Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1726/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1726/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và của quốc gia”;
Căn cứ Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 19/10/2021 của Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch chuyển đổi số tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2025/TTr-STTTT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa với các nội dung chính sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU, PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục đích
a) Theo dõi, đánh giá được kết quả thực hiện chuyển đổi số hàng năm tại các cơ quan, địa phương; giúp các cơ quan, địa phương nhìn nhận được mức độ chuyển đổi số tại đơn vị mình để thấy được điểm mạnh cần phát huy, điểm yếu cần khắc phục và thực hiện các giải pháp phù hợp nhằm hoàn thành các mục tiêu thực hiện chương trình chuyển đổi số của tỉnh.
b) Nâng cao vai trò, trách nhiệm của lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, địa phương trong công tác chuyển đổi số; góp phần hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ về chuyển đổi số tại Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp Bộ, cấp Tỉnh của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành tại Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 và Nghị quyết số 16/NQ-TU ngày 19/10/2021 của Tỉnh ủy Khánh Hòa.
2. Yêu cầu
a) Bộ chỉ số phải bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai chuyển đổi số hàng năm của các cơ quan, địa phương.
b) Bộ chỉ số này có tính mở và được cập nhật, phát triển phù hợp với tình hình thực tiễn.
3. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
b) Đối tượng áp dụng
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1726/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và của quốc gia”;
Căn cứ Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 19/10/2021 của Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch chuyển đổi số tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2025/TTr-STTTT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa với các nội dung chính sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU, PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục đích
a) Theo dõi, đánh giá được kết quả thực hiện chuyển đổi số hàng năm tại các cơ quan, địa phương; giúp các cơ quan, địa phương nhìn nhận được mức độ chuyển đổi số tại đơn vị mình để thấy được điểm mạnh cần phát huy, điểm yếu cần khắc phục và thực hiện các giải pháp phù hợp nhằm hoàn thành các mục tiêu thực hiện chương trình chuyển đổi số của tỉnh.
b) Nâng cao vai trò, trách nhiệm của lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, địa phương trong công tác chuyển đổi số; góp phần hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ về chuyển đổi số tại Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp Bộ, cấp Tỉnh của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành tại Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 và Nghị quyết số 16/NQ-TU ngày 19/10/2021 của Tỉnh ủy Khánh Hòa.
2. Yêu cầu
a) Bộ chỉ số phải bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai chuyển đổi số hàng năm của các cơ quan, địa phương.
b) Bộ chỉ số này có tính mở và được cập nhật, phát triển phù hợp với tình hình thực tiễn.
3. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
b) Đối tượng áp dụng
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
1. Bộ chỉ số đánh giá
a) Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp sở: Gồm 07 nhóm chỉ số thành phần: Nhận thức số; Thể chế số; Hạ tầng số; Nhân lực số; An toàn, an ninh mạng; Chính quyền số; Chi ngân sách cho chuyển đổi số. Mỗi nhóm chỉ số thành phần có các tiêu chí và tiêu chí con.
(Chi tiết chỉ số chuyển đổi số cấp sở tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
b) Bộ chỉ số chuyển đổi các lĩnh vực ưu tiên: Du lịch, Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Giáo dục đào tạo, Y tế.
(Chi tiết chỉ số chuyển đổi số các lĩnh vực ưu tiên tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
c) Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp huyện: Gồm 10 nhóm chỉ số thành phần: Nhận thức số; Thể chế số; Hạ tầng số, dữ liệu số; Nhân lực số; An toàn, an ninh mạng; Tuyên truyền, phổ biến, tập huấn về chuyển đổi số; Chính quyền số; Kinh tế số; Xã hội số; Chi ngân sách cho chuyển đổi số. Mỗi nhóm chỉ số thành phần có các tiêu chí và tiêu chí con.
(Chi tiết chỉ số chuyển đổi số cấp huyện tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
2. Thang điểm, phương pháp, trình tự, thời gian đánh giá
a) Thang điểm đánh giá
- Đối với các sở, ban, ngành: Điểm đánh giá được tính như sau:
D = (A+B) * T/ (T + C)
Trong đó:
A: Kết quả chấm điểm của các sở, ban, ngành;
B: Kết quả chấm điểm từ lĩnh vực ưu tiên của các sở, ngành (nếu có);
T: Điểm tối đa Bộ chỉ số cấp sở;
C: Tổng điểm tối đa lĩnh vực ưu tiên.
- Đối với các huyện: Điểm đánh giá là tổng điểm các chỉ tiêu đạt được.
- Xếp hạng các cơ quan, địa phương được theo thứ tự từ cao đến thấp.
b) Phương pháp đánh giá
- Căn cứ thang điểm chuẩn của từng chỉ số, các cơ quan đánh giá kết quả thực hiện để tự chấm điểm theo mức độ hoàn thành công việc. Mức điểm cho mỗi chỉ số là điểm tối đa khi đáp ứng toàn bộ yêu cầu của chỉ số đó và giảm trừ tương ứng theo mức độ thực hiện công việc, nhiệm vụ.
- Việc tự đánh giá, chấm điểm của cơ quan bắt buộc phải có các tài liệu kiểm chứng kèm theo để xác định mức độ tin cậy của việc đánh giá, chấm điểm. Đối với các chỉ số, chỉ số thành phần không có tài liệu kiểm chứng hoặc tài liệu kiểm chứng chưa thể hiện hết nội dung đánh giá, chấm điểm, cơ quan phải có giải thích cụ thể bằng văn bản về cách thức đánh giá, tính điểm.
c) Trình tự, thời gian đánh giá
- Tự đánh giá của các cơ quan
+ Quý IV hằng năm, Sở Thông tin và Truyền thông ban hành văn bản hướng dẫn việc đánh giá Bộ chỉ số chuyển đổi số tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh.
