Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt giảm tiền thuê đất theo Nghị quyết 13/NQ-CP và Quyết định 2093/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 1683/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Phạm Duy Cường |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1683/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 05 tháng 12 năm 2012 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường;
Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm tiền thuê đất trong năm 2011 và năm 2012 đối với một số tổ chức kinh tế;
Căn cứ Thông tư số 94/2011/TT-BTC ngày 29/6/2011 của Bộ Tài chính; Thông tư 141/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 83/2012/TT-BTC ngày 23/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hịên việc miễn, giảm, gia hạn một số khoản thu ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ;
Căn cứ công văn số 17969/BTC-QLCS ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số: 2063/TTr-CT ngày 19 tháng 10 năm 2012 về giảm tiền thuê đất đợt I cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn tỉnh năm 2011 và 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số tiền thuê đất được giảm đợt I cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn tỉnh năm 2011 và 2012 là: 48 đơn vị, gồm 108 điểm thuê đất. Tổng số tiền thuê đất giảm là: 6.120.739.214 đồng (Sáu tỷ, một trăm hai mươi triệu, bảy trăm ba mươi chín nghìn, hai trăm mười bốn đồng).
Trong đó:
- Giảm theo QĐ số 2093/QĐ-TTg: 3.570.836.109 đồng.
+ Năm 2011: 1.573.000.119 đồng.
+ Năm 2012: 1.997.835.990 đồng.
- Giảm theo Nghị quyết số 13/NQ-CP: 2.549.903.105 đồng.
(Chi tiết tổ chức,diện tích, số tiền thuê đất đến từng điểm thuê đất của các tổ chức theo Phụ lục đính kèm ).
Điều 2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm Ban hành quyết định giảm tiền thuê đất cho từng trường hợp cụ thể và hướng dẫn, chỉ đạo các Chi cục Thuế tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Quản lý thuế và các qui định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÁC
ĐƠN VỊ THUÊ ĐẤT ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT THEO QĐ 2093/QĐ-TTG NGÀY 23/11/2011 CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 13/NQ-CP NGÀY 10/5/2012 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh
Yên Bái)
Đơn vị: DT: m2; Tiền: đồng
STT |
Tên đơn vị thuê đất |
Địa chỉ đất thuê |
Diện tích đất thuê |
Số tiền thuê đất phải nộp năm 2010 |
Số tiền thuê đất phải nộp (theo tính lại đơn giá thuê đất từ năm 2011) |
Giảm theo QĐ 2093 (thực hiện vào năm 2012) |
Giảm theo NQ 13 |
Tổng số tiền thuê đất đề nghị giảm theo QĐ 2093 + giảm NQ 13 |
||
Tổng giảm theo QĐ 2093 |
2011 |
2012 |
||||||||
|
Tổng cộng |
|
1.497.399,9 |
1.674.385.487 |
10.335.959.953 |
3.570.836.109 |
1.573.000.119 |
