |
8,659 |
5,066 |
3,593 |
- |
3,593 |
- |
3,593 |
- |
9,922 |
5,066 |
4,856 |
- |
4,856 |
- |
4,856 |
- |
115% |
100% |
135% |
|
135% |
|
135% |
|
|
Phú Thuận A |
8,289 |
4,433 |
3,856 |
- |
3,856 |
- |
3,856 |
- |
9,570 |
4,433 |
5,137 |
- |
5,137 |
- |
5,137 |
- |
115% |
100% |
133% |
|
133% |
|
133% |
|
|
Phú Thuận B |
8,024 |
3,633 |
4,391 |
- |
4,391 |
- |
4,391 |
- |
9,842 |
3,633 |
6,209 |
- |
6,209 |
- |
6,209 |
- |
123% |
100% |
141% |
|
141% |
|
141% |
|
|
Thường Phước 1 |
9,448 |
4,410 |
5,038 |
- |
5,038 |
- |
5,038 |
- |
11,730 |
4,410 |
7,320 |
- |
7,320 |
- |
7,320 |
- |
124% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2 |
7,274 |
4,007 |
3,267 |
- |
3,267 |
- |
3,267 |
- |
8,561 |
4,007 |
4,554 |
- |
4,554 |
- |
4,554 |
- |
118% |
100% |
139% |
|
139% |
|
139% |
|
|
Thường Thới Tiền |
7,770 |
4,730 |
3,040 |
- |
3,040 |
- |
3,040 |
- |
9,709 |
4,730 |
4,979 |
- |
4,979 |
- |
4,979 |
- |
125% |
100% |
164% |
|
164% |
|
164% |
|
|
Thường Lạc |
5,155 |
3,710 |
1,445 |
- |
1,445 |
- |
1,445 |
- |
7,077 |
3,710 |
3,367 |
- |
3,367 |
- |
3,367 |
- |
137% |
100% |
233% |
|
233% |
|
233% |
|
|
Thường Thới Hậu A |
7,325 |
6,034 |
1,291 |
- |
1,291 |
- |
1,291 |
- |
8,491 |
6,034 |
2,457 |
- |
2,457 |
- |
2,457 |
- |
116% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu B |
7,759 |
5,994 |
1,765 |
- |
1,765 |
- |
1,765 |
- |
8,878 |
5,994 |
2,884 |
- |
2,884 |
- |
2,884 |
- |
114% |
100% |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Hồng Ngự |
218,637 |
191,415 |
27,222 |
- |
27,222 |
- |
27,222 |
- |
248,217 |
191,415 |
56,802 |
- |
56,802 |
- |
54,736 |
2,066 |
114% |
100% |
209% |
|
209% |
|
201% |
|
|
Phường An Thạnh |
6,979 |
666 |
6,313 |
- |
6,313 |
- |
6,313 |
- |
8,391 |
666 |
7,725 |
- |
7,725 |
- |
7,725 |
- |
120% |
100% |
122% |
|
122% |
|
122% |
|
|
Phường An Lộc |
5,877 |
1,755 |
4,122 |
- |
4,122 |
- |
4,122 |
- |
7,069 |
1,755 |
5,314 |
- |
5,314 |
- |
5,314 |
- |
120% |
100% |
129% |
|
129% |
|
129% |
|
|
Phường An Lạc |
6,705 |
1,771 |
4,934 |
- |
4,934 |
- |
4,934 |
- |
7,970 |
1,771 |
6,199 |
- |
6,199 |
- |
6,199 |
- |
119% |
100% |
126% |
|
126% |
|
126% |
|
|
Xã An Bình A |
7,881 |
1,661 |
6,220 |
- |
6,220 |
- |
5,788 |
432 |
9,636 |
1,661 |
7,975 |
- |
7,975 |
- |
7,543 |
432 |
122% |
100% |
128% |
|
128% |
|
130% |
100% |
|
Xã An Bình B |
5,065 |
1,647 |
3,418 |
- |
3,418 |
- |
3,273 |
145 |
8,108 |
1,647 |
6,461 |
- |
6,461 |
- |
6,316 |
145 |
160% |
100% |
189% |
|
189% |
|
193% |
100% |
|
Xã Tân Hội |
7,112 |
2,251 |
4,861 |
- |
4,861 |
- |
4,657 |
204 |
7,808 |
2,251 |
5,557 |
- |
5,557 |
- |
5,353 |
204 |
110% |
100% |
114% |
|
114% |
|
115% |
100% |
|
Xã Bình Thạnh |
7,884 |
2,356 |
5,528 |
- |
5,528 |
- |
5,024 |
504 |
10,126 |
2,356 |
7,770 |
- |
7,770 |
- |
7,266 |
504 |
128% |
100% |
141% |
|
141% |
|
145% |
100% |
3 |
Huyện Tân Hồng |
362,476 |
305,519 |
56,957 |
- |
56,957 |
- |
56,957 |
- |
428,159 |
305,519 |
122,640 |
- |
122,640 |
- |
119,940 |
2,700 |
118% |
100% |
215% |
|
215% |
|
211% |
|
|
Thị trấn Sa rài |
6,412 |
3,973 |
2,439 |
- |
2,439 |
- |
2,439 |
- |
8,346 |
3,973 |
4,374 |
- |
4,374 |
- |
4,374 |
- |
130% |
100% |
179% |
|
179% |
|
179% |
|
|
Xã Bình Phú |
7,244 |
4,763 |
2,481 |
- |
2,481 |
- |
2,481 |
- |
8,094 |
4,763 |
3,331 |
- |
3,331 |
- |
3,331 |
- |
112% |
100% |
134% |
|
134% |
|
134% |
|
|
Xã Tân Hộ Cơ |
7,385 |
4,705 |
2,680 |
- |
2,680 |
- |
2,680 |
- |
9,358 |
4,705 |
4,654 |
- |
4,654 |
- |
3,496 |
1,157 |
127% |
100% |
174% |
|
174% |
|
130% |
|
|
Xã Thông Bình |
7,705 |
4,949 |
2,756 |
- |
2,756 |
- |
2,756 |
- |
11,037 |
4,949 |
6,088 |
- |
6,088 |
- |
5,156 |
932 |
143% |
100% |
221% |
|
221% |
|
187% |
|
|
Xã Tân Thành A |
5,854 |
4,364 |
1,490 |
- |
1,490 |
- |
1,490 |
- |
7,454 |
4,364 |
3,090 |
- |
3,090 |
- |
2,590 |
499 |
127% |
100% |
207% |
|
207% |
|
174% |
|
|
Xã Tân Thành B |
5,568 |
3,892 |
1,676 |
- |