+ Trên cơ sở văn bản của Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, địa phương tự tiến hành đánh giá mức độ chuyển đổi số theo Bộ chỉ số ban hành tại Quyết định này. Số liệu đánh giá được tính theo thời điểm từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm đánh giá.
- Đánh giá của Sở Thông tin và Truyền thông, Tổ giúp việc, Hội đồng thẩm định kết quả chuyển đổi số tỉnh
Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Tổ giúp việc sẽ thực hiện đánh giá sơ bộ điểm tự đánh giá của các cơ quan. Các thành viên Hội đồng thẩm định kết quả chuyển đổi số tỉnh thực hiện thẩm định để xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh kết quả đánh giá của các cơ quan.
- Công bố kết quả đánh giá Chỉ số chuyển đổi số
+ Việc công bố kết quả đánh giá do Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp và tham mưu cho Hội đồng thẩm định kết quả chuyển đổi số tỉnh công bố trong quý I của năm liền kề sau năm đánh giá.
+ Hội đồng thẩm định kết quả chuyển đổi số tỉnh bao gồm: Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông làm Chủ tịch Hội đồng, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh làm Phó Chủ tịch Hội đồng, Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo, Lãnh đạo Sở Tài chính, Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư, Lãnh đạo Sở Nội vụ...
+ Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định do Chủ tịch Hội đồng thẩm định quyết định thành lập, bao gồm thành viên của các cơ quan liên quan và thành viên thuộc Sở Thông tin và Truyền thông. Nhiệm vụ của Tổ giúp việc cho Chủ tịch Hội đồng thẩm định quy định.
1. Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
a) Thực hiện đánh giá mức độ chuyển đổi số chính xác theo đúng mẫu và thời gian quy định.
b) Tạo điều kiện để Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc và Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình thẩm định số liệu do cơ quan cung cấp.
c) Chủ tịch UBND cấp huyện chỉ đạo ban hành tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi số tại địa phương; tổ chức thực hiện công tác đánh giá mức độ chuyển đổi số đối với các phòng, ban, đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã, hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 hàng năm để tổng hợp vào kết quả chung của huyện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì tổ chức triển khai, hướng dẫn việc đánh giá mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, địa phương định kỳ hàng năm; theo dõi, kiểm tra việc triển khai, thực hiện Quyết định này.
b) Tổ chức kiểm tra xác thực số liệu, phân tích đánh giá, tham mưu cho Chủ tịch Hội đồng thẩm định quyết định công bố kết quả đánh giá.
c) Xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ này đưa vào kế hoạch ngân sách chi hàng năm của Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
d) Định kỳ rà soát và tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung các tiêu chí, chỉ số thành phần cho phù hợp với thực tiễn trên cơ sở tổng kết thực tế triển khai đánh giá mức độ chuyển đổi số và đề xuất của các cơ quan, địa phương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1278/QĐ-CTUBND ngày 04/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BỘ CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP SỞ
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa)
TT |
Nội dung |
Số liệu |
1 |
Tên cơ quan |
|
2 |
Số lượng đơn vị trực thuộc |
|
3 |
Số lượng CBCC |
|
4 |
Số lượng viên chức |
|
5 |
Số lượng công chức chuyên trách CNTT/ATTT, chuyển đổi số tại cơ quan |
|
6 |
Số lượng viên chức chuyên trách CNTT/ATTT, chuyển đổi số tại các đơn vị trực thuộc |
|
7 |
Số lượng viên chức kiêm nhiệm CNTT/ATTT, chuyển đổi số tại các đơn vị trực thuộc |
|
8 |
Số lượng máy chủ vật lý |
|
9 |
Số lượng máy trạm (máy bàn và máy tính xách tay) tại cơ quan |
|
10 |
Số lượng máy trạm (máy bàn và máy tính xách tay) tại các đơn vị trực thuộc |
|
11 |
Số lượng CSDL, hệ thống thông tin do cơ quan làm chủ quản |
|
12 |
Số lượng doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý |
|
13 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi quản lý |
|
14 |
Tổng chi ngân sách nhà nước trong năm |
|
15 |
Số lượng DVC |
|
16 |
Số lượng DVCTT toàn trình |
|
17 |
Số lượng TDVCTT một phần |
|
18 |
Đầu mối liên hệ (Họ và tên, chức vụ, bộ phận công tác) |
|
19 |
Số điện thoại |
|
TT |
Chỉ số chính/Chỉ số thành phần/Tiêu chí |
Cách tính điểm |
Điểm tối đa |
Tự đánh giá |
Điểm thẩm định |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
430 |
|
|
|
1 |
Nhận thức số |
|
50 |
|
|
|
1.1 |
Người đứng đầu cơ quan là trưởng ban chỉ đạo chuyển đổi số của cơ quan |
- Trưởng ban là người đứng đầu cơ quan: Điểm tối đa - Trưởng ban không phải là người đứng đầu cơ quan: 0 điểm |
10 |
|
|
|
1.2 |
Số cuộc họp chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu cơ quan chủ trì |
- Đủ 04 cuộc họp trong năm: Điểm tối đa - Số cuộc họp/4 * điểm tối đa |
10 |
|
|
|
1.3 |
Người đứng đầu cơ quan là thành viên Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số tỉnh, tham dự các buổi họp Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số tỉnh |
- Tham dự đầy đủ: Điểm tối đa - Tham dự không đầy đủ: 0 điểm |
10 |
|
|
|
1.4 |
Thành viên Tổ giúp việc của Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh tham gia đầy đủ các cuộc họp của Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh |
- Tham dự đầy đủ, xuyên suốt: Điểm tối đa - Tham dự không đầy đủ: 0 điểm |
10 |
|
|
|
1.5 |
Tổ chức các hội thảo, hội nghị, các buổi tuyên truyền về công tác chuyển đổi số cho cho cán bộ lãnh đạo, quản lý, công chức, viên chức của cơ quan |
- Có tổ chức trong năm: Điểm tối đa - Không tổ chức: 0 điểm |
10 |
|
|
|
2 |
Thể chế số |
|
50 |
|
|
|
2.1 |
Kế hoạch, chương trình hoặc đề án của cơ quan về chuyển đổi số giai đoạn 05 năm |