1.997.835.990 |
2.549.903.105 |
6.120.739.214 |
1 |
Công ty LD CANXICACBONAT-YBB |
|
60.443,0 |
3.626.580 |
57.118.635 |
42.612.315 |
21.306.158 |
21.306.158 |
|
42.612.315 |
|
Khai thác khoáng sản |
Xã Mông Sơn, h.Yên Bình |
60.443,0 |
3.626.580 |
57.118.635 |
42.612.315 |
21.306.158 |
21.306.158 |
|
42.612.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty Điện Lực Yên Bái |
|
27.133,2 |
91.992.246 |
529.127.039 |
|
- |
- |
345.142.548 |
345.142.548 |
|
Huyện Lục Yên |
|
2.225,0 |
2.575.200 |
17.877.216 |
|
|
|
12.726.816 |
12.726.816 |
|
Trạm Khánh Hòa |
Xã Khánh Hoà |
925,0 |
555.000 |
4.856.250 |
|
|
|
3.746.250 |
3.746.250 |
|
Nhà điều hành CN điện |
TT Yên Thế |
1.300,0 |
2.020.200 |
13.020.966 |
|
|
|
8.980.566 |
8.980.566 |
|
Huyện Yên Bình |
|
11.592,7 |
25.856.707 |
83.550.785 |
|
|
|
31.837.371 |
31.837.371 |
|
Trạm điện Thác bà |
TT Thác Bà |
199,0 |
465.660 |
1.504.440 |
|
|
|
573.120 |
573.120 |
|
Khu PX CĐ km9 (thửa 2,3) |
TT Yên bình |
9.630,8 |
16.657.641 |
53.816.994 |
|
|
|
31.187.751 |
31.187.751 |
|
Khu PX CĐ km9 (thửa 4) |
TT Yên bình |
1.592,9 |
8.682.406 |
28.050.851 |
|
|
|
||
|
Thôn 10-Cảm Nhân |
xã Cảm Nhân |
170,0 |
51.000 |
178.500 |
|
|
|
76.500 |
76.500 |
|
TP Yên Bái |
|
7.104,9 |
34.277.832 |
178.606.056 |
|
- |
- |
110.050.391 |
110.050.391 |
|
Khu trụ sở Điện lực |
P. Minh Tân |
1.801,9 |
24.712.758 |
138.594.826 |
|
|
|
89.169.310 |
89.169.310 |
|
Nhà trực trạm biến áp |
P. Yên Thịnh |
441,0 |
3.184.608 |
11.373.600 |
|
|
|
5.004.384 |
5.004.384 |
|
Trạm biến áp |
P. Nguyễn Phúc |
183,0 |
2.241.750 |
8.646.750 |
|
|
|
4.163.250 |
4.163.250 |
|
Xưởng mạ kẽm |
P. Yên Ninh |
4.590,0 |
3.135.686 |
16.097.130 |
|
|
|
9.825.757 |
9.825.757 |
|
Cửa hàng số 1 viễn thông |
P. Ng. Thái Học |
89,0 |
1.003.030 |
3.893.750 |
|
|
|
1.887.690 |
1.887.690 |
|
Huyện Trấn Yên |
|
903,5 |
7.047.300 |
34.152.300 |
|
- |
- |
20.057.700 |
20.057.700 |
|
CN điện Trấn Văn |
TT Cổ Phúc |
903,5 |
7.047.300 |
34.152.300 |
|
|
|
20.057.700 |
20.057.700 |
|
Huyện Văn Yên |
|
2.325,6 |
2.818.569 |
19.337.926 |
|
- |
- |
13.700.788 |
13.700.788 |
|
TT Mậu A |
TT Mậu A |
1.351,5 |
1.054.170 |
10.217.340 |
|
|
|
8.109.000 |
8.109.000 |
|
TT Mậu A |
TT Mậu A |
974,1 |
1.764.399 |
9.120.586 |
|
|
|
5.591.788 |
5.591.788 |
|
Huyện Văn Chấn |
|
450,0 |
1.080.000 |
10.395.000 |
|
- |
- |
8.235.000 |
8.235.000 |
|
Xã Cát Thịnh |
xã Cát Thịnh |
450,0 |
1.080.000 |
10.395.000 |
|
|
|
8.235.000 |
8.235.000 |
|
TX Nghĩa Lộ |
|
1.764,0 |
16.111.200 |
172.044.600 |
|
- |
- |
139.822.200 |
139.822.200 |
|
Trụ sở CN điện |
P. Trung Tâm |
1.200,0 |
10.584.000 |
113.022.000 |
|
|
|
91.854.000 |
91.854.000 |
|
Trạm biến áp 35kw |
P. Trung Tâm |
564,0 |
5.527.200 |
59.022.600 |
|
|
|
47.968.200 |
47.968.200 |
|
Huyện Trạm Tấu |