1,676 |
- |
1,676 |
- |
8,614 |
3,892 |
4,722 |
- |
4,722 |
324 |
4,098 |
300 |
155% |
100% |
282% |
|
282% |
|
245% |
|
|
Xã Tân Phước |
5,199 |
3,421 |
1,778 |
- |
1,778 |
- |
1,778 |
- |
6,284 |
3,421 |
2,863 |
- |
2,863 |
- |
2,363 |
500 |
121% |
100% |
161% |
|
161% |
|
133% |
|
|
Xã An Phước |
5,208 |
3,861 |
1,347 |
- |
1,347 |
- |
1,347 |
- |
7,201 |
3,861 |
3,340 |
- |
3,340 |
- |
2,113 |
1,227 |
138% |
100% |
248% |
|
248% |
|
157% |
|
|
Xã Tân Công Chí |
5,815 |
4,106 |
1,709 |
- |
1,709 |
- |
1,709 |
- |
7,393 |
4,106 |
3,287 |
- |
3,287 |
- |
2,861 |
426 |
127% |
100% |
192% |
|
192% |
|
167% |
|
4 |
Huyện Tam Nông |
338,617 |
260,487 |
78,130 |
- |
78,130 |
- |
78,130 |
- |
413,944 |
260,487 |
153,457 |
- |
153,457 |
- |
150,639 |
2,818 |
122% |
100% |
196% |
|
196% |
|
193% |
|
|
Xã Phú Thành B |
4,990 |
3,921 |
1,069 |
- |
1,069 |
- |
1,069 |
- |
5,570 |
3,921 |
1,649 |
- |
1,649 |
- |
1,649 |
- |
112% |
100% |
154% |
|
154% |
|
154% |
|
|
Xã Phú Thọ |
6,052 |
4,419 |
1,633 |
- |
1,633 |
- |
1,633 |
- |
6,711 |
4,419 |
2,292 |
- |
2,292 |
- |
2,272 |
20 |
111% |
100% |
140% |
|
140% |
|
139% |
|
|
Xã Tân Công Sính |
5,211 |
3,597 |
1,614 |
- |
1,614 |
- |
1,614 |
- |
5,600 |
3,597 |
2,003 |
- |
2,003 |
- |
1,943 |
60 |
107% |
100% |
124% |
|
124% |
|
120% |
|
|
TT Tràm Chim |
6,150 |
4,191 |
1,959 |
- |
1,959 |
- |
1,959 |
- |
6,373 |
4,191 |
2,182 |
- |
2,182 |
- |
2,182 |
- |
104% |
100% |
111% |
|
111% |
|
111% |
|
|
Xã An Hòa |
6,864 |
3,810 |
3,054 |
- |
3,054 |
- |
3,054 |
- |
8,001 |
3,810 |
4,191 |
- |
4,191 |
- |
3,891 |
300 |
117% |
100% |
137% |
|
137% |
|
127% |
|
|
Xã An Long |
7,172 |
4,476 |
2,696 |
- |
2,696 |
- |
2,696 |
- |
7,913 |
4,476 |
3,437 |
- |
3,437 |
- |
3,437 |
- |
110% |
100% |
127% |
|
127% |
|
127% |
|
|
Xã Phú Ninh |
6,103 |
4,025 |
2,078 |
- |
2,078 |
- |
2,078 |
- |
7,162 |
4,025 |
3,137 |
- |
3,137 |
- |
3,137 |
- |
117% |
100% |
151% |
|
151% |
|
151% |
|
|
Xã Phú Thành A |
7,094 |
4,615 |
2,478 |
- |
2,478 |
- |
2,478 |
- |
7,546 |
4,615 |
2,931 |
- |
2,931 |
- |
2,931 |
- |
106% |
100% |
118% |
|
118% |
|
118% |
|
|
Xã Phú Cường |
6,074 |
3,993 |
2,081 |
- |
2,081 |
- |
2,081 |
- |
7,039 |
3,993 |
3,046 |
- |
3,046 |
- |
2,614 |
432 |
116% |
100% |
146% |
|
146% |
|
126% |
|
|
Xã Phú Đức |
5,776 |
3,805 |
1,971 |
- |
1,971 |
- |
1,971 |
- |
6,837 |
3,805 |
3,032 |
- |
3,032 |
- |
2,723 |
309 |
118% |
100% |
154% |
|
154% |
|
138% |
|
|
Xã Phú Hiệp |
6,209 |
4,037 |
2,172 |
- |
2,172 |
- |
2,172 |
- |
6,492 |
4,037 |
2,454 |
- |
2,454 |
- |
2,454 |
- |
105% |
100% |
113% |
|
113% |
|
113% |
|
|
Xã Hòa Bình |
5,122 |
3,973 |
1,149 |
- |
1,149 |
- |
1,149 |
- |
6,316 |
3,973 |
2,343 |
- |
2,343 |
- |
2,043 |
300 |
123% |
100% |
204% |
|
204% |
|
178% |
|
5 |
Huyện Thanh Bình |
406,451 |
334,903 |
71,548 |
- |
71,548 |
- |
71,548 |
- |
470,471 |
334,903 |
135,568 |
- |
135,568 |
- |
133,465 |
2,103 |
116% |
100% |
189% |
|
189% |
|
187% |
|
|
Xã Tân Long |
7,444 |
3,729 |
3,716 |
- |
3,716 |
- |
3,716 |
- |
9,228 |
3,729 |
5,499 |
- |
5,499 |
- |
5,439 |
60 |
124% |
100% |
148% |
|
148% |
|
146% |
|
|
Xã Tân Huề |
8,559 |
3,742 |
4,817 |
- |
4,817 |
- |
4,817 |
- |
10,325 |
3,742 |
6,583 |
- |
6,583 |
- |
6,523 |
60 |
121% |
100% |
137% |
|
137% |
|
135% |
|
|
Xã Tân Hoà |
7,593 |
3,534 |
4,059 |
- |
4,059 |
- |
4,059 |
- |
10,012 |
3,534 |
6,478 |
- |
6,478 |
- |
6,258 |
220 |
132% |
100% |
160% |
|
160% |
|
154% |
|
|
Xã Tân Quới |
8,113 |
4,114 |
3,999 |
- |
3,999 |
- |
3,999 |
- |
9,885 |
4,114 |
5,772 |
- |
5,772 |
- |
5,512 |
260 |
122% |
100% |
144% |
|
144% |
|
138% |
|
|
Xã Tân Bình |
6,812 |
3,767 |
3,045 |
- |
3,045 |
- |
3,045 |
- |
7,796 |
3,767 |
4,029 |
- |
4,029 |
- |
3,597 |
432 |
114% |
100% |
132% |
|
132% |
|
118% |
|
|
Xã An Phong |
8,811 |
3,768 |
5,042 |
- |
5,042 |
- |
5,042 |
- |
10,788 |
3,768 |
7,020 |
- |
7,020 |
- |
7,020 |
- |
122% |
100% |
