Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố, xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 391/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ, XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế chấm điểm xác định chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch CCHC năm 2022 của tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thành lập Hội đồng thẩm định, xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-HĐTĐ ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Hội đồng thẩm định về việc thành lập Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định, xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định, xác định Chỉ số cải cách hành chính tại Tờ trình số 79/TTr-HĐTĐ ngày 24 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, công bố, xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (kèm theo bảng xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2022).
Điều 2. Căn cứ vào kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2022, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp tích cực nhằm nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính, cải thiện điểm số Chỉ số cải cách hành chính trong năm 2023 và những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC |
XẾP HẠNG |
I |
CẤP TỈNH |
||
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
97,62 |
1 |
2 |
Sở Công Thương |
97,19 |
2 |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
96,5 |
3 |
4 |
Sở Nội vụ |
96,24 |
4 |
5 |
Sở Tài chính |
95,48 |
5 |
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
95,43 |
6 |
7 |
Thanh tra tỉnh |
94,79 |
Ngành đặc thù |
8 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
94,59 |
7 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
93,86 |
8 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
93,34 |
9 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
92,96 |
10 |
12 |
Sở Tư pháp |
92,95 |
11 |
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
92,94 |
12 |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
92,81 |
13 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90,96 |
14 |
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
89,36 |
15 |
17 |
Sở Xây dựng |
89,22 |
16 |
18 |
Sở Y tế |
88,68 |
17 |
II |
CẤP HUYỆN |
||
1 |
Ủy ban nhân dân (UBND) thành phố Vĩnh Long |
96,1 |
1 |
2 |
UBND thị xã Bình Minh |
94,75 |
2 |
3 |
UBND huyện Trà Ôn |
93,56 |
3 |
4 |
UBND huyện Mang Thít |
93,1 |
4 |
5 |
UBND huyện Bình Tân |
92,27 |
5 |
6 |
UBND huyện Vũng Liêm |
92,24 |
6 |
7 |
UBND huyện Long Hồ |
91,5 |
7 |
8 |
UBND huyện Tam Bình |
87,67 |
8 |