TT Trạm Tấu |
330,0 |
1.287.000 |
9.580.032 |
|
|
|
7.006.032 |
7.006.032 |
|
Huyện Mù Cang chải |
TTMCC |
437,5 |
938.438 |
3.583.125 |
|
|
|
1.706.250 |
1.706.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
3 |
Chi nhánh NHNN &PTNT tỉnh YB |
|
7.340,0 |
13.244.063 |
72.407.270 |
|
- |
- |
45.919.144 |
45.919.144 |
|
Cơ sở đào tạo |
P. Đồng Tâm |
6.028,5 |
11.958.793 |
63.235.951 |
|
|
|
39.318.365 |
39.318.365 |
|
Ký túc xá Sinh viên |
P. Đồng Tâm |
1.311,5 |
1.285.270 |
9.171.320 |
|
|
|
6.600.780 |
6.600.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CN NHNN & PTNT Huyện Lục Yên |
|
3.675,3 |
36.664.189 |
235.142.670 |
|
- |
- |
161.814.292 |
161.814.292 |
|
Trụ sở |
xã Đông Quan |
531,0 |
220.920 |
2.761.500 |
|
|
|
2.319.660 |
2.319.660 |
|
Trụ sở |
TT Yên Thế |
3.144,3 |
36.443.269 |
232.381.170 |
|
|
|
159.494.632 |
159.494.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
CN NHNN & PTNT Huyện Văn Chấn |
1.686,0 |
2.588.180 |
11.872.804 |
|
- |
- |
6.696.444 |
6.696.444 |
|
|
CN NHNN &PTNT Mường Lò |
Xã Phù Nham |
546,0 |
1.450.800 |
8.198.190 |
|
|
|
5.296.590 |
5.296.590 |
|
CN NHNN & PTNT Liên Sơn |
TTNT Liên Sơn |
1.140,0 |
1.137.380 |
3.674.614 |
|
|
|
1.399.854 |
1.399.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CN NHNN & PTNT TX Nghĩa Lộ |
|
2.780,5 |
41.124.279 |
222.928.524 |
|
- |
- |
140.679.966 |
140.679.966 |
|
P. Tân An |
P. Tân An |
2.780,5 |
41.124.279 |
222.928.524 |
|
|
|
140.679.966 |
140.679.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ngân hàng NN&PTNT TP Yên Bái |
|
230,0 |
7.325.500 |
32.119.500 |
|
- |
- |
17.468.500 |
17.468.500 |
|
Quỹ tiết kiệm số 3 |
P. Nguyễn Thái Học |
230,0 |
7.325.500 |
32.119.500 |
|
|
|
17.468.500 |
17.468.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
NH NN&PTNT TP Yên Bái II |
|
1.718,8 |
31.494.200 |
186.247.390 |
|
- |
- |
123.258.990 |
123.258.990 |
|
Trụ sở giao dịch |
P. Minh Tân |
1.083,8 |
25.298.950 |
155.044.890 |
|
|
|
104.446.990 |
104.446.990 |
|
Phòng giao dịch số 1 |
P. Yên Thịnh |
335,0 |
5.745.250 |
29.312.500 |
|
|
|
17.822.000 |
17.822.000 |
|
xã Văn Tiến |
xã Văn Tiến |
300,0 |
450.000 |
1.890.000 |
|
|
|
990.000 |
990.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Công ty xăng dầu Yên Bái |
|
4.802,3 |
20.959.560 |
95.714.640 |
|
- |
- |
53.795.520 |
53.795.520 |
|
Huyện Lục Yên |
|
1.156,8 |
707.040 |
13.272.840 |
|
|
|
11.858.760 |
11.858.760 |
|
xã Khánh Hoà |
xã Khánh Hoà |
600,0 |
540.000 |
9.765.000 |
|
|
|
8.685.000 |
8.685.000 |
|
xã Trung Tâm |
xã Trung Tâm |
556,8 |
167.040 |
3.507.840 |
|
|
|
3.173.760 |
3.173.760 |
|
Huyện Yên Bình |
|
1.477,5 |
1.449.000 |
5.071.500 |
|
|
|
2.173.500 |
2.173.500 |
|
xã Thịnh Hưng |
xã Thịnh Hưng |
1.477,5 |
1.449.000 |
5.071.500 |
|
|
|
2.173.500 |
