Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2015 về Bộ tiêu chí và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 1723/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Chương |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1723/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 17 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 12 tháng 7 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chế độ báo cáo về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định 2164/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy định đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 18/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình triển khai thực hiện nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 15/4/2015 của Chính phủ và Kế hoạch 121-KH/TU ngày 05/12/2014 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 01/7/2014 của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 41/STTTT-CNTT ngày 10/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các Ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1723/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tiêu chí |
Phương pháp tính điểm |
Điểm tối đa |
Ghi chú |
||||||||
I |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG XIN |
|
18 |
|
||||||||
1.1 |
Tỷ lệ số lượng máy tính /tổng số cán bộ, công chức của đơn vị. |
Điểm = |
S máy tính |
x điểm tối đa |
4 |
|
||||||
Tổng số CBCC của đơn vị |
||||||||||||
1.2 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng nối mạng cục bộ (LAN)/ tổng số máy tính của đơn vị. |
Điểm = |
S máy tính có kết nối mạng cục bộ (LAN) |
x điểm tối đa |
4 |
|
||||||
S máy tính của đơn vị |
||||||||||||
1.3 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng thông rộng/ tổng số máy tính của đơn vị. |
Điểm = |
S máy tính có kết Internet băng rộng |
x điểm tối đa |
4 |
|
||||||
S máy tính của đơn vị |
||||||||||||
1.4 |
Máy chủ đang hoạt động của đơn vị. |
- Có: 3 điểm - Không: 0 điểm |
3 |
|
||||||||
1.5 |
Kết nối với mạng số liệu chuyên dùng. |
- Có: 3 điểm - Không: 0 điểm |
3 |
|
||||||||
II |
HẠ TẦNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
13 |
|
||||||||
2.1 |
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về công nghệ thông tin và đảm bảo an toàn an ninh thông tin |
- Có: 4 điểm - Không: 0 điểm |
4 |
|
||||||||
2.2 |
Tham gia đào tạo nâng cao trình độ tin học cho cán bộ trong năm của đơn vị. |
- Có: 4 điểm - Không: 0 điểm |
4 |
|
||||||||
2.3 |
Tỷ lệ cán bộ công chức thường xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc/ tổng số CBCC của đơn vị. |
Điểm = |
S CBCC thường xuyên sử dụng máy tính |
x điểm tối đa |
5 |
|
||||||
S CBCC của đơn vị |
||||||||||||
III |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
39 |
|
||||||||
3.1 |
Triển khai ứng dụng phần mềm Văn phòng điện tử tại đơn vị |
- Có: 5 điểm - Không: 0 điểm |
5 |
|
||||||||
3.2 |
Triển khai ứng dụng chữ ký số |
- Có triển khai: 4 điểm - Chưa triển khai: 0 điểm |
4 |
|
||||||||
3.3 |
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hòm thư điện tử chính thức của tỉnh/ tổng số cán bộ công chức của đơn vị |
Điểm = |
S CBCC thường xuyên sử dụng máy tính |
x điểm tối đa |
5 |
|
||||||
S CBCC của đơn vị |
||||||||||||
3.4 |
Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa |
- Có: 3 điểm - Không: 0 điểm |
3 |
|
||||||||
3.5 |
Sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của đơn vị |
- Có: 4 điểm - Không: 0 điểm |
4 |
|
||||||||
3.6 |
Triển khai các ứng dụng cơ bản tại đơn vị |
Mỗi ứng dụng đạt 0,5 điểm |
2 |
|
||||||||
3.7 |
Triển khai ứng dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành |
- Có: 2 điểm - Không: 0 điểm |
2 |
|
||||||||
3.8 |
Trang thông tin điện tử của đơn vị |
|
12 |
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
+ Quy chế hoạt động |
- Có: 2 điểm - Không: 0 điểm |
2 |
|
|||||||||
+ Chính sách nhuận bút |
- Có: 1 điểm - Không: 0 điểm |
1 |
|
|||||||||
|
Các chức năng cơ bản của Trang thông tin điện tử |
- Mỗi chức năng đạt 0,5 điểm |
6 |
|
||||||||
|
Tần suất cập nhật thông tin |
- Nếu cập nhật hàng ngày đạt 2 điểm - Nếu cập nhật hàng tuần đạt 1 điểm - Nếu cập nhật hàng tháng đạt 0,5 điểm |
3 |
|
||||||||
3.9 |
Triển khai dịch vụ hành chính công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử. |
- Có: 2 điểm - Không: 0 điểm |
2 |
|
||||||||
IV |
CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN |
|
15 |
|
||||||||
2.1 |
Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần mềm diệt virus /tổng số máy tính của cơ quan, đơn vị. |
Điểm = |
S máy tính cài đặt PM diệt virus |
x điểm tối đa |
4 |
|
||||||
S máy tính của đơn vị |
||||||||||||
2.2 |
Các giải pháp an toàn an ninh thông tin |
- Có: 4 điểm - Không: 0 điểm |
4 |
|
||||||||
2.3 |
Các giải pháp an toàn dữ liệu |
- Có: 4 điểm - Không: 0 điểm |
4 |
|
||||||||
2.4 |
Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và nội quy của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho cán bộ CCVC |
- Có: 3 điểm - Không: 0 điểm |
3 |
|
||||||||
V |
MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH |
|
15 |
|
||||||||
4.1 |
Cơ chế - Chính sách phát triển và ứng dụng CNTT. Trong đó: |
|
12 |
|
||||||||
|
- Kế hoạch phát triển và ứng dụng CNTT. |
- Có: 2 điểm - Không: 0 điểm |
2 |
|
||||||||
|
- Cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển và ứng dụng CNTT. |
- Có: 2 điểm - Không: 0 điểm |
2 |
|
||||||||
|
- Chương trình, kế hoạch CCHC bao gồm nội dung ứng dụng CNTT. |
- Có: 2 điểm - Không: 0 điểm |
2 |
|
||||||||
|
- Quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan |
- Có: 2 điểm - Không: 0 điểm |
2 |
|
||||||||
|
- Quy định về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin |
- Có: 2 điểm - Không: 0 điểm |
2 |
|
||||||||
|
- Quy định về chế độ ưu đãi đối với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm CNTT |
- Có: 2 điểm - Không: 0 điểm |
2 |
|
||||||||
4.2 |
Có thành lập Ban chỉ đạo/ Bộ phận chuyên trách CNTT |
- Có: 1 điểm - Không: 0 điểm |
1 |
|
||||||||
4.2 |
Ngân sách đầu tư cho công nghệ thông tin của đơn vị trong năm. |
- Đầu tư dưới 50 triệu: 1 điểm - Đầu tư từ 50 triệu trở lên: 2 điểm |
2 |
|
||||||||
|
Tổng cộng |
|
100 |
|
||||||||
Ghi chú: - S: tổng số.
- CNTT: công nghệ thông tin.
- CBCC: cán bộ công chức.
- CQNN: cơ quan nhà nước.
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU VỀ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO
PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
Năm..............