ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3304/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1342/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục các thủ tục hành mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung, và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1158/TTr-SLĐTBXH ngày 06 tháng 10 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 Quy trình nội
bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lao động,
tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban
hành Kèm theo Quyết định số 3304/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thành lập Hội
đồng thương lượng tập thể, mã số 1.009466.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15
ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động
- Việc làm - Tiền lương Sở xem xét
|
9,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết
quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
02
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo
quyết định
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả
và trả hồ sơ
|
04
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phát hành văn bản
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày làm việc
|
|
2. Thay đổi Chủ
tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức
năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể,
mã số TTHC 1.009467.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05
ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét
|
2,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo quyết định
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả
và trả hồ sơ
|
1,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phát hành văn bản
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục đăng
ký Nội quy lao động của doanh nghiệp, mã số TTHC 2.001955.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong
đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc (Quyết định số số
1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét
|
04 ngày
làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
-Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
7
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
|
4. Cấp giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động, mã số TTHC 1.000479.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 27 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 20
ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét
|
16
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo Giấy phép
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả
và trả hồ sơ
|
06
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phát hành văn bản
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
27
ngày làm việc
|
|
5. Gia hạn giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động, mã số TTHC 1.000464.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15
ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét
|
11
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo
Giấy phép
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả
và trả hồ sơ
|
06
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phát hành văn bản
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
22
ngày làm việc
|
|
6. Cấp lại giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động, mã số TTHC 1.000448.000.00.00.H06
a) Đối với trường hợp doanh nghiệp thay
đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa
chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không
còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15
ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ
-UBND ngày 20/5/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét
|
11
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo Giấy phép
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả
và trả hồ sơ
|
06
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phát hành văn bản
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
22
ngày làm việc
|
|
b) Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép
Thời gian giải quyết: 27 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 22
ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định số
1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ (có văn bản gửi Sở LĐTBXH nơi cấp giấy phép trước đây để cung cấp hồ
sơ), dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền
lương Sở xem xét
|
18
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo Giấy phép
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả
và trả hồ sơ
|
04
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phát hành văn bản
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
27
ngày làm việc
|
|
7. Thu hồi giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động, mã số TTHC 1.000436.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 17 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10
ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc (Quyết định số
1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét
|
06
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo Quyết định
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả
và trả hồ sơ
|
06
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu trình, Dự thảo Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phát hành văn bản
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại
Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Số theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
17
ngày làm việc
|
|
8. Rút tiền ký quỹ
của doanh nghiệp cho thuê lại lao động, mã số TTHC 1.000414.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày
làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
3
|
Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm -
Tiền lương Sở xem xét
|
2,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
- Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo
Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Dự thảo kết quả TTHC
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển sang Bộ phận một cửa của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Tờ trình/Dự thảo công văn chấp
thuận
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
6
|
Công chức Bộ phận một cửa của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả
và trả hồ sơ
|
04
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Phiếu hình, Công văn
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Bước
7
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phát hành văn bản
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Công văn
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
8
|
Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Xử lý trên phần mềm
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
|