- Đã ban hành theo đúng thời gian, nội dung quy định: Điểm tối đa - Ban hành trễ không quá 10 ngày: ½ * điểm tối đa - Ban hành trễ quá 10 ngày hoặc không ban hành: 0 điểm |
10 |
|
|
|
2.2 |
Kế hoạch, chương trình hàng năm của cơ quan về chuyển đổi số |
- Đã ban hành theo đúng thời gian, nội dung quy định: Điểm tối đa - Ban hành trễ không quá 05 ngày: ½ * điểm tối đa - Ban hành trễ quá 05 ngày hoặc không ban hành: 0 điểm |
10 |
|
|
|
2.3 |
Ban hành văn bản đôn đốc các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc triển khai nhiệm vụ chuyển đổi số trong năm |
- Đã ban hành kịp thời: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
10 |
|
|
|
2.4 |
Báo cáo đầy đủ, kịp thời và đúng biểu mẫu về tình hình, tiến độ thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi số (hàng tháng) |
- Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung, thời gian quy định: Điểm tối đa - Đầy đủ nhưng chưa đúng thời gian quy định: ½ * điểm tối đa - Kịp thời nhưng chưa đầy đủ: Tỷ lệ* Điểm tối đa - Chưa đầy đủ, chưa kịp thời: 0 điểm |
10 |
|
|
|
2.5 |
Tham mưu ban hành hoặc ban hành chính sách khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến trong năm |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
10 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng số |
|
40 |
|
|
|
3.1 |
Sử dụng mạng số liệu chuyên dùng trong hoạt động của cơ quan |
- Đã sử dụng: Điểm tối đa - Chưa sử dụng: 0 điểm |
10 |
|
|
|
3.2 |
Số lượng máy chủ cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
3.3 |
Số lượng máy trạm của cơ quan cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc có bản quyền |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
3.4 |
Số lượng máy trạm của các đơn vị trực thuộc cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
4 |
Nhân lực số |
|
45 |
|
|
|
4.1 |
Công chức chuyên trách về CNTT, chuyển đổi số |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
10 |
|
|
|
4.2 |
Trình độ nhân lực chuyên trách CNTT, chuyển đổi số |
- Thạc sĩ CNTT: Điểm tối đa; - Đại học CNTT: ½ * điểm tối đa - Khác: 0 điểm |
10 |
|
|
|
4.3 |
Công chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng (không tính công chức tại mục 4.1) có trình độ từ cao đẳng CNTT/ATTT trở lên |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
5 |
|
|
|
4.4 |
Công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm CNTT/ATTTT tham gia các buổi họp, hội thảo, hội nghị chuyên đề về CNTT, chuyển đổi số do Bộ Thông tin và Truyền thông, Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức |
- Tham dự đầy đủ, đúng thành phần: Điểm tối đa - Tham dự không đầy đủ: Tỷ lệ* Điểm tối đa - Không tham dự, tham dự không đúng thành phần: 0 điểm |
10 |
|
|
|
4.5 |
CBCCVC cơ quan tham dự tập huấn về chuyển đổi số theo kế hoạch của tỉnh |
- Tham dự đầy đủ, đúng thành phần: Điểm tối đa - Tham dự không đầy đủ: Tỷ lệ * Điểm tối đa - Không tham dự, tham dự không đúng thành phần: 0 điểm |
10 |
|
|
|
5 |
An toàn, an ninh mạng |
|
40 |
|
|
|
5.1 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ |
- 100%: Điểm tối đa - Dưới 100%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
5.2 |
Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và quy định của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho các CBCCVC ngay khi nhận thông tin (không quá 03 ngày) |
- Phổ biến kịp thời: Điểm tối đa - Chưa kịp thời: 0 điểm |
10 |
|
|
|
5.3 |
Phát hiện và xử lý sự cố (tự phát hiện hoặc nhận được cảnh báo) trong năm |
- Không xảy ra sự cố: Điểm tối đa - Có xảy ra sự cố: 50% điểm: + Báo cáo ngay (không quá 02 ngày) sự việc cho lãnh đạo cơ quan và chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở Thông tin và Truyền thông): 25% điểm. + Thực hiện theo đúng quy trình về đảm bảo an toàn thông tin: 25% điểm - Có xảy ra sự cố, không thực hiện các bước trên: 0 điểm |
10 |
|
|
|
5.4 |
Tham dự các lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực thực hành, diễn tập tác chiến về an toàn, an ninh thông tin |
- Tham dự đầy đủ, đúng thành phần: Điểm tối đa - Tham dự không đầy đủ, không đúng thành phần: 0 điểm |
10 |
|
|
|
6 |
Chính quyền số |
|
165 |
|
|
|
6.1 |
Thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
Số lượng CBCCVC đã được cấp hộp thư điện tử có sử dụng thường xuyên trong công việc |
- 100% sử dụng: Điểm tối đa - Dưới 100%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
6.2 |
Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành |
|
|
|
|
|
|
Văn bản đi/đến được tham mưu, xét duyệt trên phần mềm |
- 100%: Điểm tối đa - Dưới 100%: 0 điểm |
10 |
|
|
|
6.3 |
Chữ ký điện tử, chữ ký số |
|
|
|
|
|
|
Văn bản đi có đầy đủ chữ ký số theo quy định |
- 100%: Điểm tối đa - Dưới 100%: 0 điểm |
10 |
|
|
|
6.4 |
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
|
50 |
|
|
|
6.4.1 |
Rà soát, cung cấp đầy đủ DVCTT theo quy định |
- Cung cấp đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Cung cấp chưa đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(10) |
|
|
|
6.4.2 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 hoặc toàn trình |
a = Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 hoặc toàn trình; b = Số lượng dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 hoặc toàn trình; - Tỷ lệ = a/b - Điểm: + 100%: Điểm tối đa + Dưới 100%: 0 điểm |
(10) |
|
|
|
6.4.3 |
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến/Tổng số DVCTT có phát sinh hồ sơ (trực tuyến và trực tiếp) |
- Tỷ lệ = (c+d)/(a+b) - Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa |
(10) |
|
|
|
- Tổng số DVCTT mức 3 (một phần) có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến) (a) |
|
|
|
|||
- Tổng số DVCTT mức 4 (toàn trình) có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến) (b) |
|
|
|
|||
- Tổng số DVCTT mức 3 (một phần) có phát sinh hồ sơ trực tuyến (c) |
|
|
|
|||
- Tổng số DVCTT mức 4 (toàn trình) có phát sinh hồ sơ trực tuyến (d) |