139% |
|
139% |
|
139% |
|
|
Xã Tân Thạnh |
9,565 |
3,745 |
5,820 |
- |
5,820 |
- |
5,820 |
- |
12,000 |
3,745 |
8,255 |
- |
8,255 |
- |
8,255 |
- |
125% |
100% |
142% |
|
142% |
|
142% |
|
|
Thị trấn Thanh Bình |
7,686 |
3,462 |
4,224 |
- |
4,224 |
- |
4,224 |
- |
11,040 |
3,462 |
7,578 |
- |
7,578 |
- |
7,578 |
- |
144% |
100% |
179% |
|
179% |
|
179% |
|
|
Xã Bình Thành |
9,026 |
3,589 |
5,437 |
- |
5,437 |
- |
5,437 |
- |
9,353 |
3,589 |
5,764 |
- |
5,764 |
- |
5,464 |
300 |
104% |
100% |
106% |
|
106% |
|
100% |
|
|
Xã Bình Tấn |
5,261 |
3,555 |
1,706 |
- |
1,706 |
- |
1,706 |
- |
6,625 |
3,555 |
3,070 |
- |
3,070 |
- |
3,070 |
- |
126% |
100% |
180% |
|
180% |
|
180% |
|
|
Xã Tân Mỹ |
6,083 |
3,512 |
2,571 |
- |
2,571 |
- |
2,571 |
- |
7,064 |
3,512 |
3,552 |
- |
3,552 |
- |
3,552 |
- |
116% |
100% |
138% |
|
138% |
|
138% |
|
|
Xã Tân Phú |
6,678 |
3,531 |
3,148 |
- |
3,148 |
- |
3,148 |
- |
7,925 |
3,531 |
4,394 |
- |
4,394 |
- |
4,394 |
- |
119% |
100% |
140% |
|
140% |
|
140% |
|
|
Xã Phú Lợi |
5,400 |
3,505 |
1,896 |
- |
1,896 |
- |
1,896 |
- |
6,656 |
3,505 |
3,151 |
- |
3,151 |
- |
3,151 |
- |
123% |
100% |
166% |
|
166% |
|
166% |
|
6 |
Thành phố Cao Lãnh |
124,197 |
116,197 |
8,000 |
- |
8,000 |
- |
8,000 |
- |
177,878 |
116,197 |
61,681 |
- |
61,681 |
- |
59,671 |
2,010 |
143% |
100% |
771% |
|
771% |
|
746% |
|
|
Phường 1 |
4,550 |
2,652 |
1,898 |
- |
1,898 |
- |
1,898 |
- |
4,550 |
2,652 |
1,898 |
- |
1,898 |
- |
1,898 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
Phường 2 |
3,986 |
1,849 |
2,137 |
- |
2,137 |
- |
2,137 |
- |
3,986 |
1,849 |
2,137 |
- |
2,137 |
- |
2,137 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
Phường 3 |
6,076 |
3,939 |
2,137 |
- |
2,137 |
- |
2,137 |
- |
6,076 |
3,939 |
2,137 |
- |
2,137 |
- |
2,137 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
Phường 4 |
7,021 |
3,767 |
3,254 |
- |
3,254 |
- |
3,254 |
- |
7,021 |
3,767 |
3,254 |
- |
3,254 |
- |
3,254 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
Phường 6 |
6,716 |
3,730 |
2,986 |
- |
2,986 |
- |
2,986 |
- |
6,716 |
3,730 |
2,986 |
- |
2,986 |
- |
2,986 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
Phường 11 |
5,913 |
3,936 |
1,977 |
- |
1,977 |
- |
1,977 |
- |
5,913 |
3,936 |
1,977 |
- |
1,977 |
- |
1,977 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
Phường Mỹ Phú |
4,766 |
2,522 |
2,244 |
- |
2,244 |
- |
2,244 |
- |
4,766 |
2,522 |
2,244 |
- |
2,244 |
- |
2,244 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
Phường Hòa Thuận |
5,624 |
3,960 |
1,664 |
- |
1,664 |
- |
1,664 |
- |
5,624 |
3,960 |
1,664 |
- |
1,664 |
- |
1,664 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
Xã Mỹ Tân |
12,469 |
4,368 |
8,101 |
- |
8,101 |
- |
8,061 |
40 |
12,469 |
4,368 |
8,101 |
- |
8,101 |
- |
8,061 |
40 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
100% |
|
Xã Mỹ Trà |
6,521 |
4,154 |
2,367 |
- |
2,367 |
- |
2,027 |
340 |
6,521 |
4,154 |
2,367 |
- |
2,367 |
- |
2,027 |
340 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
100% |
|
Xã Mỹ Ngãi |
6,686 |
4,154 |
2,532 |
- |
2,532 |
- |
2,532 |
- |
6,686 |
4,154 |
2,532 |
- |
2,532 |
- |
2,532 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
|
|
Xã Hòa An |
8,809 |
4,549 |
4,260 |
- |
4,260 |
- |
3,960 |
300 |
8,809 |
4,549 |
4,260 |
- |
4,260 |
- |
3,960 |
300 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
100% |
|
Xã Tịnh Thới |
12,657 |
5,101 |
7,556 |
- |
7,556 |
- |
7,536 |
20 |
12,657 |
5,101 |
7,556 |
- |
7,556 |
- |
7,536 |
20 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
100% |
|
Xã Tân Thuận Tây |
8,255 |
4,769 |
3,486 |
- |
3,486 |
- |
2,684 |
802 |
8,255 |
4,769 |
3,486 |
- |
3,486 |
- |
2,684 |
802 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
100% |
|
Xã Tân Thuận Đông |
7,936 |
4,657 |
3,279 |
- |
3,279 |
- |
2,979 |
300 |
7,936 |
4,657 |
3,279 |
- |
3,279 |
- |
2,979 |