2.173.500 |
|
TP Yên Bái |
|
540,0 |
15.876.000 |
56.700.000 |
|
|
|
24.948.000 |
24.948.000 |
|
P/Hồng Hà |
P. Hồng Hà |
540,0 |
15.876.000 |
56.700.000 |
|
|
|
24.948.000 |
24.948.000 |
|
Huyện Trấn Yên |
TT Cổ Phúc |
497,5 |
1.707.420 |
15.671.250 |
|
|
|
12.256.410 |
12.256.410 |
|
Huyện Văn Yên |
TT Mậu A |
505,5 |
985.725 |
3.817.800 |
|
|
|
1.846.350 |
1.846.350 |
|
Huyện Văn Chấn |
|
625,0 |
234.375 |
1.181.250 |
|
|
|
712.500 |
712.500 |
|
Xã Đồng Khê |
xã Đồng Khê |
625,0 |
234.375 |
1.181.250 |
|
|
|
712.500 |
712.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Công ty Bảo Việt Yên Bái |
P. Đồng Tâm, TP Yên Bái |
1.427,7 |
44.264.150 |
271.005.000 |
|
|
|
182.476.700 |
182.476.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Công ty CP VICIEM TM ximăng tại YB |
250,0 |
3.675.000 |
25.025.000 |
|
- |
- |
17.675.000 |
17.675.000 |
|
|
Trụ sở công ty |
P/Yên Thịnh, TP Yên Bái |
250,0 |
3.675.000 |
25.025.000 |
|
|
|
17.675.000 |
17.675.000 |
12 |
Công ty CP Lương thực Yên Bái |
|
1.535,5 |
45.776.535 |
163.487.625 |
|
- |
- |
71.934.555 |
71.934.555 |
|
Trụ sở Cty |
P/Hồng Hà |
1.535,5 |
45.776.535 |
163.487.625 |
|
|
|
71.934.555 |
71.934.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
XN vận dụng toa xe khách HNội |
P. Hồng Hà -TP YBái |
3.986,5 |
163.694.790 |
670.369.140 |
|
|
|
342.979.560 |
342.979.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
XN vận tải ĐS Yên Lào |
P. Hồng Hà -TP YBái |
1.365,0 |
54.897.150 |
196.061.250 |
|
|
|
86.266.950 |
86.266.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Công ty CP VLXD Yên Bái |
|
19.009,9 |
5.398.512 |
130.059.152 |
117.462.624 |
16.780.375 |
100.682.249 |
|
117.462.624 |
|
Huyện Văn Yên |
xã An Thịnh, H.Văn Yên |
19.009,9 |
5.398.512 |
130.059.152 |
117.462.624 |
16.780.375 |
100.682.249 |
|
117.462.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Công ty CP xây lắp Tlợi & TĐ YB |
P.Minh Tân -TP Ybái |
3.463,0 |
63.210.000 |
387.387.000 |
|
|
|
260.967.000 |
260.967.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Công ty CP XD số 3 tỉnh Yên Bái |
|
3.015,0 |
13.739.870 |
75.242.143 |
|
- |
- |
47.762.403 |
47.762.403 |
|
Trụ sở cty |
P. Hồng Hà, TP Yên Bái |
3.015,0 |
13.739.870 |
75.242.143 |
|
|
|
47.762.403 |
47.762.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Công ty CP sách thiết bị trường học |
P. Yên Ninh, TP Yên Bái |
1.373,0 |
16.556.316 |
112.740.628 |
|
|
|
79.627.996 |
79.627.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Công ty CP Tư vấn XD giao thông |
P. Yên Ninh , TP Yên Bái |
1.886,0 |
5.328.456 |
52.675.980 |
|
|
|
35.015.890 |
35.015.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Công ty CP XD cầu Yên Bái |
|
2.193,5 |
22.030.029 |
284.519.256 |
196.399.140 |
98.199.570 |
98.199.570 |