|
|
|
|||
6.4.4 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến |
|
(10) |
|
|
|
Tổng số hồ sơ giải quyết DVC (gồm cả 4 mức độ) trong năm (a) |
- Tỷ lệ = (b+c)/a - Điểm: + Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa + Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80% * điểm tối đa |
|
|
|
||
Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT mức độ 3 (một phần) (b) |
|
|
|
|||
Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT mức độ 4 (toàn trình) (c) |
|
|
|
|||
6.4.5 |
Triển khai các giải pháp để nâng cao tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực tuyến |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
(10) |
|
|
|
6.5 |
Bưu chính công ích |
|
10 |
|
|
|
6.5.1 |
Tỷ lệ DVC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI trên tổng số DVC đăng ký thực hiện BCCI |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
(5) |
|
|
|
6.5.2 |
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI trên tổng số hồ sơ DVC phát sinh trong năm |
Tỷ lệ* Điểm tối đa |
(5) |
|
|
|
6.6 |
Cổng/trang thông tin điện tử |
|
40 |
|
|
|
6.6.1 |
Cập nhật thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và đơn vị trực thuộc |
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Cập nhật không đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.6.2 |
Cập nhật các thông tin theo quy định như: Thông tin chỉ đạo điều hành; lịch làm việc; số điện thoại liên hệ... thông tin phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của cơ quan nhà nước |
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Cập nhật không đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.6.3 |
Chiến lược, định hướng, quy hoạch ngành, quy hoạch xây dựng; thông tin dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công; các thông tin khác mà pháp luật quy định phải công bố công khai. |
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Cập nhật không đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.6.4 |
Giao diện thân thiện, dễ nhìn, dễ tìm kiếm thông tin, tra cứu văn bản; có chuyên mục DVC và liên kết đến Cổng DVC tỉnh |
- Có chức năng đầy đủ: Điểm tối đa - Không đầy đủ: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.6.5 |
Chuyên mục Hỏi - Đáp |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.6.6 |
Thường xuyên cập nhật tin, bài hoạt động của cơ quan (bình quân 05 tin, bài/tháng) |
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Cập nhật không đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.6.7 |
Có chuyên mục về Chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan |
- Có chuyên mục: Điểm tối đa - Không có chuyên mục: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.6.8 |
Chuyên mục Chuyển đổi số có cập nhật đầy đủ văn bản của Chính phủ, tỉnh, ngành, cơ quan liên quan về Chuyển đổi số |
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa. - Cập nhật chưa đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.7 |
Ứng dụng chuyên ngành |
|
35 |
|
|
|
6.7.1 |
CSDL, HTTT được kết nối qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP) |
- Đã kết nối: Điểm tối đa - Chưa kết nối: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.7.2 |
CSDL, HTTT đã kết nối qua IOC của tỉnh |
- Đã kết nối: Điểm tối đa - Chưa kết nối: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.7.3 |
Số lượng CSDL, HTTT đã ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Tỷ lệ* Điểm tối đa |
(5) |
|
|
|
6.7.4 |
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức |
- Đã sử dụng: Điểm tối đa - Chưa sử dụng: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.7.5 |
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp |
- Đã sử dụng: Điểm tối đa - Chưa sử dụng: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
6.7.6 |
Hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số |
|
(10) |
|
|
|
|
Tỷ lệ phòng ban, đơn vị có chức năng quản lý nhà nước thuộc, trực thuộc cơ quan thực hiện hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý |
- Số hoạt động kiểm tra trong năm (a) - Số hoạt động hoạt động kiểm tra thực hiện thông qua môi trường số (b) - Tỷ lệ: a/b - Điểm: Tỷ lệ* Điểm tối đa |
|
|
|
|
7 |
Chi ngân sách nhà nước |
|
40 |
|
|
|
7.1 |
Tỷ lệ chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số trên tổng chi ngân sách trong năm (chi đầu tư phát triển + chi thường xuyên) |
- Từ 1% trở lên: Điểm tối đa - Dưới 1%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
7.2 |
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước cho kinh tế số trên tổng chi ngân sách trong năm (chi đầu tư phát triển + chi thường xuyên) |
- Từ 1% trở lên: Điểm tối đa - Dưới 1%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
7.3 |
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước cho xã hội số trên tổng chi ngân sách trong năm (chi đầu tư phát triển + chi thường xuyên) |
- Từ 1% trở lên: Điểm tối đa - Dưới 1%: Tỷ lệ* Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
7.4 |
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước cho an toàn thông tin mạng trên tổng chi ngân sách trong năm (chi đầu tư phát triển + chi thường xuyên) |
- Từ 1% trở lên: Điểm tối đa - Dưới 1%: Tỷ lệ* Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
BẢNG CHẤM ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ƯU TIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa)
TT |
Chỉ tiêu |
Cách tính điểm |
Điểm tối đa |
Tự đánh giá |
Điểm thẩm định |
Ghi chú |
I |
Du lịch |
|
30 |
|
|
|
1 |
Phủ sóng wifi miễn phí tại các điểm du lịch |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
5 |
|
|
|
2 |
Điểm du lịch cung cấp dịch vụ thực tế ảo |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
5 |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ thanh toán không dùng tiền mặt tại các điểm du lịch trên địa bàn tỉnh |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