300 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
|
100% |
100% |
7 |
Huyện Cao Lãnh |
514,061 |
425,722 |
88,339 |
- |
88,339 |
- |
88,339 |
- |
627,013 |
425,722 |
201,291 |
- |
201,291 |
- |
196,360 |
4,931 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Phong Mỹ |
8,370 |
3,684 |
4,686 |
- |
4,686 |
- |
4,686 |
- |
10,766 |
3,684 |
7,082 |
- |
7,082 |
- |
6,849 |
233 |
187 |
100 |
474 |
|
474 |
|
472 |
|
|
Tân Nghĩa |
5,427 |
2,772 |
2,655 |
- |
2,655 |
- |
2,655 |
- |
6,552 |
2,772 |
3,780 |
- |
3,780 |
- |
3,480 |
300 |
168 |
100 |
468 |
|
468 |
|
444 |
|
|
Gáo giồng |
5,167 |
2,876 |
2,291 |
- |
2,291 |
- |
2,291 |
- |
6,193 |
2,876 |
3,318 |
- |
3,318 |
- |
3,018 |
300 |
165 |
100 |
485 |
|
485 |
|
458 |
|
|
Phương Thịnh |
5,148 |
3,155 |
1,994 |
- |
1,994 |
- |
1,994 |
- |
6,487 |
3,155 |
3,333 |
- |
3,333 |
- |
3,333 |
- |
160 |
100 |
331 |
|
331 |
|
331 |
|
|
Ba Sao |
6,870 |
3,585 |
3,285 |
- |
3,285 |
- |
3,285 |
- |
8,504 |
3,585 |
4,919 |
- |
4,919 |
- |
4,919 |
- |
171 |
100 |
421 |
|
421 |
|
421 |
|
|
Phương Trà |
5,265 |
2,832 |
2,433 |
- |
2,433 |
- |
2,433 |
- |
6,308 |
2,832 |
3,476 |
- |
3,476 |
- |
3,476 |
- |
151 |
100 |
328 |
|
328 |
|
328 |
|
|
Nhị Mỹ |
6,698 |
3,332 |
3,366 |
- |
3,366 |
- |
3,366 |
- |
7,980 |
3,332 |
4,648 |
- |
4,648 |
- |
4,648 |
- |
171 |
100 |
473 |
|
473 |
|
473 |
|
|
An Bình |
5,473 |
2,975 |
2,498 |
- |
2,498 |
- |
2,498 |
- |
6,099 |
2,975 |
3,124 |
- |
3,124 |
- |
2,824 |
300 |
198 |
100 |
594 |
|
594 |
|
324 |
|
|
TT Mỹ Thọ |
6,880 |
2,758 |
4,122 |
- |
4,122 |
- |
4,122 |
- |
7,319 |
2,758 |
4,561 |
- |
4,561 |
- |
4,561 |
- |
148 |
100 |
237 |
|
237 |
|
237 |
|
|
Mỹ Thọ |
6,082 |
3,159 |
2,922 |
- |
2,922 |
- |
2,922 |
- |
6,918 |
3,159 |
3,758 |
- |
3,758 |
- |
3,458 |
300 |
150 |
100 |
354 |
|
354 |
|
334 |
|
|
Tân Hội Trung |
5,385 |
3,258 |
2,127 |
- |
2,127 |
- |
2,127 |
- |
7,100 |
3,258 |
3,842 |
- |
3,842 |
- |
3,695 |
147 |
199 |
100 |
627 |
|
627 |
|
623 |
|
|
Mỹ Xương |
5,588 |
2,681 |
2,906 |
- |
2,906 |
- |
2,906 |
- |
6,903 |
2,681 |
4,222 |
- |
4,222 |
- |
4,050 |
172 |
157 |
100 |
346 |
|
346 |
|
346 |
|
|
Mỹ Hội |
7,084 |
3,306 |
3,778 |
- |
3,778 |
- |
3,778 |
- |
9,035 |
3,306 |
5,730 |
- |
5,730 |
- |
5,360 |
370 |
199 |
100 |
524 |
|
524 |
|
506 |
|
|
Bình Hàng Trung |
7,570 |
3,384 |
4,186 |
- |
4,186 |
- |
4,186 |
- |
9,185 |
3,384 |
5,800 |
- |
5,800 |
- |
5,780 |
20 |
216 |
100 |
652 |
|
652 |
|
648 |
|
|
Bình Hàng Tây |
6,305 |
3,106 |
3,199 |
- |
3,199 |
- |
3,199 |
- |
7,333 |
3,106 |
4,227 |
- |
4,227 |
- |
4,227 |
- |
164 |
100 |
423 |
|
423 |
|
423 |
|
|
Mỹ Long |
6,758 |
3,108 |
3,651 |
- |
3,651 |
- |
3,651 |
- |
8,556 |
3,108 |
5,448 |
- |
5,448 |
- |
5,428 |
20 |
212 |
100 |
583 |
|
583 |
- |
580 |
|
|
Mỹ Hiệp |
6,423 |
2,919 |
3,504 |
- |
3,504 |
- |
3,504 |
- |
7,760 |
2,919 |
4,841 |
- |
4,841 |
- |
4,801 |
40 |
172 |
100 |
416 |
|
416 |
|
416 |
|
|
Bình Thạnh |
9,541 |
4,160 |
5,381 |
- |
5,381 |
- |
5,381 |
- |
11,371 |
4,160 |
7,211 |
- |
7,211 |
- |
5,871 |
1,340 |
166 |
100 |
394 |
|
394 |
- |
377 |
|
8 |
Huyện Tháp Mười |
448,191 |
363,769 |
84,422 |
- |
84,422 |
- |
84,422 |
- |
549,038 |
363,769 |
185,269 |
- |
185,269 |
- |
179,806 |
5,463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ An |
5,923 |
4,268 |
1,655 |
- |
1,655 |
- |
1,655 |
- |
6,628 |
4,268 |
2,360 |
- |
2,360 |
- |
2,360 |
- |
112% |
100% |
143% |
|
143% |
|
143% |
|
|
Xã Hưng Thạnh |
9,428 |
4,311 |
5,117 |
- |
5,117 |
- |
1,657 |
3,460 |
8,444 |
4,311 |
4,133 |
- |
4,133 |
- |
816 |
3,317 |
90% |
100% |
81% |
|
81% |
|
49% |
96% |
|
Xã Trường Xuân |
6,375 |
3,742 |
2,633 |
- |
2,633 |
- |
2,293 |
340 |
7,176 |
3,742 |
3,434 |
- |
3,434 |
- |
3,094 |
340 |
113% |
100% |
130% |
|
130% |
|
135% |
100% |
|
Xã Mỹ Hoà |
8,035 |
4,297 |
3,738 |
- |
3,738 |
- |
2,125 |
1,613 |
7,416 |
4,297 |
3,119 |
- |
3,119 |
- |
1,506 |
1,613 |
92% |
100% |
83% |
