Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 cập nhật, bổ sung Quyết định 5087/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
Số hiệu | 1757/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1757/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 4900/TTr-SXD PTN&TTBĐS ngày 26 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cập nhật, bổ sung các dự án phát triển nhà ở vào Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 (các phụ lục số 1A, 1B, 1C, 1D, 5B đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC TRUNG TÂM
HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố
Stt |
Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) |
Chủ đầu tư |
Quy mô dự án |
Tiến độ thực hiện |
||||
Diện tích đất (ha) |
Diện tích sàn (m2) |
Số lượng (căn) |
Đã hoàn thành |
Dự kiến hoàn thành |
||||
Cao tầng |
Thấp tầng |
|||||||
QUẬN 1 |
||||||||
1 |
Chung cư 23 Lý Tự Trọng |
Công ty CP Địa ốc Downtown |
0,12 |
10.500 |
100 |
0 |
|
2022 |
|
|
|
0,12 |
10.500 |
100 |
0 |
|
|
QUẬN 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu phức hợp Dịch vụ thương mại, văn phòng và chung cư tại số 194B, 196, 196B, 198, 200, 202 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P6 |
Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Hồng Hà |
0,215 |
13.750 |
135 |
|
|
2023 |
2 |
Chung cư cũ 11 Võ Văn Tần |
Công ty TNHH Sài Gòn Kim Hảo |
0,078 |
6.240 |
60 |
|
|
|
|
|
|
0,293 |
19.990 |
195 |
0 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố
Stt |
Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) |
Chủ đầu tư |
Quy mô dự án |
Tiến độ thực hiện |
||||
Diện tích đất (ha) |
Diện tích sàn (m2) |
Số lượng (căn) |
Đã hoàn thành |
Dự kiến hoàn thành |
||||
Cao tầng |
Thấp tầng |
|||||||
QUẬN 4 |
||||||||
1 |
Chung cư Icon 56, 56 đường Bến Vân Đồn, Phường 12 |
Cty CP Tập đoàn đầu tư địa ốc Nova |
0,29 |
27.254 |
312 |
0 |
2016 |
|
2 |
Chung cư Galaxy9, 09 đường Nguyễn Khoái, Phường 1 |
Cty CP Địa ốc Nova Galaxy |
0,62 |
40.381 |
464 |
0 |
2016 |
|
3 |
Chung cư cũ Trúc Giang |
Cty TNHH 276 Ngọc Long |
0,084 |
7.560 |
112 |
0 |
|
2022 |
|
|
|
0,994 |
75.195 |
888 |
0 |
|
|
QUẬN 6 |
||||||||
1 |
Dự án TTTM và căn hộ cao cấp Bình Tây, Remax Plaza tại 116-117-118 Bãi Sậy, Phường 1 |
Cty TNHH Sài Gòn Remax |
0,38 |
16.500 |
200 |
0 |
|
2019 |
2 |
Dự án TTTM và Căn hộ tại 127 An Dương Vương |
Cty BĐS Thành Ngân |
0,63 |
42.000 |
420 |
0 |
|
2022 |
|
|
|
1,01 |
58.500 |
620 |
0 |
|
|
QUẬN 8 |
||||||||
1 |
Khu dân cư ứng Thành (dự án tái định cư Q8) |
Cty TNHH SX TM DV Ứng Thành |
2 |
118.807 |
492 |
105 |
|
2020 |
2 |
Khu dân cư Nguyễn Minh ( dự án tái định cư Q8) |
DNTN SX TM Nguyễn Minh |
6,35 |
58.651 |
92 |
263 |
|
2020 |
3 |
Khu dân cư Conic 13 B |
Cty CP XD ĐT & PT Lĩnh Phong |
26,01 |
382.776 |
2.214 |
517 |
|
2021 |
4 |
Khu dân cư phục vụ Tái định cư Bình Điền |
Cty CP XD TM Phú Mỹ Lợi |
21,85 |
268.379 |
176 |
963 |
|
2021 |
5 |
Khu dân cư Fimexco ( dự án tái định cư Q8) |
Cty CP XD TM Phú Mỹ Lợi |
8,44 |
75.150 |
0 |
222 |
|
2021 |
6 |
Khu dân cư đô thị C cảng Phú Định |
Cty CP Cảng Phú Định |
50,5 |
820.568 |
2.000 |
1500 |
|
2023 |
7 |
Khu dân cư Bảo Hưng ( dự án tái định cư Q8) |
Cty TNHH SX TM Giấy Bảo Hưng |
3,21 |
41.625 |
0 |
170 |
|
2025 |
|
|
|
118,36 |
1.765.956 |
4.974 |
3.740 |
|
|
QUẬN 11 |
||||||||
1 |
Dự án The Park Avenue, P 15 |
Cty CP Xây dựng công trình giao thông 586 |
0,89 |
56.160 |
702 |
0 |
|
2021 |
|
|
|
0,89 |
56.160 |
702 |
0 |
|
|
QUẬN BÌNH THẠNH |
||||||||
1 |
Dự án chung cư kết hợp thương mại - dịch vụ - văn phòng tại số 147 đường Ung Văn Khiêm, phường 25 |
Công ty Cổ phần Địa ốc Sacom |
0,1798 |
15.283 |
|
|
|
|
|
|
|
1,1798 |
15.283 |
|
|
|
|
QUẬN PHÚ NHUẬN |
||||||||
1 |
Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng,căn hộ officetel Orchard Parkview 130-132 Hồng Mà |
Cty TNHH Nova Nam Á |
0,91 |
45.920 |
394 |
0 |
2018 |
|
|
|
|
0,91 |
45.920 |
394 |
0 |
|
|
QUẬN TÂN PHÚ |
||||||||
1 |
Khu phức hợp Thắng Lợi, 02 Trường Chinh, P Tây Thạnh |
Cty CP Dệt May Thắng Lợi |
15,7 |
119.160 |
0 |
662 |
|
2022 |
2 |
Chung cư cũ Nakyco, 1/111A đường cầu Xéo, phường Tân Sơn Nhì |
Công ty TNHH Dịch vụ Đầu tư Nakyco |
0,17 |
15.300 |
178 |
0 |
|
2022 |
|
|
|
15,87 |
134.460 |
178 |
662 |
|
|
DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI
KHU VỰC NỘI THÀNH PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố