Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 173/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/05/2023
Ngày có hiệu lực 11/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 173/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 11 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 94/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Sơn.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

106.773,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

98.710,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.100,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.598,09

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.502,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.904,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.886,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.083,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

116,03

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64.824,94

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

757,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

37,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.382,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.277,73

2.2

Đất an ninh

CAN

121,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,73

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

55,77

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,47

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.736,68

-

Đất giao thông

DGT

1.568,57

-

Đất thủy lợi

DTL

457,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

30,71

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,74

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

117,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

239,67

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,46

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,45

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

36,69

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,75

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

205,67

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

8,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.146,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

86,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,89

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,79

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,47

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.743,57

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

59,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

680,02

(Chi tiết có biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023  

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 175,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 65,46

1.1.1

 Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 65,29

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 0,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 28,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 41,05

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 31,06

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 9,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 88,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 37,83

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,62

-

Đất giao thông

DGT

 4,20

-

Đất thủy lợi

DTL

 7,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 1,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 0,28

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 0,50

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 1,94

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

 33,76

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 0,50

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 2,00

 (Chi tiết có biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất  

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 178,99

 

Trong đó:

 

 

 1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 65,46

1.1.1

 Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 65,29

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

 0,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 31,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 41,43

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 31,13

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 9,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 PKO/OCT

 0,80

(Chi tiết có biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,00

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,04

-

Đất giao thông

DGT

0,67

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,35

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

 0,96

(Chi tiết có biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013: 29 công trình, dự án với tổng diện tích 41,92 ha.

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 17 công trình, dự án với tổng diện tích 214,13 ha.

5.2. Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: 02 công trình, dự án với tổng diện tích 17,03 ha

[...]