|
196.399.140 |
|
Huyện Yên Bình |
TT Yên Bình |
2.193,5 |
4.025.028 |
27.304.956 |
11.204.844 |
5.602.422 |
5.602.422 |
|
11.204.844 |
|
Tp Yên Bái |
P/Ng.Phúc |
10.263,0 |
18.005.001 |
257.214.300 |
185.194.296 |
92.597.148 |
92.597.148 |
|
185.194.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Cty CP KDCB LSXK Yên Bái |
|
53.744,0 |
113.106.480 |
1.225.726.614 |
773.300.694 |
386.650.347 |
386.650.347 |
|
773.300.694 |
|
TP Yên Bái |
P/Ng.Phúc |
41.541,0 |
112.439.124 |
1.204.704.900 |
754.948.404 |
377.474.202 |
377.474.202 |
|
754.948.404 |
|
Huyện Văn Yên |
xã Yên Hợp |
12.203,0 |
667.356 |
21.021.714 |
18.352.290 |
9.176.145 |
9.176.145 |
|
18.352.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Công ty CP Dược phẩm Yên Bái |
|
7.591,8 |
75.068.383 |
403.986.248 |
- |
- |
- |
253.849.482 |
253.849.482 |
|
Huyện Lục Yên |
TT Yên Thế |
515,1 |
6.477.229 |
41.903.190 |
|
|
|
28.948.732 |
28.948.732 |
|
Huyện Yên Bình |
TT Yên bình |
290,0 |
3.393.000 |
13.921.740 |
|
|
|
7.135.740 |
7.135.740 |
|
TP Yên Bái |
|
5.221,0 |
58 976.694 |
309.707.798 |
|
|
|
191.754.410 |
191.754.410 |
|
Cửa hàng thuốc P. Yên Thịnh |
P. Yên Thịnh |
147,0 |
2.521.050 |
12.862.500 |
|
|
|
7.820.400 |
7.820.400 |
|
Khu trụ sở làm việc |
P. Minh Tân |
4.941,6 |
53.536.224 |
286.418.798 |
|
|
|
179.346.350 |
179.346.350 |
|
Hiệu thuốc Minh Tân |
P. Minh Tân |
132,4 |
2.919.420 |
10.426.500 |
|
|
|
4.587.660 |
4.587.660 |
|
Huyện Trấn Yên |
TT Cổ Phúc |
216,0 |
1.684.800 |
8.164.800 |
|
|
|
4.795.200 |
4.795.200 |
|
Huyện Văn Yên |
TT Mậu A |
31,0 |
483.600 |
3.515.400 |
|
|
|
2.548.200 |
2.548.200 |
|
Huyện Văn Chấn |
|
690,5 |
2.196.360 |
12.238.813 |
|
|
|
7.846.093 |
7.846.093 |
|
Xã Sơn Thịnh |
xã Sơn Thịnh |
381,0 |
1.714.500 |
6.000.750 |
|
|
|
2.571.750 |
2.571.750 |
|
Xã Tân Thịnh |
xã Tân Thịnh |
78,8 |
165.480 |
1.237.790 |
|
|
|
906.830 |
906.830 |
|
Xã Cát Thịnh |
xã Cát Thịnh |
72,5 |
174.000 |
1.674.750 |
|
|
|
1.326.750 |
1.326.750 |
|
Xã Tú Lệ |
xã Tú Lệ |
158,2 |
142.380 |
3.325.522 |
|
|
|
3.040.762 |
3.040.762 |
|
Huyện Trạm Tấu |
TT Trạm Tấu |
172,2 |
671.580 |
6.075.216 |
|
|
|
4.732.056 |
4.732.056 |
|
Huyện Mù Cang Chải |
|
456,0 |
1.185.120 |
8.459.291 |
|
|
|
6.089.051 |
6.089.051 |
|
Xã Púng Luông |
Xã Púng Luông |
180,0 |
324.000 |
1.511.046 |
|
|
|
863.046 |
863.046 |
|
TT Mù Cang Chải |
TT Mù Cang Chải |
276,0 |
861.120 |
6.948.245 |
|
|
|
5.226.005 |
5.226.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Công ty CP xi măng Yên Bình |
|
415.269,2 |
366.354.152 |
1.136.687.775 |
403.979.471 |
- |
403.979.471 |
|
403.979.471 |
|
Văn phòng, nhà ở CB |
TT Yên Bình, h.Yên Bình |
35.764,2 |
51.618.185 |
166.766.311 |
63.529.941 |
|
63.529.941 |
|
63.529.941 |
|
XD nhà máy xi măng |
TT Yên Bình, h.Yên Bình |
