STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC bị thay thế (cũ)
|
Tên TTHC thay thế/Mã TTHC (mới)
|
Địa điểm thực hiện, Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Phí, lệ phí
|
I
|
TTHC CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
|
a)
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (20 thủ tục)
|
|
|
|
1
|
Thẩm định
dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị
định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP,
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
1.006930.000.00.00.H28
|
(1) Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
1.009972.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ
quan thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
Không quá
25 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; không quá 15 ngày làm việc đối với dự
án nhóm c kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Theo
quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
Thẩm định
thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại
điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
1.006940.000.00.00.H28
|
(2) Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
1.009973.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
- Không
quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không
quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không
quá 20 ngày đối với công trình còn lại Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Theo
quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
1.007408.000.00.00.H28
|
(3) Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
1.009980.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư XD
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
2.000.000 (Hai triệu đồng)
|
4
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
1.007409.000.00.00.H28
|
(4) Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm
B, nhóm C
1.009981.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
1.000.000 (Một triệu đồng).
|
5
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
1.007394.000.00.00.H28
|
(5) Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
1.009982.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
300.000 (Ba trăm nghìn đồng)
|
6
|
Cấp
nâng hạng chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
1.007396.000.00.00.H28
|
(6) Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
1.009983.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
150.000 (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
|
7
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết
hạn)
1.007402.000.00.00.H28
|
(7) Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng)
1.009984.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư XD
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
150.000 (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
|
8
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
1.007403.000.00.00.H28
|
(8) Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
1.009985.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
9
|
Điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
1.007399.000.00.00.H28
|
(9) Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
1.009986.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
150.000 (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
|
10
|
Chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài
1.007392.000.00.00.H28
|
(10) Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III
1.009987.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
25 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
150.000 (Một trăm năm mươi nghìn đồng)
|
11
|
Cấp chứng
chỉ năng lực HĐXD hạng II, III
1.007304.000.00.00.H28
|
(11) Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
1.009988.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính: 1.000.000 (Một triệu đồng).
|
12
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, II
1.007357.000.00.00.H28
|
(12) Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
1.009989.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
500.000 (Năm trăm nghìn đồng)
|
(13) Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
1.009990.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
13
|
Điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
1.007391.000.00.00.H28
|
(14) Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
1.009991.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
500.000 (Năm trăm nghìn đồng).
|
14
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.006949.000.00.00.H28
|
(15) Cấp
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009974.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
20 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
500.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí
đến hết ngày 31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch
Covid-19, sau thời gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02
kèm theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
|
15
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.007145.000.00.00.H28
|
(16) Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009975.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
20 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
500.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày
31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời
gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm
theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
16
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007187.000.00.00.H28
|
(17) Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009976.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
20 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày
31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời
gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị
quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
17
|
Điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007197.000.00.00.H28
|
(18) Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009977.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
20 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày
31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời
gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị
quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
18
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007203.000.00.00.H28
|
(19)
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009978.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
05 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
15.000 đồng/giấy
phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày 31/12/2021
nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực
hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng)
|
19
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007207.000.00.00.H28
|
(20) Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009979.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
05 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
15.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày
31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực
hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh))
|
b)
|
Lĩnh vực
Nhà ở (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
20
|
Lựa chọn
chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
1.007761.000.00.00.H28
|
(21) Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
1.010009.000.00.00.H28
|
UBND cấp
tỉnh
|
20
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Khoản 5
Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
Không
quy định
|
II
|
TTHC CẤP HUYỆN (06 thủ tục lĩnh vực Hoạt động xây dựng)
|
|
|
|
1
|
Cấp
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007262.000.00.00.H28
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009994.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép đối với công trình; 200.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng lẻ
(Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày 31/12/2021 nhằm
giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực hiện
theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
2
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
1.007266.000.00.00.H28
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009995.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
20 ngày
đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép đối với công trình; 200.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng
lẻ (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày 31/12/2021 nhằm
giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực hiện
theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết
số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh))
|
3
|
Cấp giấy
phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
1.007285.000.00.00.H28
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009996.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
20 ngày
đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép đối với công trình; 200.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng
lẻ (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày 31/12/2021 nhằm
giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực hiện
theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
4
|
Điều chỉnh
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
1.007286.000.00.00.H28
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009997.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
20 ngày
đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép đối với công trình; 200.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng
lẻ (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết
ngày 31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời
gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị
quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
5
|
Gia hạn
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007287.000.00.00.H28
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009998.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
15.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày
31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời
gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị
quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
6
|
Cấp lại
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007288.000.00.00.H28
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009999.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
15.000 đồng/giấy
phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày 31/12/2021
nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực
hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|