ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2022/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 27 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ điểm b khoản 2 Điều 90 Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định mức bồi thường thiệt hại đối
với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản
lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
2. Người sử dụng đất theo quy định tại
Điều 5 của Luật Đất đai khi Nhà nước thu hồi đất.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan
đến việc bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi
đất.
Điều 3. Mức bồi thường
thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản
1. Mức bồi thường thiệt hại đối với vật
nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch:
a) Mức bồi thường thiệt hại đối với vật
nuôi là thủy sản nuôi thâm canh:
Số
tiền bồi thường thiệt hại (đồng)
|
=
|
Diện
tích nuôi thủy sản được bồi thường thiệt hại (m2)
|
x
|
Mức
bồi thường tương ứng thủy sản nuôi thâm canh được quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định này (đồng/m2)
|
b) Mức bồi thường thiệt hại đối với vật
nuôi là thủy sản nuôi bán thâm canh:
Số
tiền bồi thường thiệt hại (đồng)
|
=
|
Diện
tích nuôi thủy sản được bồi thường thiệt hại (m2)
|
x
|
50% mức bồi thường tương ứng thủy sản nuôi thâm canh được quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định này (đồng/m2)
|
c) Trường hợp nuôi xen canh nhiều thủy
sản khác nhau trên cùng diện tích thì số lượng được quy đổi cho thủy sản nuôi
chính có tỷ lệ thả nuôi lớn nhất và mức bồi thường thiệt hại được tính như thủy
sản nuôi bán thâm canh.
2. Mức bồi thường chi phí di chuyển
và thiệt hại do di chuyển gây ra khi thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch
nhưng có thể di chuyển để nuôi tiếp:
a) Mức bồi thường chi phí di chuyển
(chi phí bơm tát nước, di chuyển) thủy sản nuôi đến địa điểm mới để nuôi tiếp:
Số
tiền bồi thường thiệt hại (đồng)
|
=
|
10.000 đồng/m2
|
x
|
Diện tích nuôi thủy
sản được bồi thường thiệt hại (m2)
|
b) Mức bồi thường thiệt hại do di
chuyển gây ra được tính theo công thức:
Số
tiền bồi thường thiệt hại (đồng)
|
=
|
10% (tỷ
lệ hao hụt)
|
x
|
Tổng khối lượng thủy
sản phải di chuyển tại thời điểm thu hồi đất (kg)
|
x
|
Giá sản phẩm thủy
sản được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (đồng/kg)
|
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 02 năm 2022.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Cơ quan, tổ chức làm nhiệm vụ bồi
thường chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu trong việc kiểm đếm, phân loại
và xác định mức giá bồi thường cụ thể, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết
định.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có
khó khăn đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước chi nhánh tỉnh Lâm Đồng;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng;
- Báo Lâm Đồng;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Như Điều 5;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC
MỨC BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
LÀ THỦY SẢN MÀ TẠI THỜI ĐIỂM THU HỒI ĐẤT CHƯA ĐẾN THỜI KỲ THU HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Loại thủy sản
|
Mật độ nuôi
(con/m2)
|
Tỷ lệ sống (%)
|
Thời gian nuôi đến khi thu hoạch
(tháng)
|
Khối lượng bình quân khi thu hoạch
(kg/con)
|
Giá trung bình
(đồng/kg)
|
Giá trị sản lượng khi thu hoạch
(đồng/m2)
|
Mức giá bồi thường theo thời gian nuôi (đồng/m2)
|
< 3 tháng
|
≥ 3 đến <4 tháng
|
≥ 4 đến <5 tháng
|
≥ 5 đến < 6 tháng
|
≥ 6 đến < 7 tháng
|
≥ 7 đến < 8 tháng
|
≥ 8 đến < 9 tháng
|
≥ 9 đến < 10 tháng
|
≥ 10 đến <11 tháng
|
≥ 11 đến <12 tháng
|
≥ 12 tháng
|
I
|
Thủy sản
nuôi 6-7 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cá rô đồng
|
50
|
70
|
6
|
0,1
|
37.063
|
129.720
|
58.374
|
71.346
|
84.318
|
97.290
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cá lóc
|
10
|
70
|
6
|
0,5
|
60.262
|
210.915
|
94.912
|
116.003
|
137.095
|
158.187
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cá điêu hồng
|
3
|
70
|
7
|
0,6
|
41.867
|
52.753
|
23.739
|
29.014
|
34.289
|
39.565
|
42.202
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cá trê
|
10
|
70
|
6
|
0,4
|
33.219
|
93.014
|
41.856
|
51.158
|
60.459
|
69.761
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cá rô phi
|
3
|
70
|
7
|
0,6
|
30.199
|
38.051
|
17.123
|
20.928
|
24.733
|
28.538
|
30.441
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tôm càng
xanh
|
15
|
50
|
6
|
0,05
|
174.196
|
65.323
|
29.396
|
35.928
|
42.460
|
48.993
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ếch
|
60
|
65
|
6
|
0,2
|
77.146
|
601.737
|
270.782
|
330.955
|
391.129
|
451.303
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thủy sản
nuôi từ 12 tháng trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cá chép
|
3
|
75
|
12
|
0,8
|
41.456
|
74.620
|
22.386
|
26.117
|
29.848
|
33.579
|
37.310
|
41.041
|
44.772
|
48.503
|
52.234
|
55.965
|
|
2
|
Cá trôi
|
3
|
70
|
12
|
0,8
|
41.181
|
69.184
|
20.755
|
24.214
|
27.674
|
31.133
|
34.592
|
38.051
|
41.510
|
44.970
|
48.429
|
51.888
|
|
3
|
Cá mè
|
3
|
70
|
12
|
0,8
|
22.650
|
38.051
|
11.415
|
13.318
|
15.220
|
17.123
|
19.026
|
20.928
|
22.831
|
24.733
|
26.636
|
28.538
|
|
4
|
Cá trắm cỏ
|
3,0
|
70
|
12
|
1,0
|
40.220
|
84.462
|
25.339
|
29.562
|
33.785
|
38.008
|
42.231
|
46.454
|
50.677
|
54.900
|
59.124
|
63.347
|
|
5
|
Cá chim trắng
|
3
|
70
|
12
|
0,8
|
33.768
|
56.731
|
17.019
|
19.856
|
22.692
|
25.529
|
28.365
|
31.202
|
34.039
|
36.875
|
39.712
|
42.548
|
|
6
|
Cá tầm
|
10
|
70
|
12
|
1,7
|
249.831
|
2.972.994
|
891.898
|
1.040.548
|
1.189.197
|
1.337.847
|
1.486.497
|
1.635.147
|
1.783.796
|
1.932.446
|
2.081.096
|
2.229.745
|
|
7
|
Cá hồi
|
10
|
65
|
13
|
1,3
|
249.831
|
2.111.075
|
633.323
|
738.876
|
844.430
|
949.984
|
1.055.538
|
1.161.091
|
1.266.645
|
1.372.199
|
1.477.753
|
1.583.306
|
1.688.860
|
8
|
Lươn
|
60
|
50
|
14
|
0,3
|
102.953
|
926.573
|
277.972
|
324.300
|
370.629
|
416.958
|
463.286
|
509.615
|
555.944
|
602.272
|
648.601
|
694.929
|
741.258
|
9
|
Baba
|
2
|
70
|
22
|
1,2
|
301.994
|
507.350
|
152.205
|
177.572
|
202.940
|
228.307
|
253.675
|
279.042
|
304.410
|
329.777
|
355.145
|
380.512
|
405.880
|