Quyết định 1793/QĐ-SLĐTBXH năm 2019 về Quy trình giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hồ Chí Minh theo Đề án ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố

Số hiệu 1793/QĐ-SLĐTBXH
Ngày ban hành 18/01/2019
Ngày có hiệu lực 20/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Lê Minh Tấn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1793/QĐ-SLĐTBXH

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH QUY TRÌNH GIẢI TRÌNH NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THEO ĐỀ ÁN ỦY QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

Căn cứ Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ trưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động tại Tờ trình số 03/VL-ATLĐ ngày 02 tháng 01 năm 2019 và của Chánh Văn phòng Sở tại Tờ trình số 46/TTr-VP ngày 16 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Đề án ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban nhân dân Thành phố; Để báo cáo
- Sở Nội vụ Thành phố; Để báo cáo
- Thường trực Đảng ủy Sở; Để báo cáo
- Giám đốc, các Phó Giám đốc Sở;
- Các phòng ban, đơn vị thuộc Sở;
- Công đoàn, Đoàn Thanh niên Sở;
- Hội Cựu chiến binh Sở;
- Phòng LĐTBXH 24 quận - huyện;
- Lưu: VT, bp TCCB.

GIÁM ĐỐC




Lê Minh Tấn

 

QUY TRÌNH

GIẢI TRÌNH NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THEO ĐỀ ÁN ỦY QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1793/QĐ-SLĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

I. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Bộ luật lao động năm 2012;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

- Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/ 10/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Thủ trưởng các Sở - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

II. NỘI DUNG QUY TRÌNH

1. Đối tượng thực hiện:

Người sử dụng lao động có nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

2. Thành phần hồ sơ:

- Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (Mẫu số 01 - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH)

3. Số lượng hồ : 01 bộ.

[...]