4 |
Tỷ lệ bán vé tại các điểm du lịch, di tích dưới hình thức trực tuyến |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
5 |
Tỷ lệ số hóa di tích lịch sử, điểm du lịch phục vụ du khách |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
6 |
Số hóa thống kê báo cáo về lưu lượng khách, thời gian cư trú... |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
5 |
|
|
|
II |
Nông nghiệp |
|
25 |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ hợp tác xã/tổ hợp tác/tổ liên kết ứng dụng công nghệ số vào sản xuất và cung ứng sản phẩm (IoT, drone, nông nghiệp thông minh...) |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ hợp tác xã/tổ hợp tác/tổ liên kết sử dụng sàn TMĐT để mua sắm nguyên liệu sản xuất |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ hợp tác xã/tổ hợp tác/tổ liên kết sử dụng giải pháp truy xuất nguồn gốc |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
4 |
Tỷ lệ hợp tác xã/tổ hợp tác/tổ liên kết quảng bá sản phẩm thông qua nền tảng số, mạng xã hội |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
5 |
Tỷ lệ hợp tác xã/tổ hợp tác/tổ liên kết được đào tạo kỹ năng số |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
III |
Tài nguyên và môi trường |
|
15 |
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu được xây dựng và cập nhật trên nền tảng dữ liệu lớn |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
5 |
|
|
|
2 |
Thiết bị điều tra khảo sát, quan trắc, đo đạc được tích hợp giải pháp thông minh sử dụng công nghệ IoT |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
5 |
|
|
|
3 |
Công tác giám sát, dự báo, cảnh báo dựa trên phân tích dữ liệu lớn theo thời gian thực |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
5 |
|
|
|
IV |
Giao thông vận tải |
|
15 |
|
|
|
1 |
Các tuyến đường cao tốc, quốc lộ có triển khai hệ thống quản lý, điều hành giao thông thông minh (ITS) |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
5 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ số lượng trạm thu phí không dừng (ETC) trên địa bàn tỉnh |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ phương tiện đường bộ, đường thủy có lắp đặt thiết bị giám sát hành trình/số lượng phương tiện thuộc diện bắt buộc phải lắp |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
V |
Giáo dục Đào tạo |
|
25 |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông cung cấp chương trình đào tạo từ xa, trực tuyến |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông quản lý hồ sơ giáo viên, học sinh bằng hồ sơ điện tử |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông sử dụng học bạ điện tử |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
4 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở). |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
5 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông triển khai thanh toán điện tử không dùng tiền mặt |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
VI |
Y tế |
|
20 |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh triển khai thanh toán điện tử không dùng tiền mặt |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh triển khai giải pháp khám bệnh, chữa bệnh, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh triển khai đăng ký khám chữa bệnh trực tuyến |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
4 |
Tỷ lệ người dân trên địa bàn tỉnh có hồ sơ sức khỏe điện tử |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
5 |
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa)
TT |
Nội dung |
|
1 |
Tên địa phương |
|
2 |
Số lượng dân số |
|
3 |
Số lượng dân số trong độ tuổi lao động |
|
4 |
Số lượng hộ gia đình |
|
5 |
Số lượng xã và tương đương |
|
6 |
Số lượng thôn, xóm và tương đương |
|
7 |
Số lượng cơ quan, đơn vị trực thuộc |
|
8 |
Số lượng CBCC cấp huyện |
|
9 |
Số lượng viên chức cấp huyện |
|
10 |
Số lượng CBCC cấp xã |
|
11 |
Số lượng công chức chuyên trách CNTT/ATTT, chuyển đổi số cấp huyện |
|
12 |
Số lượng công chức chuyên trách CNTT/ATTT, chuyển đổi số cấp xã |
|
13 |
Số lượng công chức, viên chức kiêm nhiệm CNTT/ATTT, chuyển đổi số cấp huyện |
|
14 |
Số lượng công chức kiêm nhiệm CNTT/ATTT, chuyển đổi số cấp xã |
|
15 |
Số lượng máy chủ vật lý |
|
16 |
Số lượng máy trạm |
|
17 |
Số lượng hệ thống thông tin |
|
18 |
Số lượng doanh nghiệp thuộc địa bàn quản lý |
|
19 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc địa bàn quản lý |
|
20 |
Số lượng điểm phục vụ bưu chính trên địa bàn |
|
21 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước trong năm |
|
22 |
Số lượng DVC |
|
23 |
Số lượng DVCTT toàn trình |
|
24 |
Số lượng DVCTT một phần |
|
25 |
Đầu mối liên hệ (Họ và tên, bộ phận công tác) |
|
26 |
Số điện thoại |
|
TT |
Chỉ số chính/Chỉ số thành phần/Tiêu chí |
Cách tính điểm |
Điểm tối đa |
Tự đánh giá |
Điểm thẩm định |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
760 |
|
|
|
1 |
Nhận thức số |
|
50 |
|
|
|
1.1 |
Người đứng đầu huyện/thị xã/thành phố là trưởng ban chỉ đạo chuyển đổi số của huyện/thị xã/thành phố |
- Trưởng ban là người đứng đầu địa phương: Điểm tối đa - Trưởng ban không phải là người đứng đầu địa phương: 0 điểm |
10 |
|
|
|
1.2 |
Số cuộc họp, hội nghị chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu huyện/thị xã/thành phố chủ trì |
- Đủ 04 cuộc họp trong năm: Điểm tối đa - Số cuộc họp/4 * điểm tối đa |
10 |
|
|
|
1.3 |
Người đứng đầu huyện/thị xã/thành phố là thành viên Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh, tham dự các buổi họp Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số tỉnh |
- Tham dự đầy đủ: Điểm tối đa - Tham dự không đầy đủ: 0 điểm |
10 |
|
|
|
1.4 |
Tổ chức các hội thảo, hội nghị cho cán bộ lãnh đạo, công chức, viên chức cấp huyện, cấp xã về chuyển đổi số |