|
83% |
|
71% |
100% |
|
Xã Tân Kiều |
8,098 |
4,151 |
3,947 |
- |
3,947 |
- |
2,346 |
1,601 |
7,892 |
4,151 |
3,741 |
- |
3,741 |
- |
2,270 |
1,471 |
97% |
100% |
95% |
|
95% |
|
97% |
92% |
|
Xã Đốc B Kiều |
7,544 |
4,389 |
3,155 |
- |
3,155 |
- |
2,855 |
300 |
8,230 |
4,389 |
3,841 |
- |
3,841 |
- |
3,541 |
300 |
109% |
100% |
122% |
|
122% |
|
124% |
100% |
|
Xã Mỹ An |
7,068 |
4,651 |
2,417 |
- |
2,417 |
- |
2,064 |
353 |
7,967 |
4,651 |
3,316 |
- |
3,316 |
- |
2,963 |
353 |
113% |
100% |
137% |
|
137% |
|
144% |
100% |
|
Xã Phú Điền |
9,170 |
4,721 |
4,449 |
- |
4,449 |
- |
2,175 |
2,274 |
8,921 |
4,721 |
4,200 |
- |
4,200 |
- |
2,111 |
2,089 |
97% |
100% |
94% |
|
94% |
|
97% |
92% |
|
Xã Thanh Mỹ |
7,450 |
4,576 |
2,874 |
- |
2,874 |
- |
2,442 |
432 |
8,521 |
4,576 |
3,945 |
- |
3,945 |
- |
3,513 |
432 |
114% |
100% |
137% |
|
137% |
|
144% |
100% |
|
Xã Mỹ Quý |
8,057 |
5,022 |
3,035 |
- |
3,035 |
- |
2,715 |
320 |
8,470 |
5,022 |
3,448 |
- |
3,448 |
- |
3,128 |
320 |
105% |
100% |
114% |
|
114% |
|
115% |
100% |
|
Xã Mỹ Đông |
8,261 |
4,569 |
3,692 |
- |
3,692 |
- |
2,212 |
1,480 |
9,068 |
4,569 |
4,499 |
- |
4,499 |
- |
3,019 |
1,480 |
110% |
100% |
122% |
|
122% |
|
136% |
100% |
|
Xã Láng Biển |
6,958 |
3,758 |
3,200 |
- |
3,200 |
- |
1,236 |
1,964 |
7,685 |
3,758 |
3,927 |
- |
3,927 |
- |
2,105 |
1,822 |
110% |
100% |
123% |
|
123% |
|
170% |
93% |
|
Xã Thạnh Lợi |
9,232 |
4,199 |
5,033 |
- |
5,033 |
- |
1,280 |
3,753 |
11,225 |
4,199 |
7,026 |
- |
7,026 |
- |
3,937 |
3,090 |
122% |
100% |
140% |
|
140% |
|
308% |
82% |
9 |
Huyện Lấp Vò |
359,439 |
343,539 |
15,900 |
- |
15,900 |
- |
15,900 |
- |
439,577 |
343,539 |
96,038 |
- |
96,038 |
- |
93,195 |
2,843 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Thành |
7,238 |
4,135 |
3,103 |
- |
3,103 |
- |
3,103 |
- |
8,960 |
4,135 |
4,825 |
- |
4,825 |
- |
4,525 |
300 |
124% |
100% |
155% |
|
155% |
|
146% |
|
|
Xã Định An |
8,712 |
4,482 |
4,230 |
- |
4,230 |
- |
4,230 |
- |
9,885 |
4,482 |
5,403 |
- |
5,403 |
- |
5,403 |
- |
113% |
100% |
128% |
|
128% |
|
128% |
|
|
Xã Định Yên |
7,820 |
4,336 |
3,484 |
- |
3,484 |
- |
3,484 |
- |
11,157 |
4,336 |
6,821 |
- |
6,821 |
- |
5,481 |
1,340 |
143% |
100% |
196% |
|
196% |
|
157% |
|
|
Thị trấn Lấp Vò |
6,651 |
4,165 |
2,486 |
- |
2,486 |
- |
2,486 |
- |
8,522 |
4,165 |
4,357 |
- |
4,357 |
- |
4,357 |
- |
128% |
100% |
175% |
|
175% |
|
175% |
|
|
Xã Vĩnh Thạnh |
8,613 |
4,487 |
4,126 |
- |
4,126 |
- |
4,126 |
- |
12,557 |
4,487 |
8,070 |
- |
8,070 |
- |
7,770 |
300 |
146% |
100% |
196% |
|
196% |
|
188% |
|
|
Xã Long Hưng A |
7,594 |
4,484 |
3,110 |
- |
3,110 |
- |
3,110 |
- |
8,859 |
4,484 |
4,375 |
- |
4,375 |
- |
4,375 |
- |
117% |
100% |
141% |
|
141% |
|
141% |
|
|
Xã Long Hưng B |
6,767 |
2,894 |
3,873 |
- |
3,873 |
- |
3,873 |
- |
8,494 |
2,894 |
5,600 |
- |
5,600 |
- |
5,472 |
128 |
126% |
100% |
145% |
|
145% |
|
141% |
|
|
Xã Tân Khánh Trung |
7,943 |
4,312 |
3,631 |
- |
3,631 |
- |
3,631 |
- |
10,288 |
4,312 |
5,976 |
- |
5,976 |
- |
5,876 |
100 |
130% |
100% |
165% |
|
165% |
|
162% |
|
|
Xã Tân Mỹ |
6,917 |
4,015 |
2,902 |
- |
2,902 |
- |
2,902 |
- |
8,362 |
4,015 |
4,347 |
- |
4,347 |
- |
4,347 |
- |
121% |
100% |
150% |
|
150% |
|
150% |
|
|
Xã Mỹ An Hưng A |
6,573 |
4,090 |
2,483 |
- |
2,483 |
- |
2,483 |
- |
7,859 |
4,090 |
3,769 |
- |
3,769 |
- |
3,769 |
- |
120% |
100% |
152% |
|
152% |
|
152% |
|
|
Xã Mỹ An Hưng B |
7,542 |
4,227 |
3,315 |
- |
3,315 |
- |
3,315 |
- |
9,907 |
4,227 |
5,680 |
- |
5,680 |
- |
5,486 |
194 |
131% |
100% |
171% |
|
171% |
|
165% |
|
|
Xã Hội An Đông |
6,642 |
3,822 |
2,820 |
- |
2,820 |
- |
2,820 |
- |
8,040 |
3,822 |
4,218 |
- |
4,218 |
- |
4,218 |
- |
121% |
100% |
150% |
|
150% |
|
150% |
|
|
Xã Bình Thạnh Trung |
9,085 |
4,786 |
4,299 |
- |
4,299 |
- |
4,299 |
- |
10,401 |
4,786 |
5,615 |
- |
5,615 |
- |
5,615 |
- |
114% |
100% |
131% |
|
131% |
|
131% |
