ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1707/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
18 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG TRONG
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 60/TTr-SCT ngày 11 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 06 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
xúc tiến thương mại thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2
kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành
chính số thứ tự 73,74,75,76,77 Mục VI, Phụ lục I, số thứ tự 1,2 Phụ lục 2 Quyết
định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố
danh mục TTHC của Sở Công Thương.
Sở Công thương có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử trong giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả
kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; UBND các huyện thành, phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT2,5.
(L- 36b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1707/QĐ-CT ngày 18 tháng 11 năm 2024 Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
2.000004
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm phúc vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Nghị định số 128/20
24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
81/201 8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại
|
Trực tuyến toàn trình; Những
nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 1 mục II, Phần II kèm theo Quyết định
số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương
|
2
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
Trung tâm phúc vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công
trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Nghị định số 128/20
24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/201 8/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
Trực tuyến toàn trình; Những
nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 2 mục II, Phần II kèm theo Quyết định
số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương
|
3
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Thương nhân gửi hồ sơ thông
báo hoạt động chương trình khuyến mại tối thiểu trước 03 ngày làm việc trước
khi thực hiện khuyến mại.
- Thời gian giải quyết không
quy định
|
Trung tâm phúc vụ hành chính công
tỉnh (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc).
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Nghị định số 128/20
24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/201
8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
Trực tuyến toàn trình; Những
nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 3 mục II, Phần II kèm theo Quyết định
số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương
|
4
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
Không quy định
|
Trung tâm phúc vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Nghị định số 128/20
24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/201
8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
Trực tuyến toàn trình; Những
nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 4 mục II, Phần II kèm theo Quyết định
số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương
|
5
|
2.000131
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Trung tâm phúc vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Nghị định số 128/20
24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/201
8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
Trực tuyến toàn trình; Những
nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 5 mục II, Phần II kèm theo Quyết định
số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương
|
6
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ.
|
|
|
|
Nghị định số 128/20
24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
81/201 8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
Trực tuyến toàn trình; Những
nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 6 mục II, Phần II kèm theo Quyết định
số 2904/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương
|
* Ghi chú : Phần in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1707/QĐ-CT ngày 18 tháng 11 năm 2024 Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Đăng
ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn
01 tỉnh, thành phố
trực
thuộc Trung ương
Mã TTHC: 2.000004
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
2 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(Văn bản)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTPVHCC để
trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,25 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,25 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
2. Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính
may rủi trên địa bàn
01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
Mã TTHC: 2.000002
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
2 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(Văn bản xác nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,25 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
3. Thông
báo hoạt động khuyến mại
Mã TTHC: 2.000033
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Trong ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
4. Thông
báo sửa đổi, bổ sung hoạt động khuyến mại
Mã TTHC: 2.001474
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Trong ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
5. Đăng ký
tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000131
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Gh i chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(Văn bản xác nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày làm việc
|
|
6. Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000001
Trình tự
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ
sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
3 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được
phân công
|
1 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
(Văn bản xác nhận)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
giao cho TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số và đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho
TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước 8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
-Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày làm việc
|
|