- Có tổ chức hội nghị, hội thảo về chuyển đổi số trong năm: Điểm tối đa - Không tổ chức: 0 điểm |
10 |
|
|
|
1.5 |
Phát động phong trào thi đua chuyển đổi số trong toàn huyện/thị xã/thành phố. Lựa chọn, vinh danh, khen thưởng cho các điển hình tiên tiến về chuyển đổi số |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
2 |
Thể chế số |
|
50 |
|
|
|
2.1 |
Nghị quyết, chỉ thị chuyên đề của huyện ủy/Thị ủy/Thành ủy về chuyển đổi số |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
2.2 |
Kế hoạch, chương trình hoặc đề án về chuyển đổi số địa phương giai đoạn 05 năm |
- Đã ban hành theo đúng nội dung, thời gian quy định: Điểm tối đa - Ban hành trễ không quá 10 ngày: ½ * điểm tối đa - Ban hành trễ quá 10 ngày hoặc không ban hành: 0 điểm |
10 |
|
|
|
2.3 |
Kế hoạch, chương trình hoặc đề án hàng năm về chuyển đổi số |
- Đã ban hành theo đúng nội dung, thời gian quy định: Điểm tối đa - Ban hành trễ không quá 05 ngày: ½ * điểm tối đa - Ban hành trễ quá 05 ngày hoặc không ban hành: 0 điểm |
10 |
|
|
|
2.4 |
Ban hành văn bản đôn đốc các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc triển khai nhiệm vụ chuyển đổi số |
- Đã ban hành kịp thời: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
10 |
|
|
|
2.5 |
Báo cáo đầy đủ, kịp thời và đúng biểu mẫu về tình hình, tiến độ thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi số (hàng tháng) |
- Báo cáo đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Đầy đủ nhưng chưa kịp thời: 50% điểm - Kịp thời nhưng chưa đầy đủ: Tỷ lệ * Điểm tối đa - Chưa đầy đủ, chưa kịp thời: 0 điểm |
10 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng số, dữ liệu số |
|
80 |
|
|
|
3.1 |
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính hoặc điện thoại thông minh |
a= Số lượng hộ gia đình có máy tính hoặc điện thoại thông minh b= Tổng số hộ gia đình của huyện/thị xã/thành phố - Tỷ lệ=a/b - Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
3.2 |
UBND huyện/thị xã/thành phố đã kết nối với Mạng TSLCD cấp II |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
3.3 |
Số lượng UBND cấp xã đã kết nối với Mạng TSLCD cấp II |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
3.4 |
Kế hoạch chuyển đổi IPv6 của huyện/thị xã/thành phố |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
3.5 |
Ứng dụng IPv6 trên hạ tầng, mạng lưới dịch vụ của CQNN trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
3.6 |
Có triển khai giải pháp đảm bảo mật, an toàn thông tin cho hệ thống mạng nội bộ cơ quan |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
3.7 |
Ban hành kế hoạch dữ liệu của huyện/thị xã/thành phố |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
3.8 |
Ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu của huyện/thị xã/thành phố (thuộc huyện/thị xã/thành phố quản lý) |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
4 |
Nhân lực số |
|
85 |
|
|
|
4.1 |
Công chức chuyên trách về CNTT, chuyển đổi số cấp huyện |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
10 |
|
|
|
4.2 |
Trình độ nhân lực chuyên trách CNTT, chuyển đổi số cấp huyện |
- Thạc sĩ CNTT: Điểm tối đa; - Đại học CNTT: ½ * điểm tối đa - Khác: 0 điểm |
10 |
|
|
|
4.3 |
Công chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng cấp huyện (không tính công chức tại mục 4.1) có trình độ từ cao đẳng CNTT/ATTT trở lên |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
5 |
|
|
|
4.4 |
Công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm CNTT/ATTTT tham gia các buổi họp, hội thảo, hội nghị chuyên đề về CNTT, chuyển đổi số do Bộ Thông tin và Truyền thông, Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức |
- Tham dự đầy đủ, đúng thành phần: Điểm tối đa - Tham dự không đầy đủ: Tỷ lệ * Điểm tối đa - Không tham dự, tham dự không đúng thành phần: 0 điểm |
10 |
|
|
|
4.5 |
Chương trình, kế hoạch đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số cho CBCCVC trong năm |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
10 |
|
|
|
4.6 |
Chương trình, kế hoạch đào tạo, tập huấn về kỹ năng sử dụng và khai thác các dịch vụ công trực tuyến, các dữ liệu mở cho người dân và doanh nghiệp |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
10 |
|
|
|
4.7 |
Tỷ lệ CBCCVC được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng số, kỹ năng sử dụng, khai thác các hệ thống thông tin trong năm |
- 100%: điểm tối đa - Dưới 100%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
4.8 |
Tỷ lệ người dân được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng số, kỹ năng sử dụng, khai thác các hệ thống thông tin |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
4.9 |
Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức xã, thôn, xóm và tổ chức triển khai các hoạt động trong năm |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
5 |
An toàn, an ninh mạng |
|
80 |
|
|
|
5.1 |
Số lượng máy chủ cài đặt phòng, chống mã độc |
- 100% được cài đặt: Điểm tối đa - Dưới 100%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
5.2 |
Số lượng máy trạm được cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền |
- 100% được cài đặt: Điểm tối đa - Dưới 100%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
5.3 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ |
- 100%: Điểm tối đa - Dưới 100%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
5.4 |
Triển khai công tác an toàn, an ninh mạng cho các hệ thống thông tin theo mô hình 04 lớp |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
10 |
|
|
|
5.5 |
Phát hiện và xử lý sự cố (tự phát hiện hoặc nhận được cảnh báo) trong năm |
- Không xảy ra sự cố: Điểm tối đa - Có xảy ra sự cố: 50% điểm: + Báo cáo ngay (không quá 02 ngày) sự việc cho lãnh đạo cơ quan và chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở Thông tin và Truyền thông): 25% điểm. + Thực hiện theo đúng quy trình về đảm bảo an toàn thông tin: 25% điểm - Có xảy ra sự cố, không thực hiện các bước trên: 0 điểm |