|
10 |
Huyện Lai Vung |
372,155 |
323,859 |
48,296 |
- |
48,296 |
- |
48,296 |
- |
485,260 |
323,859 |
161,401 |
- |
161,401 |
- |
159,370 |
2,031 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Lai Vung |
7,024 |
4,372 |
2,652 |
- |
2,652 |
- |
2,652 |
- |
7,270 |
4,372 |
2,898 |
- |
2,898 |
- |
2,898 |
- |
103% |
100% |
109% |
|
109% |
|
109% |
|
|
Xã Hòa Long |
7,721 |
4,586 |
3,135 |
- |
3,135 |
- |
3,135 |
- |
8,440 |
4,586 |
3,854 |
- |
3,854 |
- |
3,685 |
170 |
109% |
100% |
123% |
|
123% |
|
118% |
|
|
Xã Long Thắng |
7,914 |
4,693 |
3,221 |
- |
3,221 |
- |
3,221 |
- |
9,249 |
4,693 |
4,556 |
- |
4,556 |
- |
4,124 |
432 |
117% |
100% |
141% |
|
141% |
|
128% |
|
|
Xã Hòa Thành |
6,357 |
4,280 |
2,077 |
- |
2,077 |
- |
2,077 |
- |
8,145 |
4,280 |
3,865 |
- |
3,865 |
- |
3,845 |
20 |
128% |
100% |
186% |
|
186% |
|
185% |
|
|
Xã Tân Dương |
6,713 |
4,361 |
2,352 |
- |
2,352 |
- |
2,352 |
- |
8,089 |
4,361 |
3,728 |
- |
3,728 |
- |
3,708 |
20 |
120% |
100% |
158% |
|
158% |
|
158% |
|
|
Xã Long Hậu |
9,412 |
5,589 |
3,823 |
- |
3,823 |
- |
3,823 |
- |
10,518 |
5,589 |
4,929 |
- |
4,929 |
- |
4,929 |
- |
112% |
100% |
129% |
|
129% |
|
129% |
|
|
Xã Tân Phước |
7,767 |
4,840 |
2,927 |
- |
2,927 |
- |
2,927 |
- |
9,868 |
4,840 |
5,028 |
- |
5,028 |
- |
4,775 |
253 |
127% |
100% |
172% |
|
172% |
|
163% |
|
|
Xã Tân Thành |
8,413 |
4,693 |
3,720 |
- |
3,720 |
- |
3,720 |
- |
9,746 |
4,693 |
5,053 |
- |
5,053 |
- |
4,753 |
300 |
116% |
100% |
136% |
|
136% |
|
128% |
|
|
Xã Vĩnh Thới |
7,962 |
4,470 |
3,492 |
- |
3,492 |
- |
3,492 |
- |
9,836 |
4,470 |
5,366 |
- |
5,366 |
- |
5,179 |
187 |
124% |
100% |
154% |
|
154% |
|
148% |
|
|
Xã Tân Hòa |
8,223 |
4,889 |
3,334 |
- |
3,334 |
- |
3,334 |
- |
9,395 |
4,889 |
4,506 |
- |
4,506 |
- |
4,506 |
- |
114% |
100% |
135% |
|
135% |
|
135% |
|
|
Xã Định Hòa |
6,541 |
4,305 |
2,236 |
- |
2,236 |
- |
2,236 |
- |
8,118 |
4,305 |
3,813 |
- |
3,813 |
- |
3,813 |
- |
124% |
100% |
171% |
|
171% |
|
171% |
|
|
Xã Phong Hòa |
10,128 |
5,366 |
4,762 |
- |
4,762 |
- |
4,762 |
- |
14,016 |
5,366 |
8,650 |
- |
8,650 |
- |
8,650 |
- |
138% |
100% |
182% |
|
182% |
|
182% |
|
11 |
Thành phố Sa Đéc |
230,085 |
159,099 |
70,986 |
- |
70,986 |
- |
70,986 |
- |
275,108 |
159,099 |
116,009 |
- |
116,009 |
- |
111,291 |
4,718 |
|
100% |
163% |
|
163% |
|
157% |
|
|
Phường 1 |
8,232 |
3,665 |
4,567 |
- |
4,567 |
1,193 |
3,374 |
- |
9,931 |
3,665 |
6,266 |
- |
6,266 |
1,193 |
5,073 |
- |
|
100% |
137% |
|
137% |
|
150% |
|
|
Phường 2 |
7,642 |
3,413 |
4,229 |
- |
4,229 |
468 |
3,761 |
- |
11,441 |
3,413 |
8,028 |
- |
8,028 |
333 |
7,696 |
- |
|
100% |
190% |
|
190% |
|
205% |
|
|
Phường 3 |
6,878 |
4,231 |
2,647 |
- |
2,647 |
319 |
2,328 |
- |
7,697 |
4,231 |
3,466 |
- |
3,466 |
278 |
3,189 |
- |
|
100% |
131% |
|
131% |
|
137% |
|
|
Phường 4 |
6,058 |
3,758 |
2,300 |
- |
2,300 |
711 |
1,589 |
- |
6,585 |
3,758 |
2,827 |
- |
2,827 |
613 |
2,214 |
- |
|
100% |
123% |
|
123% |
|
139% |
|
|
Xã Tân Khánh Đông |
10,226 |
5,531 |
4,695 |
- |
4,695 |
987 |
3,708 |
- |
19,257 |
5,531 |
13,726 |
- |
13,726 |
987 |
12,300 |
439 |
|
100% |
292% |
|
292% |
|
332% |
|
|
Xã Tân Phú Đông |
9,941 |
5,291 |
4,650 |
- |
4,650 |
2,018 |
2,632 |
- |
32,725 |
5,291 |
27,434 |
- |
27,434 |
1,455 |
23,708 |
2,271 |
|
100% |
590% |
|
590% |
|
|
|
|
Phường Tân Quy Đông |
6,082 |
4,124 |
1,958 |
- |
1,958 |
- |
1,958 |
- |
7,461 |
4,124 |
3,337 |
- |
3,337 |
- |
3,337 |
- |
|
100% |
170% |
|
170% |
|
170% |
|
|
Xã Tân Quy Tây |
6,054 |
3,954 |
2,100 |
- |
2,100 |
728 |
1,372 |
- |
13,119 |
3,954 |
9,165 |
- |
9,165 |
615 |
7,769 |
781 |
|
100% |
436% |
|
436% |
|
566% |
|
|
Phường An Hòa |
5,525 |
3,514 |
2,011 |
- |
2,011 |
232 |
1,779 |
- |
9,148 |
3,514 |
5,634 |
- |
5,634 |
185 |
5,448 |
- |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Châu Thành |
348,651 |
295,461 |
53,190 |
- |
53,190 |
- |
53,190 |
- |
530,674 |
295,461 |
235,213 |
- |
235,213 |
- |
232,795 |
2,419 |
152% |
100% |
442% |
|
442% |
|
438% |
|
|
TT. Cái Tàu Hạ |
7,661 |
5,213 |
2,448 |
- |
2,448 |
300 |
2,148 |
- |
8,545 |
5,213 |
3,332 |
- |
3,332 |
- |
3,332 |
- |
112% |
100% |
136% |
|
136% |
0% |
155% |
|
|
Xã An Phú Thuận |
7,393 |
4,775 |
2,618 |
- |
2,618 |
300 |
2,318 |
- |
8,962 |
4,775 |
4,187 |
- |
4,187 |
1,500 |
2,368 |
319 |
121% |
100% |
160% |
|
160% |
500% |
102% |
|
|
Xã An Khánh |
9,520 |
4,825 |
4,695 |
- |
4,695 |
300 |
4,395 |
- |
10,183 |
4,825 |
5,358 |
- |
5,358 |
385 |
4,673 |
300 |
107% |
100% |
114% |
|
114% |
128% |
106% |
|
|
Xã Phú Hựu |
7,350 |
4,624 |
2,726 |
- |
2,726 |
300 |
2,426 |
- |
9,955 |
4,624 |
5,331 |
- |
5,331 |
562 |
4,769 |
- |
135% |
100% |
196% |
|
196% |
187% |
197% |
|
|
Xã An Nhơn |
8,846 |
5,234 |
3,613 |
- |
3,613 |
300 |
3,313 |
- |
10,370 |
5,234 |
5,136 |
- |
5,136 |
690 |
4,447 |
- |
117% |
100% |
142% |
|
142% |
230% |
134% |
|
|
Xã Tân Nhuận Đông |
11,124 |
5,532 |
5,592 |
- |
5,592 |
300 |
5,292 |
- |
15,730 |
5,532 |
10,198 |
- |
10,198 |
2,443 |
7,358 |
397 |
141% |
100% |
182% |
|
182% |
814% |
139% |
|
|
Xã Phú Long |
7,383 |
4,105 |
3,278 |
- |
3,278 |
300 |
2,978 |
- |
9,856 |
4,105 |
5,751 |
- |
5,751 |
1,354 |
4,238 |
159 |
133% |
100% |
175% |
|
175% |
451% |
142% |
|
|
Xã Hoà Tân |
7,729 |
4,336 |
3,393 |
- |
3,393 |
300 |
3,093 |
- |
10,700 |
4,336 |
6,364 |
- |
6,364 |
2,228 |
4,136 |
- |
138% |
100% |
188% |
|
188% |
743% |
134% |
|
|
Xã An Hiệp |
7,766 |
4,472 |
3,294 |
- |
3,294 |
300 |
2,994 |
- |
9,110 |
4,472 |
4,638 |
- |
4,638 |
699 |
3,774 |
165 |
117% |
100% |
141% |
|
141% |
233% |
126% |
|
|
Xã Tân Bình |
10,375 |
4,908 |
5,467 |
- |
5,467 |
300 |
5,167 |
- |
11,741 |
4,908 |
6,832 |
- |
6,832 |
1,109 |
5,723 |
- |
113% |
100% |
125% |
|
125% |
370% |
111% |
|
|
Xã Tân Phú Trung |
9,646 |
4,938 |
4,707 |
- |
4,707 |
300 |
4,407 |
- |
15,127 |
4,938 |
10,188 |
- |
10,188 |
1,256 |
8,932 |
- |
157% |
100% |
216% |
|
216% |
419% |
203% |
|
|
Xã Tân Phú |
6,531 |
4,454 |
2,077 |
- |
2,077 |
300 |
1,777 |
- |
8,718 |
4,454 |
4,265 |
- |
4,265 |
1,065 |
3,127 |
73 |
134% |
100% |
205% |
|
205% |
355% |
176% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia… |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+12 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=5/1 |
16=6/2 |
17=7/3 |
|
TỔNG SỐ |
267,861 |
182,747 |
85,114 |
187,066 |
130,839 |
56,226 |
187,073 |
130,839 |
130,839 |
- |
56,233 |
56,233 |
|
69.84 |
|
66.06 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
48,231 |
- |
48,231 |
21,512 |
- |
21,512 |
21,512 |
- |
- |
- |
21,512 |
21,512 |
|
44.60 |
|
44.60 |
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới |
40,751 |
- |
40,751 |
15,244 |
- |
15,244 |
15,244 |
- |
- |
- |
15,244 |
15,244 |
|
37.41 |
|
37.41 |
1 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
11,720 |
- |
11,720 |
5,205 |
- |
5,205 |
5,205 |
- |
- |
- |
5,205 |
5,205 |
|
0 |
|
0 |
2 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
75 |
- |
75 |
75 |
- |
75 |
75 |
- |
- |
- |
75 |
75 |
|
1 |
|
1 |
3 |
Sở Công thương |
173 |
- |
173 |
150 |
- |
150 |
150 |
- |
- |
- |
150 |
150 |
|
1 |
|
1 |
4 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
18,155 |
- |
18,155 |
5,770 |
- |
5,770 |
5,770 |
- |
- |
- |
5,770 |
5,770 |
|
0 |
|
0 |
5 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
1,066 |
- |
1,066 |
1,041 |
- |
1,041 |
1,041 |
- |
- |
- |
1,041 |
1,041 |
|
1 |
|
1 |
6 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
6,300 |
- |
6,300 |
21 |
- |
21 |
21 |
- |
- |
- |
21 |
21 |
|
0 |
|
0 |
7 |
Đài Phát thanh truyền hình |
234 |
- |
234 |
234 |
- |
234 |
234 |
- |
- |
- |
234 |
234 |
|
1 |
|
1 |
8 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT& DL |
1,000 |
- |
1,000 |
720 |
- |
720 |
720 |
- |
- |
- |
720 |
720 |
|
1 |
|
1 |
