Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các Sở, cơ quan tương đương Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
Số hiệu | 1690/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Trần Sỹ Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1690/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, cơ quan tương đương Sở và UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 282/KH-UBND ngày 28/10/2022 của UBND Thành phố về việc triển khai xác định chỉ số cải cách hành chính năm 2022 đối với các Sở, cơ quan tương đương Sở và UBND các quận, huyện, thị xã;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2022 của các Sở, cơ quan tương đương Sở và UBND các quận, huyện, thị xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các Sở, cơ quan tương đương Sở và UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội (chi tiết kết quả tổng hợp Chỉ số CCHC của 22 Sở, cơ quan tương đương Sở và 30 UBND quận, huyện, thị xã kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2022, các Sở, cơ quan tương đương Sở và UBND các quận, huyện, thị xã tiếp tục có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện và nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan tương đương Sở, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ
(Kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Đơn vị |
Điểm thẩm định |
Điểm ĐTXHH |
Tổng điểm |
Chỉ số CCHC năm 2022 (%) |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
62.25 |
27.14 |
89.39 |
91.68 |
2 |
Sở Nội vụ |
61.43 |
27.87 |
89.30 |
91.59 |
3 |
Sở Tài chính |
60.38 |
27.93 |
88.31 |
90.57 |
4 |
Sở Tư pháp |
61.28 |
26.88 |
88.16 |
90.42 |
5 |
Sở Công Thương |
60.34 |
27.08 |
87.42 |
89.66 |
6 |
Sở Xây dựng |
60.07 |
26.73 |
86.80 |
89.03 |
7 |
Văn phòng UBND Thành phố |
58.68 |
27.96 |
86.64 |
88.86 |
8 |
Sở Du lịch |
58.82 |
27.79 |
86.61 |
88.83 |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
59.83 |
26.37 |
86.20 |
88.41 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59.49 |
26.63 |
86.12 |
88.33 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
58.28 |
26.58 |
84.86 |
87.04 |
12 |
Thanh tra Thành phố |
54.91 |
27.78 |
82.69 |
84.81 |
13 |
Ban Dân tộc |
54.93 |
26.14 |
81.07 |
83.15 |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
53.79 |
26.90 |
80.69 |
82.76 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54.35 |
25.61 |
79.96 |
82.01 |
16 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
52.43 |
27.49 |
79.92 |
81.97 |
17 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
52.12 |
27.46 |
79.58 |
81.62 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
53.62 |
25.56 |
79.18 |
81.21 |
19 |
BQL các Khu Công nghiệp và Chế xuất |
54.37 |
24.80 |
79.17 |
81.20 |
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
52.28 |
26.72 |
79.00 |
81.03 |
21 |
Sở Y tế |
52.12 |
26.86 |
78.98 |
81.01 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
54.52 |
24.36 |
78.88 |
80.90 |
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Đơn vị |
Điểm thẩm định |
Điểm ĐTXHH |
Tổng điểm |
Chỉ số CCHC năm 2022 (%) |
1 |
Hoàn Kiếm |
64.43 |
29.73 |
94.16 |
96.08 |
2 |
Nam Từ Liêm |
64.63 |
28.85 |
93.48 |
95.39 |
3 |
Long Biên |
62.97 |
29.60 |
92.57 |
94.46 |
4 |
Tây Hồ |
62.92 |
29.57 |
92.49 |
94.38 |
5 |
Thanh Trì |
62.59 |
29.38 |
91.97 |
93.85 |
6 |
Thanh Xuân |
63.40 |
28.45 |
91.85 |
93.72 |
7 |
Đông Anh |
62.45 |
29.34 |
91.79 |
93.66 |
8 |
Ba Đình |
62.13 |
29.65 |
91.78 |
93.65 |
9 |
Quốc Oai |
62.04 |
29.73 |
91.77 |
93.64 |
10 |
Bắc Từ Liêm |
63.28 |
28.48 |
91.76 |
93.63 |
11 |
Cầu Giấy |
62.50 |
29.18 |
91.68 |
93.55 |
12 |
Phúc Thọ |
62.50 |
29.12 |
91.62 |
93.49 |
13 |
Hà Đông |
63.07 |
28.50 |
91.57 |
93.44 |
14 |
Gia Lâm |
62.64 |
28.90 |
91.54 |
93.41 |
15 |
Thanh Oai |
61.76 |
29.56 |
91.32 |
93.18 |
16 |
Mỹ Đức |
61.38 |
29.71 |
91.09 |
92.95 |
17 |
Đống Đa |
63.58 |
27.37 |
90.95 |
92.81 |
18 |
Phú Xuyên |
61.63 |
29.22 |
90.85 |
92.70 |
19 |
Mê Linh |
61.94 |
28.83 |
90.77 |
92.62 |
20 |
Hoài Đức |
61.60 |
29.09 |
90.69 |
92.54 |
21 |
Hoàng Mai |
62.64 |
27.84 |
90.48 |
92.33 |
22 |
Ba Vì |
63.11 |
27.02 |
90.13 |
91.97 |
23 |
Đan Phượng |
61.82 |
28.08 |
89.90 |
91.73 |
24 |
Chương Mỹ |
60.94 |
28.82 |
89.76 |
91.59 |
25 |
Sơn Tây |
60.56 |
29.11 |
89.67 |
91.50 |
26 |
Sóc Sơn |
62.12 |
27.33 |
89.45 |
91.28 |
27 |
Thạch Thất |
61.53 |
27.28 |
88.81 |
90.62 |
28 |
Thường Tín |
61.16 |
27.45 |
88.61 |
90.42 |
29 |
Hai Bà Trưng |
61.64 |
25.66 |
87.30 |
89.08 |
30 |
Ứng Hòa |
58.90 |
28.18 |
87.08 |
88.86 |