379.505, |
314.735.967 |
969.921.464 |
340.449.530 |
|
340.449.530 |
|
340.449.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Công ty CP xi măng Yên Bái |
|
226.422,6 |
158.965.245 |
1.118.964.959 |
483.103.980 |
241.551.990 |
241.551.990 |
|
483.103.980 |
|
Huyện Yên Bình |
|
195.528,7 |
148.049.836 |
1.003.071.077 |
410.871.733 |
205.435.867 |
205.435.867 |
|
410.871.733 |
|
Điểm KT đá vôi |
xã M Sơn |
65.100,0 |
3.906.000 |
61.519.500 |
45.895.500 |
22.947.750 |
22.947.750 |
|
45.895.500 |
|
Thửa số 3 |
TT Yên Bình |
4.106,3 |
8.671.190 |
56.029.226 |
21.344.467 |
10.672.234 |
10.672.234 |
|
21.344.467 |
|
Thửa số 01;02;04;09 |
TT Yên Bình |
105.398,8 |
114.419.132 |
749.484.263 |
291.807.735 |
145.903.867 |
145.903.867 |
|
291.807.735 |
|
Hương Lý-Văn Phú |
TT Yên Bình |
20.923,6 |
21.053.514 |
136.038.087 |
51.824.031 |
25.912,016 |
25.912.016 |
|
51.824.031 |
|
TP Yên Bái |
|
30.893,9 |
10.915.409 |
115.893.883 |
72.232.147 |
36.116.123 |
36.116.123 |
|
72.232.247 |
|
Mỏ sét |
xã Tuy Lộc |
30.893,9 |
10.915.409 |
115.893.883 |
72.232.247 |
36.116.123 |
36.116.123 |
|
72.232.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Công ty CP Hapaco Yên sơn |
|
27.249,3 |
118,770.353 |
1.060.202.284 |
822.661.578 |
491,327.361 |
331.333.717 |
|
822.661.578 |
|
TP Yên Bái |
P/Minh Tân |
10.563,3 |
110.675.810 |
982.906.598 |
761.554.978 |
456.932.987 |
304.621.991 |
|
761.554.978 |
|
Huyện Trấn Yên |
TT Cổ Phúc |
6.669,0 |
7.444.320 |
56.488.550 |
41.599.910 |
22.690.860 |
18.909.050 |
|
41.599.910 |
|
Huyện Văn Yên |
xã Mậu Đông |
10.017,0 |
650.223 |
20.807.136 |
19.506.690 |
11.704.014 |
7.802.676 |
|
19.506.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Công ty CP Chè Minh Thịnh |
|
28.392,0 |
24.485.675 |
473.126.900 |
375.184.200 |
187.592.100 |
187.592.100 |
|
375.184.200 |
|
TP Yên Bái |
|
22.087,0 |
23.383.067 |
455.315.540 |
361.783.272 |
180.891.636 |
180.891.636 |
|
361.783.272 |
|
Xưởng CB chè |
xã Minh Bảo |
13.395,0 |
12.630.507 |
281.930.950 |
231.408.922 |
115.704.461 |
115.704.461 |
|
231.408.922 |
|
NM chè |
xã Minh Bảo |
8.692,0 |
10.752.560 |
173.384.590 |
130.374.350 |
65.187.175 |
65.187.175 |
|
130.374.350 |
|
Huyện Trấn Yên |
|
6.305,0 |
1.102.608 |
17.811.360 |
13.400.928 |
6.700.464 |
6.700.464 |
|
13.400.928 |
|
Nhà máy chè Hưng Thịnh |
xã Hưng Thịnh |
6.305,0 |
1.102.608 |
17.811.360 |
13.400.928 |
6.700.464 |
6.700.464 |
|
13.400.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Công ty CP XD Đại Lộc |
P. Yên Ninh , TP Yên bái |
1.604,4 |
707.658 |
6.738.480 |
3.907.848 |
1.953.924 |
1.953.924 |
|
3.907.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Công ty CP KS Thành công |
P.Yên Ninh, TP Yên bái |
14.226,6 |
4.831.145 |
37.344.825 |
27.682.535 |
|
27.682.535 |
|
27.682.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Công ty CP Thuỷ điện Văn Chấn |
|
6.543,8 |
8.931.900 |
62.523.300 |
26.795.700 |
13.397.850 |
13.397.850 |
|
26.795.700 |
|
XD trụ sở giao dịch, nhà điều hành |
Thôn Hồng Sơn, |
6.543,8 |
8.931.900 |
62.523.300 |
26.795.700 |
13.397.850 |
13.397.850 |
|
26.795.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Công ty CP XD Quang Thịnh |
|
29.406,8 |
1.408.879 |
25.793.322 |
21.801.498 |
6.412.205 |
15.389.292 |
|
21.801.498 |
|
Nhà máy Tuynel |
T NT Nghĩa Lộ, H.Văn Chấn |
29.406,8 |
1.408.879 |
25.793.322 |
21.801.498 |
6.412.205 |
15.389.292 |
|
21.801.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Công ty CP KD&XD nhà Yên Bái |
|
14.870,5 |
46.550.813 |
366.672.629 |
|
|
|
113.987.918 |
113.987.918 |
|
Trụ sở |
P/Minh Tân, TP Yên Bái |
13.833,6 |
45.026.570 |
350.385.004 |
|
|
|
108.471.610 |
108.471.610 |
|
P/Minh Tân |
P/Minh Tân, TP Yên Bái |
1.036,9 |
1.524.243 |
16.287.625 |
|
|
|
5.516.308 |
5.516.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Công ty TNHH chè Tân Thành |
|
772,8 |
249.127 |
3.115.930 |
2.119.422 |
1.059.711 |
1.059.711 |
0 |
2.119.422 |
|
Xưởng chế biến chè |
xã Tuy Lộc, Tp Yên Bái |
772,8 |
249.127 |
3.115.930 |
2.119.422 |
1.059.711 |
1.059.711 |
|
2.119,422 |
|
|
|
|
|
. _ _ |
|
|
|
|
|
33 |
Công ty TNHH Trường Phát |
P. Yên Ninh, TP Yên Bái |
4.000,2 |
1.764.098 |
10.505.250 |
6.977.054 |
|
6.977.054 |
|
6.977.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Công ty TNHH Thạch Lâm |
|
258.647,2 |
9.343.025 |
59.351.321 |
40.665.271 |
|
40.665.271 |
|
40.665.271 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
xã Tân Hương, h. Yên Bình |
172.248,8 |
6.028.708 |
31.024.602 |
18.967.186 |
|
18.967.186 |
|
18.967.186 |
|
Trụ sở + chuồng trại |
xã Tân Hương, h. Yên Bình |
35.662,2 |
1.284.869 |
13.105.859 |
10.536.121 |
|
10.536.121 |
|
10.536.121 |
|
Trồng cây hàng năm |
xã Tân Hương, h. Yên Bình |
50.736,2 |
2.029.448 |
15.220.860 |
11.161.964 |
|
11.161.964 |
|
11.161.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Công ty TNHH Chính Dũng |
xã Thịnh Hưng, h.Yên Bình |
6.289,0 |
459.000 |
7.924.140 |
6.088.140 |
3.044.070 |
3.044.070 |
|
6.088.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Công ty TNHH Đức thiện |
xã Hán Đà, h. Yên Bình |
1.664,0 |
1.459.188 |
10.214.316 |
4.377.564 |
2.188.782 |
2.188.782 |
|
4.377.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
37 |
Công ty TNHH TM&ĐT Yên Bình |
|
125.650,5 |
9.327.998 |
128.746.191 |
91.434.198 |
45.717.099 |
45.717.099 |
|
91.434.198 |
|
Khu nhà máy |
xã Vũ Linh, h.Yên Bình |
51.819,4 |
8.405.109 |
117.671.526 |
84.051.090 |
42.025.545 |
42.025.545 |
|
84.051.090 |
|
Trồng rừng |
xã Vũ Linh, h.Yên Bình |
73.831,1 |
922.889 |
11.074.665 |
7.383.108 |
3.691.554 |
3.691.554 |
|
7.383.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
38 |
CN Công ty TNHH Tân Thành An |
|
10.924,0 |
1.138.650 |
12.901.244 |
10.623.944 |
|
10.623.944 |
|
10.623.944 |
|
Trồng rừng |
xã Thịnh Hùng, h.Yên Bình |
10.924,0 |
1.138.650 |
12.901.244 |
10.623.944 |
|
10.623.944 |
|
10.623.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Công ty TNHH Tân Phú |
xã Minh Quán, Trấn Yên |
240,0 |
336.960 |
3.628.800 |
|
|
|
2.954.880 |
2.954.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Công ty TNHH Việt Trung |
xã Đại Lịch, h.Văn Chấn |
1.497,0 |
105.155 |
2.357.775 |
1.937.115 |
968.558 |
968.558 |
|
1.937.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Công ty TNHH Thương Phú |
xã Suối Bu, h.Văn Chấn |
2.781,5 |
524.376 |
4.672.920 |
2.575.416 |
1.287.708 |
1.287.708 |
|
2.575.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Công ty TNHH Minh Quang |
|
51.787,7 |
668.979 |
38.063.960 |
35.388.044 |
17.694.022 |
17.694.022 |
|
35.388.044 |
|
Nhà máy SX sắn |
xã Nghĩa Lợi, TX N.Lộ |
51.787,7 |
668.979 |
38.063.960 |
35.388.044 |
17.694.022 |
17.694.022 |
|
35.388.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
DNTN Đăng Khoa |
|
3.610,1 |
2.494.279 |
12.885.828 |
7.065.844 |
1.009.406 |
6.056.438 |
|
7.065.844 |
|
Xưởng CB gỗ |
xã Báo Đáp, h.Trấn Yên |
2.510,9 |
185.959 |
3.460.188 |
3.026.284 |
432.326 |
2.593.958 |
|
3.026.284 |
|
Cưởng CB gỗ |
xã Báo Đáp, h.Trấn Yên |
1.099,2 |
2.308.320 |
9.425.640 |
4.039.560 |
577.080 |
3.462.480 |
|
4.039.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
DNTN Thành Hương |
|
4.570,4 |
1.575.677 |
41.462.669 |
35.159.961 |
17.579.980 |
17.579.980 |
|
35.159.961 |
|
Xưởng chế biến chè |
T NT Nghĩa Lộ, h.Văn Chấn |
4.570,4 |
1.575.677 |
41.462.669 |
35.159.961 |
17.579.980 |
17.579.980 |
|
35.159.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
DNTN chế biến chè Nam Thịnh |
Xã Nghĩa Tâm, h.Văn Chấn |
3.160,7 |
768.966 |
24.670.993 |
21.851.451 |
11.918.973 |
9.932.478 |
|
21.851.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
DNTN Nghĩa Trung |
P.TrTâm, TX Nghĩa Lộ |
1.966,6 |
34.574.635 |
226.136.803 |
|
|
|
156.987.533 |
156.987.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Quỹ TDND Phường Yên Thịnh |
P.Yên Thịnh, TP Yên Bái |
52,6 |
515.480 |
3.672.795 |
|
|
|
2.641.835 |
2.641.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
HTX DVNN Phù Nham |
|
45.150,4 |
2.309.596 |
16.631.038 |
9.681.104 |
5.359.431 |
4.321.673 |
|
9.681.104 |
|
Xưởng SX gạch |
xã Phù Nham, h. Văn Chấn |
33.312,2 |
812.158 |
7.895.983 |
5.188.790 |
3.113.274 |
2.075.516 |
|
5.188.790 |
|
Trại chăn nuôi |
xã Phù Nham, h. Văn Chấn |
11.838,2 |
1.497.438 |
8.735.055 |
4.492.314 |
2.246.157 |
2.246.157 |
|
4.492.314 |