9 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
350 |
- |
350 |
350 |
- |
350 |
350 |
- |
- |
- |
350 |
350 |
|
1 |
|
1 |
10 |
BCH Đoàn tỉnh |
650 |
- |
650 |
650 |
- |
650 |
650 |
- |
- |
- |
650 |
650 |
|
1 |
|
1 |
11 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
572 |
- |
572 |
572 |
- |
572 |
572 |
- |
- |
- |
572 |
572 |
|
1 |
|
1 |
12 |
Hội Nông dân |
393 |
- |
393 |
393 |
- |
393 |
393 |
- |
- |
- |
393 |
393 |
|
1 |
|
1 |
13 |
Hội Cựu chiến binh |
63 |
- |
63 |
63 |
- |
63 |
63 |
- |
- |
- |
63 |
63 |
|
1 |
|
1 |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
4,243 |
- |
4,243 |
4,243 |
- |
4,243 |
4,243 |
- |
- |
- |
4,243 |
4,243 |
|
1 |
|
1 |
1 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
3,813 |
- |
3,813 |
3,813 |
- |
3,813 |
3,813 |
- |
- |
- |
3,813 |
3,813 |
|
1 |
|
1 |
2 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
430 |
- |
430 |
430 |
- |
430 |
430 |
- |
- |
- |
430 |
430 |
|
|
|
|
III |
Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa |
3,237 |
- |
3,237 |
2,025 |
- |
2,025 |
2,025 |
- |
- |
- |
2,025 |
2,025 |
|
1 |
|
62.56% |
1 |
Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch |
3,237 |
- |
3,237 |
2,025 |
- |
2,025 |
2,025 |
- |
- |
- |
2,025 |
2,025 |
|
0 |
|
62.56% |
B |
Ngân sách cấp huyện |
219,630 |
182,747 |
36,883 |
165,554 |
130,839 |
34,714 |
165,561 |
130,839 |
130,839 |
- |
34,721 |
34,721 |
|
1 |
71.60% |
94.12% |
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới |
206,172 |
175,149 |
31,023 |
154,787 |
125,562 |
29,225 |
154,794 |
125,562 |
125,562 |
- |
29,232 |
29,232 |
|
3 |
71.69% |
94.21% |
1 |
Huyện Hồng Ngự |
52,193 |
39,393 |
12,800 |
48,175 |
37,349 |
10,827 |
48,175 |
37,349 |
37,349 |
- |
10,827 |
10,827 |
|
3 |
94.81% |
84.59% |
2 |
Thị xã Hồng Ngự |
13,932 |
10,706 |
3,226 |
9,148 |
7,121 |
2,027 |
9,148 |
7,121 |
7,121 |
- |
2,027 |
2,027 |
|
0 |
66.52% |
62.83% |
3 |
Huyện Tân Hồng |
48,355 |
41,918 |
6,437 |
31,438 |
22,842 |
8,596 |
31,437 |
22,842 |
22,842 |
- |
8,595 |
8,595 |
|
4 |
54.49% |
133.54% |
4 |
Huyện Tam Nông |
7,651 |
7,651 |
- |
7,082 |
7,082 |
- |
7,090 |
7,082 |
7,082 |
- |
8 |
8 |
|
1 |
92.56% |
|
5 |
Huyện Thanh Bình |
10,169 |
9,860 |
309 |
8,844 |
8,535 |
309 |
8,844 |
8,535 |
8,535 |
- |
309 |
309 |
|
2 |
86.56% |
99.85% |
6 |
Thành phố Cao Lãnh |
5,425 |
4,993 |
432 |
1,428 |
1,114 |
314 |
1,428 |
1,114 |
1,114 |
- |
314 |
314 |
|
0 |
22.31% |
72.69% |
7 |
Huyện Cao Lãnh |
13,243 |
12,441 |
802 |
12,545 |
12,074 |
471 |
12,545 |
12,074 |
12,074 |
- |
471 |
471 |
|
0 |
97.05% |
58.73% |
8 |
Huyện Tháp Mười |
29,272 |
29,232 |
40 |
12,761 |
12,721 |
40 |
12,761 |
12,721 |
12,721 |
- |
40 |
40 |
|
2 |
|
100.00% |
9 |
Huyện Lấp Vò |
7,741 |
5,919 |
1,822 |
7,232 |
5,410 |
1,822 |
7,232 |
5,410 |
5,410 |
- |
1,822 |
1,822 |
|
1 |
91.41% |
100.00% |
10 |
Huyện Lai Vung |
8,699 |
8,144 |
555 |
7,899 |
7,344 |
555 |
7,899 |
7,344 |
7,344 |
- |
555 |
555 |
|
3 |
90.18% |
100.00% |
11 |
Thành phố Sa Đéc |
2,300 |
- |
2,300 |
1,994 |
- |
1,994 |
1,994 |
- |
- |
- |
1,994 |
1,994 |
|
0 |
|
86.70% |
12 |
Huyện Châu Thành |
7,193 |
4,893 |
2,300 |
6,242 |
3,971 |
2,271 |
6,242 |
3,971 |
3,971 |
- |
2,271 |
2,271 |
|
0 |
81.14% |
98.74% |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
13,458 |
7,598 |
5,860 |
10,766 |
5,277 |
5,489 |
10,766 |
5,277 |
5,277 |
- |
5,489 |
5,489 |
|
2 |
69.45% |
93.67% |
1 |
Huyện Hồng Ngự |
4,785 |
2,451 |
2,334 |
3,765 |
1,581 |
2,184 |
3,765 |
1,581 |
1,581 |
- |
2,184 |
2,184 |
|
2 |
64.51% |
93.57% |
2 |
Thị xã Hồng Ngự |
2,395 |
1,721 |
674 |
2,345 |
1,671 |
674 |
2,345 |
1,671 |
1,671 |
- |
674 |
674 |
|
0 |
97.09% |
100.00% |
3 |
Huyện Tân Hồng |
6,078 |
3,426 |
2,652 |
4,456 |
2,025 |
2,431 |
4,456 |
2,025 |
2,025 |
- |
2,431 |
2,431 |
|
22 |
59.11% |
91.67% |
4 |
Huyện Tam Nông |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
- |
- |
- |
200 |
200 |
|
|
|
100.00% |