Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 661/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2016
Ngày có hiệu lực 28/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 661/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 28 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Đà Lạt tại Tờ trình số 720/TTr-UBND ngày 22/02/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 169/TTr-STNMT ngày 21/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tchức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND thành phố Đà Lạt;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng TN&MT thành phố Đà Lạt;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH




Đoàn Văn Vit

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016

Số tht

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phưng 5

Phưng 6

Phường 7

Phưng 8

Phường 9

Phưng 10

Phường 11

Phường 12

Xã Xuân Thọ

Xuân T rưng

Xã Trạm Hành

Xã Tà Nung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tng din tích tự nhiên

 

39.445,72

178,92

125,51

2.737,61

2.926,80

3.483,31

171,67

3.443,08

1.786,61

468,46

1.372,26

1.653,84

1.244,05

6.266,21

3.452,65

5.565,93

4.568,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.479,21

 

1,58

2.293,85

2.226,21

3.141,00

29,2

2.982,57

1.304,28

69,23

1.020,71

1.380,11

1.095,38

5.983,17

3.216,18

5.368,31

4.367,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,15

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.092,01

 

0,71

230,03

220,68

863,43

28,72

1.141,32

445,4

49,23

273,02

511,39

414,1

1.527,56

62,26

88,64

235,52

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

7.419,82

 

0,87

133,99

71,88

173,05

0,48

346,41

1,43

1,55

278,81

332,14

2,52

790,73

1.473,95

2.216,13

1.595,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.896,92

 

 

1.929,83

1.933,65

1.874,29

 

1.486,41

833,85

18,45

468,87

536,58

677,5

443,61

1.125,18

3.063,54

2.505,15

1.5

Đất rng sn xuất

RSX

3.999,24

 

 

 

 

223,18

 

 

 

 

 

 

 

3.221,27

554,79

 

 

1.6

Đất NTTS

NTS

2,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,87

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,2

 

 

 

 

7,05

 

8,43

23,59

 

 

 

1,26

 

 

 

9,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.966,52

178,92

123,93

443,76

700,59

342,31

142,47

460,5

482,34

399,24

351,55

273,73

148,67

283,04

236,46

197,61

201,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

245,7

1,25

7,16

2,16

1,92

20,44

 

2,75

21,26

136,58

2,02

15,6

6,23

 

20,24

8,09

 

2.2

Đất an ninh

CAN

26,91

1,78

0,13

0,74

0,44

4,84

0,03

13,03

0,14

1,04

0,97

3,6

0,04

0,03

0,11

 

 

2.3

Đt cụm công nghiệp

SKN

24,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,07

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

340,61

5,59

2,58

105,66

80,58

10,15

1,41

12,53

30,36

20,51

35,4

10,21

5,28

1,47

9,39

 

9,49

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,71

 

 

1,74

 

 

 

 

1,75

1,22

 

8,61

 

3,62

 

8,47

3,31

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,73

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

1.472,91

90,14

38,25

154,27

107,2

81,22

48,3

208,81

131,35

51,05

108,07

81,87

59,65

89,91

64,11

94,83

63,87

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

38,68

 

 

 

10,39

 

 

 

0,14

 

27,56

 

0,54

 

0,05

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,31

 

 

2,1

 

1,33

 

 

0,97

0,91

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thi, xlý chất thải

DRA

12,55

 

 

 

 

12,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất tại nông thôn

ONT

256,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64,41

93,63

41,96

56,84

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.313,86

21,61

63,52

114,09

162,39

99,5

80,37

130,12

192,41

168,97

100,62

129,57

50,69

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,71

2,05

1,87

5,17

8,87

0,08

0,3

1,25

2,83

3,32

9,45

0,46

0,24

0,45

0,12

0,38

0,86

2.14

Đất xây dng trụ s ca tổ chức SN

DTS

10,79

0,05

0,02

6,51

0,18

 

1,14

 

1,02

0,84

0,45

 

0,53

0,03

0,03

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

121,85

1,58

5,85

32,65

4,55

15,02

6,03

18,15

8,34

2,95

14,06

4,12

1,06

1,11

1,97

1,57

2,84

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

188,07

 

 

0,14

0,99

42,53

 

23,79

 

 

21,15

5,49

9,03

55,64

17,75

7,89

3,66

2.18

Đất sản xut vt liu xây dng

SKX

53,65

 

 

 

 

23,95

 

19,02

 

 

 

 

 

10,68

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,77

0,02

0,16

0,31

0,31

0,26

0,31

1,65

0,6

0,7

0,43

0,43

0,11

0,35

0,59

0,28

0,25

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

101,76

11,31

3,33

5,48

49,49

0,49

1,7

0,09

15,3

0,7

13,69

 

 

0,17

0,02

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,02

0,39

0,13

1,37

0,63

0,47

0,68

1,14

0,94

0,06

2,99

1,39

0,14

1,16

1,22

0,32

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

190,01

0,22

 

11,18

4,43

20,46

2,21

28,17

9,99

4,81

13,18

7,42

4,92

43,74

8,17

3,26

27,84

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

472

42,92

0,93

0,19

268,24

9,02

 

 

64,94

5,57

1,52

0,22

10,21

10,27

19,06

6,49

32,43

3

Đất đô thị*

DDL

19.592,13

178,92

125,51

2.737,61

2.926,80

3.483,31

171,67

3.443,08

1.786,61

468,46

1.372,26

1.653,84

1.244,05

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên.

 

[...]