Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 17/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Phạm Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2019/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
1. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT).
2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) theo định kỳ 05 năm; đồng thời là cơ sở để lập dự toán kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 6 năm 2019./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2019/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
1. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT).
2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) theo định kỳ 05 năm; đồng thời là cơ sở để lập dự toán kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 6 năm 2019./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN
ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đơn giá kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
1.1. Đơn giá kiểm kê đất đai cấp xã:
Bảng tính đơn giá kiểm kê cho 1 xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha, hệ số diện tích Kdtx= 1, hệ số khu vực Kkv= 1).
Bảng 1
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
* |
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính |
|
|
53.567.578 |
53.567.578 |
I |
Chi phí trực tiếp: |
xã |
1 |
45.795.555 |
45.795.555 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
xã |
1 |
18.053.799 |
18.053.799 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
xã |
1 |
0 |
0 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
xã |
1 |
233.865 |
233.865 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
0 |
0 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
233.865 |
233.865 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
0 |
0 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
xã |
1 |
17.819.934 |
17.819.934 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
0 |
0 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
17.819.934 |
17.819.934 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
0 |
0 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
xã |
1 |
0 |
0 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
0 |
0 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
0 |
0 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
0 |
0 |
I.2 |
Nội nghiệp |
xã |
1 |
27.741.756 |
27.741.756 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
xã |
1 |
876269 |
876.269 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
xã |
1 |
449.985 |
449.985 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
50.182 |
50.182 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
102.574 |
102.574 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
297.229 |
297.229 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
xã |
1 |
25.028.114 |
25.028.114 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
1.891.555 |
1.891.555 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
11.880.014 |
11.880.014 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
11.256.545 |
11.256.545 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
xã |
1 |
1.387.388 |
1.387.388 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
142.334 |
142.334 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
593.807 |
593.807 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
651.247 |
651.247 |
II |
Chi phí chung: |
xã |
1 |
7.772.023 |
7.772.023 |
|
Ngoại nghiệp (20% I.1) |
xã |
1 |
3.610.760 |
3.610.760 |
|
Nội nghiệp (15% I.2) |
xã |
1 |
4.161.263 |
4.161.263 |
* |
Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước |
|
|
64.428.713 |
64.428.713 |
I |
Chi phí trực tiếp: |
xã |
1 |
54.885.814 |
54.885.814 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
xã |
1 |
26.200.542 |
26.200.542 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
xã |
1 |
0 |
0 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
xã |
1 |
280.638 |
280.638 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
0 |
0 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
280.638 |
280.638 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
0 |
0 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
xã |
1 |
25.919.904 |
25.919.904 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
0 |
0 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
25.919.904 |
25.919.904 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
0 |
0 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
xã |
1 |
0 |
0 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
0 |
0 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
0 |
0 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
0 |
0 |
I.2 |
Nội nghiệp |
xã |
1 |
28.685.272 |
28.685.272 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
xã |
1 |
876.269 |
876.269 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
xã |
1 |
470.500 |
470.500 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
50.182 |
50.182 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
123.089 |
123.089 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
297.229 |
297.229 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
xã |
1 |
25.832.354 |
25.832.354 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
1.891.555 |
1.891.555 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
12.684.254 |
12.684.254 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
11.256.545 |
11.256.545 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
xã |
1 |
1.506.149 |
1.506.149 |
- |
Công tác chuẩn bị |
xã |
1 |
142.334 |
142.334 |
- |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
xã |
1 |
712.568 |
712.568 |
- |
Tổng hợp số liệu... |
xã |
1 |
651.247 |
651.247 |
II |
Chi phí chung: |
xã |
1 |
9.542.899 |
9.542.899 |
|
Ngoại nghiệp (20% I.1) |
xã |
1 |
5.240.108 |
5.240.108 |
|
Nội nghiệp (15% I.2) |
xã |
1 |
4.302.791 |
4.302.791 |
Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện kiểm kê đất đai cấp xã được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc (Công tác chuẩn bị; Điều tra, khoanh vẽ, ...; Tổng hợp số liệu...) theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp cho môi công việc điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv) ở Bảng 2 để xác định cụ thể:
* Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính:
- Ngoại nghiệp:
+ Chi phí vật liệu trực tiếp = 0
+ Chi phí dụng cụ trực tiếp:
Công tác chuẩn bị |
= 0 |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
= 233.865 x Kdtx x Kkv |
Tổng hợp số liệu... |
= 0 |
+ Chi phí nhân công trực tiếp:
Công tác chuẩn bị |
= 0 |
Điều tra, khoanh vẽ, ... = 17.819.934 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc Điều tra, khoanh vẽ, ... điều chỉnh) x Kdtx x Kkv |
|
Tổng hợp số liệu... |
= 0 |
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp:
Công tác chuẩn bị |
= 0 |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
= 0 x Kdtx x Kkv |
Tổng hợp số liệu... |
= 0 |
- Nội nghiệp:
+ Chi phí vật liệu trực tiếp = 876.269
+ Chi phí dụng cụ trực tiếp:
Công tác chuẩn bị |
= 50.182 |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
= 102.574 x Kdtx x Kkv |
Tổng hợp số liệu... |
= 297.229 |
+ Chi phí nhân công trực tiếp:
Công tác chuẩn bị |
= 1.891.555 |
Điều tra, khoanh vẽ, ... = 11.880.014 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc Điều tra, khoanh vẽ, ... điều chỉnh) x Kdtx x Kkv |
|
Tổng hợp số liệu... |
= 11.256.545 |
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp:
Công tác chuẩn bị |
= 142.334 |
Điều tra, khoanh vẽ, ... |
= 593.807 x Kdtx x Kkv |
Tổng hợp số liệu... |
= 651.247 |
* Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước: Tính tương tự như trường hợp sử dụng bản đồ địa chính.
Bảng hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv)
Bảng 2
Nhóm |
Đơn vị hành chính cấp xã |
Diện tích năm 2016 (ha) |
Hệ số diện tích - Kdtx |
Hệ số khu vực - Kkv |
Ghi chú |
1 |
Phường 1 |
45 |
0,47 |
1,20 |
Thị xã Gò Công |
Phường 3 |
54 |
0,47 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Phường 7 |
40 |
0,47 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
2 |
Phường 2 |
71 |
0,48 |
1,20 |
Thị xã Gò Công |
Phường 2 |
71 |
0,48 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Phường 8 |
70 |
0,48 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
3 |
Phường 1 |
78 |
0,49 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
Phường 4 |
81 |
0,49 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
4 |
Phường 3 |
109 |
0,51 |
1,20 |
Thị xã Gò Công |
5 |
Phường 4 |
136 |
0,52 |
1,20 |
Thị xã Gò Công |
6 |
Phường 5 |
166 |
0,54 |
1,20 |
Thị xã Gò Công |
7 |
Phường 4 |
215 |
0,56 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
8 |
Phường 1 |
227 |
0,57 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
9 |
Phường 9 |
238 |
0,58 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
10 |
Phường 5 |
256 |
0,59 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
11 |
Phường 10 |
282 |
0,60 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Phường 5 |
272 |
0,60 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
12 |
Phường 6 |
309 |
0,62 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
13 |
Phường 3 |
334 |
0,63 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
Phường Tân Long |
326 |
0,63 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
14 |
Phường 2 |
348 |
0,64 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
15 |
Phường Nhị Mỹ |
530 |
0,74 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
16 |
Thị trấn Tân Hiệp |
76 |
0,49 |
1,10 |
Huyện Châu Thành |
17 |
Thị trấn Mỹ Phước |
285 |
0,60 |
1,10 |
Huyện Tân Phước |
18 |
Thị trấn Chợ Gạo |
305 |
0,61 |
1,10 |
Huyện Chợ Gạo |
19 |
TT Tân Hòa |
323 |
0,62 |
1,10 |
Huyện Gò Công Đông |
20 |
TT Cái Bè |
422 |
0,68 |
1,10 |
Huyện Cái Bè |
21 |
TT. Vàm Láng |
752 |
0,86 |
1,10 |
Huyện Gò Công Đông |
22 |
TT Vĩnh Bình |
769 |
0,87 |
1,10 |
Huyện Gò Công Tây |
23 |
Xã Bình Phú |
1.907 |
1,09 |
1,10 |
Huyện Cai Lậy |
24 |
Xã Phú Thanh |
2.155 |
1,11 |
1,10 |
Huyện Tân Phú Đông |
25 |
Xã Dưỡng Điềm |
344 |
0,64 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
26 |
Xã Hữu Đạo |
475 |
0,71 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
27 |
Xã Tân Lý Tây |
498 |
0,72 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
28 |
Xã Vĩnh Kim |
589 |
0,77 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
29 |
Xã Long An |
646 |
0,80 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
Xã Long Thuận |
645 |
0,80 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
|
30 |
Xã Long Hòa |
659 |
0,81 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
Xã Long Hưng |
651 |
0,81 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
|
31 |
Xã Thanh Hòa |
678 |
0,82 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
32 |
Xã Hòa Tịnh |
711 |
0,84 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
33 |
Xã An Thái Đông |
736 |
0,85 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
Xã Đông Hòa |
736 |
0,85 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
34 |
Xã Long Chánh |
787 |
0,88 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
Xã Nhị Quý |
788 |
0,88 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
|
35 |
Xã Phú Quý |
818 |
0,90 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
Xã Thành Công |
821 |
0,90 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
36 |
Xã Tân Phú |
837 |
0,91 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
Xã Thanh Phú |
841 |
0,91 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
37 |
Xã Bình Đức |
869 |
0,93 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
Xã Tân Hội Đông |
871 |
0,93 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
38 |
Xã Bình Trưng |
918 |
0,95 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
Xã Song Thuận |
909 |
0,95 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
39 |
Xã Tân Bình |
924 |
0,96 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
Xã Tân Mỹ Chánh |
937 |
0,96 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
40 |
Xã Bàn Long |
941 |
0,97 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
41 |
Xã Bình Phan |
965 |
0,98 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
Xã Lương Hòa Lạc |
958 |
0,98 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Song Bình |
962 |
0,98 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
42 |
Xã Mỹ Hạnh Trung |
1.002 |
1,01 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
Xã Hiệp Đức |
1.022 |
1,01 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Phú Phong |
1.027 |
1,01 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Phước Thạnh |
1.040 |
1,01 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Xã Trung An |
1.016 |
1,01 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Xã Yên Luông |
1.049 |
1,01 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
43 |
Xã An Cư |
1.132 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
Xã Đạo Thanh |
1.075 |
1,02 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Xã Hậu Mỹ Phú |
1.113 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Kim Sơn |
1.163 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Mỹ Phong |
1.125 |
1,02 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Xã Mỹ Tịnh An |
1.147 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Phú Kiết |
1.142 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Tân Đông |
1.165 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Tân Hương |
1.063 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Trung Hòa |
1.079 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
44 |
Xã Cẩm Sơn |
1.253 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
Xã Hậu Thành |
1.179 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Hội Xuân |
1.196 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Long Bình Điền |
1.250 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Mỹ Đức Đông |
1.262 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Mỹ Long |
1.265 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Tân Bình Thạnh |
1.184 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Tân Thuận Bình |
1.225 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Thân Cửu Nghĩa |
1.209 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Thới Sơn |
1.212 |
1,03 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
45 |
Xã Bình Ân |
1.378 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
Xã Bình Nghị |
1.353 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Bình Nhì |
1.376 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Bình Phú |
1.322 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Điềm Hy |
1.386 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Đông Hòa Hiệp |
1.295 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Hòa Định |
1.349 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Long Vĩnh |
1.280 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Phú Mỹ |
1.306 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
Xã Phú Nhuận |
1.376 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Quơn Long |
1.330 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Tân Thanh |
1.295 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Thiện Trí |
1.329 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
46 |
Xã An Hữu |
1.399 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
Xã Đăng Hưng Phước |
1.439 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Đông Sơn |
1.484 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Long Hưng |
1418 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Mỹ Hội |
1.442 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Mỹ Lương |
1.404 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Tân Hội |
1.393 |
1,05 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Xã Tân Tây |
1.453 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Thanh Bình |
1.428 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Thạnh Trị |
1.426 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Xuân Đông |
1.408 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
47 |
Xã An Thạnh Thủy |
1.516 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
Xã Đông Thanh |
1.567 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Hòa Hưng |
1.591 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Long Trung |
1.544 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Phú An |
1.573 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Tân Lý Đông |
1.571 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
48 |
Xã Bình Tân |
1.714 |
1,07 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
Xã Long Tiên |
1.655 |
1,07 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Mỹ Hạnh Đông |
1.628 |
1,07 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Xã Mỹ Thành Bắc |
1.689 |
1,07 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Tân Lập 2 |
1.630 |
1,07 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
49 |
Xã Bình Phục Nhứt |
1.786 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
Xã Long Định |
1.758 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Mỹ Lợi A |
1.762 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Mỹ Tân |
1.770 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Tân Phú |
1.736 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
Xã Tăng Hòa |
1.792 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Thạnh Nhựt |
1.783 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
50 |
Xã Bình Ninh |
1.907 |
1,09 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
Xã Mỹ Lợi B |
1.879 |
1,09 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Nhị Bình |
1.883 |
1,09 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Tân Hưng |
1.940 |
1,09 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Vĩnh Hựu |
1.909 |
1,09 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
51 |
Xã An Thái Trung |
1.954 |
1,10 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
Xã Hậu Mỹ Bắc B |
1.971 |
1,10 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Long Bình |
1.948 |
1,10 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Mỹ Đức Tây |
1 988 |
1,10 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Tân Hòa Thành |
1.952 |
1,10 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
52 |
Xã Tân Trung |
2.020 |
1,11 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
Xã Gia Thuận |
2.091 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Long Khánh |
2.081 |
1,11 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Xã Mỹ Phước Tây |
2.042 |
1,11 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Xã Mỹ Thành Nam |
2.165 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Phước Trung |
2.120 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Tam Bình |
2.138 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Tam Hiệp |
2.068 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Tân Thới |
2.112 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
Xã Thiện Trung |
2.016 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
53 |
Xã Bình Đông |
2.225 |
1,12 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
Xã Hòa Khánh |
2.397 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Mỹ Trung |
2.473 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Tân Phong |
2.379 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Tân Phước |
2.417 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Thạnh Hòa |
2479 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
Xã Thạnh Lộc |
2.382 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
54 |
Xã Bình Xuân |
2.655 |
1,13 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
Xã Hậu Mỹ Bắc A |
2.738 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Ngũ Hiệp |
2.656 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Tân Điền |
2.523 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Tân Hòa Đông |
2.690 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
Xã Tân Thạnh |
2.735 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
Xã Thạnh Mỹ |
2.821 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
55 |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
3 152 |
1,14 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
Xã Phú Đông |
2 966 |
1,14 |
1,00 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
Xã Tân Hòa Tây |
3.157 |
1,14 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
Xã Tân Lập 1 |
2.965 |
1,14 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
56 |
Xã Hưng Thạnh |
3.257 |
1,15 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
Xã Phú Cường |
3.282 |
1,15 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Phước Lập |
3.424 |
1,15 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
Xã Thạnh Tân |
3.304 |
1,15 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
57 |
Xã Mỹ Phước |
3.743 |
1,16 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
58 |
Xã Kiểng Phước |
3.898 |
1,17 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
59 |
Xã Tân Thành |
6.062 |
1,23 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
60 |
Xã Phú Tân |
10.606 |
1,31 |
1,00 |
Huyện Tân Phú Đông |
1.2. Đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
Bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã cho 1 xã trung bình: ở các tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha (Ktlx=1); bằng 300 ha (Ktlx=1), 1.000 ha (Ktlx=1), 5.000 ha (Ktlx=1)).
Bảng 3
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
4.466.815 |
4.466.815 |
1I.1 |
Chi phí trực tiếp: |
xã |
1 |
3.884.187 |
3.884.187 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
xã |
1 |
96.390 |
96.390 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
xã |
1 |
52.233 |
52.233 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
xã |
1 |
3.376.326 |
3.376.326 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
xã |
1 |
359.238 |
359.238 |
1.2 |
Chi phí chung (15% I.1) |
xã |
1 |
582.628 |
582.628 |
II |
Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
4.969.638 |
4.969.638 |
II.1 |
Chi phí trực tiếp: |
xã |
1 |
4.321.424 |
4.321.424 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
xã |
1 |
96.390 |
96.390 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
xã |
1 |
54.866 |
54.866 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
xã |
1 |
3.778.446 |
3.778.446 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
xã |
1 |
391.722 |
391.722 |
II.2 |
Chi phí chung (15% II.1) |
xã |
1 |
648.214 |
648.214 |
III |
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
5.475.526 |
5.475.526 |
III.1 |
Chi phí trực tiếp: |
xã |
1 |
4.761.327 |
4.761.327 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
xã |
1 |
96.390 |
96.390 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp. |
xã |
1 |
57.615 |
57.615 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
xã |
1 |
4.180.566 |
4.180.566 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
xã |
1 |
426.756 |
426.756 |
III.2 |
Chi phí chung (15% III.1) |
xã |
1 |
714.199 |
714.199 |
IV |
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
6.216.641 |
6.216.641 |
IV.l |
Chi phí trực tiếp: |
xã |
1 |
5.405.775 |
5.405.775 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
xã |
1 |
96.390 |
96.390 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
xã |
1 |
60.493 |
60.493 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
xã |
1 |
4.783.746 |
4.783.746 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
xã |
1 |
465.146 |
465.146 |
IV.2 |
Chi phí chung (15% IV.1) |
xã |
1 |
810.866 |
810.866 |
Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 3 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 4 để xác định cụ thể:
- Tính cho xã có Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
+ Chi phí vật liệu trực tiếp = 96.390
+ Chi phí dụng cụ trực tiếp = 52.233 x Ktlx
+ Chi phí nhân công trực tiếp = 3.376.326 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Ktlx
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 359.238 x Ktlx
- Tính cho xã có Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000: Tính tương tự như tỷ lệ 1/1.000
Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx)
Bảng 4
Nhóm |
Đơn vị hành chính cấp xã |
Diện tích năm 2016 (ha) |
Tỷ lệ bản đồ |
Hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã - Ktlx |
Ghi chú |
1 |
Phường 7 |
40 |
1/1.000 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
Phường 1 |
45 |
1/1.000 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
|
Phường 3 |
54 |
1/1.000 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Phường 8 |
70 |
1/1.000 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Phường 2 |
71 |
1/1.000 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Phường 2 |
71 |
1/1.000 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
|
Thị trấn Tân Hiệp |
76 |
1/1.000 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
|
Phường 1 |
78 |
1/1.000 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Phường 4 |
81 |
1/1.000 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
2 |
Phường 3 |
109 |
1/1.000 |
1,08 |
Thị xã Gò Công |
3 |
Phường 4 |
136 |
1/2.000 |
0,95 |
Thị xã Gò Công |
4 |
Phường 5 |
166 |
1/2.000 |
0,96 |
Thị xã Gò Công |
5 |
Phường 4 |
215 |
1/2.000 |
0,98 |
Thị xã Cai Lậy |
Phường 1 |
227 |
1/2.000 |
0,98 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Phường 9 |
238 |
1/2.000 |
0,98 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
6 |
Phường 5 |
256 |
1/2.000 |
0,99 |
Thị xã Cai Lậy |
Phường 5 |
272 |
1/2.000 |
0,99 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
7 |
Phường 10 |
282 |
1/2.000 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
Thị trấn Mỹ Phước |
285 |
1/2.000 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
|
8 |
Thị trấn Chợ Gạo |
305 |
1/2.000 |
1,02 |
Huyện Chợ Gạo |
Phường 6 |
309 |
1/2.000 |
1,02 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
9 |
TT Tân Hòa |
323 |
1/2.000 |
1,04 |
Huyện Gò Công Đông |
10 |
Phường Tân Long |
326 |
1/2.000 |
1,05 |
Thành phố Mỹ Tho |
11 |
Phường 3 |
334 |
1/2.000 |
1,06 |
Thị xã Cai Lậy |
12 |
Xã Dưỡng Điềm |
344 |
1/2.000 |
1,07 |
Huyện Châu Thành |
13 |
Phường 2 |
348 |
1/2.000 |
1,08 |
Thị xã Cai Lậy |
14 |
TT Cái Bè |
422 |
1/2.000 |
1,18 |
Huyện Cái Bè |
15 |
Xã Hữu Đạo |
475 |
1/2.000 |
1,23 |
Huyện Châu Thành |
16 |
Xã Tân Lý Tây |
498 |
1/2.000 |
1,25 |
Huyện Châu Thành |
17 |
Phường Nhị Mỹ |
530 |
1/5.000 |
0,95 |
Thị xã Cai Lậy |
18 |
Xã Vĩnh Kim |
589 |
1/5.000 |
0,96 |
Huyện Châu Thành |
Xã Long Thuận |
645 |
1/5.000 |
0,96 |
Thị xã Gò Công |
|
Xã Long An |
646 |
1/5.000 |
0,96 |
Huyện Châu Thành |
|
19 |
Xã Long Hưng |
651 |
1/5.000 |
0,97 |
Thị xã Gò Công |
Xã Long Hòa |
659 |
1/5.000 |
0,97 |
Thị xã Gò Công |
|
Xã Thanh Hòa |
678 |
1/5.000 |
0,97 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Xã Hòa Tịnh |
711 |
1/5.000 |
0,97 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã An Thái Đông |
736 |
1/5.000 |
0,97 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Đông Hòa |
736 |
1/5.000 |
0,97 |
Huyện Châu Thành |
|
20 |
TT. Vàm Láng |
752 |
1/5.000 |
0,98 |
Huyện Gò Công Đông |
TT Vĩnh Bình |
769 |
1/5.000 |
0,98 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Long Chánh |
787 |
1/5.000 |
0,98 |
Thị xã Gò Công |
|
Xã Nhị Quý |
788 |
1/5.000 |
0,98 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Xã Phú Quý |
818 |
1/5.000 |
0,98 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Xã Thành Công |
821 |
1/5.000 |
0,98 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Tân Phú |
837 |
1/5.000 |
0,98 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Xã Thạnh Phú |
841 |
1/5.000 |
0,98 |
Huyện Châu Thành |
|
21 |
Xã Bình Đức |
869 |
1/5.000 |
0,99 |
Huyện Châu Thành |
Xã Tân Hội Đông |
871 |
1/5.000 |
0,99 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Song Thuận |
909 |
1/5.000 |
0,99 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Bình Trưng |
918 |
1/5.000 |
0,99 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Tân Bình |
924 |
1/5.000 |
0,99 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Xã Tân Mỹ Chánh |
937 |
1/5.000 |
0,99 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Xã Bàn Long |
941 |
1/5.000 |
0,99 |
Huyện Châu Thành |
|
22 |
Xã Lương Hòa Lạc |
958 |
1/5.000 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
Xã Song Bình |
962 |
1/5.000 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Bình Phan |
965 |
1/5.000 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
|
23 |
Xã Mỹ Hạnh Trung |
1.002 |
1/5.000 |
1,01 |
Thị xã Cai Lậy |
Xã Trung An |
1.016 |
1/5.000 |
1,01 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Xã Hiệp Đức |
1.022 |
1/5.000 |
1,01 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Phú Phong |
1.027 |
1/5.000 |
1,01 |
Huyện Châu Thành |
|
24 |
Xã Phước Thạnh |
1.040 |
1/5.000 |
1,02 |
Thành phố Mỹ Tho |
Xã Yên Luông |
1.049 |
1/5.000 |
1,02 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Tân Hương |
1.063 |
1/5.000 |
1,02 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Đạo Thạnh |
1.075 |
1/5.000 |
1,02 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Xã Trung Hòa |
1.079 |
1/5.000 |
1,02 |
Huyện Chợ Gạo |
|
25 |
Xã Hậu Mỹ Phú |
1.113 |
1/5.000 |
1,03 |
Huyện Cái Bè |
Xã Mỹ Phong |
1.125 |
1/5.000 |
1,03 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Xã An Cư |
1.132 |
1/5.000 |
1,03 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Phú Kiết |
1.142 |
1/5.000 |
1,03 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Mỹ Tịnh An |
1.147 |
1/5.000 |
1,03 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Kim Sơn |
1 163 |
1/5.000 |
1,03 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Tân Đông |
1.165 |
1/5.000 |
1,03 |
Huyện Gò Công Đông |
|
26 |
Xã Hậu Thành |
1.179 |
1/5.000 |
1,04 |
Huyện Cái Bè |
Xã Tân Bình Thạnh |
1.184 |
1/5.000 |
1,04 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Hội Xuân |
1.196 |
1/5.000 |
1,04 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Thân Cửu Nghĩa |
1.209 |
1/5.000 |
1,04 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Thới Sơn |
1.212 |
1/5.000 |
1,04 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
Xã Tân Thuận Bình |
1.225 |
1/5.000 |
1,04 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Long Bình Điền |
1 250 |
1/5.000 |
1,04 |
Huyện Chợ Gạo |
|
27 |
Xã Cẩm Sơn |
1.253 |
1/5.000 |
1,05 |
Huyện Cai Lậy |
Xã Mỹ Đức Đông |
1.262 |
1/5.000 |
1,05 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Mỹ Long |
1.265 |
1/5.000 |
1,05 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Long Vĩnh |
1.280 |
1/5.000 |
1,05 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Đông Hòa Hiệp |
1.295 |
1/5.000 |
1,05 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Tân Thanh |
1.295 |
1/5.000 |
1,05 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Phú Mỹ |
1.306 |
1/5.000 |
1,05 |
Huyện Tân Phước |
|
28 |
Xã Bình Phú |
1.322 |
1/5.000 |
1,06 |
Huyện Gò Công Tây |
Xã Thiện Trí |
1 329 |
1/5.000 |
1,06 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Quơn Long |
1.330 |
1/5.000 |
1,06 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Hòa Định |
1.349 |
1/5 000 |
1,06 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Bình Nghị |
1.353 |
1/5.000 |
1,06 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Bình Nhì |
1.376 |
1/5.000 |
1,06 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Phú Nhuận |
1.376 |
1/5.000 |
1,06 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Bình Ân |
1.378 |
1/5.000 |
1,06 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Điềm Hy |
1.386 |
1/5.000 |
1,06 |
Huyện Châu Thành |
|
29 |
Xã Tân Hội |
1.393 |
1/5.000 |
1,07 |
Thị xã Cai Lậy |
Xã An Hữu |
1.399 |
1/5.000 |
1,07 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Mỹ Lương |
1.404 |
1/5.000 |
1,07 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Xuân Đông |
1.408 |
1/5.000 |
1,07 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Long Hưng |
1.418 |
1/5.000 |
1,07 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Thạnh Trị |
1.426 |
1/5.000 |
1,07 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Thanh Bình |
1.428 |
1/5.000 |
1,07 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Đăng Hưng Phước |
1.439 |
1/5.000 |
1,07 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Mỹ Hội |
1.442 |
1/5.000 |
1,07 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Tân Tây |
1.453 |
1/5.000 |
1,07 |
Huyện Gò Công Đông |
|
30 |
Xã Đồng Sơn |
1.484 |
1/5.000 |
1,08 |
Huyện Gò Công Tây |
Xã An Thạnh Thủy |
1.516 |
1/5.000 |
1,08 |
Huyện Chợ Gạo |
|
31 |
Xã Long Trung |
1.544 |
1/5.000 |
1,09 |
Huyện Cai Lậy |
Xã Đồng Thạnh |
1.567 |
1/5.000 |
1,09 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Tân Lý Đông |
1.571 |
1/5.000 |
1,09 |
Huyện Châu Thành |
|
Xã Phú An |
1.573 |
1/5.000 |
1,09 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Hòa Hưng |
1.591 |
1/5.000 |
1,09 |
Huyện Cái Bè |
|
32 |
Xã Mỹ Hạnh Đông |
1.628 |
1/5.000 |
1,10 |
Thị xã Cai Lậy |
Xã Tân Lập 2 |
1.630 |
1/5.000 |
1,10 |
Huyện Tân Phước |
|
Xã Long Tiên |
1.655 |
1/5.000 |
1,10 |
Huyện Cai Lậy |
|
33 |
Xã Mỹ Thành Bắc |
1.689 |
1/5.000 |
1,11 |
Huyện Cai Lậy |
Xã Bình Tân |
1.714 |
1/5.000 |
1,11 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Tân Phú |
1.736 |
1/5.000 |
1,11 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
34 |
Xã Long Định |
1.758 |
1/5.000 |
1,12 |
Huyện Châu Thành |
Xã Mỹ Lợi A |
1.762 |
1/5.000 |
1,12 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Mỹ Tân |
1.770 |
1/5.000 |
1,12 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Thạnh Nhựt |
1.783 |
1/5.000 |
1,12 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Bình Phục Nhứt |
1.786 |
1/5.000 |
1,12 |
Huyện Chợ Gạo |
|
Xã Tăng Hòa |
1.792 |
1/5.000 |
1,12 |
Huyện Gò Công Đông |
|
35 |
Xã Mỹ Lợi B |
1.879 |
1/5.000 |
1,13 |
Huyện Cái Bè |
Xã Nhị Bình |
1.883 |
1/5.000 |
1,13 |
Huyện Châu Thành |
|
36 |
Xã Bình Ninh |
1.907 |
1/5.000 |
1,14 |
Huyện Chợ Gạo |
Xã Bình Phú |
1.907 |
1/5.000 |
1,14 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Vĩnh Hựu |
1.909 |
1/5.000 |
1,14 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Tân Hưng |
1.940 |
1/5.000 |
1,14 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Long Bình |
1.948 |
1/5.000 |
1,14 |
Huyện Gò Công Tây |
|
Xã Tân Hòa Thành |
1.952 |
1/5.000 |
1,14 |
Huyện Tân Phước |
|
Xã An Thái Trung |
1.954 |
1/5.000 |
1,14 |
Huyện Cái Bè |
|
37 |
Xã Hậu Mỹ Bắc B |
1.971 |
1/5.000 |
1,15 |
Huyện Cái Bè |
Xã Mỹ Đức Tây |
1.988 |
1/5.000 |
1,15 |
Huyện Cái Bè |
|
38 |
Xã Thiện Trung |
2.016 |
1/5.000 |
1,16 |
Huyện Cái Bè |
Xã Tân Trung |
2.020 |
1/5.000 |
1,16 |
Thị xã Gò Công |
|
Xã Mỹ Phước Tây |
2.042 |
1/5.000 |
1,16 |
Thị xã Cai Lậy |
|
39 |
Xã Tam Hiệp |
2.068 |
1/5.000 |
1,17 |
Huyện Châu Thành |
Xã Long Khánh |
2.081 |
1/5.000 |
1,17 |
Thị xã Cai Lậy |
|
Xã Gia Thuận |
2.091 |
1/5.000 |
1,17 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Tân Thới |
2.112 |
1/5.000 |
1,17 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
Xã Phước Trung |
2.120 |
1/5.000 |
1,17 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Tam Bình |
2.138 |
1/5.000 |
1,17 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Phú Thanh |
2.155 |
1/5.000 |
1,17 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
Xã Mỹ Thành Nam |
2.165 |
1/5.000 |
1,17 |
Huyện Cai Lậy |
|
40 |
Xã Bình Đông |
2.225 |
1/5.000 |
1,18 |
Thị xã Gò Công |
41 |
Xã Tân Phong |
2.379 |
1/5.000 |
1,19 |
Huyện Cai Lậy |
Xã Thạnh Lộc |
2.382 |
1/5.000 |
1,19 |
Huyện Cai Lậy |
|
42 |
Xã Hòa Khánh |
2.397 |
1/5.000 |
1,20 |
Huyện Cái Bè |
Xã Tân Phước |
2.417 |
1/5.000 |
1,20 |
Huyện Gò Công Đông |
|
Xã Mỹ Trung |
2.473 |
1/5.000 |
1,20 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Thanh Hòa |
2.479 |
1/5.000 |
1,20 |
Huyện Tân Phước |
|
43 |
Xã Tân Điền |
2.523 |
1/5.000 |
1,21 |
Huyện Gò Công Đông |
44 |
Xã Bình Xuân |
2.655 |
1/5.000 |
1,22 |
Thị xã Gò Công |
Xã Ngũ Hiệp |
2.656 |
1/5.000 |
1,22 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Tân Hòa Đông |
2.690 |
1/5.000 |
1,22 |
Huyện Tân Phước |
|
45 |
Xã Tân Thạnh |
2.735 |
1/5.000 |
1,23 |
Huyện Tân Phú Đông |
Xã Hậu Mỹ Bắc A |
2.738 |
1/5.000 |
1,23 |
Huyện Cái Bè |
|
Xã Thạnh Mỹ |
2.821 |
1/5.000 |
1,23 |
Huyện Tân Phước |
|
46 |
Xã Tân Lập 1 |
2.965 |
1/5.000 |
1,25 |
Huyện Tân Phước |
Xã Phú Đông |
2.966 |
1/5.000 |
1,25 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
47 |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
3.152 |
1/10.000 |
0,95 |
Huyện Cái Bè |
Xã Tân Hòa Tây |
3.157 |
1/10.000 |
0,95 |
Huyện Tân Phước |
|
48 |
Xã Hưng Thạnh |
3.257 |
1/10000 |
0,96 |
Huyện Tân Phước |
Xã Phú Cường |
3.282 |
1/10.000 |
0,96 |
Huyện Cai Lậy |
|
Xã Thạnh Tân |
3.304 |
1/10.000 |
0,96 |
Huyện Tân Phước |
|
Xã Phước Lập |
3.424 |
1/10.000 |
0,96 |
Huyện Tân Phước |
|
49 |
Xã Mỹ Phước |
3.743 |
1/10.000 |
0,97 |
Huyện Tân Phước |
Xã Kiểng Phước |
3.898 |
1/10.000 |
0,97 |
Huyện Gò Công Đông |
|
50 |
Xã Tân Thành |
6.062 |
1/10 000 |
1,02 |
Huyện Gò Công Đông |
51 |
Xã Phú Tân |
10.606 |
1/10.000 |
1,06 |
Huyện Tân Phú Đông |
2. Đơn giá kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện:
2.1. Đơn giá kiểm kê đất đai cấp huyện:
Bảng tính đơn giá kiểm kê cho 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15);
Bảng 5
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
A |
Kiểm kê đất đai cấp huyện |
|
|
48.863.989 |
48.863.989 |
I |
Chi phí trực tiếp: |
huyện |
1 |
42.490.425 |
42.490.425 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
huyện |
1 |
1.721.736 |
1.721.736 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
huyện |
1 |
1.142.959 |
1.142.959 |
- |
Công tác chuẩn bị |
huyện |
1 |
237.931 |
237.931 |
- |
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... |
huyện |
1 |
585.352 |
585.352 |
- |
Xây dựng báo cáo... |
huyện |
1 |
319.676 |
319.676 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
huyện |
1 |
37.502360 |
37.502.360 |
- |
Công tác chuẩn bị |
huyện |
1 |
6.100.368 |
6.100.368 |
- |
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... |
huyện |
1 |
23.416.080 |
23.416.080 |
- |
Xây dựng báo cáo... |
huyện |
1 |
7.985.912 |
7.985.912 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
huyện |
1 |
2.123.370 |
2.123.370 |
- |
Công tác chuẩn bị |
huyện |
1 |
149.938 |
149.938 |
- |
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... |
huyện |
1 |
1.501.325 |
1.501.325 |
- |
Xây dựng báo cáo... |
huyện |
1 |
472.107 |
472.107 |
II |
Chi phí chung (15% I) |
huyện |
1 |
6.373.564 |
6.373.564 |
Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện kiểm kê đất đai cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc (Công tác chuẩn bị; Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...; Xây dựng báo cáo...) theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 6 để xác định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp = 1.721.736
- Chi phí dụng cụ trực tiếp:
Công tác chuẩn bị = 237.931
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... = 585.352 x [1 + 0,04 x (Kslx -15)]
Xây dựng báo cáo... = 319.676
- Chi phí nhân công trực tiếp:
Công tác chuẩn bị = 6.100.368
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... = 23.416.080 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... điều chỉnh) x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]
Xây dựng báo cáo... = 7.985.912
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp:
Công tác chuẩn bị = 149.938
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... = 1.501.325 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]
Xây dựng báo cáo... = 472.107
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx)
Bảng 6
Nhóm |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx |
Ghi chú |
1 |
Huyện Tân Phú Đông |
6 |
|
2 |
Thị xã Gò Công |
12 |
|
3 |
Huyện Tân Phước |
13 |
|
Huyện Gò Công Tây |
13 |
|
|
Huyện Gò Công Đông |
13 |
|
|
4 |
Huyện Cai Lậy |
16 |
|
Thị xã Cai Lậy |
16 |
|
|
5 |
Thành phố Mỹ Tho |
17 |
|
6 |
Huyện Chợ Gạo |
19 |
|
7 |
Huyện Châu Thành |
23 |
|
8 |
Huyện Cái Bè |
25 |
|
3.2.2. Đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện:
Bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện cho 1 huyện trung bình: ở các tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 ha (Ktlh=1); bằng 7.000 ha (Ktlh=1), 20.000 ha (Ktlh=1) và có 15 đơn vị cấp xã trực thuộc - Ksx=1).
Bảng 7
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 |
|
|
37.041.797 |
37.041.797 |
I.1 |
Chi phí trực tiếp: |
huyện |
1 |
32.210.258 |
32.210.258 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
huyện |
1 |
101.142 |
101.142 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
huyện |
1 |
534.521 |
534.521 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
huyện |
1 |
29.874.188 |
29.874.188 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
huyện |
1 |
1.700.407 |
1.700.407 |
I.2 |
Chi phí chung (15% I.1) |
huyện |
1 |
4.831.539 |
4.831.539 |
II |
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 |
|
|
43.399.587 |
43.399.587 |
II.1 |
Chi phí trực tiếp: |
huyện |
1 |
37.738.771 |
37.738.771 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
huyện |
1 |
101.142 |
101.142 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
huyện |
1 |
636.083 |
636.083 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
huyện |
1 |
34.978.072 |
34.978.072 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
huyện |
1 |
2.023.474 |
2.023.474 |
II.2 |
Chi phí chung (15% II. 1) |
huyện |
1 |
5.660.816 |
5.660.816 |
Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 7 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh), hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 8 để xác định cụ thể:
- Tính cho huyện có Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
+ Chi phí vật liệu trực tiếp = 101.142
+ Chi phí dụng cụ trực tiếp = 534.521 x Ktlh x Ksx
+ Chi phí nhân công trực tiếp = 29.874.188 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Ktlh x Ksx
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 1.700.407 x Ktlh x Ksx
- Tính cho huyện có Bản đồ tỷ lệ 1/25.000: Tính tương tự như tỷ lệ 1/10.000
Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh), hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx)
Bảng 8
Nhóm |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Diện tích (ha) năm 2016 |
Tỷ lệ bản đồ |
Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện |
Hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện - Ktlh |
Hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện - Ksx |
Ghi chú |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
8.224 |
1/10.000 |
17 |
1,07 |
1,02 |
|
2 |
Thị xã Gò Công |
10.169 |
1/10.000 |
12 |
1,17 |
0,88 |
|
3 |
Thị xã Cai Lậy |
14.101 |
1/25.000 |
16 |
0,96 |
1,01 |
|
4 |
Huyện Gò Công Tây |
18.448 |
1/25.000 |
13 |
0,99 |
0,92 |
|
5 |
Huyện Tân Phú Đông |
22.311 |
1/25.000 |
6 |
1,02 |
0,64 |
|
6 |
Huyện Chợ Gạo |
23.090 |
1/25.000 |
19 |
1,02 |
1,05 |
|
7 |
Huyện Châu Thành |
23.259 |
1/25.000 |
23 |
1,03 |
1,08 |
|
8 |
Huyện Gò Công Đông |
27.324 |
1/25.000 |
13 |
1,04 |
0,92 |
|
9 |
Huyện Cai Lậy |
29.483 |
1/25.000 |
16 |
1,05 |
1,01 |
|
10 |
Huyện Tân Phước |
33.013 |
1/25.000 |
13 |
1,07 |
0,92 |
|
11 |
Huyện Cái Bè |
41.639 |
1/25.000 |
25 |
1,11 |
1,08 |
|
3. Đơn giá kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh:
3.1. Đơn giá kiểm kê đất đai cấp tỉnh:
Bảng tính đơn giá kiểm kê cho 1 tỉnh trung bình (có 10 đơn vị hành chính cấp huyện - Kslh=10).
