Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1696/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/08/2014
Ngày có hiệu lực 14/08/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Cường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1696/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ, TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của UBND thành phố Đông Hà tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại 83 khu phố trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị như sau:

- Loại 1: 38 khu phố;

- Loại 2: 13 khu phố;

- Loại 3: 32 khu phố.

(Có danh sách phân loại khu phố kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà và Chủ tịch UBND các phường thuộc UBND thành phố Đông Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Tổng số khu phố

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

I

PHƯỜNG 1

10

10

 

 

 

1

Khu phố 1

 

x

 

 

 

2

Khu phố 2

 

x

 

 

 

3

Khu phố 3

 

x

 

 

 

4

Khu phố 4

 

x

 

 

 

5

Khu phố 5

 

x

 

 

 

6

Khu phố 6

 

x

 

 

 

7

Khu phố 7

 

x

 

 

 

8

Khu phố 8

 

x

 

 

 

9

Khu phố 9

 

x

 

 

 

10

Khu phố Tây Trì

 

x

 

 

 

II

PHƯỜNG 2

10

 

02

08

 

11

Khu phố 1

 

 

 

x

 

12

Khu phố 2

 

 

x

 

 

13

Khu phố 3

 

 

x

 

 

14

Khu phố 4

 

 

 

x

 

15

Khu phố 5

 

 

 

x

 

16

Khu phố 6

 

 

 

x

 

17

Khu phố 7

 

 

 

x

 

18

Khu phố 8

 

 

 

x

 

19

Khu phố 9

 

 

 

x

 

20

Khu phố 10

 

 

 

x

 

III

PHƯỜNG 3

08

03

03

02

 

21

Khu phố 1

 

 

 

x

 

22

Khu phố 2

 

 

x

 

 

23

Khu phố 3

 

 

x

 

 

24

Khu phố 4

 

 

x

 

 

25

Khu phố 5

 

x

 

 

 

26

Khu phố 6

 

x

 

 

 

27

Khu phố 7

 

x

 

 

 

28

Khu phố Khe Lấp

 

 

 

x

 

IV

PHƯỜNG 4

05

01

02

02

 

29

Khu phố 1

 

 

x

 

 

30

Khu phố 2

 

 

x

 

 

31

Khu phố 3

 

x

 

 

 

32

Khu phố 4

 

 

 

x

 

33

Khu phố 5

 

 

 

x

 

V

PHƯỜNG 5

11

11

 

 

 

34

Khu phố 1

 

x

 

 

 

35

Khu phố 2

 

x

 

 

 

36

Khu phố 3

 

x

 

 

 

37

Khu phố 4

 

x

 

 

 

38

Khu phố 5

 

x

 

 

 

39

Khu phố 6

 

x

 

 

 

40

Khu phố 7

 

x

 

 

 

41

Khu phố 8

 

x

 

 

 

42

Khu phố 9

 

x

 

 

 

43

Khu phố 10

 

x

 

 

 

44

Khu phố 11

 

x

 

 

 

VI

PHƯỜNG ĐÔNG GIANG

10

01

02

07

 

45

Khu phố 1

 

x

 

 

 

46

Khu phố 2

 

 

x

 

 

47

Khu phố 3

 

 

x

 

 

48

Khu phố 4

 

 

 

x

 

49

Khu phố 5

 

 

 

x

 

50

Khu phố 6

 

 

 

x

 

51

Khu phố 7

 

 

 

x

 

52

Khu phố 8

 

 

 

x

 

53

Khu phố 9

 

 

 

x

 

54

Khu phố 10

 

 

 

x

 

VII

PHƯỜNG ĐÔNG THANH

11

01

01

09

 

55

Khu phố 1

 

 

x

 

 

56

Khu phố 2

 

x

 

 

 

57

Khu phố 3

 

 

 

x

 

58

Khu phố 4

 

 

 

x

 

59

Khu phố 5

 

 

 

x

 

60

Khu phố 6

 

 

 

x

 

61

Khu phố 7

 

 

 

x

 

62

Khu phố 8

 

 

 

x

 

63

Khu phố 9

 

 

 

x

 

64

Khu phố 10

 

 

 

x

 

65

Khu phố 11

 

 

 

x

 

VIII

PHƯỜNG ĐÔNG LỄ

10

04

03

03

 

66

Khu phố 1A

 

 

x

 

 

67

Khu phố 1B

 

 

x

 

 

68

Khu phố 2

 

x

 

 

 

69

Khu phố 3

 

x

 

 

 

70

Khu phố 4

 

x

 

 

 

71

Khu phố 5

 

 

x

 

 

72

Khu phố 6

 

 

 

x

 

73

Khu phố 7

 

 

 

x

 

74

Khu phố 8

 

 

 

x

 

75

Khu phố 9

 

x

 

 

 

IX

PHƯỜNG ĐÔNG LƯƠNG

08

07

 

01

 

76

Khu phố 1

 

x

 

 

 

77

Khu phố 2

 

x

 

 

 

78

Khu phố 3

 

x

 

 

 

79

Khu phố Trung Chỉ

 

x

 

 

 

80

Khu phố Đại Áng

 

x

 

 

 

81

Khu phố Vĩnh Phước

 

x

 

 

 

82

Khu phố Lai Phước

 

x

 

 

 

83

Khu phố Tân Vĩnh

 

 

 

x

 

 

TỔNG CỘNG

83

38

13

32