ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2064/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 21
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng , Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc chức
năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 78/TTr-SCT ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2024.
Các thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ của thủ thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự từ 125 đến 130 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của các thủ
tục hành chính có số thứ tự từ 91 đến 94 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết
định số 2019/QĐ -UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Quy trình nội bộ số thứ tự
02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời
gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ
sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lýi
|
1
|
2.000004.00 0.00.00.H37
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ (hình thức trực tiếp);
- 4,5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ (hình thức trực tuyến, theo Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện trả kết quả qua dịch
vụ Bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ- CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại;
- Nghị định số
128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại
|
2
|
2.000002.00 0.00.00.H37
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
3
|
2.000033.00 0.00.00.H37
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không quy định
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện trả kết quả qua dịch
vụ Bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ- CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại;
- Nghị định số
128/2024/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt
động xúc tiến thương mại
|
4
|
2.001474.00 0.00.00.H37
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
Không quy định
|
5
|
2.000131.00 0.00.00.H37
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ
|
6
|
2.000001.00 0.00.00.H37
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (2.000004)
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt
động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000002)
|
Thực hiện theo cơ chế “4 tại
chỗ”
|
3
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam (2.000131)
|
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000001)
|
Thực hiện theo cơ chế “4 tại
chỗ”
|
Danh mục gồm 04 TTHC./.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Quản lý Thương mại: QLTM
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC.
1. Đăng
ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000004)
* Trường hợp tổ chức cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày
làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản
thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính
thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày làm việc
|
* Trường hợp tổ chức cá
nhân nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
4,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 0,5 ngày làm việc[1])
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày
làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản
thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý
cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4,5 ngày làm việc
|
2. Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến
mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (2.000004) (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày
làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông
báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban hành văn bản điện tử
In kết quả, đóng dấu
|
Văn thư Sở/CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày làm việc
|
3. Đăng
ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000131)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày
làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
4,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản
thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý
cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày làm việc
|
4. Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
(2.000001) (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện(ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày
làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
4,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản
thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban hành văn bản điện tử
In kết quả, đóng dấu
|
Văn thư Sở/CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày làm việc
|
i Nội dung in nghiêng
là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung của TTHC.
[1] Quyết định số
1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt danh mục
thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện giải quyết khi nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải
quyết của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn