Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum

Số hiệu 07/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/01/2021
Ngày có hiệu lực 04/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 04 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về phê chun quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4929/STC-QLNS ngày 30 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP UBND tỉnh, PVPPT;
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.NTS

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

6,963,296

10,330,084

148.4

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

1,986,820

2,744,685

138.1

-

Thu NSĐP được hưởng 100%

1,064,720

1,710,834

160.7

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

922,100

1,033,851

112.1

2

Thu bổ sung từ NSTW

4,976,476

5,219,435

104.9

-

Thu bổ sung cân đối

3,116,511

3,116,511

100.0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1,859,965

2,102,924

113.1

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

4

Thu kết dư

 

80,347

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2,207,814

-

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

49,438

 

7

Thu huy động đóng góp, viện trợ

 

3,504

 

8

Vay của ngân sách địa phương

 

24,861

 

B

TỔNG CHI NSĐP

6,963,296

10,211,832

146.7

I

Chi cân đối NSĐP

5,103,331

5,694,587

111.6

1

Chi đầu tư phát triển

803,380

1,350,729

168.1

2

Chi thường xuyên

4,189,004

4,309,440

102.9

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

880

88

10.0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

2,000

200.0

5

Dự phòng ngân sách

102,067

 

-

6

Chi từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao

7,000

3,330

47.6

7

Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương

 

29,000

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,859,965

1,858,301

99.9

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

496,403

434,535

87.5

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,363,562

1,423,766

104.4

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2,587,635

-

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

71,309

-

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

21,300

 

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

21,300

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

21,300

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

21,300

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/ 01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh(%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2,466,700

1,986,820

5,532,796

5,036,350

224.3%

253.5%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2,466,700

1,986,820

3,244,635

2,748,189

131.5%

138.3%

I

Thu nội địa

2,232,700

1,986,820

2,984,878

2,744,685

133.7%

138.1%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

675,000

675,000

640,247

640,247

94.9%

94.9%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

324,700

324,700

287,279

287,279

88.5%

88.5%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,800

8,800

4,911

4,911

55.8%

55.8%

1.3

Thuế tài nguyên

341,500

341,500

348,058

348,058

101.9%

101.9%

+

Thuế tài nguyên nước

341,100

341,100

 

 

 

 

+

Thuế tài nguyên khác

400

400

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

30,000

30,000

38,666

38,666

128.9%

128.9%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

21,200

21,200

18,187

18,187

85.8%

85.8%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7,800

7,800

15,599

15,599

200.0%

200.0%

2.3

Thuế tài nguyên

1,000

1,000

4,880

4,880

488.0%

488.0%

+

Thuế tài nguyên rừng

590

590

 

 

 

 

+

Thuế tài nguyên khác

410

410

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

22,800

22,800

5,117

5,117

22.4%

22.4%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

10,000

10,000

2,160

2,160

21.6%

21.6%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12,800

12,800

2,957

2,957

23.1%

23.1%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

575,000

575,000

628,864

628,864

109.4%

109.4%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

444,700

444,700

490,104

490,104

110.2%

110.2%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30,000

30,000

24,529

24,529

81.8%

81.8%

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3,000

3,000

2,251

2,251

75.0%

75.0%

4.4

Thuế tài nguyên

97,300

97,300

111,981

111,981

115.1%

115.1%

+

Thuế tài nguyên nước

86,670

86,670

 

 

 

 

+

Thuế tài nguyên khác

10,630

10,630

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

105,000

105,000

95,633

95,633

91.1%

91.1%

6

Thuế bảo vệ môi trường

260,000

96,720

242,576

90,241

93.3%

93.3%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

96,720

96,720

90,241

90,241

93.3%

93.3%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

163,280

 

152,335

 

93.3%

 

7

Lệ phí trước bạ

70,000

70,000

85,247

85,247

121.8%

121.8%

8

Thu phí, lệ phí

53,000

45,000

51,026

41,914

96.3%

93.1%

-

Phí và lệ phí trung ương

8,000

 

9,457

345

118.2%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

22,390

22,390

16,760

16,760

74.9%

74.9%

-

Phí và lệ phí huyện

22,610

22,610

12,731

12,731

56.3%

56.3%

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

12,077

12,077

0.0%

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

500

326

326

65.1%

65.1%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3,500

3,500

3,482

3,482

99.5%

99.5%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

14,000

14,000

113,434

113,434

810.2%

810.2%

12

Thu tiền sử dụng đất

200,000

200,000

799,021

799,021

399.5%

399.5%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

200

200

12

12

6.0%

6.0%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

85,000

85,000

102,719

102,719

120.8%

120.8%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

85,000

32,500

83,973

34,592

98.8%

106.4%

16

Thu khác ngân sách

52,000

29,900

87,645

58,278

168.5%

194.9%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

1,000

1,000

2,922

2,922

292.2%

292.2%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

700

700

3,969

3,969

567.0%

567.1%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

234,000

0

256,253

 

109.5%

 

1

Thuế xuất khẩu

2,200

 

2,756

 

125.3%

 

2

Thuế nhập khẩu

2,800

 

2,215

 

79.1%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

27

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

229,000

 

250,985

 

109.6%

 

6

Thu khác

 

 

270

 

 

 

IV

Thu viện trợ, các khoản huy động, đóng góp

 

 

3,504

3,504

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

80,347

80,347

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2,207,814

2,207,814

 

 

 

Biếu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

[...]