10 |
|
|
|
5.6 |
Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và quy định của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho các CBCCVC ngay khi nhận thông tin (không quá 03 ngày) |
- Phổ biến kịp thời: Điểm tối đa - Chưa kịp thời: 0 điểm |
10 |
|
|
|
5.7 |
Tham dự lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực thực hành, diễn tập tác chiến về an toàn, an ninh thông tin |
- Tham dự đầy đủ, đúng thành phần: Điểm tối đa - Tham dự không đầy đủ, không đúng thành phần: 0 điểm |
10 |
|
|
|
5.8 |
Tỷ lệ CBCCVC được đào tạo về kỹ năng ATTT |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
6 |
Tuyên truyền, phổ biến, tập huấn về chuyển đổi số |
|
40 |
|
|
|
6.1 |
Có chuyên mục về Chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện/thị xã/thành phố |
- Có chuyên mục: Điểm tối đa - Không có chuyên mục: 0 điểm |
10 |
|
|
|
6.2 |
Chuyên mục Chuyển đổi số cập nhật đầy đủ văn bản của Chính phủ, tỉnh, địa phương về Chuyển đổi số |
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa. - Cập nhật không đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
5 |
|
|
|
6.3 |
Có các tài liệu tuyên truyền (quyển, tờ rơi, vide clip) về Chuyển đổi số, chính quyền số, chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
5 |
|
|
|
6.4 |
Hệ thống đài truyền thanh có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
10 |
|
|
|
6.5 |
Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần: Điểm tối đa - Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần/12 tháng: ½ * điểm tối đa - Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1 lần: 0 điểm |
10 |
|
|
|
7 |
Chính quyền số |
|
165 |
|
|
|
7.1 |
Hội nghị truyền hình trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cuộc họp qua hệ thống hội nghị truyền hình giữa UBND huyện/thị xã/thành phố với UBND cấp xã thực hiện trong năm/Tổng số cuộc họp thực hiện với cấp xã trong năm |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
7.2 |
Thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ CBCCVC có sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc/Tổng số CBCCVC có hộp thư |
- 100% sử dụng: Điểm tối đa - Dưới 100%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
7.3 |
Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành |
|
|
|
|
|
|
Văn bản đi/đến được tham mưu, xét duyệt trên phần mềm |
- 100%: điểm tối đa - Dưới 100%: 0 điểm |
10 |
|
|
|
7.4 |
Chữ ký điện tử, chữ ký số |
|
|
|
|
|
|
Văn bản đi có đầy đủ chữ ký số |
- 100%: Điểm tối đa - Dưới 100%: 0 điểm |
10 |
|
|
|
7.5 |
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
|
40 |
|
|
|
7.5.1 |
Rà soát, cung cấp đầy đủ DVC trực tuyến toàn trình, một phần theo quy định |
- Cung cấp đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Cung cấp chưa đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(10) |
|
|
|
7.5.2 |
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến/Tổng số DVCTT trực tuyến một phần và toàn trình có phát sinh hồ sơ (trực tuyến và trực tiếp) |
- Tỷ lệ = (c+d)/(a+b) - Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa |
(10) |
|
|
|
- Tổng số DVCTT mức 3 (một phần) có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến) (a) |
|
|
|
|||
- Tổng số DVCTT mức 4 (toàn trình) có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến) (b) |
|
|
|
|||
- Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến (c) |
|
|
|
|||
- Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến (d) |
|
|
|
|||
7.5.3 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến |
|
(10) |
|
|
|
Tổng số hồ sơ giải quyết DVC (gồm cả 4 mức độ) trong năm (a) |
- Tỷ lệ = (b+c)/a - Điểm: + Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa + Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80% * Điểm tối đa |
|
|
|
||
Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT mức độ 3 (một phần) (b) |
|
|
|
|||
Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT mức độ 4 (toàn trình) (c) |
|
|
|
|||
7.5.4 |
Triển khai các giải pháp để nâng cao tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực tuyến |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
(10) |
|
|
|
7.6 |
Bưu chính công ích |
|
20 |
|
|
|
7.6.1 |
Tỷ lệ DVC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI trên tổng số DVC đăng ký thực hiện BCCI |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
(10) |
|
|
|
7.6.2 |
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI trên tổng số hồ sơ DVC phát sinh trong năm |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
(10) |
|
|
|
7.7 |
Cổng/Trang Thông tin điện tử (TTĐT) |
|
30 |
|
|
|
7.7.1 |
Cập nhật thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và đơn vị trực thuộc |
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Cập nhật không đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
7.7.2 |
Cập nhật các thông tin theo quy định như: Thông tin chỉ đạo điều hành; lịch làm việc; số điện thoại liên hệ... thông tin phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Cập nhật không đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
7.7.3 |
Chiến lược, định hướng, quy hoạch ngành, kế hoạch phát triển KTXH, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng; thông tin dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công |
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Cập nhật không đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
7.7.4 |
Giao diện thân thiện, dễ nhìn, dễ tìm kiếm thông tin, tra cứu văn bản; có chuyên mục DVC và liên kết đến Cổng DVC tỉnh |
- Có chức năng đầy đủ: Điểm tối đa - Không đầy đủ: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
7.7.5 |
Chuyên mục Hỏi - Đáp |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
7.7.6 |
Thường xuyên cập nhật tin, bài hoạt động của cơ quan (bình quân 15 tin, bài/tháng) |
