ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1730/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 04 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng
Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
Căn cứ Quyết định số 1652/QĐ-BTC
ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-BGTVT
ngày 09/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 111/TTr-SGTVT ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế,
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực phí, lệ phí, lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính thay
thế, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực phí, lệ phí, lĩnh vực
đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm
của cơ quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm
xây dựng nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố để: Đăng tải
công khai đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ
quan; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và gửi
Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; thực hiện tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định pháp luật và nội dung công
bố tại Quyết định này.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
a) Thực hiện đăng nhập các thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính theo quy định pháp luật.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành
trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, CNXD, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ,
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ, LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc thay thế
|
Cách
thức thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
|
Không áp dụng thời hạn giải quyết
đã được phê duyệt rút ngắn thời gian tại Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
23/8/2018
|
2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
|
Không áp dụng thời hạn giải quyết
đã được phê duyệt rút ngắn thời gian tại Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
23/8/2018
|
II
|
Lĩnh vực phí, lệ phí
|
1
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện
không chịu phí, được trả lại hoặc bù trừ lại tiền phí đã nộp
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện
không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Thông tư số 70/2021/TT-BTC ngày
12/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu chính.
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
III. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp và trả kết
quả tại Trung tâm đăng kiểm
|
Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày
12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ;
tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
căn cứ pháp lý
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 -
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy
trình viết gọn là "Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải
ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp
trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng
mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh);
trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số
08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là:“B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
1. Thủ tục thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Thời hạn thực hiện:
- Không quá 35 ngày kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm A, trong đó thời gian thẩm định của cơ quan
chuyên môn về xây dựng 31 ngày. Trường hợp chỉ thẩm định các nội dung của người
quyết định đầu tư, thời gian thẩm định không quá 05 ngày.
- Không quá 25 ngày kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B, trong đó thời gian thẩm định của cơ quan chuyên
môn về xây dựng 21 ngày.
- Không quá 15 ngày kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C, trong đó thời gian thẩm định của cơ quan
chuyên môn về xây dựng 11 ngày.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức Sở tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông để xử lý
|
Công chức Sở tại Trung tâm bàn giao
hồ sơ giấy cho Bưu điện
|
6 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng
công trình giao thông phân công cho chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo phòng.
- Chuyên viên xử lý.
|
2 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh
thì có Thông báo đề nghị Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa
hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện thì tiến
hành tổ chức thẩm định:
+ Gửi văn bản (kèm theo hồ sơ có
liên quan) đến các cơ quan, tổ chức có liên quan để lấy ý kiến hoặc thẩm định.
+ Tổng hợp các ý kiến, thông báo kết
quả thẩm định của các cơ quan có liên quan, soạn thảo Thông báo kết quả thẩm
định trình Trưởng phòng xem xét.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thì có Thông báo trả hồ sơ không giải quyết để Trung tâm yêu cầu tổ
chức, cá nhân nhận lại hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án (nếu có).
- Trên phần mềm.
|
Chuyên viên xử lý
|
29 ngày đối với dự án nhóm A (03
ngày đối với trường hợp chỉ thẩm định các nội dung của người quyết định đầu
tư)
|
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án.
|
19 ngày đối với dự án nhóm B
|
9 ngày đối với dự án nhóm C
|
B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở
|
- Xem xét dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định.
- Xem xét dự thảo Quyết định phê
duyệt dự án (nếu có).
- Trình lãnh đạo Sở.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
|
4 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Phiếu trình
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án (nếu có).
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
- Xem xét, ký Thông báo kết quả thẩm
định.
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ,
chuyển hồ sơ, kết quả cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
- Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển
toàn bộ hồ sơ và kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Văn thư.
- Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
- Thông báo kết quả thẩm định.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án (trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).
- Mẫu số 04.
|
Trường hợp dự án đầu tư xây dựng
không thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh quyết định dự án
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Đồng thời yêu cầu tổ chức, cá nhân nhận kết quả có trách nhiệm nộp bản chụp
(định dạng .PDF) tài liệu Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng đã
đóng dấu thẩm định để lưu.
- Thông báo và thu phí thẩm định (nếu
có).
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
|
Trường hợp dự án đầu tư xây dựng
không thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh quyết định dự án, thì thực hiện
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
8
|
B8.1: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm.
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung
tâm
|
2 giờ
làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B8.2: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B8.3: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế ngành - Văn phòng
UBND tỉnh tham mưu xử lý
|
Phòng Kinh tế ngành - Văn
phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ.
|
B8.4: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B8.5: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết
định.
|
B8.6: Phát hành kết quả
giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào sổ
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ làm việc
|
Quyết
định.
|
B8.7: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết,
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở GTVT.
|
Trung
tâm
|
2 giờ làm việc
|
- Quyết định.
- Thông báo kết quả thẩm định.
- Hồ sơ.
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
|
B8.8: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Đồng thời yêu cầu tổ chức, cá nhân nhận kết quả có trách nhiệm nộp bản chụp
(định dạng Pdf) tài liệu Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết
kế xây dựng đã đóng dấu thẩm định để lưu.
- Thông báo và thu phí thẩm định (nếu
có).
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
2. Thủ tục Thẩm
định thiết kế xây dựng/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở:
Thời gian thực hiện:
- Không quá 35 ngày đối với công trình
cấp I và cấp đặc biệt thuộc dự án sử dụng vốn đầu tư công.
- Không quá 25 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III.
- Không quá 15 ngày đối với công
trình còn lại.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân.
- Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông để xử lý
|
Công chức Sở tại Trung tâm bàn giao
hồ sơ giấy
|
06 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng
công trình giao thông phân công cho chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo phòng.
- Chuyên viên xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh
thì có Thông báo đề nghị Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa
hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện thì tiến
hành tổ chức thẩm định:
+ Gửi văn bản (kèm theo hồ sơ có
liên quan) đến các cơ quan, tổ chức có liên quan để lấy ý kiến hoặc thẩm định.
+ Tổng hợp các ý kiến, thông báo kết
quả thẩm định của các cơ quan có liên quan, soạn thảo Thông báo kết quả thẩm
định trình Trưởng phòng xem xét.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết thì có Thông báo trả hồ sơ không giải quyết để Trung tâm yêu cầu tổ
chức, cá nhân nhận lại hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Chuyên viên xử lý
|
33 ngày đối với công trình cấp I và
và cấp đặc biệt thuộc dự án sử dụng vốn đầu tư công
|
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
|
23 ngày đối với công trình cấp II
và cấp III
|
13 ngày đối với công trình còn lại
|
B5: Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh
đạo Sở
|
- Xem xét dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định;
- Trình lãnh đạo Sở.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
|
4 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Phiếu trình.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
- Xem xét, ký Thông báo kết quả thẩm
định.
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ,
chuyển hồ sư, kết quả cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
- Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển
toàn bộ hồ sơ và kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Văn thư.
- Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
- Thông báo kết quả thẩm định.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Đồng thời yêu cầu tổ chức, cá nhân nhận kết quả có trách nhiệm nộp bản chụp
(định dạng .PDF) tài liệu Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng đã
đóng dấu thẩm định để lưu.
- Thông báo và thu phí thẩm định (nếu
có).
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
|