Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1697/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1697/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ QUẢNG TRỊ, TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của UBND thị xã Quảng Trị tại Tờ trình số 192/TTr-SNV ngày 26 tháng 3 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 27 thôn, khu phố trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị như sau:
- Loại 1: 13 thôn, khu phố;
- Loại 2: 07 thôn, khu phố;
- Loại 3: 07 thôn, khu phố.
(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị và Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc UBND thị xã Quảng Trị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ QUẢNG TRỊ - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm
2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số thôn, khu phố |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
XÃ HẢI LỆ |
5 |
2 |
1 |
2 |
|
1 |
Thôn Tích Tường |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Như Lệ |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Tân Mỹ |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Tân Lệ |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn Phước Môn |
|
|
|
x |
|
II |
PHƯỜNG 1 |
4 |
3 |
1 |
|
|
1 |
Khu phố 1 |
|
x |
|
|
|
2 |
Khu phố 2 |
|
x |
|
|
|
3 |
Khu phố 3 |
|
x |
|
|
|
4 |
Khu phố 4 |
|
|
x |
|
|
III |
PHƯỜNG 2 |
5 |
3 |
2 |
|
|
1 |
Khu phố 1 |
|
|
x |
|
|
2 |
Khu phố 2 |
|
x |
|
|
|
3 |
Khu phố 3 |
|
x |
|
|
|
4 |
Khu phố 4 |
|
|
x |
|
|
5 |
Khu phố 5 |
|
x |
|
|
|
IV |
PHƯỜNG 3 |
8 |
5 |
3 |
|
|
1 |
Khu phố 1 |
|
x |
|
|
|
2 |
Khu phố 2 |
|
x |
|
|
|
3 |
Khu phố 3 |
|
x |
|
|
|
4 |
Khu phố 4 |
|
x |
|
|
|
5 |
Khu phố 5 |
|
|
x |
|
|
6 |
Khu phố 6 |
|
x |
|
|
|
7 |
Khu phố 7 |
|
|
x |
|
|
8 |
Khu phố 8 |
|
|
x |
|
|
V |
PHƯỜNG AN ĐÔN |
5 |
|
|
5 |
|
1 |
Khu phố 1 |
|
|
|
x |
|
2 |
Khu phố 2 |
|
|
|
x |
|
3 |
Khu phố 3 |
|
|
|
x |
|
4 |
Khu phố 4 |
|
|
|
x |
|
5 |
Khu phố 5 |
|
|
|
x |
|
TỔNG CỘNG |
27 |
13 |
7 |
7 |
|