Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019

Số hiệu 1890/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 15/12/2020
Ngày có hiệu lực 15/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Phạm Thiện Nghĩa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1890/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 15 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 3038/STC-QLNS ngày 10 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT/TU, TT/HĐND Tinh;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT/HSĩ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Quyết toán

So Sánh (%)

1

2

3

4

5=4/3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12,334,250

26,493,877

215%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5,466,580

7,096,348

130%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2,563,830

3,621,950

141%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

2,902,750

3,474,398

120%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6,498,723

13,651,637

210%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,693,126

9,027,696

192%

2

Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước (*)

1,805,597

4,410,673

244%

3

Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

213,269

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

1,227,465

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

4,341,814

 

VI

Thu viện trợ

 

7,327

 

VII

Thu từ các khoản huy động, đóng góp

 

42,994

 

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

120,291

 

IX

Thu chuyển nguồn làm lương

353,947

 

 

X

Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

15,000

6,000

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12,504,502

24,586,902

197%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10,895,260

17,854,186

164%

1

Chi đầu tư phát triển

2,866,350

4,279,997

149%

2

Chi trả lãi vay theo quy định

300

0

 

3

Chi thường xuyên

7,613,338

8,323,544

109%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2,000

2,000

100%

5

Dự phòng ngân sách

209,077

0

0%

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

204,195

0

 

7

Chi chuyển nguồn năm sau

0

5,248,645

 

II

Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu

1,423,990

 

 

III

Chi các chương trình mục tiêu

185,252

187,066

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

185,252

135,294

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

49,747

 

3

Chương trình mục tiêu văn hóa

 

2,025

 

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

6,424,596

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

120,291

 

VI

Các nhiệm vụ chi khác

 

763

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

4,400

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

4,400

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

15,000

126,516

 

1

vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

15,000

126,516

 

F

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

13,952,670

12,334,250

21,623,654

19,948,990

155%

162%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

7,085,000

5,466,580

8,821,334

7,146,670

125%

131%

I

Thu nội địa

7,007,000

5,466,580

8,644,723

7,096,348

123%

130%

1

Thu từ DN quốc doanh trung ương

195,000

195,000

223,875

223,875

115%

115%

 

- Thuế giá trị gia tăng

124,500

124,500

174,025

174,025

140%

140%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

15,500

15,500

29,710

29,710

192%

192%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

55,000

55,000

20,133

20,133

37%

37%

 

- Thuế tài nguyên

0

0

7

7

 

 

 

- Thuế môn bài

0

0

0

-

 

 

 

- Thu sử dụng vốn NS và thu khác

0

0

0

-

 

 

2

Thu từ DN quốc doanh địa phương

440,000

440,000

479,648

479,648

109%

109%

 

- Thuế giá trị gia tăng

280,000

280,000

295,983

295,983

106%

106%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

85,000

85,000

0

0

0%

0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

95,867

95,867

#DIV/0!

#DIV/0!

 

- Thuế tài nguyên

75,000

75,000

87,798

87,798

117%

117%

 

- Thuế môn bài

0

0

0

-

 

 

 

- Thu sử dụng vốn NS và thu khác

0

0

0

-

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

33,000

33,000

76,845

76,845

233%

233%

 

- Thuế giá trị gia tăng

11,400

11,400

23,853

23,853

209%

209%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

21,500

21,500

52,871

52,871

246%

246%

 

- Thuế tài nguyên

100

100

121

121

121%

121%

 

- Thuế môn bài

0

-

-

-

 

 

 

- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt nước)

0

 

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

960,000

960,000

1,430,938

1,430,938

149%

149%

 

- Thuế giá trị gia tăng

562,540

562,540

582,658

582,658

104%

104%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

347,150

347,150

89,243

89,243

26%

26%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

31,160

31,160

740,017

740,017

2375%

2375%

 

- Thuế tài nguyên

13,230

13,230

19,021

19,021

144%

144%

 

- Thuế môn bài

0

-

-

-

 

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

5,920

5,920

-

-

0%

0%

5

Lệ phí trước bạ

240,000

240,000

317,324

317,324

132%

132%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

-

1,035

1,035

 

 

7

Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6,000

6,000

11,281

11,281

188%

188%

8

Thuế thu nhập cá nhân

521,000

521,000

521,482

521,482

100%

100%

9

Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường

2,280,000

848,000

2,280,939

848,558

100%

100%

10

Thu phí, lệ phí

180,000

145,000

172,887

132,907

96%

92%

11

Thu tiền sử dụng đất

450,000

450,000

964,965

964,965

214%

214%

12

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

70,000

70,000

177,724

177,724

254%

254%

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

 

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

 

 

 

 

 

16

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

0

 

3,951

3,951

 

 

17

Thu khác ngân sách

236,000

162,580

300,917

225,113

 

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4,500

4,500

25,517

25,308

567%

562%

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản khác

3,500

3,500

3,085

3,085

88%

88%

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

8,000

8,000

129,025

129,025

 

 

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,380,000

1,380,000

1,523,285

1,523,285

110%

110%

II

Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu

78,000

 

126,290

-

162%

 

III

Thu Viện trợ

 

 

7,327

7,327

 

 

IV

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

42,994

42,994

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,000

15,000

6,000

6,000

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

1,227,465

1,227,465

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

4,341,814

4,341,814

 

 

E

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

6,498,723

6,498,723

7,227,041

7,227,041

111%

111%

G

THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG

353,947

353,947

 

 

 

 

[...]