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời: Điểm tối đa - Cập nhật không đầy đủ, kịp thời: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
7.8 |
Ứng dụng chuyên ngành |
|
35 |
|
|
|
7.8.1 |
CSDL, HTTT được kết nối qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP) |
- Đã kết nối: Điểm tối đa - Chưa kết nối: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
7.8.2 |
CSDL, HTTT đã kết nối qua IOC của tỉnh |
- Đã kết nối: Điểm tối đa - Chưa kết nối: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
7.8.3 |
Số lượng CSDL, HTTT đã ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
(5) |
|
|
|
7.8.4 |
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức |
- Đã sử dụng: Điểm tối đa - Chưa sử dụng: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
7.8.5 |
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp |
- Đã sử dụng: Điểm tối đa - Chưa sử dụng: 0 điểm |
(5) |
|
|
|
7.8.6 |
Hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cơ quan có chức năng quản lý nhà nước thuộc, trực thuộc huyện/thị xã/thành phố thực hiện hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý |
- Số hoạt động kiểm tra trong năm (a) - Số hoạt động hoạt động kiểm tra thực hiện thông qua môi trường số (b) - Tỷ lệ: a/b - Điểm: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
(10) |
|
|
|
8 |
Kinh tế số |
|
40 |
|
|
|
8.1 |
Nghị quyết, chỉ thị của cấp ủy (huyện ủy/thị ủy/thành ủy) có nội dung, nhiệm vụ cụ thể về kinh tế số, chuyển đổi số cho doanh nghiệp và tổ chức kinh tế |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
8.2 |
Có chương trình, đề án, kế hoạch của huyện/thị xã/thành phố hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp ngành nghề truyền thống, doanh nghiệp sản xuất chuyển đổi số, phát triển kinh doanh số |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
8.3 |
Tuyên truyền, thúc đẩy, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp tiếp cận, sử dụng các nền tảng số |
- Đã triển khai: Điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. |
10 |
|
|
|
8.4 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nền tảng số, công nghệ số trên địa bàn tỉnh/Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
9 |
Xã hội số |
|
120 |
|
|
|
9.1 |
Nghị quyết, chỉ thị, chiến lược của cấp ủy (huyện ủy/thị ủy/thành ủy) có nội dung, nhiệm vụ cụ thể về xã hội số, chuyển đổi số cho người dân |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
9.2 |
Có chương trình, đề án, kế hoạch của huyện/thị xã/thành phố hỗ trợ phát triển xã hội số |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
9.3 |
Có cơ chế, chính sách thúc đẩy người dân, doanh nghiệp sử dụng DVCTT |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
9.4 |
Điểm giải đáp thắc mắc và hỗ trợ người dân về chuyển đổi số và công nghệ số |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
9.5 |
Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố có sử dụng Internet/Tổng số hộ gia đình |
Tỷ lệ* Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
9.6 |
Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố có địa chỉ số/Tổng số hộ gia đình trên địa bàn trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố |
Tỷ lệ* Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
9.7 |
Tỷ lệ cơ sở y tế từ cấp xã trở lên có kết nối hỗ trợ tư vấn khám chữa bệnh từ xa/Tổng số cơ sở y tế từ cấp xã trở lên |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
9.8 |
Tỷ lệ nông dân được tập huấn, đào tạo ứng dụng công nghệ số trong sản xuất nông nghiệp và cách thức quảng bá, bán sản phẩm trên mạng/Tổng số nông dân trên địa bàn |
Tỷ lệ* Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
9.9 |
Tỷ lệ số hợp tác xã nông nghiệp có hoạt động thương mại điện tử, ứng dụng nông nghiệp thông minh/Tổng số hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn |
Tỷ lệ* Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
9.10 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục ứng dụng công nghệ số trong công tác quản lý, giảng dạy và học tập/Tổng số cơ sở giáo dục trên địa bàn |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
9.11 |
Tỷ lệ người dân được tập huấn, phổ biến kiến thức về bảo vệ thông tin, dữ liệu cá nhân trên không gian mạng/Tổng số người dân trên địa bàn |
Tỷ lệ* Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
9.12 |
Tỷ lệ các chợ trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố triển khai giải pháp thanh toán không dùng tiền mặt/Tổng số chợ trên địa bàn |
Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
10 |
Chi ngân sách nhà nước |
|
50 |
|
|
|
10.1 |
Ban hành quy định tỷ lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số |
- Có thực hiện: Điểm tối đa - Không thực hiện: 0 điểm |
10 |
|
|
|
10.2 |
Tổng chi ngân sách nhà nước cho chính quyền số trên tổng chi ngân sách trong năm (Chi đầu tư phát triển + Chi thường xuyên) |
- Từ 1% trở lên: Điểm tối đa - Dưới 1%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
10.3 |
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước cho kinh tế số (như hỗ trợ phát triển hạ tầng, phát triển các lĩnh vực kinh tế số, ...) trên tổng chi ngân sách trong năm (Chi đầu tư phát triển + Chi thường xuyên) |
- Từ 1% trở lên: Điểm tối đa - Dưới 1%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
10.4 |
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước cho xã hội số trên tổng chi ngân sách trong năm (Chi đầu tư phát triển + Chi thường xuyên) |
- Từ 1% trở lên: Điểm tối đa - Dưới 1%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|
10.5 |
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước cho an toàn thông tin mạng trên tổng chi ngân sách trong năm (Chi đầu tư phát triển + Chi thường xuyên) |
- Từ 1% trở lên: điểm tối đa - Dưới 1%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
10 |
|
|
|