Bảng 9
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
A |
Kiểm kê đất đai cấp tỉnh |
|
|
65.731.123 |
65.731.123 |
I |
Chi phí trực tiếp: |
tỉnh |
1 |
57.157.498 |
57.157.498 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
tỉnh |
1 |
1.586.655 |
1.586.655 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
tỉnh |
1 |
1.571.843 |
1.571.843 |
- |
Công tác chuẩn bị |
tỉnh |
1 |
426.333 |
426.333 |
- |
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... |
tỉnh |
1 |
877.671 |
877.671 |
- |
Xây dựng báo cáo... |
tỉnh |
1 |
267.839 |
267.839 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
tỉnh |
1 |
51.061.830 |
51.061.830 |
- |
Công tác chuẩn bị |
tỉnh |
1 |
8.243.460 |
8.243.460 |
- |
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... |
tỉnh |
1 |
36.384.450 |
36.384.450 |
- |
Xây dựng báo cáo... |
tỉnh |
1 |
6.433.920 |
6.433.920 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
tỉnh |
1 |
2.937.170 |
2.937.170 |
- |
Công tác chuẩn bị |
tỉnh |
1 |
243.846 |
243.846 |
- |
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... |
tỉnh |
1 |
2.170.467 |
2.170.467 |
- |
Xây dựng báo cáo... |
tỉnh |
1 |
522.857 |
522.857 |
II |
Chi phí chung (15%) |
tỉnh |
1 |
8.573.625 |
8.573.625 |
Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện kiểm kê đất đai cấp tỉnh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc (Công tác chuẩn bị; Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ...; Xây dựng báo cáo...) theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi công việc x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 9 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh) ở Bảng 10 để xác định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp = 1.586.655
- Chi phí dụng cụ trực tiếp:
Công tác chuẩn bị = 426.333
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... = 877.671 x [1 + 0,04 x (Kslh -10)]
Xây dựng báo cáo... = 267.839
- Chi phí nhân công trực tiếp:
Công tác chuẩn bị = 8.243.460
Tiếp nhận, kiếm đếm hồ sơ... = 36.384.450 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp ở công việc Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... điều chỉnh) x [1 + 0,04 x (Kslh - 10)]
Xây dựng báo cáo... = 6.433.920
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp:
Công tác chuẩn bị = 243.846
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... = 2.170.467 x [1 + 0,04 x (Kslh - 10)]
Xây dựng báo cáo... = 522.857
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh)
Bảng 10
Nhóm |
Đơn vị hành chính cấp tỉnh |
Số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh - Kslh |
Ghi chú |
1 |
Tỉnh Tiền Giang |
11 |
|
Cụ thể bảng tính đơn giá kiểm kê đất đai cho tỉnh Tiền Giang với mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng:
Bảng 11
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
A |
Kiểm kê đất đai cấp tỉnh |
|
|
67.545.022 |
67.545.022 |
I |
Chi phí trực tiếp: |
tỉnh |
1 |
58.734.802 |
58.734.802 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
tỉnh |
1 |
1.586.655 |
1 586.655 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
tỉnh |
1 |
1.606.950 |
1.606.950 |
- |
Công tác chuẩn bị |
tỉnh |
1 |
426.333 |
426.333 |
- |
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... |
tỉnh |
1 |
912.778 |
912.778 |
- |
Xây dựng báo cáo... |
tỉnh |
1 |
267.839 |
267.839 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
tỉnh |
1 |
52.517.208 |
52.517.208 |
- |
Công tác chuẩn bị |
tỉnh |
1 |
8.243.460 |
8.243.460 |
- |
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... |
tỉnh |
1 |
37.839.828 |
37.839.828 |
- |
Xây dựng báo cáo... |
tỉnh |
1 |
6.433.920 |
6.433.920 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
tỉnh |
1 |
3.023.989 |
3.023.989 |
- |
Công tác chuẩn bị |
tỉnh |
1 |
243.846 |
243.846 |
- |
Tiếp nhận, kiểm đếm hồ sơ... |
tỉnh |
1 |
2.257.286 |
2.257.286 |
- |
Xây dựng báo cáo... |
tỉnh |
1 |
522.857 |
522.857 |
II |
Chi phí chung (15%) |
tỉnh |
1 |
8.810.220 |
8.810.220 |
3.2. Đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh:
Bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh cho 1 tỉnh trung bình: ở tỷ lệ 1/50000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 200.000 ha (Ktlt=1) và có 10 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc - Ksh=1).
Bảng 12
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
B |
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh (Tỷ lệ 1/50.000) |
|
|
35.477.495 |
35.477.495 |
I |
Chi phí trực tiếp: |
tỉnh |
1 |
30.849.996 |
30.849.996 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
tỉnh |
1 |
101.142 |
101.142 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
tỉnh |
1 |
559.885 |
559.885 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
tỉnh |
1 |
28.491.752 |
28.491.752 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
tỉnh |
1 |
1.697.217 |
1.697.217 |
II |
Chi phí chung (15%) |
tỉnh |
1 |
4.627.499 |
4.627.499 |
Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 28.491.752 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 12 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt), hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh) ở Bảng 13 để xác định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp =101.142
- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 559.885 x Ktlt x Ksh
- Chi phí nhân công trực tiếp = 28.491.752 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Ktlt x Ksh
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 1.697.217 x Ktlt x Ksh
Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt), hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh)
Bảng 13
Nhóm |
Đơn vị hành chính cấp tỉnh |
Diện tích (ha) năm 2016 |
Tỷ lệ bản đồ |
Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc tỉnh |
Hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh - Ktlt |
Hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh - Ksh |
Ghi chú |
1 |
Tỉnh Tiền Giang |
251.061 |
1/50.000 |
11 |
1,11 |
1,01 |
|
Cụ thể bảng tính đơn giá lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cho tỉnh Tiền Giang với mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng:
Bảng 14
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
B |
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh (Tỷ lệ 1/50.000) |
|
|
39.759.734 |
39.759.734 |
I |
Chi phí trực tiếp: |
tỉnh |
1 |
34.573.682 |
34.573.682 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
tỉnh |
1 |
101 142 |
101.142 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
tỉnh |
1 |
627.687 |
627.687 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
tỉnh |
1 |
31.942.103 |
31.942.103 |
4 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp |
tỉnh |
1 |
1.902.750 |
1.902.750 |
II |
Chi phí chung (15%) |
tỉnh |
1 |
5.186.052 |
5.186.052 |